Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 401/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 22 tháng 02 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ GPMB BỔ SUNG XÂY DỰNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ VÀ NHÀ Ở CÔNG NHÂN 38,44 HA TẠI ẤP 1, XÃ THÀNH TÂM, HUYỆN CHƠN THÀNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất;

Căn cứ Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 18/04/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách bồi thường; hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 03/9/2008 của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giá bồi thường về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 của UBND tỉnh ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2009;

Căn cứ Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án giải tỏa xây dựng hạ tầng khu tái định cư và nhà ở công nhân của Công ty TNHH King Jade Việt Nam, thuộc địa bàn ấp 1, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT ngày 14/02/2011, theo Tờ trình số 06/TTr-HĐBT ngày 18/01/2011 của Hội đồng BTHT và TĐC huyện Chơn Thành,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ bổ sung giải phóng mặt bằng xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân 38,44 ha tại ấp 1, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành, cụ thể như sau:

1. Danh sách các hộ theo phương án:

- Gồm có 03 hộ;

- Có 03 biên bản;

- Thu hồi chi phí bồi thường, hỗ trợ của 02 hộ và bồi thường, hỗ trợ bổ sung 01 hộ.

2. Tổng diện tích thu hồi 8.274,075 m2 (đất nông nghiệp).

3. Tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ bổ sung: 785.666.000 đồng (Bảy trăm tám mươi lăm triệu, sáu trăm sáu mươi sáu ngàn đồng).

Trong đó:

a) Chi phí bồi thường: 447.713.000 đồng;

- Bồi thường về đất: 330.963.000 đồng;

- Bồi thường về cây trồng: 116.750.000 đồng;

b) Chi phí hỗ trợ: 337.953.000 đồng;

- Hỗ trợ giao mặt bằng đúng kế hoạch: 5.000.000 đồng;

- Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất: 1.500.000 đồng;

- Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm: 17.500.000 đồng;

- Hỗ trợ đất ở: 313.953.000 đồng.

(Có bảng tổng hợp kèm theo).

Điều 2. Các ông/bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Trưởng ban BQL Khu kinh tế; Chủ tịch UBND huyện Chơn Thành, Hội đồng BTHT và TĐC huyện Chơn Thành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, PCT;
- Như Điều 2;
- LĐVP, phòng: KT, SX;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lợi

 

BẢNG TỔNG HỢP

CHI PHÍ THU HỒI VÀ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ BỔ SUNG DỰ ÁN: XÂY DỰNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ VÀ NHÀ Ở CÔNG NHÂN 38,44 HA TẠI ẤP 1, XÃ THÀNH TÂM, HUYỆN CHƠN THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 của UBND tỉnh)

STT

Họ và tên

Địa chỉ

Tổng diện tích đất (m2)

Đất ở

Nông nghiệp

Số tiền bồi thường, hỗ trợ

Đất

Nhà, VKT

Cây trồng

Hỗ trợ

Tổng cộng

1

TRẦN THỊ KINH

Xã Thành Tâm

(1.928,225)

-

(1.928,225)

(77.129.000)

-

-

-

(77.129.000)

2

LÊ THỊ BÍCH

Xã Thành Tâm

(261,8)

-

(261,8)

(10.472.000)

-

-

-

(10.472.000)

3

NGUYỄN HỮU PHÙNG

Xã Thành Tâm

10.464,1

-

10.464,1

418.564.000

-

116.750.000

337.953.000

873.267.000

TỔNG CHI PHÍ

8.274,075

-

8.274,08

330.963.000

-

116.750.000

337.953.000

785.666.000

(Bằng chữ: Bảy trăm tám mươi lăm triệu, sáu trăm sáu mươi sáu ngàn đồng)