ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 410/QĐ-CTUBND | Hưng Yên, ngày 02 tháng 2 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 59/TTr-SCT ngày 20/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (theo Danh mục đính kèm).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Sở Công Thương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
2 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
3 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai |
5 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu đã được cấp hết thời hạn hiệu lực |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
8 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp bị mất bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
9 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực |
11 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
II | Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại. |
2 | Xác nhận đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại bằng hình thức bán hàng cung ứng hàng hóa dịch vụ kèm theo việc tham dự các chương trình mang tính may rủi |
3 | Thông báo/ Đăng ký sửa đổi nội dung chương trình khuyến mại. |
4 | Thông báo thực hiện khuyến mại. |
5 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại. |
6 | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm. |
7 | Trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm. |
III | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép hết hiệu lực. |
6 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
7 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp bị mất bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
IV | Lĩnh vực công nghiệp |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
3. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
5 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
10 | Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở công trình công nghiệp. |
11 | Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất. |
12 | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
13 | Tham gia ý kiến về Thiết kế cơ sở của các Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản thuộc nhóm B,C |
14 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
15 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
17 | Đăng ký đề án khuyến công, thẩm định, hỗ trợ kinh phí khuyến công |
V | Lĩnh vực điện |
1 | Thẩm định Nhiệm vụ thiết kế công trình điện (Áp dụng đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư nhỏ hơn 10 tỷ đồng, thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình điện (Áp dụng đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư nhỏ hơn 10 tỷ đồng, thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). |
3 | Thẩm tra thiết kế kỹ thuật thi công - Dự toán công trình điện |
4 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực |
5 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực khi bị mất hoặc bị hỏng |
6 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực khi hết hạn sử dụng |
VI | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại tố cáo |
1 | Tiếp công dân |
2 | Xử lý đơn thư |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
5 | Giải quyết tố cáo |
6 | Giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
VII | Lĩnh vực quản lý cạnh tranh (Bán hàng đa cấp) |
1 | Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
2 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
VIII | Lĩnh vực thương mại quốc tế |
1 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
2 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập VP đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập VP đại diện, trong trường hợp Giấy phép thành lập VP đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy. |
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập VP đại diện trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của VP đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc TW đến một tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác. |
5 | Cấp lại Giấy phép thành lập VP đại diện trong trường hợp: - Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; - Thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài. |
6 | Gia hạn Giấy phép thành lập VP đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
7 | Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập VP đại diện, nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
IX | Lĩnh vực dịch vụ thương mại |
1 | Giấy chứng nhận đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2 | Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
3 | Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại. |
X | Lĩnh vực dầu khí |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai. |
XI | Lĩnh vực vật liệu nổ |
1 | Cấp Giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
2 | Cấp lại Giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
4. | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
XII | Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. |
XIII | Lĩnh vực Sản xuất, kinh doanh sản phẩm có khả năng gây mất an toàn (hàng hóa nhóm 2) |
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. |
XIV | Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
1 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
4 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đăng ký lần đầu) |
5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đăng ký lại) |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Nội dung cụ thể và danh mục từng thủ tục hành chính, Sở Công Thương có trách nhiệm niêm yết công khai theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp.
- 1 Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3 Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5 Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 3922/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3 Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 3922/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau