ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Phan Thiết;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 656/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp trên phân bổ | Diện tích phường xác định (ha) | Chênh lệch | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng diện tích tự nhiên | 1.213,2 | 100,00 | 1.213,20 | 1.213,20 | 100,0 | 0 |
1 | Đất nông nghiệp | 601,71 | 49,60 | 454,08 | 454,08 | 37,43 | 0 |
1.1 | Đất trồng lúa | 10,37 | 0,85 |
|
|
|
|
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 125,98 | 10,38 |
|
|
|
|
1.3 | Đất rừng sản xuất | 209,18 | 17,24 | 62,00 | 62,00 | 5,11 | 0 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 12,74 | 1,05 |
|
|
|
|
1.5 | Đất làm muối | 19,96 | 1,65 |
|
|
|
|
1.6 | Đất trồng cây lâu năm | 187,35 | 15,44 | 392,08 | 392,08 | 32,32 | 0 |
1.7 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 36,13 | 2,98 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 571,42 | 47,10 | 744,49 | 744,49 | 61,36 | 0 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 24,44 | 2,01 | 34,21 | 34,21 | 2,82 | 0 |
2.2 | Đất an ninh | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
| 14,80 | 14,80 | 1,22 | 0 |
2.4 | Đất di tích danh thắng | 0,55 | 0,05 | 9,35 | 9,35 | 0,77 | 0 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
| 4,47 | 4,47 | 0,37 | 0 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 115,98 | 9,56 | 147,65 | 147,65 | 12,17 | 0 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
| - Đất giao thông | 81,23 | 6,70 | 96,05 | 96,05 | 7,92 | 0 |
| - Đất thủy lợi | 2,33 | 0,19 | 15,69 | 15,69 | 1,29 | 0 |
| - Đất công trình năng lượng | 0,00 | 0,00 | 1,00 | 1,00 | 0,08 | 0 |
| - Đất công trình bưu chính VT | 0,13 | 0,01 | 0,13 | 0,13 | 0,01 | 0 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 0,10 | 0,01 | 1,19 | 1,19 | 0,10 | 0 |
| - Đất cơ sở y tế | 0,08 | 0,01 | 0,08 | 0,08 | 0,01 | 0 |
| - Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 11,50 | 0,95 | 11,50 | 11,50 | 0,95 | 0 |
| - Đất cơ sở thể dục thể thao | 20,46 | 1,69 | 21,26 | 21,26 | 1,75 | 0 |
| - Đất chợ | 0,15 | 0,01 | 0,75 | 0,75 | 0,06 | 0 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | 158,85 | 13,09 | 401,68 | 401,68 | 33,11 | 0 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN | 1,67 | 0,14 | 1,67 | 1,67 | 0,14 | 0 |
2.9 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 2,21 | 0,18 | 2,78 | 2,78 | 0,23 | 0 |
2.10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 19,38 | 1,60 | 21,11 | 21,11 | 1,74 | 0 |
2.11 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 210,50 | 17,35 | 11,17 | 11,17 | 0,92 | 0 |
2.12 | Đất sông, suối | 37,79 | 3,11 |
| 35,64 | 2,94 |
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
|
| 59,91 | 4,94 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 40,07 | 3,30 | 14,63 | 14,63 | 1,21 | 0 |
| Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
| 25,44 | 25,44 |
|
|
4 | Đất đô thị | 1.213,2 | 100,00 | 1.213,20 | 1.213,20 | 100,0 | 0 |
5 | Đất khu du lịch | 850,00 | 70,06 | 926,90 | 926,90 | 76,40 | 0 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 147,63 | 138,09 | 9,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | 10,37 | 10,37 |
|
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | 12,74 | 12,74 |
|
1.3 | Đất làm muối | 19,96 | 19,96 |
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | 68,43 | 62,33 | 6,10 |
1.5 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 36,13 | 32,69 | 3,44 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 273,16 | 273,16 |
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 147,18 | 147,18 |
|
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 125,98 | 125,98 |
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Stt | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | 25,44 | 21,96 | 3,48 |
2.1 | Đất quốc phòng | 9,77 | 9,77 |
|
2.2 | Đất di tích danh thắng | 7,18 | 7,18 |
|
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,11 | 0,11 |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | 5,56 | 2,08 | 3,48 |
| Trong đó |
|
|
|
| - Đất giao thông | 2,88 |
| 2,88 |
| - Đất thuỷ lợi | 1,38 | 1,38 |
|
| - Đất công trình năng lượng | 0,70 | 0,70 |
|
| - Đất chợ | 0,60 |
| 0,60 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | 1,70 | 1,70 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,70 | 0,70 |
|
2.7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 0,42 | 0,42 |
|
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| Tổng diện tích tự nhiên | 1.213,20 | 1.213,20 | 1.213,20 | 1.213,20 | 1.213,20 | 1.213,20 |
1 | Đất nông nghiệp | 601,71 | 601,71 | 562,61 | 533,36 | 515,2 | 463,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | 10,37 | 10,37 | 3,73 | 3,00 | 2,00 |
|
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 125,98 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất rừng sản xuất | 209,18 | 62,00 | 62,00 | 62,00 | 62,00 | 62,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 12,74 | 12,74 | 9,27 | 7,69 | 1,52 |
|
1.5 | Đất làm muối | 19,96 | 19,96 | 7,70 | 6,20 | 3,50 |
|
1.6 | Đất trồng cây lâu năm | 187,35 | 460,51 | 454,31 | 433,65 | 427,70 | 398,18 |
1.7 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 36,13 | 36,13 | 25,60 | 20,82 | 18,48 | 3,44 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 571,42 | 571,42 | 630,78 | 661,73 | 679,89 | 731,47 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 24,44 | 24,44 | 34,21 | 34,21 | 34,21 | 34,21 |
2.2 | Đất an ninh | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2.3 | Đất di tích danh thắng | 0,55 | 0,55 | 9,35 | 9,35 | 9,35 | 9,35 |
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
| 4,47 | 4,47 | 4,47 | 4,47 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | 115,98 | 115,98 | 129,00 | 132,69 | 138,78 | 135,12 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
| - Đất giao thông | 81,23 | 81,23 | 82,17 | 84,48 | 89,28 | 89,62 |
| - Đất thủy lợi | 2,33 | 2,33 | 13,11 | 13,49 | 14,69 | 10,49 |
| - Đất công trình năng lượng |
|
|
| 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 0,10 | 0,10 | 1,10 | 1,10 | 1,19 | 1,19 |
| - Đất cơ sở y tế | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| - Đất cơ sở GD - ĐT | 11,50 | 11,50 | 11,50 | 11,50 | 11,50 | 11,50 |
| - Đất cơ sở TD - TT | 20,46 | 20,46 | 20,76 | 20,76 | 20,76 | 20,96 |
| - Đất chợ | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | 158,85 | 162,35 | 185,63 | 205,94 | 216,60 | 291,49 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 2,21 | 2,21 | 2,78 | 2,78 | 2,78 | 2,78 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 19,38 | 19,38 | 18,81 | 18,81 | 18,81 | 23,31 |
2.10 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 210,50 | 207,00 | 200,11 | 200,27 | 198,37 | 160,39 |
2.11 | Đất sông, suối | 37,79 | 37,79 | 35,84 | 35,84 | 35,64 | 35,64 |
2.12 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
| 8,86 | 15,65 | 19,16 | 32,99 |
3 | Đất chưa sử dụng | 40,07 | 40,07 | 19,81 | 18,11 | 18,11 | 18,11 |
4 | Đất đô thị | 1.213,20 | 1.213,20 | 1.213,20 | 1.213,20 | 1.213,20 | 1.213,20 |
5 | Đất khu du lịch | 850,00 | 853,50 | 870,30 | 880,30 | 891,30 | 902,30 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu | Diện tích CMĐSD trong kỳ | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 138,09 |
| 39,10 | 29,13 | 32,76 | 37,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | 10,37 |
| 6,64 | 0,73 | 1,00 | 2,00 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 12,74 |
| 3,47 | 1,58 | 6,17 | 1,52 |
1.6 | Đất làm muối | 19,96 |
| 12,26 | 1,50 | 2,70 | 3,50 |
1.7 | Đất trồng cây lâu năm | 62,33 |
| 6,20 | 20,66 | 15,95 | 19,52 |
1.8 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 32,69 |
| 10,53 | 4,66 | 6,94 | 10,56 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 273,16 | 273,16 |
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 147,18 | 147,18 |
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 125,98 | 125,98 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Stt | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào sử dụng | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | 21,96 |
| 19,29 | 1,67 | 0,40 | 0,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | 9,77 |
| 9,77 |
|
|
|
2.3 | Đất di tích danh thắng | 7,18 |
| 7,18 |
|
|
|
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | 2,08 |
|
| 1,08 | 0,40 | 0,60 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
| - Đất thủy lợi | 1,38 |
|
| 0,38 | 0,40 | 0,60 |
| - Đất công trình năng lượng | 0,70 |
|
| 0,70 |
|
|
| - Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | 1,70 |
| 1,11 | 0,59 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 0,42 |
| 0,42 |
|
|
|
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:
1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân phường Phú Hài tổ chức công bố công khai để nhân dân biết, thực hiện và giám sát thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch và quy định của pháp luật đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch: rà soát quy hoạch của các lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ thành phố đến phường; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
3. Phối hợp chặt chẽ, đồng bộ giữa việc triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, phát triển đô thị, công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp và thương mại - dịch vụ, đầu tư hạ tầng kỹ thuật, nhất là hệ thống thủy lợi, giao thông với thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt để nâng cao hiệu quả, tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện việc quản lý đất đai, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Thực hiện công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết, Ủy ban nhân dân phường Phú Hài tập trung, rà soát để tổ chức cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ, Nghị quyết số 30/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
7. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
8. Tổ chức hướng dẫn Ủy ban nhân dân phường Phú Hài thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đúng theo quy định của pháp luật đất đai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phú Hài và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 3200/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 5 Luật đất đai 2013
- 6 Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2013 về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 30/2012/QH13 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 3, Quốc hội khóa XIII
- 8 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 10 Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 11 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận