- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10 Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11 Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12 Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13 Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chưa thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14 Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16 Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 17 Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 18 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 19 Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính liên thông giữa Cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Kon Tum trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp (cấp điện áp ≤ 35kV) áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cập nhật, sửa đổi, bổ sung ngành Kế hoạch và Đầu tư, thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021, số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 11 năm 2019; số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019; số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22 tháng 4 năm 2019; số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018; số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 47/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||||
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (53 TTHC) | ||||||||
* | Theo Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||
1 | 2.000529.00 0.00.00.H34 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến đến UBND tỉnh: 10 ngày làm việc - UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ: 10 ngày làm việc - Ban hành quyết định: 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ | x | x | x |
2 | 2.001061.00 0.00.00.H34 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | 30 ngày làm việc | Không | x | x | x | ||
3 | 2.001021.00 0.00.00.H34 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | 30 ngày làm việc | Không | x | x | x | ||
4 | 2.001025.00 0.00.00.H34 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến đến UBND tỉnh: 10 ngày làm việc - UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ: 10 ngày làm việc - Ban hành quyết định: 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ | x | x | x |
5 | 1.002395.00 0.00.00.H34 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | 03 ngày làm việc | Không | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x | x | x | |
* | Theo Quyết định 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||
6 | 1.010010.00 0.00.00.H34 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; Nghị định số 01/2021/NĐ- CP; Thông tư số 47/2019/TT-BTC; Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT | x | x | x |
7 | 1.010023.00 0.00.00.H34 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | - | x | ||
8 | 2.001610.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | x |
9 | 2.001583.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
10 | 2.001199.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
11 | 2.002043.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
12 | 2.002042.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
13 | 2.002041.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
14 | 1.005169.00 0.00.00.H34 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
15 | 2.002011.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
16 | 2.002010.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
17 | 2.002009.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
18 | 2.002008.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | x |
19 | 1.005114.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
20 | 2.002000.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
21 | 2.001996.00 0.00.00.H34 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
22 | 2.001993.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
23 | 2.002044.00 0.00.00.H34 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
24 | 2.001992.00 0.00.00.H34 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
25 | 2.001954.00 0.00.00.H34 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | x | x | x | ||
26 | 2.002069.00 0.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | x |
27 | 2.002070.00 0.00.00.H34 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | - | x | ||
28 | 2.002031.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng (Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp) | x | x | x | ||
29 | 2.002075.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | x |
30 | 2.002072.00 0.00.00.H34 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
31 | 2.002045.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
32 | 1.005176.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc khi thực hiện thủ tục Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | x | x | x | ||
33 | 1.010026.00 0.00.00.H34 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | - Miễn lệ phí - Phí công bố thông tin: 100.000 đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | x |
34 | 2.002085.00 0.00.00.H34 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | x | x | x | ||
35 | 2.002083.00 0.00.00.H34 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | x |
36 | 2.002059.00 0.00.00.H34 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
37 | 2.002060.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
38 | 2.002057.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
39 | 2.002034.00 0.00.00.H34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 05 ngày làm việc | x | x | x | |||
40 | 2.002032.00 0.00.00.H34 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
41 | 2.002033.00 0.00.00.H34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
42 | 1.010027.00 0.00.00.H34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
43 | 2.002018.00 0.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | x |
44 | 2.002017.00 0.00.00.H34 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 03 ngày làm việc | x | x | x | |||
45 | 2.002015.00 0.00.00.H34 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Không quy định | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. | x | x | x | ||
46 | 2.002029.00 0.00.00.H34 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc khi thực hiện thủ tục tạm ngừng kinh doanh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | x |
47 | 2.002023.00 0.00.00.H34 | Giải thể doanh nghiệp | 01 ngày làm việc đối với thông báo giải thể; 05 ngày làm việc đối với hồ sơ đăng ký giải thể | Miễn lệ phí | x | x | x | ||
48 | 2.002022.00 0.00.00.H34 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 01 ngày làm việc đối với thông báo giải thể; 05 ngày làm việc đối với hồ sơ đăng ký giải thể | Miễn lệ phí | x | x | x | ||
49 | 2.002020.00 0.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Theo trường hợp1 | Miễn lệ phí | x | x | x | ||
50 | 2.002016.00 0.00.00.H34 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Miễn lệ phí | x | x | x | ||
51 | 1.010029.00 0.00.00.H34 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | x |
52 | 1.010030.00 0.00.00.H34 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | x | x | x | ||
53 | 1.010031.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | x | x | x | ||
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (07 TTHC) | ||||||||
* | Theo Quyết định 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||
1 | 2.00368.000. 00.00.H34 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | x |
2 | 2.000416.00 0.00.00.H34 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | x | x | x | |
3 | 2.000375.00 0.00.00.H34 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | x | x | x | |
* | Theo Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||
4 | 2.000338.00 0.00.00.H34 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | x |
5 | 2.001202.00 0.00.00.H34 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định |
| Không | x | x | x | |
6 | 2.002014.00 0.00.00.H34 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Không quy định |
| Không | x | x | x | |
7 | 2.001197.00 0.00.00.H34 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định |
| Không | x | x | x | |
III | LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 TTHC) | ||||||||
* | Theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||
1 | 2.000005.00 0.00.00.H34 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ | x | x | x |
2 | 2.002005.00 0.00.00.H34 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc | Không | x | x | x | ||
3 | 1.000016.00 0.00.00.H34 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc | Không | x | x | x | ||
4 | 2.000024.00 0.00.00.H34 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc | Không | x | x | x | ||
5 | 2.002004.00 0.00.00.H34 | Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Không quy định | Không | x | x | x | ||
6 | 2.001999.00 0.00.00.H34 | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Không | - Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ | x | x | x | |
* | Theo Quyết định 585/QĐ-BKHĐT 22/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||
7 | 2.002003.00 0.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x | x | x |
IV | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (02 TTHC): Theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||
1 | 2.000765.00 0.00.00.H34 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | - 15 ngày làm việc (Sử dụng ngân sách địa phương) - Sử dụng ngân sách trung ương: theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | Nghị định 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | x | x | x |
2 | 2.000746.00 0.00.00.H34 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 05 ngày làm việc | Không | x | x | x | ||
V | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ (15 TTHC): theo Quyết định 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||
1 | 1.005125.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng | - Luật hợp tác xã 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum | x | x | x |
2 | 2.002013.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
3 | 1.005003.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
4 | 1.005047.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
5 | 1.005122.00 0.00.00.H34 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
6 | 2.001979.00 0.00.00.H34 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
7 | 2.001957.00 0.00.00.H34 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
8 | 1.005056.00 0.00.00.H34 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng | - Luật hợp tác xã 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum | x | x | x |
9 | 1.005072.00 0.00.00.H34 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
10 | 2.001962.00 0.00.00.H34 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Miễn lệ phí | x | x | x | ||
11 | 1.005064.00 0.00.00.H34 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
12 | 1.005124.00 0.00.00.H34 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
13 | 1.005046.00 0.00.00.H34 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Miễn lệ phí | x | x | x | ||
14 | 1.005283.00 0.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Miễn lệ phí | x | x | x | ||
15 | 2.002125.00 0.00.00.H34 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||||
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) (16 TTHC): theo Quyết định 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||
1 | 1.005280.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các huyện, thành phố | Lệ phí: 50.000 đồng | - Luật hợp tác xã 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x |
2 | 2.002123.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
3 | 1.005277.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
4 | 1.005378.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
5 | 2.002122.00 0.00.00.H34 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
6 | 2.002120.00 0.00.00.H34 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
7 | 1.005121.00 0.00.00.H34 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
8 | 1.004972.00 0.00.00.H34 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
9 | 2.001973.00 0.00.00.H34 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
10 | 1.004982.00 0.00.00.H34 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Miễn lệ phí | x | x | x | ||
11 | 1.004979.00 0.00.00.H34 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
12 | 2.001958.00 0.00.00.H34 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các huyện, thành phố | Lệ phí: 50.000 đồng | - Luật hợp tác xã 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x |
13 | 1.005377.00 0.00.00.H34 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Miễn lệ phí | x | x | x | ||
14 | 1.005010.00 0.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Miễn lệ phí | x | x | x | ||
15 | 1.004901.00 0.00.00.H34 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
16 | 1.004901.00 0.00.00.H34 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH) (05 TTHC): theo Quyết định 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||
1 | 1.001612.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các huyện, thành phố | Lệ phí: 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x |
2 | 2.000720.00 0.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
3 | 1.001570.00 0.00.00.H34 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
4 | 1.001266.00 0.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
5 | 2.000575.00 0.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đồng | x | x | x | ||
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||||
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC (03 TTHC): theo Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||
1 | 2.002226.00 0.00.00.H34 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nộp hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các xã, phường, thị trấn | Không | - Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ. | x | x | x |
2 | 2.002227.00 0.00.00.H34 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nộp hồ sơ | Không | x | x | x | ||
3 | 2.002228.00 0.00.00.H34 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nộp hồ sơ | Không | x | x | x |
1 Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin của Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan thuế gửi ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đến Phòng đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh; Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đối với trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài.
- 1 Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chưa thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính liên thông giữa Cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Kon Tum trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp (cấp điện áp ≤ 35kV) áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum