Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 407/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính1;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 27/2020/QĐ- UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành quy định một số nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2703/TTr-STC ngày 19 tháng 7 năm 2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum:

1. Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

2. Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum;

3. Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

4. Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đã bãi bỏ của ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

5. Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian trình phê duyệt Quy trình nội bộ trong vòng 10 ngày kể từ ngày có Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC, VP Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Văn phòng UBND tỉnh:
CVP và các PCVP UBND tỉnh (đ/b);
Các phòng trực thuộc (đ/b);
Cổng thông tin điện tử tỉnh (t/h);
- Viễn thông Kon Tum (t/h);
- Lưu: VT, TTHCC.PTP.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Mã Thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Ghi chú

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 37 TTHC

I

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 07 TTHC

01

1.007623 .000.00.0 0.H34

Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

- Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính.

x

x

x

Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18/9/2017 của Bộ Tài chính

02

1.007616 .000.00.0 0.H34

Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Trước ngày 31/12 năm trước

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13.

- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính

03

1.007614 .000.00.0 0.H34

Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

Trước ngày 31/7 năm trước

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính.

x

x

x

Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính

04

1.007621 .000.00.0 0.H34

Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính.

x

x

x

Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính

05

1.007618 .000.00.0 0.H34

Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính.

x

x

x

Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính

06

1.007619 .000.00.0 0.H34

Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính.

x

x

x

Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính

07

1.010060 .000.00.0 0.H34

Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

- Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính.

x

x

x

Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18/9/2017 của Bộ Tài chính

II

Lĩnh vực Tin học - Thống Kê: 01 TTHC

01

2.002206 .000.00.0 0.H34

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Theo trường hợp2

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ.

- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.

x

x

x

Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính

III

Lĩnh vực Quản lý giá: 02 TTHC

01

1.006241 .000.00.0 0.H34

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Giá số 11/2012/QH13.

- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Chính phủ.

- Quyết định số 27/2020/QĐ- UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính

02

2.002217 .000.00.0 0.H34

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Giá số 11/2012/QH13.

- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.

x

x

x

Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính

IV

Lĩnh vực Quản lý công sản: 26 TTHC

01

1.005431 .000.00.0 0.H34

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

30 ngày làm việc đối với mỗi bước

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

02

1.005430 .000.00.0 0.H34

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

30 ngày làm việc đối với mỗi bước

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

03

2.002173 .000.00.0 0.H34

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính

04

1.005433 .000.00.0 0.H34

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

30 ngày làm việc đối với mỗi bước

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

05

1.005425 .000.00.0 0.H34

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

06

1.006343 .000.00.0 0.H34

Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính

x

x

x

Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2020 của Bộ Tài chính

07

1.006345 .000.00.0 0.H34

Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính

x

x

x

Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2020 của Bộ Tài chính

08

1.006339 .000.00.0 0.H34

Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính

x

x

x

Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2020 của Bộ Tài chính

09

3.000021 .000.00.0 0.H34

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ

x

x

x

Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính

10

3.000019 .000.00.0 0.H34

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính

11

3.000022 .000.00.0 0.H34

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính

12

3.000020 .000.00.0 0.H34

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính

13

1.005413 .000.00.0 0.H34

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ

x

x

x

Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính

14

1.006344 .000.00.0 0.H34

Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính

x

x

x

Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2020 của Bộ Tài chính

15

1.005419 .000.00.0 0.H34

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

Theo trường hợp3

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

16

1.005432 .000.00.0 0.H34

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

30 ngày làm việc đối với mỗi bước

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

17

1.005429 .000.00.0 0.H34

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

18

1.006216 .000.00.0 0.H34

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ Tài chính

19

1.006220 .000.00.0 0.H34

Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

Theo trường hợp4

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghi ̣đinh số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính

20

1.005435 .000.00.0 0.H34

Mua hóa đơn lẻ

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

21

1.005434 .000.00.0 0.H34

Mua quyển hóa đơn

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

22

1.005414 .000.00.0 0.H34

Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ

x

x

x

Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính

23

1.006219 .000.00.0 0.H34

Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

Theo trường hợp5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghi ̣định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ.

- Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum

x

x

x

Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính

24

1.006221 .000.00.0 0.H34

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

Theo trường hợp6

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

x

x

x

Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính

25

1.006222 .000.00.0 0.H34

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

Theo trường hợp7

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

x

x

x

Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính

26

1.006218 .000.00.0 0.H34

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

Theo trường hợp8

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghi ̣định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ.

- Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính

V

Lĩnh vực Tài chính ngân hàng: 01 TTHC

01

3.000161

Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Quyết định số 13/2015/QĐ- TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 02/2016/TT- BTC ngày 06/01/2016 của Bộ Tài chính.

x

x

x

Quyết định số 902/QĐ-BTC ngày 22/5/2019 của Bộ Tài chính

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HAI CẤP (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN): 11 TTHC

*

Lĩnh vực Quản lý công sản: 11 TTHC

01

1.005416 .000.00.0 0.H34

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

30 ngày làm việc

- TTHC cấp tỉnh: thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- TTHC cấp huyện: thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

02

1.005424 .000.00.0 0.H34

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

07 ngày làm việc

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

03

1.005427

.000.00.0

0.H34

Quyết định tiêu huỷ tài sản công

30 ngày làm việc

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

04

1.005428 .000.00.0 0.H34

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại

30 ngày làm việc

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

05

1.005421 .000.00.0 0.H34

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

30 ngày làm việc đối với mỗi bước

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

06

1.005418 .000.00.0 0.H34

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

30 ngày làm việc

- TTHC cấp tỉnh: thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- TTHC cấp huyện: thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

07

1.005417 .000.00.0 0.H34

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

30 ngày làm việc

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

08

1.005420 .000.00.0 0.H34

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

30 ngày làm việc

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND

tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

09

1.005423 .000.00.0 0.H34

Quyết định bán tài sản công

30 ngày làm việc

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

10

1.005422 .000.00.0 0.H34

Quyết định điều chuyển tài sản công

30 ngày làm việc

- TTHC cấp tỉnh:

thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- TTHC cấp huyện: thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

11

1.005426 .000.00.0 0.H34

Quyết định thanh lý tài sản công

30 ngày làm việc

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum.

x

x

x

Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính

Tổng cộng: 48 thủ tục hành chính

 



1 Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2016, Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20 tháng 9 năm 2016, Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016, Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18 tháng 9 năm 2017, Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2018, Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2018, Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018, Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 902/QĐ-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2020

2 03 ngày làm việc (nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính (lần đầu hoặc cấp lại) ; 02 ngày làm việc (nộp hồ sơ qua Dịch vụ côn g trực tuyến đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân sách)

3 Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến; Không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Tài chính, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

4 Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nh ận, bảo quản tài sản có trách nhiệm trình cơ quan, người có thẩm quyền quyết định cụ thể mức được hưởng của tổ chức, cá nhân. Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày có quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền, cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thanh toán thực hiện việc thanh toán Phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định.

5 Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nh ận, bảo quản tài sản có trách nhiệm trình cơ quan, người có thẩm quyền quyết định mức thưởng cụ thể; Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày có quyết định mức thưởng của cơ quan, người có thẩm quyền, cơ quan, đơn vị có trách nhiệm chi thưởng thực hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân được thưởng theo quy định

6 Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên; Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì; Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ

7 Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt; Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì

8 Trong thời hạn 07 ngay làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển giao tài sản của tổ chức, cá nhân; trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, cơ quan, người có thẩm quyền ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản.