- 1 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2 Luật Xây dựng 2014
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Kiến trúc 2019
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 7 Nghị định 85/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kiến trúc
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BXD về QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Thông tư 06/2021/TT-BXD quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2021/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trương Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
“Điều 4. Quản lý quy hoạch trong việc giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất đối với lô (thửa) đất mới
1. Lô đất xây dựng nhà ở thuộc các đường có tên trong Phụ lục 1 và các đường, đường hẻm có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 10m theo Bảng 1, cụ thể:
Bảng 1:
STT | Loại nhà ở | Chiều ngang tối thiểu của lô đất | Diện tích tối thiểu của lô đất |
1 | Biệt thự | 12,0m | 400m2 |
2 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 10,0m | 250m2 |
3 | Nhà liên kế có sân vườn | 4,5 m | 72 m2 |
4 | Nhà phố | 4,0m | 40m2 |
2. Lô đất xây dựng nhà ở thuộc các đường, đường hẻm có lộ giới nhỏ hơn 10m thì cho phép giảm diện tích và kích thước tối thiểu của lô đất theo Bảng 2, cụ thể:
Bảng 2:
STT | Loại nhà ở | Chiều ngang tối thiểu của lô đất | Diện tích tối thiểu của lô đất |
1 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 10,0m | 200m2 |
2 | Nhà liên kế có sân vườn | 4,0m | 64 m2 |
3 | Nhà phố | 3,3m | 40m2 |
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
“Điều 5. Quy định về mật độ xây dựng
Mật độ xây dựng được xác định cụ thể trong Bảng 3, cụ thể:
Bảng 3:
STT | Loại nhà ở | Mật độ xây dựng tối đa trên diện tích lô đất ở |
1 | Biệt thự | 45% |
2 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 60% |
3 | Nhà liên kế có sân vườn | 80% |
4 | Nhà liên kế phố | 100% |
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Quy định về dạng kiến trúc, khoảng lùi, chiều cao tối đa cho phép và chiều cao thông thủy mỗi tầng
1. Đối với nhà xây dựng thuộc mặt tiền các đường có tên trong Phụ lục 1 (quy định về lộ giới, dạng kiến trúc, khoảng lùi, chiều cao tối đa theo tên đường) thì các chỉ tiêu tuân thủ theo Phụ lục 1.
2. Đối với nhà biệt thự, biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) xây dựng mới, nâng cấp trên lô đất quy định tại Bảng 1 đảm bảo diện tích, kích thước chiều ngang lô đất thì khoảng cách tính từ mép công trình đến ranh đất bên hông và phía sau tối thiểu 1,0m.
3. Đối với nhà biệt thự, biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) cải tạo, sửa chữa trên lô đất quy định tại Bảng 1, xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa trên lô đất thuộc quy định tại Bảng 2 đảm bảo diện tích, kích thước chiều ngang lô đất thì khoảng cách tính từ mép công trình đến ranh đất bên hông và phía sau tối thiểu 1,0m.
4. Đối với nhà liên kề có sân vườn tại các khu quy hoạch mới thì khoảng cách tính từ mép công trình đến ranh đất phía sau tối thiểu 2,0m. Đối với các khu ở hiện trạng khuyến khích có khoảng cách phía sau.
5. Đối với nhà xây dựng trong các đường hẻm, đường chưa có tên trong Phụ lục 1 (quy định về lộ giới, dạng kiến trúc, khoảng lùi, chiều cao tối đa theo tên đường) thì chiều cao tối đa thực hiện theo Bảng 4, cụ thể:
Bảng 4:
STT | Loại nhà ở | Lộ giới (đường, đường hẻm) | Chiều cao tối đa xây dựng công trình |
1 | Nhà biệt thự, biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | - | Bằng chiều cao công trình theo đường thuộc Phụ lục 1 và không quá 19m |
2 | Nhà liên kế có sân vườn, nhà phố | ≥ 10m | Bằng chiều cao công trình theo đường thuộc Phụ lục 1 |
< 10m | Bằng chiều cao công trình theo đường thuộc Phụ lục 1 và giảm 3,6m (tương đương với 01 tầng) và không quá 19m |
6. Chiều cao thông thủy mỗi tầng được tính từ mặt sàn tầng dưới đến phần dưới kết cấu của phần chịu lực (trần nhà, dầm,...) và phải đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đế đảm bảo an toàn sử dụng, thoát người và an toàn phòng cháy chữa cháy theo quy định:
- Chiều cao thông thủy của tầng 1 (tầng trệt) không nhỏ hơn 3,6m. Đối với nhà có tầng lửng thì chiều cao tầng một không nhỏ hơn 2,7m.
- Chiều cao thông thủy của các phòng trong nhà không nho hơn 3,0m.
- Chiều cao thông thủy của tầng hầm, tầng kỹ thuật và tầng áp mái không nhỏ hơn 2,2m”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 4, khoản 6 Điều 8 như sau:
“4. Nhà biệt thự, biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) được phép xây dựng tối đa 04 tầng bán hầm (do chênh lệch địa hình), phải bạt mái ta-luy và làm kè chắn đất (giật cấp theo địa hình tự nhiên, chiều cao mồi bậc kè không quá 4,0m), phải có biện pháp xử lý mặt đứng sau (giật cấp công trình theo địa hình tự nhiên, bố trí sân thượng, ban công, không gian mở ở mặt đứng sau để trồng hoa, cây xanh) đảm bảo phù hợp với kiến trúc, cảnh quan của khu vực.”
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
“Điều 9. Quy định về hình thức mái công trình
1. Tất cả các loại nhà ở riêng lẻ trên địa bàn thành phố Đà Lạt khi xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa, mở rộng phải sử dụng kiến trúc mái dốc; cho phép sử dụng mái bằng có diện tích không vượt quá 30% diện tích của sàn mái để bố trí các thiết bị kỹ thuật; sử dụng mái lợp ngói hoặc giả ngói.
2. Chiều cao tối đa phần mái tính từ sàn mái đến đỉnh cao nhất của mái cao không quá 5,0m; độ dốc tối đa ≤ 45° và phải đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật thoát nước đối với từng loại vật liệu lợp mái.
3. Đối với nhà và công trình công cộng có chiều cao lớn hơn 10m, phải bố trí có cầu thang lên mái.
4. Việc lắp đặt các thiết bị trên mái (cột ăng ten, cột thu sét, thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời, ống khói, ống thông hơi, chi tiết kiến trúc trang trí) phải đảm bảo hạn chế tối đa ảnh hưởng đến mỹ quan đô thị. Đối với bể/bồn chứa nước phải bố trí trong không gian mái công trình hoặc có giải pháp phù hợp để đảm bảo an toàn và mỹ quan đô thị (theo hình minh họa đính kèm).”
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 như sau:
“Điều 11. Quy định về chỉ tiêu xây dựng các lô đất không đủ tiêu chuẩn
1. Đối với các trường hợp đất ở, nhà ở trong các khu ở hiện trạng đã có giấy tờ hợp pháp (trước thời điểm quyết định này có hiệu lực thi hành) nhưng không đảm bảo diện tích, kích thước theo quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Điều 4 Quyết định này thì chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc xây dựng công trình thực hiện theo quy định tại đường, đường hẻm đó. Cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng căn cứ vào các chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của đường, đường hẻm đó và kiến trúc cảnh quan khu vực để thẩm định sự phù hợp của quy mô, kiến trúc công trình đảm bảo sự thống nhất trong tổ chức không gian trên tuyến phố hoặc một đoạn phố, cụ thể:
a) Đối với khu vực được xác định chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc là nhà biệt thự biệt lập nhưng chiều ngang lô đất không đủ tiêu chuẩn theo quy định thì cho phép xây dựng công trình với chỉ tiêu quản lý quy hoạch kiến trúc như sau:
- Chiều cao: không quá 19m.
- Chỉ giới xây dựng (khoảng lùi) theo quy định của đường, hẻm đó.
- Mật độ xây dựng theo quy định của nhà biệt thự, biệt lập.
- Trường hợp lô đất có chiều ngang nhỏ hơn 06m thì được xây dựng công trình bằng hoặc nhỏ hơn chiều ngang lô đất.
- Trường hợp lô đất có chiều ngang từ 06m đến dưới 08m thì xây dựng công trình cách một bên ranh đất (bên hông) không nhỏ hơn 01m.
- Trường hợp lô đất có chiều ngang từ 08m đến dưới 10m thì xây dựng công trình cách mỗi bên ranh đất (bên hông) không nhỏ hơn 01m.
b) Đối với khu vực được xác định chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc là nhà liên kế có sân vườn, liên kế nhưng lô đất không đủ tiêu chuẩn theo quy định thì cho phép xây dựng với chỉ tiêu quản lý quy hoạch kiến trúc như sau:
- Lô đất có diện tích < 15m2 có chiều rộng mặt tiền hoặc chiều sâu so với chỉ giới xây dựng < 3m thì không được phép xây dựng.
- Lô đất có diện tích từ 15m2 đến 30 m2, có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m thì được phép xây dựng công trình có chiều cao giảm 01 tầng (tương đương 3,6m) so với chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc của tuyến đường, hẻm đó.
- Lô đất có diện tích từ 30m2 trở lên, có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m thì được phép xây dựng công trình có chiều cao bằng với chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc của tuyến đường, hẻm đó.
2. Trường hợp nhà nằm ngay góc giao của hai đường hoặc đường và hẻm hoặc hai hẻm có quy định lộ giới (chỉ giới) thì nhà xây dựng phải tuân thủ khoảng lùi quy định của cả đường và hẻm.”
7. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 12 như sau:
“1. Đối với hồ sơ xin phép xây dựng đã nộp và còn thời gian giải quyết hồ sơ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.”
8. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 như sau:
“Cột “tầng cao (tầng)” tại Phụ lục 1 được thay thế bằng cột “chiều cao tối đa (m) , số tầng được thay thế bằng chiều cao tối đa tương ứng (theo Phụ lục 1 đính kèm).”
9. Bổ sung hình minh họa cho khoản 4 Điều 9:
1. Bãi bỏ cụm từ “quy hoạch phân khu” tại khoản 2 Điều 1.
2. Bãi bỏ khoản 2 và khoản 3 Điều 2.
5. Bãi bỏ một phần Điều 10 như sau:
Bãi bỏ nội dung: “Trường hợp công trình trong hẻm thông qua hai hoặc nhiều đường (thuộc Phụ lục 1) có chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc khác nhau, thì chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc xây dựng nhà trong hẻm theo bản đô phân vùng quản lý chỉ tiêu kiến trúc nhà trong hẻm được thể hiện trên bản vẽ hệ thống giao thông đô thị (do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt ban hành sau khi thỏa thuận về chuyên môn với Sở Xây dựng)”.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường và Thứ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2021.
2. Các nội dung khác của Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng không thay đổi./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH VỀ LỘ GIỚI, DẠNG KIẾN TRÚC, KHOẢNG LÙI VÀ CHIỀU CAO THEO TÊN ĐƯỜNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Lộ giới | Dạng kiến trúc | Khoảng lùi (m) | Chiều cao tối đa (m) | Ghi chú |
1 | An Bình | Ngã ba Đống Đa - Hà Huy Tập | Triệu Việt Vương | 1.248 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
2 | An Dương Vương | Phan Đình Phùng | Ngã ba Cổ Loa- Thông Thiên Học | 640 | 14,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
3 | An Tôn | Hoàng Văn Thụ | Y Dinh | 700 | 24,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
Y Dinh | Cuối đường |
| 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | |||
4 | An Sơn | Triệu Việt Vương | Ngã ba quy hoạch đường vành đai ngoài | 1.900 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
Ngã ba quy hoạch đường vành đai ngoài | Huyền Trân Công Chúa (cổng nghĩa trang Du Sinh) | 1.100 | 20,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | |||
5 | Ankroet | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Suối vàng - Đankia | 11.000 | 24,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
|
6 | Ánh Sáng | Lê Đại Hành | Nguyễn Văn Cừ | 325 | 20,0 | Theo QHCT Khu TTTM Ánh Sáng |
| ||
7 | Ba Tháng Hai |
| Phan Đình Phùng | 860 | 14 đến 16 | Nhà phố | 0,0 | < 19 | Lộ giới theo ranh đất hợp pháp hiện trạng |
Phan Đình Phùng | Cầu Ba Tháng Hai |
| 20,0 | Nhà phố | 0,0 | < 20 |
| ||
Cầu Ba Tháng Hai | Nút giao Trần Phú - Hoàng Văn Thụ - Trần Lê |
| 20,0 | Liên kế có sân vườn | 3.0 | ≤ 20 |
| ||
8 | Ba Tháng Tư | Nút giao Trần Hưng Đạo - Hồ Tùng Mậu | Đống Đa | 1.300 | 27,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
|
9 | Bạch Đằng | Ngô Quyền | Nguyễn Siêu | 1.300 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
10 | Bà Triệu | Cầu Bá Hộ Chúc (cầu Bà Triệu) | Trần Phú | 300 | 18,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
11 | Bế Văn Đàn | Thái Phiên | Hẻm sau lưng chợ Thái Phiên | 580 | 10,0 | Liên kê có sân vườn | 3,0 | < 19 |
|
Hẻm sau lưng chợ Thái Phiên | Nguyễn Hữu Cầu |
| 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| ||
12 | Bùi Thị Xuân | Trần Quốc Toản (hồ Đội Có) | Thông Thiên Học | 1.630 | 20,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | ≤ 20 |
|
Thông Thiên Học | Ngã 5 Đại Học |
| 20,0 | Nhà phố | 0,0 | < 20 |
| ||
13 | Cam Ly | Ngã ba Hoàng Văn Thụ - Trần Văn Côi | Ankroet | 7.180 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
14 | Cao Bá Quát | Hai Bà Trưng | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1.000 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
15 | Cao Thắng | Ngô Quyền | Cuối đường | 1.750 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
16 | Cách Mạng Tháng Tám | Nút giao Trần Quốc Toản-Nguyên Tử Lực | Cù Chính Lan | 3.020 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
17 | Châu Văn Liêm | Thánh Mẫu (ngã 3 nghĩa trang) | Ngã 3 Nguyễn Hoàng - Châu Văn Liêm | 1.590 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
18 | Chu Văn An | Trần Hưng Đạo | Hồ Tùng Mậu | 350 | 14,0 | Liên kế có sân vườn | 3,0 | < 19 |
|
19 | Cô Bắc | Quang Trung | Cô Giang | 350 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
20 | Cô Giang | Quang Trung | Quang Trung | 600 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
21 | Cổ Loa | An Dương Vương | Thông Thiên Học | 970 | 14,0 | Liên kê có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
22 | Công Chúa Ngọc Hân | Thánh Mẫu | Nguyễn Hoàng | 970 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
23 | Cù Chính Lan | Nguyên Tử Lực | Vòng Lâm Viên | 1.360 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
24 | Đa Minh | Huyền Trân Công Chúa | Gio An | 300 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
25 | Đa Phú | Ankroet (ngã 3 Kim Thạch) | Ankroet (ngã 3 Hố Hồng) | 1.800 | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
26 | Đặng Thái Thân | Ba tháng Tư (Cục Hải Quan Đà Lạt) | Ba tháng Tư | 928 | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
Đặng Thái Thân (đường vào công ty Apex) | Đặng Thái Thân (Lô C1 Khu QH Đặng Thái Thân) | Công công ty APEX | 400 | 12,0 | Liên kế có sân vườn | 3,0 | < 19 |
| |
| Cổng công ty APEX | Hết đường vòng công ty Apex |
| 12,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| |
27 | Đankia | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cầu Phước Thành | 4.000 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
28 | Dã Tượng | Yết Kiêu | Hàn Thuyên | 150 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
29 | Đào Duy Từ | Trần Phú | Cuối trường TH kinh tế kỹ thuật Lâm Đồng | 480 | 12,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
| Cuối trường TH kinh tế kỹ thuật Lâm Đồng | Suối Cát |
| 12,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
| |
30 | Đinh Công Tráng | Bạch Đằng | Nguyễn Siêu | 780 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
31 | Đinh Tiên Hoàng | Trần Quốc Toản | Đến hết thửa số 20 | 1.900 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
Từ sau thửa số 20 | Bùi Thị Xuân |
| 20,0 | Liên kê có sân vườn | 2,4 | ≤ 20 |
| ||
32 | Đống Đa | Ba Tháng Tư | Ngã ba An Bình - Hà Huy Tập | 2.000 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
33 | Đồng Tâm | Hoàng Văn Thụ | Cuối đường | 619 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
34 | Đoàn Thị Điểm | Bà Triệu | UBND phường 4 | 500 | 14,0 | Trái: Nhà phố Phải: Liên kế có sân vườn | 0,0 2,4 | < 19 |
|
| UBND phường 4 | Trần Phú |
| 14,0 | Trái: Nhà phố Phải: Biệt thự | 0,0 6,0 | < 19 |
| |
35 | Gio An | Hoàng Văn Thụ | Mẫu Tâm | 650 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
36 | Hai Bà Trưng | Hải Thượng | Trái: giáp Công an P6 Phải: Đến hết thửa số 12 | 2.850 | 20,0 | Nhà phố | 0,0 | ≤ 20 |
|
Trái: Công an P6 Phải: Từ sau thửa số 12 | Nhánh N 1 (đối diện trường Lê Lợi) |
| 20,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Biệt lập | 4.5 4.5 | ≤ 20 < 19 |
| ||
Nhánh N1 | Hẻm cạnh thửa số 126 |
| 20,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế có sân vườn | 4,5 2,4 | < 19 ≤ 20 |
| ||
Hẻm cạnh thửa 126 | Giáp chùa Linh Quang |
| 20,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | ≤ 20 |
| ||
Từ chùa Linh Quang | Ngô Quyền |
| 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
| ||
37 | Hà Huy Tập | Trần Phú | Lương Thế Vinh | 810 | 18,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
Lương Thế Vinh | Ngã ba An Bình - Đống Đa |
| 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| ||
38 | Hàn Thuyên | Trần Bình Trọng | Yết Kiêu | 1.300 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
39 | Hải Thượng | Ba Tháng Hai | Nút giao Hải Thượng - Hoàng Diệu | 420 | 25,0 | Nhà phố | 0,0 | < 25 | Lệch tâm (trái 10m, phải 15,0m) |
Nút giao Hải Thượng - Hoàng Diệu | Nút giao Phạm Ngọc Thạch - Trần Bình Trọng (thửa 111) |
| 17,5 | Nhà phố | 0,0 | < 19 | Lệch tâm (trái 10m, phải 7,5m) | ||
40 | Hồ Tùng Mậu | Trần Phú | Nút giao thông Thủy Tạ | 1.300 | 16,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
Nút giao thông Thủy Tạ | Trái: Ba Tháng Tư Phải: Thửa số 1 | 27,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
| |||
Phải: Thửa số 1 | Phải: Thửa số 24 |
| 27,0 | Theo đồ án QHCT | |||||
Phải: Thửa số 24 | Phải: Ba Tháng Tư |
| 27,0 | ||||||
41 | Hồ Xuân Hương | Nút giao Phan Chu Trinh - Chi Lăng | Nút giao Mê Linh - Ngô Gia Tự - Vòng Lâm Viên | 2.050 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
42 | Hoàng Diệu | Nút giao Hai Bà Trưng - Hải Thượng | Nút giao Hoàng Diệu - Trần Nhật Duật | 1.300 | 16,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
Nút giao Hoàng Diệu - Trần Nhật Duật | Lê Lai (cổng Đài tưởng niệm Cam Ly) | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| |||
43 | Hoàng Hoa Thám | Hùng Vương | Cuối đường | 1.600 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
44 | Hoàng Văn Thụ | Nút giao Trần Phú - Trần Lê - Ba Tháng Hai | Đến Công an phường 4 | 3.850 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
Từ sau Công an phường 4 | Trái: Huyền Trân Công Chúa Phải: Đến hết thửa số 150 |
| 20,0 | Liên kế có sân vườn | 4,5 | ≤ 20 |
| ||
Trái: Huyền Trân Công Chúa Phải: Từ sau thửa số 150 | Ngã ba Cam Ly - Trần Văn Côi |
| 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
| ||
45 | Hùng Vương | Nút giao Trần Hưng Đao - Khe sanh | Ngã ba Nam Hồ - Quốc Lộ 20 | 2.000 | 27,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
|
46 | Huyền Trân Công Chúa | Hoàng Văn Thụ | Đường Mẫu Tâm | 1.650 | 16,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Biệt lập | 2,4 3,0 | < 19 |
|
Đường Mẫu Tâm | Công nghĩa trang Du Sinh |
| 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| ||
47 | Huỳnh Tấn Phát | Quốc lộ 20 (Km238 + 800) | Đường vào khu quy hoạch Trung tâm giao dịch hoa (Cổng tổng kho lương thực) | 2.100 | 27,0 | Liên kế có sân vườn | 3,0 | ≤ 27 | Tỉnh lộ ĐT 723 |
Đường vào khu quy hoạch Trung tâm giao dịch hoa | Tỉnh lộ 723 |
| 27,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | Tỉnh lộ ĐT 723 | ||
Tỉnh lộ 723 | Cuối đường |
| 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | Đường Huỳnh Tấn Phát cũ (vào khu di cư Lèo) | ||
48 | Huỳnh Thúc Kháng | Lê Hồng Phong | Pasteur | 550 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
49 | Khe Sanh | Hùng Vương | Bảo Quang Tự | 1.438 | 27,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 | Lệch tâm (Trái: 17,0m; phái 10,0m) |
Bảo Quang Tự | Thiên Vương Cô Sat |
| 27,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
| ||
50 | Khởi Nghĩa Bắc Sơn | Nút giao Trần Hưng Đạo - Ba Tháng Tư | Trần Hưng Đạo | 1.000 | 16,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
51 | Khu Chi Lăng | Nút giao Phan Chu Trinh - Hồ Xuân Hương | Nút giao Ngô Văn Sở - Mê Linh - Lý Thường Kiệt | 150 |
| Nhà phố | 0,0 | < 19 | Lộ giới theo ranh đất hợp pháp hiện trạng |
52 | Khu Hòa Bình | Lê Đại Hành | Nguyễn Chí Thanh | 520 | - | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
53 | Kim Đồng | Ngô Quyền | Ngã ba lên chùa Liên Trì | 1.200 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 3,0 | < 19 |
|
Ngã ba lên chùa Liên Trì | Suối Cam Ly | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | ||||
54 | Kim Thạch | Ankroet | Trần Văn Côi | 760 | 20,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
|
55 | Ký Con | Nguyễn Du | Phó Đức Chính | 100 | 14,0 | Biệt thự | 6,0 | < 19 |
|
56 | La Sơn Phu Tử | Phan Đình Phùng | Ngô Quyền | 270 | 20,0 | Nhà phố | 0,0 | < 20 |
|
57 | Lâm Văn Thạnh | Quốc lộ 20 (Km23 7+600) | Quốc lộ 20 (Km23 8+700) (UBND phường 11) | 1.930 | 14,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
58 | Lê Hồng Phong | Trần Phú | Hẻm dẫn vào trạm y tế | 730 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
Hẻm dẫn vào trạm y tế | Đến hết thửa số 121 |
| 20,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Biệt lập | 4,5 4,5 | ≤ 20 < 19 |
| ||
Từ sau thửa số 121 | Triệu Việt Vương |
| 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
| ||
59 | Lê Lai | Trần Bình Trọng | 1 loãng Diệu (cổng Đài tưởng niệm Cam Ly) | 1.120 | 16,0 | Biệt thự | 4,5 | < 19 |
|
60 | Lê Đại Hành | Khu Hòa Bình | Cầu Ông Đạo | 800 | 18,0 | QHCT | QH | QH |
|
Cầu Ông Đạo | Hẻm cạnh NH Công Thương (hẻm thung lũng Kim Khuê) |
| 30,0 | Biệt lập | - | < 19 |
| ||
Hẻm cạnh NH Công Thương | Phạm Ngũ Lão |
| 30,0 | Nhà phố | - | < 28 | |||
Phạm Ngũ Lão | Trần Phú |
| 18,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 | |||
61 | Lê Quý Đôn | Ba Tháng Hai | Tô Ngọc Vân (suối) | 140 | 12,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
62 | Lê Thánh Tôn | Nút giao Mai Hắc Đế - Trần Bình Trọng | Đến hết thửa số 160 | 550 | 16,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
Từ sau thửa số 160 | Yết Kiêu Đến thửa 41 (hẻm Lê Thánh Tôn) |
| 16,0 | Biệt lập Biệt lập | 3.0 3.0 | < 19 | |||
63 | Lê Thị Hồng Gấm | Trần Quốc Toản | Đến hết thửa số 138 | 500 | 20,0 | Phải: Biệt lập Trái: QHCT | Phải: 4,5 Trái: QHCT | Phải: < 19 Trái: QHCT | Bên trái theo QHCT khu vực Trung tâm Hòa Bình |
|
| Từ sau thửa số 138 | Phan Bội Châu |
| 20,0 | Phải: Nhà phố Trái: QHCT | Phải: 0.0 Trái: QHCT | Phải: <20 Trái: QHCT | |
64 | Lê Thị Riêng | Xô Viết Nghệ Tĩnh (công ty cổ phần chăn nuôi) | Nguyễn Siêu | 890 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
65 | Lê Văn Tám | Trần Hưng Đạo (phía Khởi Nghĩa Bắc Sơn) | Trần Hưng Đạo (phía Khe Sanh) | 541 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
66 | Lữ Gia | Nguyễn Đình Chiểu | Cổng Học viện Lục quân | 1.000 | 16,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
Lữ Gia | Cuối đường | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| |||
67 | Lương Định Của | Quốc lộ 20 (Km23 9+800) | Cầu xóm Hố | 1.260 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
Cầu xóm Hổ | Cuối đường | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| |||
68 | Lương Thế Vinh | Hà Huy Tập | Đến hết thửa số 9 | 355 | 16,0 | Liên kế có sân vườn | 3,0 | < 19 |
|
Từ sau thửa số 9 | Trường Lê Quý Đôn | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | ||||
69 | Lý Nam Đế | Nguyễn Công Trứ | Đến hết thửa số 127 | 1.170 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
Từ sau thửa số 127 | Phù Đổng Thiên Vương (cổng KTX Đại học) | 14,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế có sân vườn | 3.0 3.0 | < 19 | ||||
70 | Lý Thường Kiệt | Nút giao Chi Lăng - Ngô Văn Sở - Mê Linh | Cuối đường (nhà máy Atisô cũ) | 630 | 10,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Biệt lập | 2,4 3,0 | < 19 |
|
71 | Lý Tự Trọng | Bùi Thị Xuân | Đốn hết thửa số 4 | 1.272 | 14,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Nhà phố | 3,0 0,0 | < 19 |
|
Từ sau thửa số 4 | Dinh Tỉnh trưởng cũ |
| 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| ||
72 | Ma Trang Sơn | Hoàng Diệu | Hoàng Văn Thụ | 1.000 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
73 | Mẫu Tâm | Huyền Trân Công Chúa | Y Dinh | 700 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
74 | Mai Anh Đào | Nút giao Phù Đổng Thiên Vương - Thánh Mẫu | Nguyên Tử Lực | 1.490 | 24,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
|
75 | Mai Hắc Đế | Nút giao Lê Thánh Tôn - Trần Bình Trọng | Nút giao Ngô Quyền - Phạm Ngọc Thạch | 300 | 16,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
76 | Mai Xuân Thưởng | Vạn Hạnh | Nguyên Tử Lực (ngã tư đập 1 Đa Thiện) | 610 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
77 | Mạc Đỉnh Chi | Ba Tháng Hai | Chung cư Mạc Đỉnh Chi | 1.000 | 12,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
78 | Mê Linh | Nút giao Chi Lăng - Lý Thường Kiệt - Ngô Văn Sở | Trái: Ngã ba cuối nhánh vòng Phải: Nút giao Ngô Văn Sở - Mê Linh | 1.650 | 18,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
Trái: Ngã ba cuối nhánh vòng Phải: Nút giao Ngô Văn Sở - Mê Linh | Nút giao Hồ Xuân Hương - Vòng Lâm Viên - Ngô Gia Tự |
| 18,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 | |||
79 | Mimosa | Khe Sanh (Thiên Vương Cổ Sát) | Nút giao Prenn (cầu Prenn cũ) | 9.857 | 27,0 | Biệt thự | 6,0 | < 19 |
|
80 | Nam Hồ | Hùng Vương (QL 20 Km 236+300) | Hồ Xuân Hương | 1.550 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
81 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ba Tháng Hai | Ngã ba Thủ Khoa Huân - Phan Như Thạch | 430 | 15,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
82 | Ngô Gia Tự | Nút giao Hồ Xuân Hương - Vòng Lâm Viên - Mê Linh | Nút giao tỉnh lộ 723 | 1.650 | 24,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
|
83 | Ngô Huy Diễn | Trần Bình Trọng (cổng CA tỉnh Lâm Đồng) | Ngã ba Trần Bình Trọng - Hàn Thuyên | 380 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
84 | Ngô Quyền | Nút giao Mai Hắc Đế - Phạm Ngọc Thạch | Nút giao Bạch Đằng - Cao Thắng - Tô Vĩnh Diện | 1.420 | 16,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
85 | Ngô Tất Tố | Mai Anh Đào | Trần Quang Khải | 1.170 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
86 | Ngô Thì Nhậm | Đồng Tâm | Ngô Thì Sỹ | 620 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
87 | Ngô Thì Sỹ | Pasteur | Ngã ba Ngô Thì Nhâm - Ngô Thì Sỹ | 1.080 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
Nút giao Ngô Thì Nhậm - Ngô Thì Sỹ | Hết lô AI, cuối khu QH tái định cư Ngô Thì Sỹ | 14,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Biệt lập | 2,4 3,0 | < 19 |
| |||
Từ sau lô A1, hết khu QH tái định cư Ngô Thì Sỹ | Huyền Trân Công Chúa | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| |||
88 | Ngô Văn Sở | Nút giao Chi Lăng - Mê Linh - Lý Thường Kiệt | đến cầu (nhà thờ Chi Lăng) | 1.040 | 12,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế có sân vườn | 3,0 2,4 | < 19 |
|
Từ cầu (Nhà thờ Chi Lăng) | Mê Linh | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| |||
89 | Nguyễn An Ninh | Nút giao Ngô Quyền - La Sơn Phu Tử | Yết Kiêu | 780 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
90 | Nguyễn Chí Thanh | Khu Hòa Bình | Nguyễn Văn Cừ | 620 | 16,0 | Nhà phố | 0,0 | Trái: QH Phải: < 19 |
|
91 | Nguyễn Công Trứ | Ngã 5 Đại học | Hẻm cạnh thửa số 100 | 1.100 | 20,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | ≤ 20 |
|
Hẻm cạnh thửa số 100 | Xô Viết Nghệ Tĩnh |
| 20,0 | Trải: Liên kế cố sân vườn Phải: Biệt lập | 2,4 3,0 | ≤ 20 < 19 |
| ||
92 | Nguyễn Du | Quang Trung | Trần Quý Cấp | 850 | 16,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 | Riêng đoạn từ thửa số 90 đến thửa số 95: Liên kế có sân vườn, khoảng lùi 4,5m, chiều cao tối đa < 19 m |
93 | Nguyễn Hoàng | Thánh Mẫu | Ngã ba Châu Văn Liêm - Nguyễn Hoàng | 2.050 | 20,0 | Trái: Biệt lập Phải: liên kế có sân vườn | 4,5 2,4 | < 19 ≤ 20 |
|
94 | Nguyễn Hữu Cầu | Thái Phiên (gần chợ Thái Phiên) | Hẻm sau lưng chợ Thái Phiên | 1.422 | 10,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
Hẻm sau lưng chợ Thái Phiên | Thái Phiên (gần trường Thái Phiên) | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | ||||
95 | Nguyễn Hữu Cảnh | Phù Đổng Thiên Vương (Công ty may xuất khẩu) | Phù Đổng Thiên Vương (gần ngã 3 Phù Đổng Thiên Vương - Trần Quang Khải) | 603 | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
96 | Nguyễn Khuyến | Lê Lai | Cuối đường (cổng trung tâm đào tạo lái xe) | 110 | 16,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
97 | Nguyễn Lương Bằng | Phan Đình Phùng | Đến chung cư 226 | 580 | 7,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
Từ sau chung cư 226 | Trái: Trạm y tế phường 2 Phải: đến lô A1 | 21,5 | Theo đồ án QHCT | Lệch tâm (trái: 15,0 m; phải 6,5m) | |||||
Trái: Trạm y tế phường 2 Phải: Từ sau lô A1 | An Dương Vương | 7,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
| |||
98 | Nguyễn Đình Chiểu | Ngã ba Sương Nguyệt Anh | Trải: Đến hết thửa số 95 Phải: Đến hết thửa số 165 | 830 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
Trái: Từ sau thửa số 95 Phải: Từ sau thửa số 165 | Ngã tư Phan Chu Trinh | 20,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | <20 | ||||
99 | Nguyễn Đình Quân | Hoàng Văn Thụ | Cuối nghĩa trang cán bộ | 1.080 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
100 | Nguyễn Phi Ý Lan | Nhà thờ Thánh Mẫu | Châu Văn Liêm | 880 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
101 | Nguyễn Siêu | Nút giao Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thánh Mẫu - Nguyễn Hoàng | Ngã ba Bạch Đăng | 600 | 20,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | ≤ 20 |
|
Ngã ba Bạch Đằng | Cao Thắng | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 | ||||
102 | Nguyễn Thái Bình | Ngô Gia Tự | Thái Phiên | 510 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
103 | Nguyễn Thị Minh Khai | Nút giao thông cầu Ông Đạo | Vòng xoay chợ Đà Lạt | 630 | - | Theo QHCT | QH | QH |
|
Vòng xoay chợ Đà Lạt | Vòng xoay chợ Đà Lạt (đoạn vòng quanh chợ) | - | Dãy nhà phố quanh chợ đảm bảo đồng bộ về mặt kiến trúc |
| |||||
104 | Nguyễn Thị Nghĩa | Bùi Thị Xuân (giáp khu công viên văn hóa) | Nhà 1-01 (cuối khu quy hoạch) | 1.000 | 10,0 | Trái: Nhà phố Phải: Liên kế có sân vườn | 0,0 2,4 | < 19 |
|
Từ sau nhà 1-01 (cuối khu quy hoạch) | Đến hết thửa số 21 | 10,0 | Theo đồ án QHCT | Lệch tâm về bên trái 2m (nối tim đường QH với tim đường hiện trạng) | |||||
Từ sau thửa số 21 | Bùi Thị Xuân (kể cả đoạn nhánh cụt) | 10,0 |
| ||||||
105 | Nguyễn Thị Định | Ba tháng Hai (cạnh cầu) | Tô Ngọc Vân (suối) | 180 | 14,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
106 | Nguyễn Thượng Hiền | Lê Thánh Tôn | Đến hết thửa số 274 | 200 | 14,0 | Liên kế có sân vườn | 3,0 | < 19 |
|
Từ sau thửa số 274 | Yết Kiêu | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | ||||
107 | Nguyễn Tử Lực | Trần Quốc Toản | Công ty Hasfarm | 3.300 | 20,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
|
Công ty Hasfarm | Mai Xuân Thưởng | 20,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | ≤ 20 | ||||
Mai Xuân Thưởng | Mai Anh Đào | 20,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 | ||||
108 | Nguyễn Trãi | Yersin | Trái: Đến hết thửa số 212 Phải: Cống thoát nước | 310 | 20,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Biệt lập | 2.4 4.5 | ≤ 20 < 19 | Hẻm từ thửa 212 đến thửa 46 Trái: LKSV; khoảng lùi 2,4m; chiều cao tối đa < 20m Phải: BL; khoảng lùi 3,0m; chiều cao tối đa < 19m |
Trái: Từ sau thửa số 212 Phải: Cống thoát nước | Trái: cổng khu điều dưỡng Đường sắt Phải: Cổng Ga Đà Lạt | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 | ||||
Cổng khu điều dưỡng đường sắt | Quang Trung | 700 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| ||
109 | Nguyễn Trung Trực | Triệu Việt Vương | Cuối đường (Tịnh xá Ngọc Cảnh) | 390 | 12,0 | Liên kế có sân vườn | 3,0 | < 19 |
|
110 | Nguyễn Văn Cừ | Ba tháng Hai | cầu Bá Hộ Chúc (cầu Bà Triệu) | 380 | 20,0 | Nhà phố | 0,0 | < 20 |
|
111 | Nguyễn Văn Trỗi | Khu Hòa Bình | Nhà thờ Tin Lành | 1.150 | 8 đến 11 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
Nhà thờ Tin Lành | Ngã 3 chùa (phía trường Nguyễn Du) | 16,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
| |||
Phan Đình Phùng | Bùi Thị Xuân | 20,0 | Nhà phố | 0,0 | < 20 |
| |||
112 | Nguyễn Viết Xuân | Lê Hồng Phong | Pasteur | 500 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
113 | Nhà Chung | Trần Phú | UBND phường 3 | 500 | 18,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
UBND Phường 3 | Cuối đường | 16,0 | Liên kế có sân vườn | 3,0 | < 19 |
| |||
114 | Pasteur | Trần Phú (Tòa án tỉnh) | Triệu Việt Vương (Viện Pasteur) | 850 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
115 | Phạm Hồng Thái | Yersin | Nút giao Trần Hưng Đạo - Hùng Vương - Khe Sanh | 900 | 15,0 | Trái: Biệt lập Phải: khu bảo tồn kiến trúc | 3,0 | < 19 | Lệch tâm (trái 5,0m; phải 10,0m) và theo quy hoạch bảo tồn kiến trúc |
116 | Phạm Ngọc Thạch | Nút giao Hải Thượng - Trần Bình Trọng | Trung tâm y tế dự phòng (Phòng khám đa khoa cũ) | 850 | 14,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
Trung tâm y tế dự phòng (Phòng khám đa khoa cũ) | Thi Sách | 14,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 | ||||
Thi Sách | Nút giao Ngô Quyền - Mai Hắc Đế | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | ||||
117 | Phạm Ngũ Lão | Lê Đại Hành | Bà Triệu | 450 | 16,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
118 | Phan Bội Châu | Khu Hòa Bình | Đà Lạt Center | 550 | 18,0 | Trái: Nhà phố Phải: QHCT | Trái: 0,0 Phải: QH | Trái: < 19 Phải: QH |
|
Từ Đà Lạt Center | Đến hết thửa số 121 (Giáp cảnh sát cơ động) | 18,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 | ||||
Từ sau thửa số 121 (Từ cảnh sát cơ động) | Đến hết thửa số 11 (cảnh sát cơ động) | 18,0 | Trái: Nhà phố Phải: Biệt lập | 0,0 3,0 | < 19 | ||||
Từ sau thửa số 11 (cảnh sát cơ động) | Bùi Thị Xuân | 18,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 | ||||
119 | Phan Chu Trinh | Ngã 4 Phan Chu Trinh | Trái: Đến hết thửa Số 23 Phải: Đến hết thửa số 14 | 980 | 20,0 | Nhà phố | 0,0 | ≤ 20 |
|
Trái: Từ sau thửa số 23 Phải: Từ sau thửa số 14 | Đến hết thửa số 5 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 | ||||
Từ sau thửa số 5 | Nút giao Chi Lăng - Hồ Xuân Hương | 20,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Biệt lập | 2.4 4.5 | ≤ 20 < 19 | ||||
20 | Phan Như Thạch | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ngã 3 Thủ Khoa Huân | 450 | 15,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
121 | Phan Đình Giót | Ngô Quyền | Cuối đường hiện trạng (theo QH chỉnh trang giao thông, thửa 11) | 930 | 14,0 | Liên kế có sân vườn | 3,0 | < 19 |
|
122 | Phan Đình Phùng | Ba tháng Hai | Ngã ba Trương Công Định | 1.800 | 18,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
Ngã ba Trương Công Định | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 20,0 | Nhà phố | 0,0 | < 20 | ||||
123 | Phó Đức Chính | Quang Trung (báo Lâm Đồng) | Quang Trung (Bưu chính Lâm Đồng) | 430 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
124 | Phù Đổng Thiên Vương | Ngã 5 Đại học | Trần Khánh Dư | 2.450 | 30,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | ≤ 27 |
|
Trần Khánh Dư | Đến hết thửa số 600 | 30,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế sân vườn | 6,0 2,4 | < 19 ≤ 27 | ||||
Từ sau thửa số 600 | Đến hết thửa số 824 (cạnh Công an phường 8) | 30,0 | Liên kê có sân vườn | 2,4 | ≤ 27 | ||||
Từ sau thửa số 824 (cạnh Công an phường 8) | Nút giao Mai Anh Đào - Thánh Mẫu | 30,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 | ||||
125 | Quang Trung | Nguyễn Trãi (Ga Đà Lạt) | Ngã tư Phan Chu Trinh | 1.350 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
126 | Quốc lộ 20 | Ngã 3 Nam Hồ | Nút giao Tỉnh lộ 723 | 3.700 | 27,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
|
Nút giao Tỉnh lộ 723 | Chợ rau phường 11 | 27,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Liên kế có sân vườn | 3,0 2,4 | ≤ 27 | ||||
Chợ rau phường 11 | Trường Trại Mát | 27,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | ≤ 27 | ||||
Trường Trại Mát | Nhà ga Trại Mát | 27,0 | Nhà phố | 0,0 | < 27 | ||||
Nhà ga Trại Mát | Trường Nguyễn Đình Chiểu | 27,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 | ||||
127 | Sương Nguyệt Ánh | Trần Quốc Toản (cầu Sắt) | Nguyễn Đình Chiểu | 520 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
128 | Tăng Bạt Hổ | Khu Hòa Bình | Trương Công Định | 300 | 9,5 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
Tăng Bạt Hổ (nhánh trên) | Từ thửa số 15 | Trương Công Định | 9,5 | Nhà phố | 0,0 | < 19 | |||
Tăng Bạt Hổ (nhánh dưới) | Từ thửa số 280 | Trương Công Định | 8,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 | |||
129 | Tản Đà | Phan Đình Phùng | Hai Bà Trưng | 150 | 16,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
130 | Thánh Tâm | Mẫu Tâm | Mẫu Tâm (phía nhà thờ Du Sinh) | 600 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
131 | Thánh Mẫu | Nút giao Phù Đổng Thiên Vương - Mai Anh Đào | Nút giao Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Siêu | 1.740 | 24,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
132 | Thái Phiên | Ngô Gia Tự | Hẻm cạnh thửa số 10 (đối diện chùa Thiện Lâm) | 1.830 | 20,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế có sân vườn | 4.5 4.5 | < 19 ≤ 20 |
|
Hẻm cạnh thửa số 10 (đối diện chùa Thiện Lâm) | Đập Thái Phiên |
| 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
| ||
133 | Thi Sách | Phạm Ngọc Thạch | Trường Lê Lợi | 950 | 14,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
Trường Lê Lợi | Hẻm cạnh thửa số 131 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | ||||
Hẻm cạnh thửa số 131 | Ngô Quyền | 14,0 | Liên kế có sân vườn | 3,0 | < 19 | ||||
134 | Thiện Mỹ | Nút giao Pasteur - Trần Lê | Đồng Tâm | 800 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
135 | Thiện Ý | Hoàng Văn Thụ | Cuối đường | 800 | 10,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế có sân vườn | 3,0 2,4 | < 19 |
|
136 | Thông Thiên Học | Bùi Thị Xuân | Cổng Tỉnh Đội | 800 | 14,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Nhà phố | 2,4 0,0 | < 19 |
|
Cổng Tinh Đội | Ngã ba An Dương Vương - Cổ Loa | 14,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 | ||||
137 | Thủ Khoa Huân | Ba tháng Hai | Đến hết thửa số 41 | 450 | 14,0 | Trái: Nhà phố Phải: Liên kế có sân vườn | 0,0 3,0 | < 19 |
|
Từ sau thửa số 41 | Ngã ba Nam Kỳ Khởi nghĩa - Phan Như Thạch | 14,0 | Trái: Nhà phố Phải: Biệt lập | 0,0 3,0 | < 19 |
| |||
138 | Tô Hiến Thành | Nút giao Ba Tháng Tư - Đống Đa | Đường rẽ vào công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm Đồng | 900 | 16,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Biệt lập | 2,4 3,0 | < 19 |
|
Đường rẽ vào công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm Đồng | Lô E1 đầu khu dân cư đường Tô Hiến Thành | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | ||||
Từ lô E1 đầu khu dân cư đường Tô Hiến Thành | Lô E23 cuối khu dân cư đường Tô Hiến Thành | 16,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế có sân vườn | 3,0 2,4 | < 19 | ||||
Từ sau Lô E23 cuối khu dân cư đường Tô Hiến Thành | Đống Đa | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | ||||
Tô Hiến Thành (nhánh vào công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm Đồng) | Ngã ba Tô Hiến Thành - Đường Quy hoạch | Đến hết lô C36 (Cổng công ty CP vận tải ô tô Lâm Đồng) | 560 | 14,0 | Trái: Nhà phố Phải: Biệt lập | 0,0 3,0 | < 19 | ||
Từ lô A1 | Đến hết lô A22 | 14,0 | Trái: đất công cộng Phải: Nhà phố | 0,0 | < 19 | ||||
Từ lô B1 (sau lô A22) | Đến hết lô B18 | 14,0 | Trái: đất công cộng Phải: Biệt lập | 4,5 | < 19 | ||||
Từ lô C1 (sau 16 B18) | Đến hết lô C35 (cổng công ty CP vận tải ô tô Lâm Đồng) | 14,0 | Trái: đất công cộng Phải: Nhà phố | 0,0 | < 19 | ||||
139 | Tô Hiệu nhánh 1 | Vạn Kiếp | Thánh Mẫu | 1.950 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
Tô Hiệu nhánh 2 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Tô Hiệu | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | |||
140 | Tô Ngọc Vân | Nguyễn Thị Định | Đến hết thửa số 253 | 1.640 | 5,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
Từ sau thửa số 253 | La Sơn Phu Tử |
| 7,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
| ||
141 | Tô Vĩnh Diện | Ngô Quyền | Ngã ba vào khu quy hoạch (cạnh chung cư Bạch Đằng Ngô Quyền) | 1.800 | 17,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
Ngã ba vào khu quy hoạch (cạnh chung cư Bạch Đằng - Ngô Quyền | Nút giao Ngô Quyền - Cao Thắng | 17,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | ||||
142 | Tôn Thất Tùng | Vạn Kiếp (ngã 3 ĐH Yersin) | Vạn Kiếp (phía Tô Hiệu) | 800 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
143 | Tương Phố | Nguyễn Du | Phó Đức Chính | 224 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
144 | Trần Anh Tông | Nguyên Tử Lực (Công ty Hasiarm) | Cách Mạng Tháng Tám | 886 | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
145 | Trần Bình Trọng | Nút giao Hải Thượng - Phạm Ngọc Thạch | Nút giao Trần Bình Trọng - Trần Nhật Duật | 1.050 | 16,0 | Liên kế có sân vườn | 4,5 | < 19 |
|
Nút giao Trần Bình Trọng - Trần Nhật Duật | Nút giao Nguyễn Khuyến -Lê Lai | 16,0 | Biệt thự | 4,5 | < 19 |
| |||
146 | Trần Hưng Đạo | Trần Phú | Nút giao Ba Tháng Tư- - Hồ Tùng Mậu | 2.200 | 24,0 | Biệt thự | 6,0 | < 19 |
|
Nút giao Ba Tháng Tư - Hồ Tùng Mậu | Khe Sanh | 27,0 | Biệt thự | 6,0 | < 19 | ||||
147 | Trần Khánh Dư | Phù Đổng Thiên Vương | Đến hết thửa số 822 | 850 | 14,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Biệt lập | 2,4 3,0 | < 19 |
|
Từ sau thửa số 822 | Nút giao Phù Đổng Thiên Vương - Vạn Hạnh | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | ||||
148 | Trần Đại Nghĩa | Mai Xuân Thưởng | Mai Anh Đào | 1.370 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
149 | Trần Tê | Nút giao Hoàng Văn Thụ - Trần Phú - Ba Tháng Hai | Đến hết lô A9 | 450 | 20,0 | Theo đồ án QHCT |
| ||
Từ lô A10 | Đến hết lô A12 | 20,0 | |||||||
Từ lô A13 | Đến hết lô A15 | 20,0 | |||||||
Từ lô A16 | Đến hết lô A27 | 20,0 | |||||||
Từ sau lô A27 | Pasteur | 20,0 | |||||||
150 | Trần Nhân Tông | Ngã 5 Đại học | Trần Quốc Toản | 1.000 | 20,0 | Biệt thự | 6,0 | < 19 |
|
151 | Trần Nhật Duật | Hoàng Diệu | Trần Bình Trọng | 600 | 10,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | < 19 |
|
152 | Trần Phú | Hà Huy Tập | Bà Triệu | 1.500 | 24,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 | Riêng bên trái từ Cty KD&PT nhà đến Đào Duy Từ: Nhà liên kế: khoảng lùi 0,0m; chiều cao tối đa < 24m |
Bà Triệu | Khu Hành chính tập trung tỉnh Lâm Đồng | 24,0 | Biệt lập | Trái: 6,0 Phải: 4,5 | < 19 |
| |||
Khu Hành chính tập trung tỉnh Lâm Đồng | Nhà thờ Thánh Tâm | 24,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
| |||
Nhà thờ Thánh Tâm | Nút giao Ba Tháng Hai - Trần Lê - Hoàng Văn Thụ | 24,0 | Liên kê có sân vườn | 3,0 | <24 |
| |||
153 | Trần Quang Diệu | Hoàng Hoa Thám | Khu dân cư Dinh 1 | 800 | 16,0 | Biệt thự | 4,5 | < 19 |
|
154 | Trần Quang Khải | Phù Đổng Thiên Vương (trạm y tế phường 8) | Ngã ba Phù Đổng Thiên Vương - Nguyễn Hữu Cảnh | 1.100 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
155 | Trần Quý Cấp | Ngã 4 Phan Chu Trinh | Trái: Đến hết thửa số 22 Phải: Đến hết thửa số 60 | 300 | 20,0 | Trái: TT thương mại Phải Biệt thự | 4,5 | < 19 |
|
Trái: Từ sau thửa số 22 Phải: Từ sau thửa số 60 | Cầu Trần Quý Cấp |
| 20,0 | Liên kế có sân vườn | Trái: 6,0 Phải: 5,0 | <20 <20 |
| ||
Cầu Trần Quý Cấp | Hùng Vương |
| 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
| ||
156 | Trần Quốc Toản | Lê Đại Hành | Bùi Thị Xuân | 4.780 | 20,0 | Biệt thự | 6,0 | < 19 |
|
Bùi Thị Xuân | Nút giao Ánh Sáng - Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Đại Hành | 24,0 | Biệt thự | 6,0 | < 19 |
| |||
157 | Trần Thái Tông | Hùng Vương (cổng Bảo Đại) | Cuối đường | 3.000 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
158 | Trần Thánh Tông | Cầu An Bình | Thiền Viện Trúc Lâm | 2.760 | 20,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
|
159 | Trần Văn Côi | Hoàng Văn Thụ (dốc Vạn Thành) | Ankroet | 5.032 | 20,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
|
160 | Trạng Trình | Trần Quốc Toản (cầu Sắt) | Nguyễn Đình Chiểu | 960 | 12,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
161 | Triệu Việt Vương | Pasteur (viện Pasteur) | Trần Thánh Tông (cầu An Bình) | 2.520 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
162 | Trịnh Hoài Đúc | Nam Hồ | Cuối đường | 1.320 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
163 | Trương Công Định | Khu Hòa Bình | Phan Đình Phùng | 280 | 10 đến 12 | Nhà phố | 0,0 | < 19 | Lộ giới theo ranh đất hợp pháp hiện trạng |
164 | Trương Văn Hoàn | Mê Linh | Cuối đường | 560 | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
165 | Trúc Lâm Yên Tử | Đường đèo Prenn | Thiền viện Trúc Lâm | 2.000 | 20,0 | Không xây dựng nhà ở tư nhân |
| ||
166 | Vạn Hạnh | Nút giao Trần Khánh Dư - Phù Đổng Thiên Vương | Đến hết thửa số 306 | 1.500 | 14,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế có sân vườn | 3.0 3.0 | < 19 |
|
Từ sau thửa số 306 | Phù Đổng Thiên Vương (Trạm y tế phường 8) |
| 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| ||
167 | Vạn Kiếp | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Phù Đổng Thiên Vương | 1.840 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
168 | Võ Thị Sáu | Lý Tự Trọng | Bùi Thị Xuân | 280 | 10,0 | Nhà phố | 0,0 | < 19 |
|
169 | Võ Trường Toản | Phù Đổng Thiên Vương | Nguyên Tử Lực (cổng công ty Hasfarm) | 1.380 | 10,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
170 | Vòng Lâm Viên | Mê Linh | Mai Anh Đào | 3.700 | 24,0 | Biệt lập | 6,0 | < 19 |
|
171 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nút giao Phan Đình Phùng - La Sơn Phu Tử | Thánh Thất Cao Đài | 3.400 | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
Thánh Thất Cao Đài | Nút giao Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Siêu - Thánh Mẫu | 20,0 | Liên kế có sân vườn | 4,5 | ≤ 24 |
| |||
Nút giao Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Siêu - Thánh Mẫu | Lê Thị Riêng | 20,0 | Liên kế có sân vườn | Trái: 2,0 Phải: 4,5 | ≤ 20 ≤ 20 |
| |||
Lê Thị Riêng | Nút giao Ankroet - Đankia | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
| |||
172 | Y Dinh | An Tôn | Huyền Trân Công Chúa | 900 | 24,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 |
|
173 | Yagout | Hoàng Diệu | Đến hết thửa số 338 | 400 | 14,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế có sân vườn | 3,0 3,0 | < 19 |
|
Từ sau thửa số 338 | Trần Bình Trọng |
| 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
| ||
174 | Yên Thế | Hùng Vương | Cuối đường | 350 | 16,0 | Biệt thự | 3,0 | < 19 |
|
175 | Yết Kiêu | Trần Bình Trọng | Cuối đường | 1.300 | 16,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 |
|
176 | Yersin | Trần Quốc Toản (Nút giao nhà nghỉ Công đoàn) | Trái: Đến hết thửa số 319 Phải: Phạm Hồng Thái | 1.900 | 20,0 | Trái: Biệt lập Phải: QHCT | 6,0 QH | < 19 QH |
|
Trái: Từ sau thửa số 319 Phải: Phạm Hồng Thái | Trái: Hẻm thứ 1 (giáp thửa số 314) Phải: Nguyễn Trãi | 20,0 | Trái: Liên kế có sân vườn Phải: Biệt lập | 3 đến 4 4,5 | ≤ 20 < 19 | ||||
Trái: Hẻm thứ 1 (giáp thửa số 314) Phải: Nguyễn Trãi | Hẻm thứ 2 (giáp thửa số 312) | 20,0 | Trái: Biệt lập Phải: Liên kế có sân vườn | 4,5 2,4 | < 19 < 20 | ||||
Hẻm thứ 2 (giáp thửa số 312) | Hẻm cạnh trường Mầm non 10 | 20,0 | Liên kế có sân vườn | 2,4 | ≤ 20 | ||||
Hẻm cạnh trường Mầm non 10 | Cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | 20,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 | ||||
Cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | Cuối sân bóng trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | 16,0 | Biệt lập | 4,5 | < 19 | ||||
Cuối sân bóng trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | Nguyễn Đình Chiểu | 14,0 | Biệt lập | 3,0 | < 19 | ||||
177 | Đèo Prenn | Nút giao Ba Tháng Tư - Đống Đa | Cầu Prenn mới | 10.500 | 27,0 | không xây dựng nhà ở tư nhân |
|
Ghi chú:
- Số thửa đất trong bảng là số thửa theo bản đồ giải thửa được đo vẽ năm 1996 và Sở Địa chính Lâm Đồng kiểm tra năm 1997;
- Chiều cao tối đa theo Phụ lục này tính từ chỉ giới xây dựng, trường hợp công trình xây dựng lùi thêm so với chỉ giới xây dựng quy định thì cho phép chiều cao công trình tăng thêm tương ứng (lùi vào 03m thì chiều cao tăng thêm 03m).
- Ngoài các chỉ tiêu quy định tại Phụ lục trên, nhà ở và công trình riêng lẻ phải đảm bảo các quy định theo Tiêu chuẩn quốc gia về Nguyên tắc thiết kế và Tiêu chuẩn thiết kế nhà ở.
- 1 Quyết định 43/2017/QĐ-UBND Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025
- 2 Quyết định 18/2018/QĐ-UBND quy định về lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND quy định về lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng