ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4060/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 23 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; so 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3520/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh tại Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 27/9/2022 và Báo cáo số 233/BC-UBND ngày 26/5/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 931/TTr-STNMT ngày 26/10/2022 và Văn bản số 10050/STNMT-CSĐĐ ngày 14/11/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Lang Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 58.562,81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 54.681,97 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.790,16 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.090,68 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,94 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 67,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 8,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 8,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 15,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
16 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 41,49 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,90 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,00 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,99 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,99 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Lang Chánh; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Lang Chánh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Lang Chánh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU SỐ 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Lang Chánh | Xã Đồng Lương | Xã Giao An | Xã Giao Thiện | Xã Lâm Phú | Xã Tam Văn | Xã Tân Phúc | Xã Trí Nang | Xã Yên Khương | Xã Yên Thắng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 54.681,97 | 2.290,96 | 2.610,26 | 3.849,98 | 7.030,55 | 5.994,25 | 4.124,63 | 3.971,67 | 6.455,85 | 9.300,79 | 9.053,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.849,34 | 191,18 | 214,08 | 108,01 | 195,28 | 184,19 | 109,74 | 232,65 | 119,34 | 200,01 | 294,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.834,77 | 183,46 | 209,58 | 108,01 | 195,28 | 184,19 | 109,43 | 232,65 | 119,34 | 197,98 | 294,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 723,04 | 35,40 | 82,84 | 66,07 | 168,37 | 30,08 | 36,34 | 77,42 | 131,21 | 11,06 | 84,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.076,77 | 81,69 | 106,48 | 4,69 | 59,04 | 40,66 | 55,94 | 53,82 | 54,40 | 158,26 | 461,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.896,56 | 211,89 |
| 933,05 | 2.168,46 | 1.636,57 | 1.508,78 | 973,49 | 1.866,14 | 4.138,24 | 2.459,96 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 34.624,56 | 1.752,22 | 2.181,00 | 2.453,34 | 4.419,39 | 4.092,89 | 2.406,25 | 2.591,29 | 4.208,56 | 4.781,57 | 5.738,05 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 31.674,44 | 432,37 | 1.972,76 | 2.246,40 | 3.860,54 | 3.714,02 | 2.412,01 | 2.480,70 | 4.148,93 | 4.668,59 | 5.738,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 161,94 | 18,58 | 25,86 | 7,43 | 9,01 | 9,87 | 7,58 | 42,99 | 14,83 | 11,64 | 14,13 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 349,74 |
|
| 277,38 | 11,00 |
|
|
| 61,36 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.790,16 | 366,78 | 252,97 | 177,39 | 239,55 | 170,11 | 197,80 | 294,89 | 400,05 | 279,80 | 410,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,83 | 1,38 |
|
|
|
|
| 5,24 |
| 3,21 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,96 | 0,48 |
|
| 0,12 | 0,12 |
| 0,12 |
| 0,12 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,33 | 16,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 6,89 | 1,65 | 0,16 | 0,80 |
|
|
| 0,40 | 3,71 |
| 0,17 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 25,50 | 20,67 | 1,26 | 1,00 |
|
|
| 2,50 |
|
| 0,07 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 64,08 | 0,57 | 1,44 | 6,49 |
|
| 0,32 | 0,65 | 28,37 | 0,49 | 25,74 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
| 6,00 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 843,42 | 104,66 | 86,32 | 39,92 | 74,27 | 79,94 | 56,68 | 77,84 | 86,04 | 93,05 | 144,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 501,84 | 66,20 | 56,47 | 26,98 | 51,64 | 36,43 | 26,18 | 51,09 | 51,25 | 60,11 | 75,49 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 46,77 | 10,21 | 10,12 | 6,63 | 5,57 | 0,50 | 0,50 | 1,60 | 3,45 | 3,75 | 4,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 19,29 | 2,17 | 3,43 | 1,58 | 1,93 | 4,28 | 1,10 | 0,93 | 0,42 | 1,45 | 2,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,54 | 1,69 | 0,52 | 0,18 | 0,16 | 0,15 | 0,23 | 0,21 | 0,57 | 0,34 | 0,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,72 | 8,20 | 2,32 | 1,90 | 1,83 | 2,42 | 1,87 | 3,11 | 2,58 | 2,53 | 2,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 27,28 | 4,63 | 2,91 | 0,56 | 1,54 | 1,07 | 2,53 | 4,40 | 1,60 | 3,36 | 4,68 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 91,46 | 0,34 | 0,15 | 0,22 | 2,31 | 10,00 | 22,76 | 0,08 | 22,26 | 0,52 | 32,81 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,71 | 0,25 | 0,04 | 0,13 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,11 | 0,03 | 0,02 | 0,03 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,22 | 2,22 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 117,66 | 8,74 | 10,35 | 0,74 | 8,51 | 25,07 | 1,46 | 16,30 | 3,89 | 20,97 | 21,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,94 | 0,00 |
|
| 0,76 |
|
|
|
|
| 0,17 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,72 |
| 0,40 |
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,10 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 168,51 |
|
|
|
|
|
|
| 168,51 |
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 835,92 |
| 134,99 | 61,86 | 114,74 | 64,13 | 59,86 | 134,98 | 52,64 | 77,08 | 135,63 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139,45 | 139,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,68 | 3,90 | 0,80 | 0,40 | 0,12 | 0,34 | 0,45 | 0,90 | 0,58 | 0,43 | 0,77 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,94 | 1,66 | 1,38 |
| 0,21 |
|
| 0,89 | 1,78 |
| 1,03 |
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,75 |
| 0,22 | 0,07 | 0,05 |
|
|
| 0,42 |
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 644,01 | 74,61 | 21,11 | 65,13 | 48,30 | 25,58 | 80,15 | 71,38 | 52,00 | 105,41 | 100,35 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,26 | 0,88 | 4,86 | 1,37 | 1,52 |
| 0,35 |
|
|
| 2,26 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.090,68 | 24,26 | 340,12 | 6,41 | 83,87 | 58,35 | 109,28 | 140,10 | 62,00 | 208,16 | 58,14 |
II | Khu chức năng |
| 56.651,21 | 5.058,18 | 2.632,21 | 3.561,76 | 6.956,92 | 6.018,43 | 4.140,26 | 3.986,63 | 6.473,29 |
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.682,00 | 2.682,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây nông nghiệp lâu năm) | KNN | 2.280,99 | 254,65 | 316,06 | 112,70 | 254,32 | 224,85 | 165,37 | 286,47 | 173,74 | 197,98 | 294,84 |
5 | Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 50.521,13 | 1.964,11 | 2.181,00 | 3.386,39 | 6.587,85 | 5.729,45 | 3.915,03 | 3.564,78 | 6.074,70 | 8.919,81 | 8.198,01 |
6 | Khu du lịch | KDL | 168,51 |
|
|
|
|
|
|
| 168,51 |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 16,33 | 16,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 139,45 | 139,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu đô thị - thương mại | KTM | 6,89 | 1,65 | 0,16 | 0,80 |
|
|
| 0,40 | 3,71 |
| 0,17 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 835,92 |
| 134,99 | 61,86 | 114,74 | 64,13 | 59,86 | 134,98 | 52,64 | 77,08 | 135,63 |
13 | Khu ở, làng nghề sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Lang Chánh | Xã Đồng Lương | Xã Giao An | Xã Giao Thiện | Xã Lâm Phú | Xã Tam Văn | Xã Tân Phúc | Xã Trí Nang | Xã Yên Khương | Xã Yên Thắng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20,09 | 17,43 | 0,01 |
| 0,12 | 0,30 |
| 0,62 | 0,80 | 0,31 | 0,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,21 | 1,07 | 0,01 |
|
| 0,29 |
| 0,34 | 0,22 | 0,28 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,21 | 1,07 | 0,01 |
|
| 0,29 |
| 0,34 | 0,22 | 0,28 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8,84 | 8,06 |
|
|
|
|
|
| 0,28 |
| 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,14 | 1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,88 | 7,16 |
|
| 0,12 | 0,01 |
| 0,27 | 0,30 | 0,02 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,01 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,94 | 0,56 | 0,01 |
|
|
|
| 0,03 | 0,20 | 0,14 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,10 | 0,12 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,12 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,13 |
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,10 | 0,02 |
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Lang Chánh | Xã Đồng Lương | Xã Giao An | Xã Giao Thiện | Xã Lâm Phú | Xã Tam Văn | Xã Tân Phúc | Xã Trí Nang | Xã Yên Khương | Xã Yên Thắng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 67,76 | 22,04 | 2,52 | 1,15 | 0,95 | 0,30 | 5,55 | 3,94 | 30,43 | 0,31 | 0,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 8,42 | 2,19 | 1,27 |
| 0,81 | 0,29 |
| 0,74 | 2,84 | 0,28 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 8,02 | 2,19 | 0,87 |
| 0,81 | 0,29 |
| 0,74 | 2,84 | 0,28 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 15,14 | 9,63 |
| 0,80 |
|
|
| 0,37 | 3,84 |
| 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,81 | 1,45 | 0,34 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 41,49 | 8,69 | 0,91 | 0,35 | 0,12 | 0,01 | 5,55 | 2,77 | 23,01 | 0,02 | 0,07 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,90 | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,06 | 0,74 | 0,01 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 11,00 |
|
|
| 11,00 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 11,00 |
|
|
| 11,00 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,91 | 0,14 |
|
| 0,24 |
|
|
| 0,53 |
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Lang Chánh | Xã Đồng Lương | Xã Giao An | Xã Giao Thiện | Xã Lâm Phú | Xã Tam Văn | Xã Tân Phúc | Xã Trí Nang | Xã Yên Khuông | Xã Yên Thắng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,99 | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,99 | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,99 | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (thửa số/tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất an ninh | 0,48 |
| 0,48 |
|
|
|
|
1 | Đất trụ sở Công an xã Yên Khương | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Yên Khương | Bản Chiềng Nưa, Thửa 66,65,67, 74,73 tờ 216 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Đất trụ sở Công an xã Giao Thiện | 0,12 |
| 0,120 | CAN | Xã Giao Thiện | Thôn Pọong, thuộc bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 (giáp thửa 01 tờ BĐĐC số 186) | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Đất trụ sở Công an xã Tân Phúc | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tân Phúc | Tân Thành, Thửa 80, 81, 90, 91, 78, 103, 92,93, 94 tờ 160 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
4 | Đất trụ sở Công an xã Lâm Phú | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Lâm Phú | Bản Đôn (thửa 180-192,194; 225-233 tờ BĐ số 66) | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
b | Đất quốc phòng | 11,30 |
| 11,30 |
|
|
|
|
1 | Giao đất làm thao trường huấn luyện | 5,30 | 5,30 |
| CQP | Xã Tân Phúc | Tân Phong | Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ GPMB thực hiện dự án |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng. |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường giao thông từ bản Giàng xã Trí Nang đi Khu phố: Chiếu Bang, Giáng, Tỉu, Thị Trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh nối với Quốc lộ 15A. | 7,42 |
| 7,42 | DGT | Thị trấn Lang Chánh - Xã Trí Nang | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Kè chống sạt lở cục bộ, kết hợp với chỉnh trang phát triển đô thị, khai thác quỹ đất khu vực Thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh. | 3,50 |
| 3,50 | DGT | Thị trấn Lang Chánh | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Bến xe huyện Lang Chánh | 0,48 | 0,48 |
| DGT | Thị trấn Lang Chánh | Thửa 170, 158, 155, 143, 142,141 tờ bản đồ số 9 | Nghị quyết số 279/HĐND tỉnh ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
b | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa hồ Chiềng Khạt | 0,02 |
| 0,02 | DTL | Xã Đồng Lương | Chiềng Khạt | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Nâng cấp, sửa chữa đập, mương (Bai Khà cũ) | 0,53 |
| 0,53 | DTL | Xã Tân Phúc | Tân Thành | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Nâng cấp, sửa chữa đập bản Mè | 0,33 |
| 0,33 | DTL | Xã Yên Khương | Bản Mè | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
c | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa. | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Lâm Phú |
| Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Lang Chánh, | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Các xã: Yên Khương, Yên Thắng, Giao Thiện, Thị trấn Lang Chánh |
| Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
d | Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường THCS thị trấn Lang Chánh I | 1,91 |
| 1,91 | DGD | Thị trấn Lang Chánh | Khu phố Chí Linh (Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa số 125 tờ BĐĐC số 10 | Nghị quyết số 405/HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng Trường Tiểu học Lâm Phú | 0,17 |
| 0,17 | DGD | Xã Lâm Phú | Khu Buốc (Bản đồ địa chính số 148 thửa 708,709,711,712,710, 718) | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/7/2022 |
3 | Mở rộng trường THCS Đồng Lương | 0,08 | 0,08 |
| DGD | Xã Đồng Lương | Thôn Cui (Thửa số 296,272,271, tờ BĐĐC số 45) | Nghị quyết số 405/HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Mở rộng Trường Mầm non khu Xuốm Chỏng | 0,08 | 0,08 |
| DGD | Xã Đồng Lương | Xuốm Chỏng (Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa số 219 Tờ bản đồ ĐC 58) | Nghị quyết số 405/HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
e | Đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân thể thao Chiềng Ban 1 | 0,60 | 0,60 |
| DTT | Thị trấn Lang Chánh | Chiềng Ban 1 (thửa số 69,70, 71,72,..95,96 tờ bản đố ĐC 11) | Nghị quyết 230/NQ-HĐND, ngày 12/12/2019, của HĐND tỉnh |
f | Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa Chiềng Ban 1 | 0,16 | 0,16 |
| DVH | Thị Trấn Lang Chánh | Thửa 61; 62,68,83 tờ bản đồ số 7 | Nghị quyết 230/NQ-HĐND, ngày 12/12/2019, của HĐND tỉnh |
g | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới chợ xã Giao Thiện | 0,36 | 0,36 |
| DCH | Xã Giao Thiện | Thửa 138,162,161,160, 166,167,165,175 tờ BĐ 186 | Nghị quyết 245/NQ-HĐND, ngày 22/4/2022, của HĐND tỉnh |
h | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư vần Trong | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Yên Thắng | Vần Trong (thửa số 165,166,167, 194, 153,200,201,217,212,207, 201,210,153 tờ bản đồ ĐC số 128) | Nghị quyết số 405 /HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Lọng | 1,49 |
| 1,49 | DGT | Xã Tam Văn | Bản Lọng (Bản đồ Lâm nghiệp 1/10.000 giáp thửa số 104,105, 245,246 tờ bản đố ĐC số 71) | Nghị quyết số 23/HĐND tỉnh ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,15 |
| 0,15 | DVH | |||||
2,20 |
| 2,20 | ONT | |||||
3 | Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Căm | 0,72 |
| 0,72 | DGT | Xã Tam Văn | Bản Căm (Bản đồ lân nghiệp 1/10.000 giáp thửa số ( 195,65 tờ bản đố ĐC số 84) | Nghị quyết số 23/HĐND tỉnh ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,20 |
| 1,20 | ONT |
| ||||
4 | Khu dân cư Khụ 2 | 0,45 |
| 0,45 | ONT | Xã Giao Thiện | Thôn Khụ 2 (thửa số 105,121, 122, 131,130,139,150,164,176, 162,166,151,149 tờ BĐ số 140) | Nghị quyết số 405 /HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Khu dân cư thôn Pọong | 0,24 |
| 0,24 | ONT | Xã Giao Thiện | Thửa 11,83, Tờ BĐ số 212 (BĐĐC) | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
6 | Khu dân cư thôn Tân Phong 2 | 0,30 |
| 0,30 | ONT | Xã Tân Phúc | Tân Phong (thửa số 287,286,290,289,292,295 tờ bản đồ ĐC số 132) | Nghị quyết số 405/HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Khu dân cư thôn Tân Phong 3 | 0,12 |
| 0,12 | ONT | Xã Tân Phúc | Tân Phong ( Thửa số 297, 296 tờ bản đố 132 và thửa số 2,3,5,13,6 tờ bản đồ số 141) | Nghị quyết số 405/HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
8 | Khu dân cư Ngàm Pốc | 0,07 |
| 0,07 | ONT | Xã Yên Thắng | Ngàm Pốc ( bản đồ lâm nghiệp giáp thửa số 114,115 tờ bản đố ĐC số 165) | Nghị quyết số 405/HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Khu dân cư thôn Xuốm Chỏng | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa 59,60,61,77,78,76,79,80,81,84,83, 85 tờ BĐ số 62 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
f | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới Thị trấn Lang Chánh | 4,33 |
| 4,33 | DGT | Thị trấn Lang Chánh | Khu phố Chiềng Trải (Thửa 444,457,455,456,498,581496,479 ,515,516,517 Tờ so 8; Thửa 10,11,12,... 180,181,193, tờ số 13 | Nghị quyết số 380/HĐND tỉnh. Ngày 6/12/2020 |
0*55 |
| 0,55 | DKV | |||||
2,10 |
| 2,10 | ODT | |||||
2 | Khu dân cư Tổ 3 Phố 1(Khu phố Lê Lợi) | 0,14 |
| 0,14 | ODT | Thị trấn Lang Chánh | Thửa số 113. Tờ BĐ số 8, BĐĐC | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018, Quyết định số 1660/QĐ-UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lang Chánh |
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,66 |
| 3,66 | SKC | Thị Trấn Lang Chánh - Đồng Lương | Chiềng Ban 2 (thửa số 1,2,3,4,5, 9,10, 11,12,13,14,15,20,22,23, 24,25,26,39,42,44,41 tờ số 02 xã Quang Hiến cũ) |
|
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,50 |
| 2,50 | SKC | Xã Tân Phúc | Thôn Tân Tiến (thửa 29 tờ BĐ 123) |
|
b | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất thương mại dịch vụ | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Xã Tân Phúc | Tân Thành (Thửa số 183,155, 153, 186,148,44,42,41,46,47, 48,66,67,187,188,215,214,213,19 0,191,184 tờ BĐ số 182,183) |
|
2 | Khu đất thương mại dịch vụ | 0,16 |
| 0,16 | TMD | Xã Đồng Lương | Thôn Cui (thửa 249 tờ BĐ 35 và thửa 1,2,4,5,8,7,9 tờ BĐ 40) |
|
3 | Khu thương mại dịch vụ Phống Bàn | 0,90 |
| 0,90 | TMD | Thị Trấn Lang Chánh | Phống Bàn (thửa đất số 105,109,108,133,134,136,111,13 2,137,146,147,145,150à 156,168, 169,144,143 tờ BĐ 24) |
|
4 | Khu thương mại dịch vụ khu phố Lê Lai | 0,18 |
| 0,18 | TMD | Thị Trấn Lang Chánh | Khu phố Lê Lai (thửa 160 tờ bản đồ số 8) |
|
5 | Bãi tập kết cát Sông Âm | 0,80 |
| 0,80 | TMD | Xã Giao An | Thửa 25 tờ bản đố số 76 |
|
6 | Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát | 0,81 | 0,81 |
| LUC | Xã Trí Nang | Năng Cát (Bản đồ lâm nghiệp 1/25.000 thửa số 19,20,21,22,... tờ bản đồ ĐC 73) | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,53 | 0,53 |
| ONT | |||||
4,20 | 4,20 |
| RSX | |||||
6,27 |
| 6,27 | DGT | |||||
2,50 |
| 2,50 | TMD | |||||
7 | Khu du lịch sinh thái thác Ma Hao | 0,97 |
| 0,97 | DGT | Xã Trí Nang | Năng Cát (Bản đồ lâm nghiệp 1/25.000) | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2,13 |
| 2,13 | TMD | |||||
c | Đất sử dụng vào mục đích khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác cát sông Âm | 0,35 |
| 0,35 | SKS | Xã Giao An | Bắc Nậm | Giấy phép khai thác khoáng sản số 90/GP-UBND ngày 14/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Khai thác cát sông Âm | 0,32 | 0,32 |
| SKS | Xã Tam Văn | Bản Lọng | Giấy phép khai thác khoáng sản số 90/GP-UBND ngày 14/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
3 | Khai thác mỏ sét kaolin | 13,37 |
| 13,37 | SKS | Xã Trí Nang | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 495/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá lập ngày 06/7/2022 | Quyết định 2532 ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thực hiện dự án |
f | Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thu đông Tân Phúc | 0,04 |
| 0,04 | DBV | Xã Tân Phúc | Thửa số 4 tờ bản đồ địa chính số 159 |
|
m | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
| Trang trại chăn nuôi lợn nái sinh sản chất lượng cao | 11,00 |
| 11,00 | NKH | Xã Giao Thiện | Thôn Nghịu Tượt | Quyết định số 405/QĐ - UBND ngày 25/1/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
2.3 | Chuyển mục đích đất vườn ao, trong cùng thửa đất ở sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
A | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
I | Xã Đồng Lương |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Doanh | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 24, Tờ bản đồ 35 | BN 116689 |
2 | Lê Văn Thắng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 54, Tờ bản đồ 35 | BN 116693 |
3 | Phạm Văn Bích | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 27, Tờ bản đồ 4 | BN 116561 |
4 | Lê Văn Nương | 0,0600 | 0,0500 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 43, Tờ bản đồ 11 | CX 400532 |
5 | Hà Văn Hoàng | 0,0201 | 0,0051 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 6, Tờ bản đồ 7 | BN 116669 |
6 | Phạm Văn Hùng | 0,0200 | 0,0120 | 0,0080 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 60, Tờ bản đồ 4 | CP 132271 |
7 | Lê Văn Giới | 0,0220 | 0,0120 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 37, Tờ bản đồ 7 | CX 400859 |
8 | Trịnh Tiến Nam | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 83, Tờ bản đồ 7 | DD 086039 |
9 | Lê Văn Tám | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 83, Tờ bản đồ 8 | BN 116672 |
10 | Lê Văn Thầu | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 33, Tờ bản đồ 7 | BN 116670 |
11 | Hà Văn Toàn | 0,0209 | 0,0109 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 52, Tờ bản đồ 4 | CX 400507 |
12 | Lê Thị Thao | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 83, Tờ bản đồ 7 | DD 086063 |
13 | Lê Văn Tỉnh | 0,0280 | 0,0080 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 97, Tờ bản đồ 7 | DD 086014 |
14 | Lê Văn Thành | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 101, Tờ bản đồ 7 | DD 086062 |
15 | Hà Văn Hình | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 31, Tờ bản đồ 7 | BV 180685 |
16 | Lê Văn Tiến | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 34, Tờ bản đồ 7 | BN 116747 |
17 | Phạm Bá Thanh | 0,0230 | 0,0060 | 0,0170 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 137, Tờ bản đồ 11 | CV 470160 |
18 | Phạm Thị Lý | 0,0280 | 0,0080 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 51, Tờ bản đồ 04 | CX 400759 |
19 | Quách Quang Minh | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 59, Tờ bản đồ 04 | CB 660346 |
20 | Lê Văn Hùng |
|
| 0,0200 | ONT |
| Thửa 253; Tờ BĐ 35 | 086714DD |
21 | Lê Xuân Cảnh | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa 16; Tờ bản đồ 7 | BN 116758 |
22 | Lê Thị Đông | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa 46; Tờ bản đồ 4 | BN 116567 |
II | Xã Giao Thiện | 0,0500 | 0,0300 | 0,0200 |
|
|
|
|
23 | Lại Thị Phương | 0,0500 | 0,0300 | 0,0200 | ONT | Xã Giao Thiện | Thửa đất số 37, Tờ bản đồ 238 | CX 400957 |
B | Đất ở đô thị | 0,8822 | 0,2147 | 0,3130 |
|
|
|
|
1 | Lê Thị Đào | 0,0114 | 0,0034 | 0,0080 | ODT | Thị Trấn Lang Chánh | Thửa đất số 54, Tờ bản đồ 11 | X 089432 |
2 | Lưu Thị Quy | 0,0293 | 0,0143 | 0,0150 | ODT | Thị Trấn Lang Chánh | Thửa đất số 59, Tờ bản đồ 4 | DD 086770 |
3 | Bùi Văn Tham | 0,3162 | 0,0400 | 0,0300 | ODT | Thị Trấn Lang Chánh | Thửa đất số 8, Tờ bản đồ 7 | CP 132068 |
4 | Lê Quang Phú | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ODT | Thị Trấn Lang Chánh | Thửa đất số 163, Tờ bản đồ 32 | V747530 |
5 | Nguyễn Thị Hoa | 0,0180 | 0,0080 | 0,0100 | ODT | Thị Trấn Lang Chánh | Thửa đất số 162, Tờ bản đồ 14 | cx 400677 |
6 | Nguyễn Thị Nịnh | 0,0700 | 0,0200 | 0,0500 | ODT | Thị Trấn Lang Chánh | Thửa đất số 6, Tờ bản đồ 4 | cx 400629 |
7 | Nguyễn Thị Vân | 0,1120 | 0,0120 | 0,1000 | ODT | Thị Trấn Lang Chánh | Thửa đất số 209, Tờ bản đồ 9 | CB 660597 |
9 | Cao Đức Khôi | 0,0140 | 0,0040 | 0,0100 | ODT | Thị Trấn Lang Chánh | Thửa đất số 5, Tờ bản đồ 6 | CB 660828 |
10 | Nguyễn Viết Nam | 0,0230 | 0,0080 | 0,0150 | ODT | Thị Trấn Lang Chánh | Thửa đất số 2, TBĐ 5 | BC 962534 |
11 | Nguyễn Thị Hường | 0,2183 | 0,0600 | 0,0500 | ODT | Thị Trấn Lang Chánh | Thửa đất số 32, TBĐ 83 | DD 086786 |
13 | Bùi Văn Trường | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ODT | Thị Trấn Lang Chánh | Thửa đất số 16, TBĐ 14 | BC 962633 |