Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 410/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Tăng ( ), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.137,77

49,96

8.027,92

49,29

-109,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.484,45

27,53

4.454,67

27,35

-29,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.440,55

27,26

4.410,77

27,08

-29,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

925,66

5,68

918,69

5,64

-6,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

95,18

0,58

92,87

0,57

-2,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

217,57

1,34

216,59

1,33

-0,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

971,15

5,96

955,48

5,87

-15,67

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

926,00

5,68

921,86

5,66

-4,14

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

517,76

3,18

467,76

2,87

-50,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.815,41

47,98

7.967,04

48,91

151,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,15

0,05

20,75

0,13

12,60

2.2

Đất an ninh

CAN

4,84

0,03

6,49

0,04

1,65

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

111,90

0,69

111,90

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,22

0,01

2,22

0,01

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,95

0,10

19,55

0,12

3,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,84

0,02

3,84

0,02

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

150,43

0,92

148,15

0,91

-2,28

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,11

0,00

0,11

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.871,54

17,63

2.856,33

17,54

-15,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

947,06

5,81

948,78

5,82

1,72

-

Đất thủy lợi

DTL

418,60

2,57

427,27

2,62

8,67

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,55

0,11

20,72

0,13

2,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,59

0,02

5,17

0,03

1,58

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,45

0,36

60,28

0,37

0,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,17

0,10

17,27

0,11

1,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,16

0,01

1,41

0,01

0,25

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,15

0,01

1,15

0,01

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

2,53

0,02

2,53

0,02

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,08

0,04

7,08

0,04

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,27

0,10

16,27

0,10

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.370,89

8,42

1.339,36

8,22

-31,53

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,04

0,06

9,04

0,06

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,54

0,05

7,92

0,05

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

0,00

0,29

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.223,08

7,51

1.246,10

7,65

23,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

135,78

0,83

161,86

0,99

26,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,24

0,08

12,50

0,08

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

0,00

0,12

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

122,30

0,75

122,30

0,75

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

376,84

2,31

376,34

2,31

-0,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.879,65

17,68

2.869,78

17,62

-9,87

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,49

0,00

0,49

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

335,55

2,06

293,77

1,80

-41,78

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

 

-

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.189,29

-

1.189,29

7,30

0,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.535,73

-

4.503,64

27,65

-32,09

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.188,72

-

1.172,07

7,20

-16,65

6

Khu du lịch

KDL

18,48

-

22,08

0,14

3,60

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

75,75

-

-

-

-75,75

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2,22

-

114,12

0,70

111,90

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

135,78

-

161,86

0,99

26,08

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

24,99

-

28,59

0,18

3,60

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

151,73

-

200,96

1,23

49,23

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

15.099,44

-

15.099,44

92,70

0,00

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.226,92

-

1.248,73

7,67

21,81

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

111,85

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,67

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,64

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,56

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,34

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,93

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,09

-

Đất thủy lợi

DTL

17,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,90

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,83

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,87

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

111,85

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,67

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,64

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

LUA/PNN

50,50

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

III

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,73

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,78

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

24,75

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,44

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,14

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,18

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,38

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,17

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 12/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện , nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Quảng Điền:

a) Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.

b) Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Quảng Điền.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Quảng Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, QHXT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Trụ sở công an xã Quảng An

CAN

Xã Quảng An

0.26

2

Trụ sở công an xã Quảng Công

CAN

Xã Quảng Công

0.15

3

Trụ sở công an xã Quảng Ngạn

CAN

Xã Quảng Ngạn

0.16

4

Trụ sở công an xã Quảng Phú

CAN

Xã Quảng Phú

0.15

5

Trụ sở công an xã Quảng Lợi

CAN

Xã Quảng Lợi

0.23

6

Trụ sở công an xã Quảng Thọ

CAN

Xã Quảng Thọ

0.14

7

Trụ sở công an xã Quảng Thành

CAN

Xã Quảng Thành

0.14

8

Trụ sở công an xã Quảng Thái

CAN

Xã Quảng Thái

0.12

9

Trụ sở công an xã Quảng Vinh

CAN

Xã Quảng Vinh

0.16

10

Trụ sở công an xã Quảng Phước

CAN

Xã Quảng Phước

0.14

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km10 00 - Km10 500 đường Tỉnh 4.

DGT

Xã Quảng An, Quảng Thành

0.15

2

Nâng cấp đường nối Quốc lộ 49B đến khu Dịch vụ du lịch Cương Giáng

DGT

Xã Quảng Công

0.53

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phường Thiền, xã Quảng Công

DGT

Xã Quảng Công

0.29

4

Đường xóm mới thôn Tân Thành, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền

DGT

Xã Quảng Công

0.55

5

Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24 300 - Km24 400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi.

DGT

Xã Quảng Lợi

0.34

6

Xây dựng vỉa hè, thoát nước đường Tỉnh lộ 19, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng tỉnh lộ đoạn qua trung tâm xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền

DGT

Xã Quảng Thọ

0.60

7

Chỉnh trang nút giao thông (Đoạn đường Trần Bá Song đến đường Nguyễn Vịnh)

DGT

Thị trấn Sịa

0.03

8

Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đến đường Vinh Lợi

DGT

Thị trấn Sịa, xã Quảng Lợi

0.02

9

Gia cố, nâng cấp kết hợp giao thông các tuyến đê bao nội đồng các trạm bơm tiêu: Bạch Đằng và Phước Lý, xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền

DTL

Xã Quảng Phước

3.20

10

Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ Xá để cải táng khu Quy hoạch phía Nam xã Quảng An, huyện Quảng Điền

NTD

Xã Quảng An

0.50

11

Khu dân cư phía nam UBND xã Quảng An

ONT

Xã Quảng An

2.00

12

Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng Phước (Giai đoạn 2)

ONT

Xã Quảng Phước

2.50

13

Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (giai đoạn 1)

ONT

Xã Quảng Vinh

1.60

14

Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Vịnh

ODT

Thị trấn Sịa

23.00

 

TỔNG CỘNG

36.96

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

*

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Trụ sở công an xã Quảng An

CAN

Xã Quảng An

0.26

0.23

 

 

2

Trụ sở công an xã Quảng Công

CAN

Xã Quảng Công

0.15

0.15

 

 

3

Trụ sở công an xã Quảng Ngạn

CAN

Xã Quảng Ngạn

0.16

0.16

 

 

4

Trụ sở công an xã Quảng Phú

CAN

Xã Quảng Phú

0.15

0.15

 

 

5

Trụ sở công an xã Quảng Lợi

CAN

Xã Quảng Lợi

0.23

0.23

 

 

6

Trụ sở công an xã Quảng Thọ

CAN

Xã Quảng Thọ

0.14

0.14

 

 

7

Trụ sở công an xã Quảng Thành

CAN

Xã Quảng Thành

0.14

0.14

 

 

8

Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24 300 - Km24 400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi.

DGT

Xã Quảng Lợi

0.34

0.01

 

 

9

Gia cố, nâng cấp kết hợp giao thông các tuyến đê bao nội đồng các trạm bơm tiêu: Bạch Đằng và Phước Lý, xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền

DTL

Xã Quảng Phước

3.20

0.50

 

 

10

Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ Xá để cải táng khu quy hoạch phía Nam xã Quảng An, huyện Quảng Điền

NTD

Xã Quảng An

0.50

0.50

 

 

11

Khu dân cư phía nam UBND xã Quảng An

ONT

Xã Quảng An

2.00

0.72

 

 

12

Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng Phước (Giai đoạn 2)

ONT

Xã Quảng Phước

2.50

2.20

 

 

13

Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (Giai đoạn 1)

ONT

Xã Quảng Vinh

1.60

0.90

 

 

 

TỔNG CỘNG

11.37

6.03

0.00

0.00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH. DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

5.22

1.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Trụ sở công an huyện Quảng Điền

CAN

Thị trấn Sịa

4.97

1.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô 1,30 ha)

DNL

TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang

0.25

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

34.06

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của cục 72/ Tổng cục II thuộc địa bàn xã Quảng Ngạn

CQP

Xã Quảng Ngạn

12.60

2.2

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Khu nghĩa trang cải táng xã Quảng Thành

NTD

Xã Quảng Thành

1.80

2

Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Bang, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa)

DTL

Huyện Quảng Điền

6.00

3

Hệ thống trạm bơm (Vụng Trẹn, xã Quảng Vinh; Xuân Tùy, Pheo, xã Quảng An), huyện Quảng Điền

DTL

Huyện Quảng Điền

4.10

4

Nạo vét, kè gia cố hói An Xuân và hói Kim Đôi, huyện Quảng Điền

DTL

Huyện Quảng Điền

5.80

5

Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi)

DHT

Xã Quảng Phước

2.00

6

Chỉnh trang đường Tỉnh lộ 11A đoạn qua trung tâm xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền

DGT

Xã Quảng Vinh

0.46

7

Đường giao thông Hải Thành - Cương Giáng, xã Quảng Công

DGT

Xã Quảng Công

1.30

 

TỔNG CỘNG

39.28

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

0.44

0.44

0.00

0.00

1

Dân cư xen ghép thôn La Vân Hạ xã Quảng Thọ

ONT

Xã Quảng Thọ

0.44

0.44

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

9.66

4.33

0.98

0.00

1

Khu nghĩa trang cải táng xã Quảng Thành

NTD

Xã Quảng Thành

1.80

1.80

 

 

2

Hệ thống trạm bơm (Vụng Trẹn, xã Quảng Vinh; Xuân Tùy, Pheo, xã Quảng An), huyện Quảng Điền

DTL

Huyện Quảng Điền

4.10

1.50

 

 

3

Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi)

DHT

Xã Quảng Phước

2.00

1.00

 

 

4

Chỉnh trang đường Tỉnh lộ 11A đoạn qua trung tâm xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền

DGT

Xã Quảng Vinh

0.46

0.03

 

 

5

Đường giao thông Hải Thành - Cương Giáng, xã Quảng Công

DGT

Xã Quảng Công

1.30

 

0.98

 

 

TỔNG CỘNG

10.10

4.77

0.98

0.00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Công trình cấp nước phục vụ nuôi trồng thủy sản

NTS

Xã Quảng Công

1.50

2

Khu trang trại, gia trại tập trung

NKH

Xã Quảng Công

0 50

3

Thuê đất phục vụ cho nông nghiệp

NKH

Xã Quảng Vinh, Quảng Thái, Quảng Lợi

58.40

4

Mở rộng trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

DGD

Thị trấn Sịa

0.33

5

Trạm y tế xã

DYT

Xã Quảng Công

0.20

6

Mở rộng trung tâm Y tế huyện Quảng Điền

DYT

Thị trấn Sịa

1.38

7

Khu dân cư Mã Chứa (Phú Lương B)

ONT

Xã Quảng An

0.10

8

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Công (Thôn 1: 0,38 ha; Thôn 4: 0,07 ha; Thôn An Lộc: 0,29 ha; Thôn Tân Thành: 0,57 ha; Thôn Hải Thành: 0,2 ha; Thôn Cương Giáng: 0,18 ha)

ONT

Xã Quảng Công

1.69

9

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú (Thôn Phú Lễ: 0,07 ha; Thôn Bao La - Đức Nhuận: 0,14 ha)

ONT

Xã Quảng Phú

0.21

10

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi (Thôn: Hà Lạc: 0,1 ha; Thôn Tháp Nhuận: 1,1 ha; Thôn Mỹ Thạnh: 0,8 ha)

ONT

Xã Quảng Lợi

2.00

11

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ (Thôn Niêm Phò: 0,3 ha; Thôn La Vân Hạ: 0,14 ha; Thôn Tân Xuân Lai: 0,5 ha)

ONT

Xã Quảng Thọ

0.94

12

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thành

ONT

Thôn Thanh Hà, Xã Quảng Thành

0.20

13

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái

ONT

Thôn Đông Hồ, Xã Quảng Thái

0.35

14

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Lai Trung: 1,51 ha; Thôn Lai Lâm: 0,1 ha; Thôn Phổ Lại: 0,5 ha; Thôn Sơn Tùng: 0,1 ha)

ONT

Xã Quảng Vinh

2.21

15

Đất xen ghép TDP Lương Cổ

ODT

Thị trấn Sịa

0.03

16

Giao đất tái định cư

ODT

Thị trấn Sịa

0.25

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Nội Bài - Phú Lễ

ONT

Xã Quảng Phú

0.80

18

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung tâm thương mại (giai đoạn 2)

ONT

Xã Quảng Vinh

1.40

19

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện Quảng Điền với tổng diện tích khoảng 3,95 ha

ODT

Thị trấn Sịa: 0,67 ha

3.95

ONT

Xã Quảng Thọ: 0,52 ha

ONT

Xã Quảng Vinh: 0,31 ha

ONT

Xã Quảng Lợi: 0,91 ha

ONT

Xã Quảng Thái: 1,02 ha

ONT

Xã Quảng Phú: 0,38 ha

ONT

Xã Quảng Phước: 0,02 ha

ONT

Xã Quảng Công: 0,07 ha

ONT

Xã Quảng Thành: 0,02 ha

ONT

Xã Quảng An: 0,04 ha

*

Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp

 

 

 

20

Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Quảng Vinh

SKK

Xã Quảng Vinh

110.00

21

Đường trục chính trong khu công nghiệp Quảng Vinh

SKK

Xã Quảng Vinh

1.90

 

TỔNG CỘNG

188.34

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

39.66

1

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An (Thôn Phước Thanh: 0,13 ha; Thôn An Xuân Tây: 0,23 ha)

ONT

Xã Quảng An

0.36

2

Điểm dân cư thôn 3,4

ONT

Xã Quảng Công

1.70

3

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn (Thôn 3: 0,27 ha; Thôn Tây Hải: 0,04 ha)

ONT

Xã Quảng Ngạn

0.31

4

Khu tái định cư thôn Tân Mỹ

ONT

Xã Quảng Ngạn

0.30

5

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái

ONT

Thôn Trằm Ngang, Xã Quảng Thái

0.06

6

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Đồng Bào: 0,29 ha; Thôn Lai Lâm: 0,1 ha; Thôn Đức Trọng: 0,1 ha; Thôn Đông Lâm: 0,1 ha; Thôn Sơn Tùng: 0,08 ha; Thôn Cổ Tháp: 0,05 ha)

ONT

Xã Quảng Vinh

0.72

7

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thị trấn Sịa (Tổ dân phố Thạch Bình: 0,02 ha; Tổ dân phố Giang Đông: 0,08 ha)

ODT

Thị trấn Sịa

0.1

8

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi (Thôn Hà Lạc: 0,25 ha; Thôn Hà Công: 0,25 ha; Thôn Mỹ Thạnh: 0,23 ha)

ONT

Xã Quảng Lợi

0.73

9

Giải phóng mặt bằng và hạ tầng khu dân cư Thủ Lễ Nam

ODT

Thị trấn Sịa

2.20

10

Xây dựng và nâng cấp bến đò Cồn Tộc, bến đò Vĩnh Tu

DGT

Xã Quảng Lợi, Xã Quảng Ngạn

2.15

11

Giải phóng mặt bằng khu quy hoạch Nhà thi đấu và tập luyện huyện Quảng Điền

DTT

Thị trấn Sịa

2.00

12

Mở rộng trường Tiểu học số 2 Thị trấn Sịa

DGD

Thị trấn Sịa

0.5

17

Mở rộng trường THCS Trần Thúc Nhẫn

DGD

Xã Quảng Thọ

1.00

18

Mở rộng trường mầm non Kim Thành

DGD

Xã Quảng Thành

0.4

19

Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao thôn 2,4

DSH

Xã Quảng Công

0.26

20

Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao thôn 3

DSH

Xã Quảng Công

0.10

21

Khu thiết chế văn hóa thể thao trung tâm xã Quảng Thọ

DVH

Xã Quảng Thọ

1.00

22

Khu thiết chế văn hóa - thể thao trung tâm xã Quảng Ngạn

DVH

Xã Quảng Ngạn

1.99

23

Khu thiết chế văn hóa - thể thao trung tâm xã Quảng Thái

DVH

Xã Quảng Thái

2.50

24

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Quảng Phú

TMD

Xã Quảng Phú

0.11

25

Dự án nhà ở thương mại khu phía Nam thị trấn Sịa (vị trí 1),

ODT

Thị trấn Sịa

10.00

26

Dự án nhà ở thương mại khu phía Nam thị trấn Sịa (vị trí 2),

ODT

Thị trấn Sịa

10.00

27

Dự án Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực xã Phong Chương, huyện Phong Điền (2,30 ha) và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền (1,06 ha)

DKS

Xã Phong Chương, huyện Phong Điền và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền

1.06

28

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện

ONT

Xã Quảng Phước: 0,03 ha

0.11

Xã Quảng Vinh: 0,08 ha

II

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

14.30

1

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thị trấn Sịa (Tổ dân phố Uất Mậu: 0,07 ha; Tổ dân phố An Gia: 0,07 ha; Tổ dân phố Giang Đông: 0,22 ha)

ODT

Thị trấn Sịa

0.36

2

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú (Thôn Bác Vọng Đông: 0,04 ha; Thôn Nam Phù: 0,06 ha; Thôn Bác Vọng Tây: 0,13 ha)

ONT

Xã Quảng Phú

0.23

3

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái (Thôn Trung Làng: 0,35 ha; Thôn Trung Kiều: 0,2 ha; Thôn Đông Hồ: 0,75 ha; Thôn Nam Giảng: 0,1 ha)

ONT

Xã Quảng Thái

1.40

4

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ (Thôn La Vân Hạ: 0,44 ha; Thôn La Vân Thượng: 0,05 ha; Thôn Niêm Phò: 0,25 ha)

ONT

Xã Quảng Thọ

0.74

5

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An (Thôn Phú Lương B: 0,67 ha; Thôn An Xuân Tây: 0,06 ha)

ONT

Xã Quảng An

0.73

6

Khu dân cư xen ghép xã Quảng Ngạn

ONT

Xã Quảng Ngạn

0.06

7

Khu quy hoạch dân cư cửa rào Nam và Hói Đen

ONT

Xã Quảng Phước

1.30

8

Khu dân cư Đông Quảng An (giai đoạn 1)

ONT

Xã Quảng An

1.20

9

Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Bắc TTTM, thuộc khu quy hoạch bến xe khách huyện Quảng Điền

ODT

Thị trấn Sịa

2.20

10

Khu dân cư phía Bắc nhà văn hóa

ODT

Thị trấn Sịa

1.2

11

Cho thuê đất sản xuất nông lâm nghiệp

NKH

Xã Quảng Công

2.00

12

Trạm tăng áp và trung tâm giao dịch khách hàng tại thị trấn Sịa

TMD

Thị trấn Sịa

0.96

13

Dự án du lịch sinh thái Lee House

TMD

Xã Quảng Công

1.14

14

Mở rộng khuôn viên trường THCS Nguyễn Hữu Đà

DGD

Xã Quảng Vinh

0.4

15

Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Quảng Điền

TSC

Thị trấn Sịa

0.26

16

Nhà văn hóa thôn Bác Vọng Đông

DSH

Xã Quảng Phú

0.12

 

TỔNG CỘNG

53.96

 

PHỤ LỤC VII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021, 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

A

Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

I

Năm 2020

 

1.80

1

Đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Lợi nối tỉnh lộ 4

Xã Quảng Vinh, Quảng Lợi

1.80

B

Công trình dự án cấp huyện xác định

I

Năm 2020

 

26.59

1

Khu trang trại, gia trại tập trung

Xã Quảng Lợi

25.00

2

Khu dân cư xen ghép Thủ Lễ 2 (Khu vực Hói Đen)

Xã Quảng Phước

0.50

3

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái (Thôn Trung Làng: 0,28 ha; Thôn Đông Hồ: 0,15 ha)

Xã Quảng Thái

0.43

4

Đất ở kết hợp dịch vụ

Thị trấn Sịa

0.07

5

Khu thiết chế văn hóa, khu vực vui chơi, giải trí công cộng trung tâm xã Quảng Thọ

Xã Quảng Thọ

0.55

6

Xây dựng cơ sở thờ tự của Giáo họ Mỹ Thạnh (thuộc Giáo xứ Thạch Bình)

Xã Quảng Lợi

0.04

II

Năm 2021

 

0.06

1

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú

Thôn Hạ Lang, Xã Quảng Phú

0.06

III

Năm 2022

 

10.01

1

Dự án Khu nhà ở sinh thái ven biển đầm phá Tam Giang tại xã Quảng Công

Xã Quảng Công

10.00

2

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ

Thôn Lương Cổ, Xã Quảng Thọ

0.01

 

TỔNG CỘNG

 

38.46