- 1 Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chưa thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính đã bãi bỏ của ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chưa thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính đã bãi bỏ của ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 407/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính1;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 27/2020/QĐ- UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành quy định một số nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2703/TTr-STC ngày 19 tháng 7 năm 2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum:
1. Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
2. Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum;
3. Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
4. Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đã bãi bỏ của ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
5. Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | Ghi chú | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính | ||||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 37 TTHC | |||||||||
I | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 07 TTHC | |||||||||
01 | 1.007623 .000.00.0 0.H34 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính. | x | x | x | Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18/9/2017 của Bộ Tài chính |
02 | 1.007616 .000.00.0 0.H34 | Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Trước ngày 31/12 năm trước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13. - Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính |
03 | 1.007614 .000.00.0 0.H34 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Trước ngày 31/7 năm trước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính. | x | x | x | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính |
04 | 1.007621 .000.00.0 0.H34 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính. | x | x | x | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính |
05 | 1.007618 .000.00.0 0.H34 | Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính. | x | x | x | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính |
06 | 1.007619 .000.00.0 0.H34 | Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính. | x | x | x | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính |
07 | 1.010060 .000.00.0 0.H34 | Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính. | x | x | x | Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18/9/2017 của Bộ Tài chính |
II | Lĩnh vực Tin học - Thống Kê: 01 TTHC | |||||||||
01 | 2.002206 .000.00.0 0.H34 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Theo trường hợp2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. | x | x | x | Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính |
III | Lĩnh vực Quản lý giá: 02 TTHC | |||||||||
01 | 1.006241 .000.00.0 0.H34 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13. - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Chính phủ. - Quyết định số 27/2020/QĐ- UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính |
02 | 2.002217 .000.00.0 0.H34 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13. - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính. | x | x | x | Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính |
IV | Lĩnh vực Quản lý công sản: 26 TTHC | |||||||||
01 | 1.005431 .000.00.0 0.H34 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 30 ngày làm việc đối với mỗi bước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
02 | 1.005430 .000.00.0 0.H34 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 30 ngày làm việc đối với mỗi bước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
03 | 2.002173 .000.00.0 0.H34 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
04 | 1.005433 .000.00.0 0.H34 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 30 ngày làm việc đối với mỗi bước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
05 | 1.005425 .000.00.0 0.H34 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
06 | 1.006343 .000.00.0 0.H34 | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính | x | x | x | Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2020 của Bộ Tài chính |
07 | 1.006345 .000.00.0 0.H34 | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính | x | x | x | Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2020 của Bộ Tài chính |
08 | 1.006339 .000.00.0 0.H34 | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính | x | x | x | Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2020 của Bộ Tài chính |
09 | 3.000021 .000.00.0 0.H34 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao | Chưa quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ | x | x | x | Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
10 | 3.000019 .000.00.0 0.H34 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Chưa quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
11 | 3.000022 .000.00.0 0.H34 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
12 | 3.000020 .000.00.0 0.H34 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
13 | 1.005413 .000.00.0 0.H34 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ | x | x | x | Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
14 | 1.006344 .000.00.0 0.H34 | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính | x | x | x | Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2020 của Bộ Tài chính |
15 | 1.005419 .000.00.0 0.H34 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Theo trường hợp3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
16 | 1.005432 .000.00.0 0.H34 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 30 ngày làm việc đối với mỗi bước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
17 | 1.005429 .000.00.0 0.H34 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
18 | 1.006216 .000.00.0 0.H34 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ Tài chính |
19 | 1.006220 .000.00.0 0.H34 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | Theo trường hợp4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghi ̣đinh số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính |
20 | 1.005435 .000.00.0 0.H34 | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
21 | 1.005434 .000.00.0 0.H34 | Mua quyển hóa đơn | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
22 | 1.005414 .000.00.0 0.H34 | Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ | x | x | x | Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
23 | 1.006219 .000.00.0 0.H34 | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | Theo trường hợp5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghi ̣định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ. - Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum | x | x | x | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính |
24 | 1.006221 .000.00.0 0.H34 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | Theo trường hợp6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. | x | x | x | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính |
25 | 1.006222 .000.00.0 0.H34 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Theo trường hợp7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ | x | x | x | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính |
26 | 1.006218 .000.00.0 0.H34 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | Theo trường hợp8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghi ̣định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ. - Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính |
V | Lĩnh vực Tài chính ngân hàng: 01 TTHC | |||||||||
01 | 3.000161 | Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Quyết định số 13/2015/QĐ- TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 02/2016/TT- BTC ngày 06/01/2016 của Bộ Tài chính. | x | x | x | Quyết định số 902/QĐ-BTC ngày 22/5/2019 của Bộ Tài chính |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HAI CẤP (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN): 11 TTHC | |||||||||
* | Lĩnh vực Quản lý công sản: 11 TTHC | |||||||||
01 | 1.005416 .000.00.0 0.H34 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 ngày làm việc | - TTHC cấp tỉnh: thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - TTHC cấp huyện: thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
02 | 1.005424 .000.00.0 0.H34 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 07 ngày làm việc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính | |
03 | 1.005427 .000.00.0 0.H34 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | 30 ngày làm việc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính | |
04 | 1.005428 .000.00.0 0.H34 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | 30 ngày làm việc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính | |
05 | 1.005421 .000.00.0 0.H34 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | 30 ngày làm việc đối với mỗi bước | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính | |
06 | 1.005418 .000.00.0 0.H34 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm việc | - TTHC cấp tỉnh: thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - TTHC cấp huyện: thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
07 | 1.005417 .000.00.0 0.H34 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày làm việc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính | |
08 | 1.005420 .000.00.0 0.H34 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày làm việc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính | |
09 | 1.005423 .000.00.0 0.H34 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày làm việc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính | |
10 | 1.005422 .000.00.0 0.H34 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày làm việc | - TTHC cấp tỉnh: thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - TTHC cấp huyện: thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
11 | 1.005426 .000.00.0 0.H34 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày làm việc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghi ̣định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính |
Tổng cộng: 48 thủ tục hành chính
1 Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2016, Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20 tháng 9 năm 2016, Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016, Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18 tháng 9 năm 2017, Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2018, Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2018, Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018, Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 902/QĐ-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2020
2 03 ngày làm việc (nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính (lần đầu hoặc cấp lại) ; 02 ngày làm việc (nộp hồ sơ qua Dịch vụ côn g trực tuyến đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân sách)
3 Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến; Không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Tài chính, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
4 Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nh ận, bảo quản tài sản có trách nhiệm trình cơ quan, người có thẩm quyền quyết định cụ thể mức được hưởng của tổ chức, cá nhân. Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày có quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền, cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thanh toán thực hiện việc thanh toán Phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định.
5 Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nh ận, bảo quản tài sản có trách nhiệm trình cơ quan, người có thẩm quyền quyết định mức thưởng cụ thể; Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày có quyết định mức thưởng của cơ quan, người có thẩm quyền, cơ quan, đơn vị có trách nhiệm chi thưởng thực hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân được thưởng theo quy định
6 Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên; Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì; Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ
7 Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt; Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì
8 Trong thời hạn 07 ngay làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển giao tài sản của tổ chức, cá nhân; trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, cơ quan, người có thẩm quyền ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản.
- 1 Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chưa thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính đã bãi bỏ của ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum