- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 10 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11 Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 401/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ BẾN CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Bến Cát với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát được duyệt.
d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (kèm theo Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 401/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Mỹ Phước | Chánh Phú Hòa | An Điền | An Tây | Thới Hòa | Hòa Lợi | Tân Định | Phú An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23.435,41 | 2.150,21 | 4.634,51 | 3.121,64 | 4.401,25 | 3.793,01 | 1.705,35 | 1.653,53 | 1.975,91 |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.218,61 | 747,21 | 3.135,20 | 2.208,33 | 1.804,75 | 611,80 | 1.260,99 | 1.049,35 | 1.400,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 314,00 |
|
|
| 102,98 |
|
|
| 211,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 314,00 |
|
|
| 102,98 |
|
|
| 211,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 747,85 | 30,12 | 53,53 | 43,53 | 88,29 | 47,81 | 6,16 | 221,34 | 257,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.968,39 | 716,56 | 3.078,19 | 2.154,62 | 1.597,83 | 560,86 | 1.254,83 | 826,75 | 778,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,86 | 0,53 |
| 1,65 | 7,09 | 1,48 |
|
| 5,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 172,52 |
| 3,47 | 8,53 | 8,55 | 1,66 |
| 1,26 | 149,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.216,80 | 1.402,99 | 1.499,32 | 913,31 | 2.596,51 | 3.181,21 | 444,35 | 604,18 | 574,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,32 | 2,98 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 43,90 | 1,86 | 1,89 |
|
| 18,23 | 0,16 | 14,65 | 7,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.065,35 | 670,94 | 277,30 | 49,00 | 975,94 | 1.092,17 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 151,56 | 16,34 | 8,31 | 10,29 | 34,70 | 58,98 | 7,65 | 6,14 | 9,15 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 818,63 | 58,23 | 56,33 | 193,59 | 134,11 | 69,70 | 65,75 | 179,95 | 61,00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.922,49 | 256,57 | 646,52 | 316,75 | 423,89 | 787,41 | 143,70 | 163,83 | 183,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.911,14 | 179,38 | 203,61 | 207,34 | 371,05 | 570,53 | 120,78 | 116,96 | 141,49 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 234,59 | 18,95 | 2,67 | 62,52 | 23,69 | 106,92 |
| 7,84 | 11,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 13,80 | 8,20 | 0,13 | 3,56 |
| 0,88 |
| 0,09 | 0,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,65 | 8,02 | 0,26 | 1,16 | 0,24 | 1,52 | 0,17 | 0,06 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 153,09 | 22,07 | 4,61 | 7,25 | 2,54 | 78,41 | 9,30 | 10,93 | 17,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 18,06 | 2,05 | 1,08 | 2,89 | 2,21 | 8,90 |
|
| 0,93 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 22,17 | 6,77 | 2,85 | 8,95 | 0,50 | 2,23 | 0,09 | 0,48 | 0,30 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 11,55 | 0,50 | 0,06 | 0,13 | 0,31 | 0,23 | 0,12 | 10,19 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 17,62 |
|
| 0,04 | 17,58 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 75,01 |
| 74,91 |
|
|
|
| 0,11 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,17 | 0,38 | 0,96 | 0,09 |
| 1,63 | 1,89 | 2,32 | 0,90 |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 383,56 | 7,51 | 307,19 | 20,50 | 4,71 | 9,86 | 11,34 | 13,80 | 8,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 47,78 |
| 47,78 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 14,31 | 2,73 | 0,43 | 2,32 | 1,07 | 6,29 |
| 1,05 | 0,42 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,96 | 0,73 | 0,63 | 0,74 | 0,68 | 0,46 | 0,18 | 0,16 | 0,39 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 84,43 | 14,67 | 4,13 | 6,49 |
| 56,98 |
| 2,17 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.268,82 |
|
| 253,04 | 843,80 |
|
|
| 171,99 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.228,79 | 332,05 | 435,54 | 1,80 | 1,96 | 1.051,73 | 215,76 | 189,95 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 47,05 | 10,40 | 11,89 | 7,71 | 11,17 | 3,88 | 0,80 | 0,29 | 0,92 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 9,23 | 0,45 | 1,45 | 0,93 | 0,24 | 0,39 | 2,78 | 1,90 | 1,11 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 532,59 | 29,35 | 35,06 | 69,49 | 168,03 | 39,00 | 7,06 | 45,14 | 139,46 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 36,35 | 8,10 | 19,95 | 3,49 | 2,00 | 2,29 | 0,52 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 13.936,60 | 2.150,21 | 4.634,51 |
|
| 3.793,01 | 1.705,35 | 1.653,53 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) | KNN | 12.030,23 | 746,69 | 3.131,72 | 2.198,15 | 1.789,10 | 608,67 | 1.260,99 | 1.048,09 | 1.246,81 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 3.065,35 | 670,94 | 277,30 | 49,00 | 975,94 | 1.092,17 |
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 13.936,60 | 2.150,21 | 4.634,51 |
|
| 3.793,01 | 1.705,35 | 1.653,53 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 151,56 | 16,34 | 8,31 | 10,29 | 34,70 | 58,98 | 7,65 | 6,14 | 9,15 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 13.936,60 | 2.150,21 | 4.634,51 |
|
| 3.793,01 | 1.705,35 | 1.653,53 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.903,23 |
|
| 379,55 | 1.265,70 |
|
|
| 257,98 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.903,23 |
|
| 379,55 | 1.265,70 |
|
|
| 257,98 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 401/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Mỹ Phước | Chánh Phú Hòa | An Điền | An Tây | Thới Hòa | Hòa Lợi | Tân Định | Phú An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.335,90 | 3,68 | 119,14 | 68,68 | 934,75 | 42,61 | 35,89 | 0,56 | 130,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 293,62 |
|
|
| 227,62 |
|
|
| 66,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.042,28 | 3,68 | 119,14 | 68,68 | 707,13 | 42,61 | 35,89 | 0,56 | 64,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2024 THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 401/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Xã, phường | Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Việt Hương 2 | 250,00 | 246,52 | 3,48 | An Tây | Thửa đất số số 9, tờ bản đồ số 31; thửa đất số số 18, tờ bản đồ số 38 |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
II.1 | Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương |
|
|
|
|
|
II.1.1 | Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp BTNN tuyến đường Quốc lộ 13 (Chùa Tổ) - 5 Nhơn, KP4, Tân Định | 0,10 |
| 0,10 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
2 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Quốc lộ 13 (bà 6 Tòng) đến ĐT 741, P.Tân Định | 0,10 |
| 0,10 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
3 | Nâng cấp BTNN tuyến đường Ba Re đến đường Mỹ Phước Tân Vạn, KP2, P.Tân Định | 0,10 |
| 0,10 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
4 | Nâng cấp BTNN tuyến đường 5 Tới đến nhà ông 7 Đực, KP1, Tân Định | 0,10 |
| 0,10 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
5 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông Phong đến giáp KP4 phường Hoà Phú - TDM, KP Bến Đồn, P. Hoà Lợi. | 0,10 |
| 0,10 | Hoà Lợi | Công trình dạng tuyến |
6 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà bà Nguyễn Thị Xuông đến nhà ông Đức, KP An Hoà, An Lợi, P.Hoà Lợi | 0,10 |
| 0,10 | Hoà Lợi | Công trình dạng tuyến |
7 | Nâng cấp tuyến đường Út Dũng - 6 Hợp, ấp Phú Thứ, X.Phú An | 0,19 |
| 0,19 | Phú An | Công trình dạng tuyến |
8 | Nâng cấp tuyến đường ông Chu - ông 6 Hợp, ấp Bến Liễu, X.Phú An | 0,20 |
| 0,20 | Phú An | Công trình dạng tuyến |
9 | Nâng cấp tuyến đường bà Muội - bà Sáu, ấp Phú Thứ, X.Phú An | 0,20 |
| 0,20 | Phú An | Công trình dạng tuyến |
10 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 606 đến giáp vành đai Bắc Mỹ Phước | 7,87 | 5,37 | 2,50 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
11 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐT741 Lò Bánh Mì đến giáp ranh giới phường Hòa Lợi, khu phố 9, phường Chánh Phú Hòa | 0,10 |
| 0,10 | Chánh Phú Hoà | Công trình dạng tuyến |
12 | Nâng cấp BTNN tuyến đường liên khu phố 2-8 từ Lộ 7B ruộng làng đến giáp đường NE 4 và nhánh rẽ giáp nhà bà 2 Cành, KP 2-8, P.Chánh Phú Hoà | 0,10 |
| 0,10 | Chánh Phú Hoà | Công trình dạng tuyến |
13 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐH605 nhà ông Liêm đến đường điện 500 kV, khu phố 4, phường Chánh Phú Hòa | 0,14 |
| 0,14 | Chánh Phú Hoà | Công trình dạng tuyến |
14 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐT 741 (quán cơm bà Hương) đến giáp ranh xã Tân Bình, KP1B | 0,21 |
| 0,21 | Chánh Phú Hoà | Công trình dạng tuyến |
15 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ lộ 7B (nhà ông 2 Tuồng) đến giáp ngã 4 nhà ông 6 Ảnh, KP 5 | 0,34 |
| 0,34 | Chánh Phú Hoà | Công trình dạng tuyến |
16 | Cải tạo, Nâng cấp BTNN tuyến đường từ lộ 7B (cổng văn hóa KP5) đến giáp đường ĐH 605 (nhà bà 4 Cục) và nhánh rẽ ngã 3 đất Út Trầm, KP 5 | 0,36 |
| 0,36 | Chánh Phú Hoà | Công trình dạng tuyến |
17 | Cải tạo nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐH605 (đất ông 5 đầu Bạc) đến giáp Trung tâm nhà nuôi số 4, khu phố 1B, phường Chánh Phú Hòa | 0,84 |
| 0,84 | Chánh Phú Hoà | Công trình dạng tuyến |
18 | Công trình Xây dựng hạ tầng khu TTHC An Tây mở rộng (giai đoạn 1) | 9,80 |
| 9,80 | An Tây | Công trình dạng tuyến |
19 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Mẫu giáo Phú An | 0,57 |
| 0,57 | Phú An |
|
20 | Nâng cấp tuyến đường từ trụ điện 500kV đến sông Thị Tính, ấp An Sơn, xã An Điền | 0,15 |
| 0,15 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
21 | Cải tạo nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐH605 (nhà ông 8 Cựu) đến giáp ĐH605 (nhà ông Út đầu Quăn), khu phố 4, phường Chánh Phú Hòa | 2,70 |
| 2,70 | Chánh Phú Hoà | Công trình dạng tuyến |
22 | Cải tạo nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐT741 (nhà bà Mẳng) đến giáp Lộ 7B (nhà thầy giáo Vinh), khu phố 1A, phường Chánh Phú Hòa | 0,30 |
| 0,30 | Chánh Phú Hoà | Công trình dạng tuyến |
23 | Nâng cấp BTNN đường từ ĐT748 đến ngã tư Tiền Giang ấp An Mỹ, xã An Điền | 0,51 |
| 0,51 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
24 | Nâng cấp tuyến đường nối tiếp đường cơ sở giấy Anh Tuấn đến sông Thị Tính, ấp Kiến Điền, xã An Điền | 0,21 |
| 0,21 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
25 | Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 748 đến sông Thị Tính (8 Lứ ấp Kiến Điền), xã An Điền | 0,17 |
| 0,17 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
26 | Công trình xây dựng hạ tầng khu trung tâm văn hóa công cộng phường Chánh Phú Hòa | 11,40 |
| 11,40 | Chánh Phú Hòa | Thửa đất số 336, 337, tờ bản đồ số 26 |
II.1.2 | Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối | 0,60 |
| 0,60 | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
2 | Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối | 2,60 |
| 2,60 | Chánh Phú Hòa | Công trình dạng tuyến |
3 | Trường THCS Hòa Lợi | 1,09 |
| 1,09 | Thới Hòa | Thửa đất số 1PT2841, tờ bản đồ số 11 |
4 | Xây dựng hệ thống thoát nước theo ranh đất Trường Đại học Việt Đức | 0,28 |
| 0,28 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
5 | Hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây, xã Phú An | 1,30 |
| 1,30 | An Tây, Phú An | Công trình dạng tuyến |
6 | Nâng cấp các tuyến đường cấp phối trên địa bàn xã An Tây | 0,50 |
| 0,50 | An Tây | Công trình dạng tuyến |
7 | Nâng cấp các tuyến đường cấp phối trên địa bàn phường Mỹ Phước | 0,50 |
| 0,50 | An Tây | Công trình dạng tuyến |
8 | Xây dựng mương thoát nước đường An Tây 052 (2 Ty) và đường An Tây 053 (Năm Tăng), xã An Tây | 0,21 |
| 0,21 | An Tây | Công trình dạng tuyến |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX. 061 | 1,12 |
| 1,12 | Hòa Lợi | Công trình dạng tuyến |
10 | Đường từ Trạm y tế xã An Điền đến Trường THCS xã An Điền, xã An Điền | 0,65 |
| 0,65 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
11 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim | 0,03 |
| 0,03 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
12 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái | 0,02 |
| 0,02 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
13 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương | 0,02 |
| 0,02 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
14 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến nhà ông Nga | 0,09 |
| 0,09 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
15 | Dự án đầu tư xây dựng đường Vành Đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) | 103,56 |
| 103,56 | Hòa Lợi, Thới Hòa, An Điền, An Tây | Công trình dạng tuyến |
16 | Xây dựng hạ tầng Khu TTHC An Điền mở rộng (giai đoạn 1) | 6,01 |
| 6,01 | An Điền | Thửa đất số 3977, 458, tờ bản đồ số 13, 7 |
17 | Dự án mở Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát | 2,60 | 1,50 | 1,10 | Mỹ Phước | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9 |
18 | Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát | 7,20 |
| 7,20 | An Điền | Thửa đất số 149, 1PT152, tờ bản đồ số 3 |
19 | Văn phòng khu phố 5 - Chánh Phú Hòa | 0,05 |
| 0,05 | Chánh Phú Hòa | Thửa đất số 3889, tờ bản đồ số 11 |
20 | Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong | 0,14 |
| 0,14 | An Tây, An Điền | Công trình dạng tuyến |
21 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối | 0,45 |
| 0,45 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
22 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 | 0,77 |
| 0,77 | An Điền, Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
23 | Công trình Trạm biến áp 110kV Ascendas và đường dây 110kV An Tây - Ascendas. | 0,50 |
| 0,50 | An Điền, An Tây | Công trình dạng tuyến |
24 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối | 0,45 |
| 0,45 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
25 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (KH2018: Quy hoạch khu XLNT 7ha) | 15,00 |
| 15,00 | Thới Hòa | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5 |
26 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) | 48,20 | 15,60 | 32,60 | An Điền, Phú An | Công trình dạng tuyến |
27 | Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính | 3,55 |
| 3,55 | Mỹ Phước, An Điền | Công trình dạng tuyến |
28 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan) | 0,76 |
| 0,84 | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
29 | Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) | 100,00 |
| 100,00 | Chánh Phú Hòa | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 33 |
30 | Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư Cầu Đò | 4,50 | 4,05 | 0,45 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
31 | Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | 7,50 |
| 7,50 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
32 | Xây dựng hàng rào khu đất quy hoạch Trường học tại ấp An Sơn, xã An Điền | 1,02 |
| 1,02 | An Điền | Thửa đất số 43; một phần thửa số 60, 1280, 1287, 1288, 1289, 1290 |
II.2 | Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
II.2.1 | Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị phía Bắc đường Vành đai 4 | 284,00 |
| 284,00 | An Tây | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 42, 43, 46, 47, 48, 49, 51, 52, 53 |
II.2.2 | Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Bắc An Tây | 70,00 |
| 70,00 | An Tây | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43, 44, 49, 50 |
2 | Khu đô thị Đông An Tây | 289,00 |
| 289,00 | An Tây, Phú An | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 49, 50, 54, 55, 58, 59, An Tây; 10, 11, 18, 19, Phú An |
3 | Khu đô thị Tây An Tây | 268,00 |
| 268,00 | An Tây, Phú An | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 48, 49, 53, 54, 57, 58, 60, 61, An Tây; 19, 26, Phú An |
4 | Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây | 100,00 |
| 100,00 | An Tây | Khu Quy hoạch cảng |
PHỤ LỤC 2b:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 401/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Xã, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát | 0,23 |
| 0,23 | Hòa Lợi | Công trình dạng tuyến |
2 | Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | 1,93 |
| 1,93 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
Tổng diện tích | 2,16 |
| 2,16 |
|
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 401/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Mỹ Phước | Chánh Phú Hòa | An Điền | An Tây | Thới Hòa | Hòa Lợi | Tân Định | Phú An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 1.679,16 | 31,21 | 127,44 | 194,14 | 993,34 | 69,09 | 79,09 | 48,25 | 136,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 294,22 |
|
| 0,60 | 227,62 |
|
|
| 66,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.384,94 | 31,21 | 127,44 | 193,54 | 765,72 | 69,09 | 79,09 | 48,25 | 70,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 256,20 | 5,00 | 5,00 | 44,48 | 27,00 | 153,72 | 5,00 | 5,00 | 11,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 205,80 |
|
| 37,08 | 20,00 | 148,72 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,12 | 1,57 |
|
|
| 2,35 |
| 1,20 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 401/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Xã, phường | Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | -4 | -5 | (6) | (7) |
I | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Bê tông Hồng Hà) | 0,20 |
| 0,20 | Tân Định | Thửa đất số 1162, tờ bản đồ số 15 |
2 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Gia công đồ gỗ - Cơ khí Nhân Tâm) | 0,71 |
| 0,71 | An Điền | Thửa đất số 112, tờ bản đồ số 44 |
3 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Beta) | 0,36 |
| 0,36 | Tân Định | Thửa đất số 369, 480, tờ bản đồ số 15 |
4 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Một thành viên Thiên Hồng Hà) | 2,86 |
| 2,86 | An Điền | Thửa đất số 495, tờ bản đồ số 7 |
5 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Sản xuất Thương mại Gỗ Huỳnh Vũ) | 0,52 |
| 0,52 | An Điền | Thửa đất số 1220, tờ bản đồ số 42 |
6 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Tiến Tuấn) | 0,36 |
| 0,36 | An Điền | Thửa đất số 226, tờ bản đồ số 41 |
7 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Kim Nga) | 1,00 |
| 1,00 | An Điền | Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 33 |
8 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Green Garden) | 2,38 |
| 2,38 | An Điền | Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 41 |
9 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Thương mại Xăng dầu Phương Đông) | 0,99 |
| 0,99 | An Điền | Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 44 |
10 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH SX TMDV Thành Lộc Phát) | 1,18 |
| 1,18 | An Tây | Thửa đất số 911, tờ bản đồ số 43 |
11 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH MTV Thực nghiệp Hạo Thăng) | 0,86 |
| 0,86 | An Điền | Thửa đất số 1842, tờ bản đồ số 42 |
12 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Pora) | 0,91 |
| 0,91 | Phú An | Thửa đất số 140, 638, tờ bản đồ số 7 |
13 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH MTV Hito Packing) | 3,28 |
| 3,28 | An Điền | Thửa đất số số 186, 1396, tờ bản đồ số 42; thửa đất số 39, tờ bản đồ số 45 |
14 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Thép VAS An Hưng Tường) | 6,26 |
| 6,26 | Tân Định | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20 |
15 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH MTV TM XNK Minh Tâm) | 1,43 |
| 1,43 | Chánh Phú Hòa | Thửa đất số 2161, tờ bản đồ số 29 |
II | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 | Dự án thương mại dịch vụ (Doanh nghiệp tư nhân Thuận Nam) | 0,06 |
| 0,06 | Hòa Lợi | Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 14 |
2 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Rạch Bắp) | 0,10 |
| 0,10 | An Tây | Thửa đất số 40, tờ bản đồ số 15 |
3 | Dự án thương mại dịch vụ (Doanh nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Hoà Lợi) | 0,44 |
| 0,44 | Hòa Lợi | Thửa đất số 1163, tờ bản đồ số 4 |
4 | Dự án thương mại dịch vụ (Doanh nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Hoà Lợi) | 0,13 |
| 0,13 | Hòa Lợi | Thửa đất số 317, 319, tờ bản đồ số 9 |
5 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Trạm xăng dầu Bến Cát) | 0,07 |
| 0,07 | Mỹ Phước | Thửa đất số 639, tờ bản đồ số 01 |
6 | Dự án thương mại dịch vụ (Doanh nghiệp tư nhân Đầu tư Thương mại Dịch vụ Phú An) | 0,04 |
| 0,04 | Phú An | Thửa đất số 506, tờ bản đồ số 15 |
7 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ) | 0,07 |
| 0,07 | Mỹ Phước | Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 33 |
8 | Dự án thương mại dịch vụ (Doanh nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Ánh Sáng) | 0,03 |
| 0,03 | Mỹ Phước | Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 56 |
9 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Nam Thái Bình) | 0,03 |
| 0,03 | Tân Định | Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 26 |
10 | Dự án thương mại dịch vụ (Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Viễn Đông) | 0,10 |
| 0,10 | Chánh Phú Hòa |
|
11 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty Xăng dầu Sông bé - TNHH MTV) | 0,60 |
| 0,60 | An Tây | Thửa đất số 112, tờ bản đồ số 12 |
12 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Lê Công) | 0,10 |
| 0,10 | Tân Định | Thửa đất số 243, tờ bản đồ số 21 |
13 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Tân Tường Phát) | 0,18 |
| 0,18 | Mỹ Phước | Thửa đất số 1012, tờ bản đồ số 63 |
14 | Dự án thương mại dịch vụ (Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Năm Ngà (trước đây là Công ty TNHH Trạm Xăng dầu Bình An - cửa hàng số 5)) | 0,03 |
| 0,03 | Hòa Lợi | Thửa đất số 490, tờ bản đồ số 25 |
15 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH MTV Xăng dầu An Điền) | 0,04 |
| 0,04 | An Điền | Thửa đất số 192, tờ bản đồ số 10 |
16 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - An Tây) | 0,06 |
| 0,06 | An Tây | Một phần thửa đất số 1145, tờ bản đồ số 50 |
17 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - Hoà Lợi) | 0,06 |
| 0,06 | Hòa Lợi | Một phần thửa đất số 858, tờ bản đồ số 11 |
18 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - Phú An) | 0,06 |
| 0,06 | Phú An | Một phần thửa đất số 597, tờ bản đồ số 20 |
19 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH SX TM Nhơn Phú) | 0,06 |
| 0,06 | An Tây | Một phần thửa đất số 331, tờ bản đồ số 20 |
20 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty Cổ phần Dầu khí Nam Long) | 0,34 |
| 0,34 | An Điền | Thửa đất số 77, 79, 83, tờ bản đồ số 20 |
21 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH MTV Xăng dầu Danh Nam) | 0,11 |
| 0,11 | Tân Định | Thửa đất số 780, tờ bản đồ số 7 |
III | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đất xây dựng công trình công cộng khác (Công ty TNHH TM DV Thủ Dầu Một) | 0,75 |
| 0,75 | Mỹ Phước | Thửa đất số 09, tờ bản đồ số 26 |
2 | Dự án đất xây dựng công trình công cộng khác (Công ty TNHH Thanh Lễ) | 0,43 |
| 0,43 | Tân Định |
|
IV | Đất ở |
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở Thương mại Phú Hòa Land 4 | 0,67 |
| 0,67 | Chánh Phú Hoà | Thửa đất số 762, tờ bản đồ số 29 |
2 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Địa ốc và Xây dựng Khang Điền) | 1,80 |
| 1,80 | An Điền | Thửa đất số 143, tờ bản đồ số 3 |
3 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Dự án Hoàng Khôi Bến Cát) | 1,62 |
| 1,62 | Hòa Lợi | Thửa đất số 52, 1958, 1311, 36, 37, tờ bản đồ số 41 |
4 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Dự án Hoàng Khôi Bến Cát) | 2,36 |
| 2,36 | Mỹ Phước | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13, 16, 17, 18 |
5 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư & Phát triển Địa ốc Nam Á) | 1,50 |
| 1,50 | Hòa Lợi | Thửa đất số 71, 546, 1298, 1297, tờ bản đồ số 32 |
6 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Việt Quang) | 1,95 |
| 1,95 | Hòa Lợi | Thửa đất số 292, tờ bản đồ số 12; thửa đất số 1030, tờ bản đồ số 11 |
7 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Địa ốc Phú Cường) | 3,50 |
| 3,50 | Thới Hòa | Thửa đất số 483, tờ bản đồ số 8 |
8 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Tân Lập RESORT) | 3,04 |
| 3,04 | Mỹ Phước | Thửa đất số 768, 770, tờ bản đồ số 10 |
9 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) | 8,43 |
| 8,43 | Mỹ Phước | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8 |
10 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Khải Quang Minh) | 1,56 |
| 1,56 | Thới Hòa | Thửa đất số 3108, 3109, 3105, 1245, tờ bản đồ số 41 |
11 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH DD New Life) | 1,24 |
| 1,24 | Hòa Lợi | Thửa đất số 190, 394, tờ bản đồ số 19 |
12 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Việt Nam Gạch men Thạch Anh) | 8,21 |
| 8,21 | Hòa Lợi | Thửa đất số 55, 867, 868, 920, tờ bản đồ số 14 |
13 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Mark Up (trước đây tên là Công ty Cổ phần Cao su Tài Phát)) | 15,42 |
| 15,42 | Thới Hòa | Thửa đất số 198, 25, tờ bản đồ số 8, 9 |
14 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc) | 20,00 |
| 20,00 | Tân Định | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 |
15 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Thiên An Phát) | 1,60 | 0,05 | 1,55 | Tân Định | Thửa đất số 2556, tờ bản đồ số 21 |
16 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Ngôi sao Tân Định) | 1,68 | 0,10 | 1,58 | Tân Định | Thửa đất số 863, tờ bản đồ số 24 |
17 | Dự án nhà ở (Doanh nghiệp tư nhân Dịch vụ - Thương mại Hải Long) | 1,20 |
| 1,20 | Tân Định | Thửa đất số 07, tờ bản đồ số 25 |
18 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Xây dựng Địa ốc Hoàng Gia) | 0,75 |
| 0,75 | Tân Định | Thừa đất số 858, 859, 860, 861, 642, tờ bản đồ số 17 |
19 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH MTV Địa ốc Phú Sơn) | 2,88 |
| 2,88 | Tân Định | Thửa đất số 325, 358, 389, 336, tờ bản đồ số 16 |
20 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Thương mại Trần Anh Bình Dương) | 1,02 |
| 1,02 | Thới Hòa | Thửa đất số 412, 343, 365, 366, tờ bản đồ số 7 |
21 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Việt Quang) | 4,82 |
| 4,82 | Hòa Lợi | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11, 12 |
22 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Vật liệu và Xây dựng Bình Dương) | 3,19 |
| 3,19 | Mỹ Phước | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52 |
23 | Khu nhà ở Nam Nghinh Phong | 1,02 |
| 1,02 | Hòa Lợi | Thửa đất số 600, 1000, tờ bản đồ số 37 |
24 | Khu nhà ở Dương Hùng Phước | 2,95 |
| 2,95 | Mỹ Phước | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
25 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Thương mại và Tư vấn Ngọc Điền) | 9,60 | 7,00 | 2,60 | Tân Định | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 11 |
26 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc) | 2,89 | 2,11 | 0,78 | Tân Định | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22 |
27 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Thương mại và Tư vấn Ngọc Điền) | 3,62 |
| 3,62 | Tân Định | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5 |
28 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Thương mại và Tư vấn Ngọc Điền) | 9,98 | 8,60 | 1,38 | Tân Định | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 11 |
29 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng Đại Phong) | 5,30 | 0,26 | 5,04 | An Tây | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24 |
30 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Bất động sản Việt Phong) | 12,20 |
| 12,20 | An Tây | Thửa đất số 12, 37, 38, tờ bản đồ số 38 |
31 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Đỗ Gia) | 10,24 |
| 10,24 | An Điền | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9, 10 |
32 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Lưu Gia Phát) | 6,90 |
| 6,90 | An Điền | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34, 35 |
33 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Đại Phong) | 9,80 | 0,09 | 9,71 | An Tây | Thửa đất số 16, 11, 33, 173, 26, tờ bản đồ số 45; thửa đất số 534, 163, tờ bản đồ số 44 |
34 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Đại Phong) | 4,32 |
| 4,32 | An Tây | Thửa đất số 436, 10, 11, 526, 527, 528, 514, tờ bản đồ số 23 |
35 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và Phát triển BĐS Rồng Vàng) | 2,45 |
| 2,45 | An Điền | Thửa đất số 1014, tờ bản đồ số 15 |
36 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Gia Khải) | 2,31 |
| 2,31 | An Điền | Thửa đất số 461, tờ bản đồ số 19 |
37 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH MTV Đầu tư XD BĐS Huỳnh Tiến Phát) | 9,86 |
| 9,86 | An Điền | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14, 15 |
38 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH MTV XD và Đầu tư BĐS Nam Thái Bình Dương) | 6,77 |
| 6,77 | An Điền | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8, 9 |
39 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Hoa Thiện Mỹ) | 18,97 |
| 18,97 | An Điền | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
40 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Phú An Điền Bình Dương) | 12,53 |
| 12,53 | An Điền | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
41 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Khải Hoàng Gia) | 1,90 |
| 1,90 | An Điền | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16 |
42 | Khu dân cư cầu Đò (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi (trong đó có 3,36ha đất trồng lúa)) | 48,96 | 44,91 | 4,05 | An Điền | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11, 16, 17 |
43 | Dự án nhà ở (Văn bản số 03/2023/CV-BT ngày 18/12/2023 của Cty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản Bảo Tiến) | 2,10 |
| 2,10 | Thới Hòa | Thửa đất số 1757, 1887, 1886, tờ bản đồ số 14 |
44 | Dụ án nhà ở (Văn bản số 21/2023/CV-MĐC ngày 16/01/2024 của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản Miền Đông) | 0,84 |
| 0,84 | Mỹ Phước | Thửa đất số 256, 257, tờ bản đồ số 34 |
V | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện Dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích từ DGD sang ODT (tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn thị xã Bến Cát) | 1,57 |
| 1,57 | Mỹ Phước | Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 17 |
VI | Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng (Dự án Khu nhà ở nông thôn An Tây) | 18,36 |
| 18,36 | An Tây | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04, 08 |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất thu hồi của công ty chế biến cây nông nghiệp xuất khẩu Bình Dương (Sobexco) | 2,35 |
| 2,35 | Thới Hòa | Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 33 |
VII | Công trình, dự án giao đất, thuê đất |
|
|
|
|
|
1 | Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước | 190,13 | 173,75 | 16,38 | Mỹ Phước |
|
2 | Khu đô thị Mỹ Phước 2 | 156,52 | 143,11 | 13,41 | Mỹ Phước |
|
3 | Khu Tái định cư Mỹ Phước 2 | 81,30 | 72,37 | 8,93 | Mỹ Phước |
|
4 | KCN Mỹ Phước 3 | 984,64 | 964,17 | 20,47 | Mỹ Phước |
|
5 | KCN Mỹ Phước 1 | 377,54 | 346,30 | 31,24 | Mỹ Phước, Thới Hoà |
|
6 | KCN Mỹ Phước 2 | 478,48 | 456,58 | 21,90 | Mỹ Phước, Chánh Phú Hoà |
|
7 | KCN Thới Hoà | 202,40 | 139,65 | 62,75 | Thới Hoà |
|
8 | KDC Mỹ Phước 3 | 220,64 | 203,73 | 16,91 | Mỹ Phước |
|
9 | KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa | 121,17 | 120,60 | 0,57 | Chánh Phú Hòa |
|
10 | KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa | 86,58 | 85,65 | 0,93 | Chánh Phú Hòa |
|
11 | Khu dân cư ấp 1 Thới Hoà | 164,82 | 151,33 | 13,49 | Thới Hoà |
|
12 | Khu dân cư ấp 2 Thới Hoà | 165,99 | 159,28 | 6,71 | Thới Hoà |
|
13 | Khu dân cư ấp 3A Thới Hoà | 181,29 | 165,74 | 15,55 | Thới Hoà |
|
14 | Khu dân cư ấp 3B Thới Hoà | 158,45 | 151,67 | 6,78 | Thới Hoà |
|
15 | Khu dân cư ấp 6 Thới Hoà | 147,43 | 146,69 | 0,74 | Thới Hoà |
|
16 | Khu dân cư ấp 3 Thới Hoà | 144,21 | 128,70 | 15,51 | Thới Hoà |
|
17 | Khu dân cư ấp 4 Thới Hoà | 122,03 | 121,71 | 0,32 | Thới Hoà |
|
18 | Khu dân cư ấp 5A Thới Hoà | 138,81 | 124,35 | 14,46 | Thới Hoà |
|
19 | Khu dân cư ấp 5B Thới Hoà | 136,49 | 133,28 | 3,21 | Thới Hoà |
|
20 | Khu dân cư ấp 5C Thới Hoà | 208,27 | 198,69 | 9,58 | Thới Hoà |
|
21 | Trường Mầm non Học Viện Sáng Tạo | 0,07 |
| 0,07 | Tân Định | Thửa đất số 3348, tờ bản đồ số 22 |
22 | Trường Mầm non Phượng Hồng | 0,12 |
| 0,12 | An Điền | Thửa đất số 322, tờ bản đồ số 14 |
23 | Trường Mầm non Hoa Hạnh Phúc | 0,13 |
| 0,13 | An Tây | Thửa đất số 207, tờ bản đồ số 37 |
24 | Trường Mầm non Trí Tâm 2 | 0,06 |
| 0,06 | Thới Hòa | Thửa đất số 2620, tờ bản đồ số 11 |
25 | Trường Mầm non Việt Anh | 0,07 |
| 0,07 | Mỹ Phước | Thửa đất số 3300, tờ bản đồ số 63 |
26 | Trường Mầm non Hoa Nắng | 0,09 |
| 0,09 | Hòa Lợi | Thửa đất số 1086, tờ bản đồ số 40 |
27 | Trường Mầm non Học Viện Trẻ thơ 2 | 0,05 |
| 0,05 | Thới Hòa | Thửa đất số 2839, 2840, tờ bản đồ số 11 |
28 | Trường Mầm non Bầu Trời Xanh | 0,28 |
| 0,28 | Hòa Lợi | Thửa đất số 1272, tờ bản đồ số 19 |
29 | Trường Mầm non Úc Châu | 0,06 |
| 0,06 | Mỹ Phước | Thửa đất số 1766, tờ bản đồ số 62 |
30 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc 2 | 0,12 |
| 0,12 | An Điền | KDC Hưng Phát An Điền; thửa đất số 660, tờ bản đồ số 20 |
31 | Trường Mầm non Ru By | 0,10 |
| 0,10 | Tân Định | KDC Thịnh Gia giai đoạn 2 |
32 | Trường Mầm non Hoa Sen Mỹ Phước | 0,28 |
| 0,28 | Thới Hòa | KDC ấp 4 Thới Hòa; thửa đất số 4084, tờ bản đồ số 23 |
33 | Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ Phước | 2,00 |
| 2,00 | Thới Hòa | Thửa đất số 1814, 1318, 1365, 1364, 1444, 1368, 328, 329, 330, 366, 367, 368, 369, 401, tờ bản đồ số 41 |
34 | Giao đất để thực hiện dự án đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,81 |
| 1,81 | Mỹ Phước | Thửa đất số 1812, tờ bản đồ số 8 |
35 | Dự án Nâng công suất nhà máy Xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương 420 tấn/ngày đêm (Văn bản số 1229/TCTBWE-XLCT ngày 28/12/2023 của Công ty Cổ phần - Tổng Công ty Nước - Môi trường Bình Dương) | 26,62 |
| 26,62 | Chánh Phú Hòa | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29 |
VIII | Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (NKH) (nuôi chim yến, trồng nấm...) của hộ gia đình cá nhân | 6,40 |
| 6,40 | Các xã, phường |
|
2 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) của hộ gia đình cá nhân | 20,00 |
| 20,00 | Các xã, phường |
|
3 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ (TMD) của hộ gia đình cá nhân | 20,00 |
| 20,00 | Các xã, phường |
|
4 | Chuyển mục đích sang đất ở (ONT, ODT) của hộ gia đình cá nhân | 83,00 |
| 83,00 | Các xã, phường |
|