Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 410/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-STNMT ngày 13/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Tân Uyên.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Tân Uyên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Uyên Hưng

Tân P Khánh

Thái Hòa

Thạnh Phước

Khánh Bình

Tân Hiệp

Tân V Hiệp

Bạch Đằng

Thạnh Hội

Hội Nghĩa

Phú Chánh

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.858,17

1.976,02

461,95

548,57

428,45

700,32

1.533,27

531,80

598,44

210,89

717,50

491,00

1.659,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

815,49

54,24

70,19

127,24

132,09

105,92

104,87

73,99

101,98

44,96

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

105,89

 

 

 

 

 

 

 

105,89

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

762,54

6,70

123,92

99,50

22,97

170,46

161,66

20,37

23,24

64,25

1,03

2,20

66,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.038,37

1.821,85

259,21

230,47

259,45

423,50

1.243,04

439,71

473,17

101,21

715,30

488,80

1.582,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

68,59

68,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

137,19

0,58

12,94

95,38

7,92

1,41

15,34

 

0,06

0,08

1,18

 

2,31

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,98

24,07

 

0,89

0,14

0,37

0,32

1,09

 

0,38

 

 

8,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.317,55

1.357,55

556,26

589,87

376,34

1.475,89

996,46

370,81

480,16

216,60

1.008,79

307,63

1.581,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,89

5,61

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

12,25

5,07

0,29

 

 

1,00

0,19

 

 

 

5,70

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.950,68

262,84

 

 

 

309,08

16,29

 

 

 

569,56

 

792,92

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

273,43

121,07

 

 

 

 

26,28

 

 

 

 

126,09

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

136,18

15,37

6,64

10,11

3,30

26,26

14,04

8,06

2,41

2,00

8,08

5,95

33,95

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.304,81

427,70

220,42

154,85

90,69

590,09

418,15

131,50

 

0,38

153,75

6,59

110,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

114,42

 

 

 

47,91

 

45,27

 

 

0,49

 

 

20,75

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.810,13

219,76

104,47

127,09

98,40

281,81

201,17

89,05

253,87

30,10

102,39

66,66

235,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.018,30

158,20

65,86

62,99

54,47

153,89

117,00

53,29

47,65

17,63

81,01

34,25

172,05

-

Đất thủy lợi

DTL

211,14

24,02

18,19

30,70

21,13

27,71

48,38

13,85

7,63

0,82

0,20

3,88

14,64

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,16

2,15

3,15

2,00

1,86

0,03

2,60

0,14

 

2,24

 

1,71

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

100,65

4,77

0,09

0,54

0,07

81,33

2,39

0,05

0,55

0,09

0,50

8,20

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

91,94

12,87

5,91

13,94

2,95

5,85

4,67

3,74

2,94

2,25

8,45

11,61

16,76

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

188,81

2,85

 

0,79

 

 

0,30

1,16

182,11

 

0,90

 

0,69

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,35

4,81

0,40

0,21

11,64

0,35

0,22

0,07

 

 

0,11

 

0,55

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,63

0,20

0,04

0,02

0,05

0,02

 

0,07

0,05

0,01

0,06

 

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,94

 

 

 

 

 

 

 

 

3,37

 

 

5,57

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,86

 

 

 

 

 

3,86

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,30

0,77

1,35

1,74

1,59

0,37

4,14

0,20

2,87

0,43

1,01

 

0,83

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

118,73

7,21

8,82

12,85

4,31

8,45

15,50

15,80

10,07

3,26

4,56

7,01

20,90

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

17,33

1,90

0,67

1,31

0,32

3,81

2,11

0,68

 

 

5,59

 

0,94

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,95

0,95

0,24

0,32

0,53

1,91

1,64

0,23

0,69

0,37

1,67

0,14

0,27

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

49,54

4,23

1,38

0,26

1,53

3,69

0,95

0,09

 

 

0,88

0,46

36,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

103,14

 

 

 

 

 

 

 

70,89

32,25

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.809,18

193,30

201,89

241,86

56,22

207,44

211,18

127,62

 

 

160,96

91,59

317,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,39

9,90

0,94

0,44

0,50

0,48

098

0,81

0,80

0,54

1,36

1,42

1,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,94

1,65

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

29,81

4,98

0,93

3,25

1,55

3,80

4,11

3,73

1,90

1,26

0,05

0,33

3,92

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

642,60

85,11

18,66

51,33

73,44

40,66

23,13

9,73

149,58

149,21

4,40

8,39

28,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

45,21

 

0,13

0,07

2,26

9,67

33,09

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Uyên Hưng

Tân P Khánh

Thái Hòa

Thạnh Phước

Khánh Bình

Tân Hiệp

Tân V Hiệp

Bạch Đằng

Thạnh Hội

Hội Nghĩa

Phú Chánh

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

209,64

22,75

20,43

26,24

25,06

25,97

32,06

13,05

7,19

 

17,20

3,98

15,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

90,55

5,04

4,34

12,54

25,15

12,79

23,51

5,66

1,53

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,20

0,75

6,82

4,77

2,60

8,29

8,19

1,20

 

 

 

0,14

3,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

82,89

16,96

4,97

4,02

3,20

3,54

8,40

2,83

5,66

 

17,20

3,84

12,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,14

0,20

4,69

2,25

0,73

1,35

 

1,33

3,12

0,01

 

0,48

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,00

 

0,93

0,73

 

1,35

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,23

 

2,03

0,26

0,73

 

 

1,33

1,40

 

 

0,48

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,33

 

 

 

 

 

 

1,33

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,40

 

 

 

 

 

 

 

1,40

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,50

 

2,03

0,26

0,73

 

 

 

 

 

 

0,48

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,72

 

 

 

 

 

 

 

1,72

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,19

0,20

1,73

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Quy hoạch (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Xã, phường

Vị trí, Số tờ, Số thửa

I

Công trình thu hồi đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà quản lý trật tự xã hội - Tập kết xe vi phạm của Công an thị xã

5,70

 

5,70

Hội Nghĩa

Thửa 57, tờ 7; thửa 1 tờ 8

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Uyên Hưng

120,00

96,30

23,70

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35, 36, 39, 40, 59

Uyên Hưng

2

Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng)

0,25

 

0,25

Một phần thửa đất số 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ bản đồ số 38

Khánh Bình

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B)

1,73

 

1,73

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

4

Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng

1,02

0,57

0,45

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

5

Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Quý Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng

1,33

0,80

0,53

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

6

Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây

0,40

 

0,40

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

7

Xây dựng nhà bia liệt sỹ xã Thạnh Hội

0,01

 

0,01

Một phần thửa đất số 56, tờ bản đồ số 5

Thạnh Hội

8

Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa

2,64

 

2,64

Thửa 57, tờ 7

Hội Nghĩa

9

Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B

1,33

 

1,33

Thửa đất số 568, 648, 611 tờ bản đồ 25

Tân Vĩnh Hiệp

10

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở các ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên

2,44

 

2,44

Thửa đất số 96, tờ bản đồ số 35

Uyên Hưng

11

Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh

1,08

 

1,08

Thửa đất số 249,250,261,1263, tờ bản đồ số 11

Phú Chánh

12

Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa

0,26

 

0,26

Thửa đất số 134, tờ bản đồ số 11

Thái Hòa

13

Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi, phường Tân Phước Khánh

0,67

 

0,67

Thửa đất số 62, 97, 1412, tờ bản đồ số 9

Tân Phước Khánh

14

Xây dựng mới văn phòng, Công viên khu phố 1, phường Uyên Hưng

0,40

 

0,40

Thửa đất số 142, tờ bản đồ số 22

Uyên Hưng

15

Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước

0,73

 

0,73

Thửa đất số 432, 618, 361, 694, tờ bản đồ số 12

Thạnh Phước

16

Công viên 2 Văn phòng khu phố

0,80

 

0,80

Một phần thửa đất số 307, 266, tờ bản đồ số 3; thửa đất số 302, 303, tờ bản đồ số 7; thửa đất số 145, tờ bản đồ số 15

Thạnh Phước

17

Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình

0,07

 

0,07

Công trình dạng tuyến

Khánh Bình

18

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước

1,38

 

1,38

Thửa đất số 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517, tờ bản đồ số 12

Thạnh Phước

19

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa)

13,30

4,55

8,75

Công trình dạng tuyến

Hội Nghĩa

19

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

7,40

 

7,40

Công trình dạng tuyến

Bạch Đằng

20

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

1,01

 

1,01

Công trình dạng tuyến

Bạch Đằng

20

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

10,49

6,64

3,85

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh, Thái Hòa

21

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 401, phường Thái Hòa

5,28

3,20

2,08

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa

21

Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2

5,93

 

5,93

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng

22

Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên

1,20

 

1,20

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa

22

Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thạnh Phước - trạm 220kV Tân Uyên

0,54

 

0,54

Công trình dạng tuyến

Thạnh Phước

23

Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên

0,42

 

0,42

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa, Thạnh Phước

23

Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối

0,55

 

0,55

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 48 (phường Khánh Bình) và tờ 03 (phường Tân Phước Khánh)

Khánh Bình, Tân Phước Khánh

24

Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng

0,22

 

0,22

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội Nghĩa) và tờ 55, 58 (phường Uyên Hưng)

Hội Nghĩa, Uyên Hưng

24

Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối

0,50

 

0,50

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03

Vĩnh Tân

25

Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng

0,06

 

0,06

Thửa đất số 563, tờ bản đồ số 12

Thái Hòa

25

Trường tiểu học Tân Phước Khánh B

1,36

 

1,36

Thửa đất số 350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ bản đồ số 9

Tân Phước Khánh

26

Đường dẫn vào trường THCS Tân Hiệp

0,25

 

0,25

Một phần thửa đất số 1315, 174, 175, 173, tờ bản đồ số 20

Tân Hiệp

26

Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng

0,40

 

0,40

Thửa đất số 1584, tờ bản đồ số 9

Bạch Đằng

27

Trường mầm non Bạch Đằng

1,00

 

1,00

Thửa đất số 1584, tờ bản đồ số 9

Bạch Đằng

27

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

0,10

 

0,10

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 57 và 58

Uyên Hưng

28

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

3,00

 

3,00

Công trình dạng tuyến

Tân Phước Khánh

28

Trường THCS Vĩnh Tân

1,21

 

1,21

Thửa đất số 970, 536, 537, tờ bản đồ số 21

Vĩnh Tân

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa thể thao phường Thạnh Phước

1,65

 

1,65

Thửa đất số 654, 655, 656, 657, 58, 659, 660, 662, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 698, 766, tờ bản đồ số 11

Thạnh Phước

2

Công trình nâng cấp BTNN và xây dựng HTTN tuyến đường từ đất ông Nguyễn Văn Tám đến khu tái định cư ấp Điều Hòa

0,50

 

0,50

Công trình dạng tuyến

Bạch Đằng

3

Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương (Nhà máy xử lý nước thải Tân Uyên cho thị xã Tân Uyên và cải tạo kênh mở thoát nước cho tuyến hạ lưu suối Cầu Tre bên cạnh Nhà máy xử lý nước thải)

12,60

 

12,60

Công trình dạng tuyến

Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp

c

Công trình thu hồi đất có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa

 

 

 

 

 

1

Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

187,32

40,33

146,99 (trong đó có 81,33ha đất trồng lúa)

Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Uyên Hưng

Tân P Khánh

Thái Hòa

Thạnh Phước

Khánh Bình

Tân Hiệp

Tân V Hiệp

Bạch Đằng

Thạnh Hội

Hội Nghĩa

Phú Chánh

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

557,86

65,80

26,71

46,55

39,05

79,94

119,49

24,63

13,19

4,00

43,15

20,87

74,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

122,48

10,54

6,63

17,54

28,10

19,05

29,51

7,66

2,53

0,92

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

332,55

36,16

10,15

13,87

7,30

41,65

71,94

12,25

9,66

3,00

42,10

19,73

64,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,77

0,05

0,05

7,37

0,05

0,05

1,00

 

0,05

0,05

0,05

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

47,00

4,00

3,00

5,00

5,00

5,00

7,00

3,00

10,00

5,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

47,00

4,00

3,00

5,00

5,00

5,00

7,00

3,00

10,00

5,00

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

110,33

26,33

17,09

25,46

0,50

11,68

21,50

3,36

 

 

3,20

0,50

0,50

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích QH (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Xã, phường

Vị trí, Số tờ, Số thửa

I

Công trình dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Nam Tân Uyên (Công ty CP BĐS U&I)

9,87

 

9,87

Khánh Bình

Một phần thửa 57, tờ 24

2

Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân (Cty CP KD BĐS Toàn Thắng)

2,25

 

2,25

Vĩnh Tân

Thửa 526 tờ 6; thửa 4, 2072 tờ số 10

3

Chung cư Tổ ấm Thịnh Vượng DD (Cty TNHH TM BĐS Minh Tiến Phát)

1,30

 

1,30

Uyên Hưng

Thửa 367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ 46

4

Khu nhà ở Tân Hiệp City (Cty TNHH ĐT BĐS Nam Đạt Phát)

3,31

 

3,31

Tân Hiệp

Thửa 1135, 1136, 1110, 1111 (thửa mới 1156), 688, 182, 183, 184, 186, 1 phần thửa 196 (thửa mới 1451), 1 phần thửa 222 (thửa mới 1453), 1 phần thửa 231 (thửa mới 1455) tờ 13

5

Khu nhà ở Sài Gòn An Phú (Cty TNHH KD BĐS Sài Gòn)

1,02

 

1,02

Tân Phước Khánh

Thửa 673, tờ 14

6

Khu nhà ở Đất Vàng Vĩnh Tân (Cty TNHH Đất Vàng Vĩnh Tân)

2,67

 

2,67

Vĩnh Tân

Thửa 818, 917, 918, 919, 923, 925, 926, 935, tờ 28; thửa 285, tờ 29; thửa 65, 66, 67, tờ 33; thửa 593, tờ 34

7

Khu nhà ở Bảo Lộc (Cty CP ĐT Bảo Lộc)

12,12

 

12,12

Uyên Hưng

Thửa đất số 411, tờ 49; thửa đất số 151, 152, 376 tờ 51

8

Khu nhà ở xã hội Tân Thành (Cty TNHH MTV nhà ở Tân Thành)

0,67

 

0,67

Tân Phước Khánh

Thửa 123, 124, 126, 127, 128, 383, 552 tờ 6

9

Khu nhà ở Thảo Tiên (Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Địa ốc Sài Gòn 5)

2,43

 

2,43

Tân Vĩnh Hiệp

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14

10

Khu nhà ở Lan Anh (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Lan Anh)

2,67

 

2,67

Hội Nghĩa

Thửa 89, 90, 201, 116, 172, 1009, 117 tờ 4

11

Khu nhà ở TM Hoàng Nam Uyên Hưng 2 (Công ty TNHH ĐT PT Dự án Hoàng Nam)

11,13

 

11,13

Uyên Hưng

Thửa 46, 499, 500, tờ 33; thửa 99, 100, 637, 636 tờ 34

12

Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Hưng Thịnh Phát)

8,09

 

8,09

Hội Nghĩa

Thửa 82 tờ 16

13

Khu nhà ở Tuấn Tiến Phát (Công ty TNHH TM BĐS Tuấn Tiến Phát)

2,63

 

2,63

Hội Nghĩa

Thửa 91, 960, 986-1010 tờ 16

14

Chung cư Vietsing Riverside (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hoàng Khôi)

4,11

 

4,11

Phú Chánh

Thửa 33, 34, 35, 36, 37, 43, 44, 46, 48, 82, 85, 39, 40, 89, 38, 41, 42, 9, 11, 12, 26, 28, 29, 30, 32, 33, 58, 59, 60, 61, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 24, 25, 27, 83, 84, 86, 87, 88, 103, 105, 106, 31, 45, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 79, 80, 81, 107, 19, 20, 21, 23, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, tờ 2

15

Chung cư Thành Lợi (Công ty TNHH Địa ốc Trọng Tín Cát Tường)

1,91

 

1,91

Tân Hiệp

Thửa 17 tờ 14

16

Khu nhà ở Hoàng Khôi (Công ty TNHH Khánh Hiệp)

1,60

 

1,60

Tân Hiệp

Thửa 376 và 59 tờ 12

17

Khu nhà ở Hoàng Khôi Riverside (Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoàng Khôi)

9,92

 

9,92

Tân Hiệp

Thửa 468, 326, 328, 329, 337, 338, 340, 341, 342, 343, 802, 465, 286, 335, 336, 339, 418, 419, 420, 421, 422, 330, 331, 332, 333, 334, 60, 61, 62, 63, 64, 68, 70, 71, 72, 74, 263, 140, 484, 287, 278, 574, 777, 1 phần 612 tờ bản đồ số 13, thửa 65, 66, 67, 69, 100, 331, 201, tờ bản đồ số 12

18

Khu nhà ở Lộc Hồng Phúc (Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc)

7,45

 

7,45

Tân Hiệp

Thửa 26, 22, 25, 30 tờ 8

19

Chung cư Hiền Phúc Lộc (Công ty TNHH Hiền Lộc Phúc)

1,30

 

1,30

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 177, 479, 973, 190, 512, 1888-1890, 1904 tờ 19

20

Khu nhà ở An Phước (Công ty TNHH Đầu tư BĐS An Phước)

8,21

 

8,21

Uyên Hưng

Thửa 16, 50-53,57, 188, 15 tờ 35

21

Khu nhà ở Tổ ấm DD (DD Homes) (Công ty TNHH DD Happy)

1,38

 

1,38

Vĩnh Tân

Thửa 54-56, 75-80, 106-112, 135, 138, 140-142, 204, 139 tờ 16

22

Chung cư Lộc Hồng Phúc (Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc)

1,30

 

1,30

Vĩnh Tân

Thửa 515 tờ 12

23

Chung cư Sunland (Công ty Cổ phần Sunland Bình Dương)

1,28

 

1,28

Vĩnh Tân

Thửa 431, 892 tờ 31

24

Chung cư Hoàng Khôi Vĩnh Tân (Công ty TNHH BĐS Hoàng Khôi Tân Uyên)

1,36

 

1,36

Vĩnh Tân

Thửa 639, 735 tờ 20; thửa 672, 1244, 701, 702 tờ 21

25

Khu nhà ở Vĩnh Tân Tiến (Công ty TNHH ĐT &PT Vĩnh Tân Tiến)

10,13

 

10,13

Vĩnh Tân

Thửa 311-315, 339, 340, 256, 477 tờ 32; thửa 243-253, 284-297, 302-306, 1, 2, 670, 685, 638, 608, 731, 698, 283, 623 tờ 36

26

Chung cư Hoàng Gia Phúc (Công ty TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc)

2,54

 

2,54

Thái Hòa

Thửa số 1, tờ 4

27

Khu đô thị Ville Portuaire (Công ty TNHH ĐT TM DV Phương Thành Công)

10,22

 

10,22

Khánh Bình

Thửa 277, 281, 177, 19, 243, 254, 278, 279, 280, 276, 43, 37, 39, 40, 42, 61, 87, 1, 6, 2; tờ 41

28

Khu nhà ở sinh thái Hồ Thiền Quang (Công ty TNHH Lâm Thành Dược)

4,37

 

4,37

Thái Hòa

Thửa 30, tờ 9

29

Khu nhà ở Thiên Minh (Công ty TNHH Thiên Minh Bình Dương)

3,29

 

3,29

Phú Chánh

Thửa 758, 59, 765, 547, 71, 81, 82; tờ số 17

30

Khu nhà ở Lâm Gia An (Công ty TNHH Lâm Gia An)

3,53

 

3,53

Tân Hiệp

Thửa 101, 337, 554 tờ 11

31

Khu nhà ở Tiamo Uyên Hưng (Công ty TNHH XD S.CONS)

3,15

 

3,15

Uyên Hưng

Thửa 112-139, 23, 85-91, 401-407, 27, tờ 54; thửa 767, 909, 906, 907 tờ 52

32

Khu chung cư Khang Gia Phát (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Gia Phát)

1,01

 

1,01

Thái Hòa

Tờ bản đồ số 4

33

Khu nhà ở thương mại Lan Anh Thư (Công ty TNHH TM-DV Lan Anh Thư)

1,10

 

1,10

Thạnh Phước

Tờ bản đồ số 11

34

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương)

0,95

 

0,95

Uyên Hưng

Lô 2 TMDV (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 22; thửa đất số 12, 790, tờ bản đồ số 18)

35

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Hiền Lộc Phúc)

1,36

 

1,36

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 300, 382; tờ 20

36

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Bất động sản Tân Hưng City)

1,48

 

1,48

Uyên Hưng

Thửa 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 331, 332, 333, 334, 335, 370, 189 tờ 46; thửa 185, 186, 13 tờ 13

37

Dự án nhà ở (Công ty CP ĐT BĐS Hướng Dương)

2,23

 

2,23

Tân Hiệp

Thửa 33, 43, 300 tờ 12

38

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Phát triển nhà và đô thị Hoàng Nam)

3,72

 

3,72

Uyên Hưng

Thửa 44, 45, tờ 33

39

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Vanilux)

3,65

 

3,65

Hội Nghĩa

Thửa 9, 15, 32, 407, 51, 33, 61, 34 tờ số 4

40

Dự án sản xuất các loại sản phẩm về gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương)

2,50

 

2,50

Khánh Bình

Thửa 347, 348, 413, 415, 108, 109, 111, 133, 134, 113, 279, 280, 281, 282, 283, 333, 334, 336, 338, 340, 341, 132, 196, 197, 110, tờ 47

41

Nhà kho chứa sản phẩm từ gỗ (Công ty Sản xuất Thương mại Thanh Long)

1,06

 

1,06

Khánh Bình

Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 27

42

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vạn Chính

0,16

 

0,16

Khánh Bình

Thửa đất số 418, 49, 945 tờ số 38

43

Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH Sản xuất Sơn Vina Phát)

0,70

 

0,70

Vĩnh Tân

Thửa 148, 154 tờ 11

44

Nhà xưởng sản xuất gỗ nội thất (Công ty TNHH DV và Sản xuất Thạch Nguyên)

1,66

 

1,66

Vĩnh Tân

Thửa 752 tờ 12

45

Nhà xưởng Thành Lợi - Khánh Bình (Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome)

9,29

 

9,29

Khánh Bình

Thửa 379, 380, 501-505, 673, 460, 463, 427, 426, 560 tờ 31; thửa 23 tờ 32

46

Nhà xưởng Thành Lợi - Khánh Bình 2 (Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome)

2,00

 

2,00

Khánh Bình

Thửa 34, 26, 209, 37, 83 tờ 32

47

Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 1 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)

3,83

 

3,83

Tân Hiệp

Thửa 38, 39 tờ 8

48

Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 2 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)

8,07

 

8,07

Tân Hiệp

Thửa 11, 12, 16 tờ 8; thửa 12 tờ 9

49

Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 3 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)

9,66

 

9,66

Tân Hiệp

Thửa 68, 106 tờ 13; thửa 32, 9, 15, 106, 16 tờ 14

50

Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 4 (Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc )

2,14

 

2,14

Tân Hiệp

Thửa 966 tờ 20, thửa 574 tờ 21

51

Nhà xưởng Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 1 (Công ty TNHH Vina Sake )

0,37

 

0,37

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 266, 19

52

Nhà xưởng Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 2 (Công ty TNHH Vina Sake )

0,49

 

0,49

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 753, 754, 770, 815 tờ 18

53

Nhà xưởng Tân Vĩnh Hiệp (Công ty TNHH Vina Sa kê)

0,22

 

0,22

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 406, tờ 14

54

Gia công bàn ghế sofa (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại dịch vụ Minh Minh Khang)

1,01

 

1,01

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 312, 321, 400, 401, 402, 421, 744, 745, 746; tờ 21

55

Nhà máy sản xuất thép (Công ty TNHH thép và xây dựng Đại Quang Long)

0,94

 

0,94

Vĩnh Tân

Thửa 45, 92, 90; tờ 11

56

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH bao bì Tấn Trường Phát)

1,36

 

1,36

Khánh Bình

Thửa 601, 610, 538, 539, 540, 549, 550, 552, 1034 tờ số 47

57

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH dịch vụ Lộc Hồng Phúc)

1,01

 

1,01

Vĩnh Tân

Thửa 202, 203, 204, 206, 207, 233, 235, 236, 237, 238, 240, 243, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 208 tờ số 42

58

Khu Thương mại Dịch vụ Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 1 (Công ty TNHH Vina Sake)

1,83

 

1,83

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 336, 339, 340, 343, 344, 346, 519, 335 tờ 12

59

Khu thương mại Dịch vụ Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 2 (Công ty TNHH Vina Sake)

0,34

 

0,34

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 126 tờ 14

60

Khu thương mại Dịch vụ Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp 3 (Công ty TNHH Vina Sake)

1,18

 

1,18

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 496, 39-41, 67-71, 93-95, 119, 38 tờ 12

61

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH TM DV Đăng Kiểm Uyên Hưng)

0,12

 

0,12

Uyên Hưng

Thửa 1835 tờ 42

62

Công ty TNHH MTV Trạm xăng dầu Minh Quang

0,37

 

0,37

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 304, tờ 13

63

DNTN trạm xăng dầu Hồng Trung

0,03

 

0,03

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 539, tờ 19

64

Công ty TNHH MTV Xăng dầu Ngọc Phương Uyên

0,09

 

0,09

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 833, 484, tờ 25

65

DNTN xăng dầu Vĩnh Tân

0,05

 

0,05

Vĩnh Tân

Thửa 214, 1871, tờ 16

66

DNTN xăng dầu An Phát

0,10

 

0,10

Vĩnh Tân

Thửa 111, 112, 113, 114, 115, 116, tờ 10

67

DNTN xăng dầu Thủy Tiên

0,08

 

0,08

Vĩnh Tân

Thửa 540, 557, tờ 27

68

DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Tân

0,09

 

0,09

Vĩnh Tân

Thửa 465, tờ 17

69

DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Lợi

0,10

 

0,10

Vĩnh Tân

Thửa 303, tờ 41

70

Công ty TNHH TM xăng dầu Khánh Hội

0,02

 

0,02

Tân Phước Khánh

Thửa 198, tờ 8

71

Công ty TNHH MTV SXTM DV An Khang Gia

0,02

 

0,02

Tân Phước Khánh

Thửa 344, tờ 9

72

Công ty TNHH TM xăng dầu An Khánh Phát

0,10

 

0,10

Tân Phước Khánh

Thửa 520, tờ 14

73

Công ty TNHH MTV DVTM Nhật Tân Thanh

0,12

 

0,12

Tân Phước Khánh

Thửa 437, 260, tờ 6

74

DNTN trạm xăng dầu Bình Hòa

0,09

 

0,09

Tân Phước Khánh

Thửa 302, 303, 304, tờ 7

75

DNTN xăng dầu Khánh Hòa

0,05

 

0,05

Tân Phước Khánh

Thửa 30, tờ 34

76

DNTN xăng dầu Hạnh Nguyên

0,12

 

0,12

Tân Phước Khánh

Thửa 14, tờ 15

77

DNTN xăng dầu Đại Phát Lộc

0,10

 

0,10

Tân Phước Khánh

Thửa 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, tờ 9

78

Chi nhánh Công ty TNHH SX TM Trung Chánh

0,15

 

0,15

Tân Phước Khánh

Thửa 794, tờ 10

79

Cửa hàng xăng dầu Kim Hằng

0,24

 

0,24

Khánh Bình

Thửa 7, tờ 28

80

Cửa hàng xăng dầu Hồ Bửu - CH số 11

0,32

 

0,32

Khánh Bình

Thửa 132, tờ 36

81

Cửa hàng xăng dầu Anh Phương

0,33

 

0,33

Khánh Bình

Thửa 575, 758, 647, tờ 41

82

Cửa hàng xăng dầu Thành Tấn Lộc

0,41

 

0,41

Khánh Bình

Thửa 57, tờ 32

83

Cửa hàng xăng dầu Phú Lợi (Cty TNHH MTV XD Thiên Lộc Phú)

0,10

 

0,10

Khánh Bình

Thửa 1064, 1066, 1077, tờ 44

84

Cửa hàng xăng dầu Tuệ Vân

0,27

 

0,27

Khánh Bình

Thửa 636, 1372, tờ 45

85

CN Cty CP Kho vận Petec

0,16

 

0,16

Khánh Bình

Thửa 247, 279, 280, 281, 583 tờ 48

86

Chi nhánh Công ty TNHH TM DV Vân Trúc

1,13

 

1,13

Khánh Bình

Thửa 1511 tờ 29

87

Trạm xăng dầu Ngọc Minh

0,15

 

0,15

Tân Hiệp

Thửa 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 399, 397, 398, 403, 400, 401, 402, 404, tờ 14

88

Doanh nghiệp TNKDXD Quang Huy

0,06

 

0,06

Tân Hiêp

Thửa 1007, tờ 20

89

CN DNTN Thương Mại Kim Hoàng

0,05

 

0,06

Tân Hiệp

Thửa 895, tờ 31

90

Công ty TNHH TMDV Đại Lộc Minh

0,13

 

0,13

Tân Hiệp

Thửa 234, tờ 11

91

CN Công ty TNHH TMVT Nguyễn Khang

0,15

 

0,15

Tân Hiệp

Thửa 61, tờ 23

92

Công ty TNHH vận tải Xăng dầu Huỳnh Gia

0,08

 

0,08

Tân Hiệp

Thửa 1649, tờ 18

93

Cty TNHH Kim Dung

0,03

 

0,03

Tân Hiệp

Thửa 1016, tờ 27

94

Chi nhánh DNTN Tân Hội

0,11

 

0,11

Tân Hiệp

Thửa 704, 787, tờ 26

95

DNTN Tân Hội

0,30

 

0,30

Tân Hiệp

Thửa 729, 76 tờ 7

96

Công ty CPTMXNK Thủ Đức

0,98

 

0,98

Hội Nghĩa

Thửa 24, tờ 17

97

Công ty TM XNK Thanh Lễ

0,56

 

0,56

Hội Nghĩa

Thửa 30, tờ 17

98

Công ty TNHH sản xuất TMDV Trà Giang

0,61

 

0,61

Hội Nghĩa

Thửa 44, tờ 11

99

DNTN TMDV Hội Nghĩa

0,23

 

0,23

Hội Nghĩa

Thửa 479, tờ 5

100

Cửa hàng xăng dầu Tân Lương

0,07

 

0,07

Thạnh Phước

Thửa 149, tờ 4

101

Cửa hàng xăng dầu Tổng Bản

0,08

 

0,08

Thạnh Phước

Thửa 1473, tờ 9

102

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Phúc

0,10

 

0,10

Thạnh Phước

Thửa 738, tờ 11

103

Cty TNHH xăng dầu Tân Ba

0,02

 

0,02

Thái Hòa

Thửa 189, tờ 20

104

DNTN TM-DV xăng dầu Tân Tiến

0,04

 

0,04

Thái Hòa

Thửa 826, tờ 11

105

DNTN xăng dầu Thạnh Hội

0,11

 

0,11

Thái Hòa

Thửa 273, 274, 305 (được hợp thành 1597), tờ 12

106

DNTN xăng dầu Phước Tèo

0,98

 

0,98

Thái Hòa

Thửa 55, tờ 16

107

Chi nhánh Cty TNHH TM Petro Đông nam Á (Cửa hàng xăng dầu số 2)

0,85

 

0,85

Thái Hòa

Thửa 393, tờ 2

108

Cty TNHH TMDV Thịnh Phát Lộc

0,10

 

0,10

Uyên Hưng

Thửa 595, tờ 49

109

Hợp tác xã SXTMDV Trọng Hữu

0,11

 

0,11

Uyên Hưng

Thửa 452, 453, 454, 456, tờ 52

110

Trạm xăng dầu Uyên Hưng - chi nhánh Cty cổ phần XNK xăng dầu Tín Nghĩa

0,07

 

0,07

Uyên Hưng

Thửa 5, 32, tờ 25

111

Công ty xăng dầu Sông Bé - TNHH MTV

0,07

 

0,07

Uyên Hưng

Thửa 27, tờ 19

112

Công ty TNHH MTV xăng dầu Ý Tường

0,10

 

0,10

Uyên Hưng

Thửa 467, tờ 33

113

DNTN XD Tân Lợi

0,11

 

0,11

Uyên Hưng

Thửa 90, tờ 57

114

Công ty TNHH Minh Khang Nghi

0,10

 

0,10

Uyên Hưng

Thửa 342, tờ 59

115

Công ty TNHH xăng dầu Phú Lợi

0,66

 

0,66

Uyên Hưng

Thửa 1, tờ 1

116

Công ty TNHH MTV xăng dầu Hưng Lợi

1,80

 

1,80

Uyên Hưng

Thửa 29, tờ 38

117

Công ty TNHH TM Hồ Bửu - CH số 12

0,35

 

0,35

Uyên Hưng

Thửa 165, tờ 35

118

Công ty TNHH xăng dầu Gia Phúc Lộc

0,07

 

0,07

Uyên Hưng

Thửa 311, tờ 59

119

Công ty TNHH Xăng dầu Hoàng Sơn

0,10

 

0,10

Phú Chánh

Thửa 214, tờ 5

120

Công ty TNHH Vân Hồng Thắm

0,30

 

0,30

Phú Chánh

Thửa 532, 178, tờ 6

121

Công ty TNHH Xăng dầu Tấn Hưng

0,03

 

0,03

Phú Chánh

Thửa 390, tờ 11

122

DNTN Trạm Xăng dầu Thiên Phú

0,71

 

0,71

Phú Chánh

Thửa 246, 410, tờ 16

123

CN Công ty CP VT&DV Petrolimex Sài gòn CHXD số 6

0,16

 

0,16

Phú Chánh

Thửa 780, tờ 2

124

Trạm xăng Dầu Bạch Đằng

0,12

 

0,12

Bạch Đằng

Thửa 190, tờ 1

125

Công ty TNHH MTV TM-DV Xăng dầu Phương Uyên

0,07

 

0,07

Uyên Hưng

Thửa 439 tờ 47; thửa 1101 tờ 48

126

Dự án cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH MTV Gia Phước)

0,26

 

0,26

Khánh Bình

Thửa 114 tờ 27

127

Dự án cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV TM DV xăng dầu xanh)

0,26

 

0,26

Tân Hiệp

Thửa 10, tờ 4

128

Trạm đăng kiểm (Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Uyên Hưng)

0,28

 

0,28

Uyên Hưng

Thửa 1835 tờ 42

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

1

Dự án nhà ở (Công ty CP Địa ốc Phú Cường)

4,38

 

4,38

Khánh Bình

Một phần thửa 56, một phần thửa 57; tờ 24

2

Dự án nhà ở (Công ty TNHH MTV Sao Nam)

4,90

 

4,90

Khánh Bình

Một phần thửa 56, một phần thửa 57; tờ 24

3

Dự án nhà ở (Công ty CP Đồ gỗ Tuấn Phương)

3,52

 

3,52

Tân Phước Khánh

Thửa 317, 177, 229, 304, 305, 144 tờ 14

4

Dự án nhà ở (Cty CP Ngôi Sao Sơn Đạt)

1,19

 

1,19

Phú Chánh

Thửa 780, 774, 778, 688, 540, 905, tờ số 2

5

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Nhà Ở Lộc Phúc)

0,96

 

0,96

Thái Hòa

Thửa 1050, 152, 153, 154, 164, 244, 1062

6

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH TVĐT Lê Minh)

2,42

 

2,42

Tân Hiệp

Thửa đất 924, tờ 21

7

Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM Xăng dầu Khánh Hội)

0,05

 

0,05

Tân Hiệp

Thửa 2181, 2182, 2183 tờ 27

8

Cửa hàng xăng dầu (Cty TNHH MTV XD Thiên Lộc Phú)

0,16

 

0,16

Khánh Bình

Thửa 1064, 1066, 1077 tờ 44

9

DNTN xăng dầu Thái Hòa (Công ty TNHH TMDV Dương Hoàng Thái Hòa)

0,08

 

0,08

Thái Hòa

Thửa 326 tờ 12

10

Cửa hàng xăng dầu (DNTN xăng dầu Đại Cát)

0,06

 

0,06

Tân Phước Khánh

Thửa 146 tờ 6

11

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu

0,11

 

0,11

Hội Nghĩa

Thửa 141, 252 tờ 12

II

Công trình chuyển mục đích có sử dụng đất trồng lúa

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS Minh An)

3,81

3,00

0,81 (trong đó có 0,3 ha đất trồng lúa)

Tân Phước Khánh

Thửa 167, 170, 171, 179-183, 241, 242, 264, 1P thửa 317; tờ 14

2

Dự án sản xuất các loại sản phẩm về gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương)

2,26

 

2,26

Khánh Binh

Thửa đất số 347, 348, 413, 415, 108, 109, 111, 133, 134, 113, 279, 280, 281, 282, 283, 333, 334, 336, 338, 340, 341, 132, 196, 197, 110, tờ bản đồ số 47

III

Công trình, dự án thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Đông Hòa, phường Khánh Bình

1,35

 

1,35

Khánh Bình

Thửa 635 tờ 38; thửa 771 tờ 39

IV

Công trình, dự án để lập thủ tục giao, thuê đất

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng (GĐ 2)

345,86

 

345,86

Uyên Hưng, Hội Nghĩa

Tờ 7, 8, 12, 13

V

Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

 

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển đất nông nghiệp chuyển đất ở

57,50

 

57,50

 

 

2

Nhu cầu chuyển đất nông nghiệp chuyển đất SKC

78,00

 

78,00

 

 

3

Nhu cầu chuyển đất nông nghiệp chuyển đất TMD

38,00

 

38,00

 

 

4

Nhu cầu chuyển đất SKC chuyển đất ở

5,50

 

5,50

 

 

5

Nhu cầu chuyển đất SKC chuyển đất TMD

5,00

 

5,00

 

 

6

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục (xã hội hóa)

0,60

 

0,60

 

 

7

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao (xã hội hóa)

2,50

 

2,50

 

 

8

Nhu cầu chuyển đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản

47,00

 

47,00

 

 

9

Nhu cầu chuyển mục đích từ đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản (trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất còn thể hiện là đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản nhưng thực tế không thuộc diện tích quy hoạch 03 loại rừng hay quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản, từ trước đến nay người dân chỉ sản xuất nông nghiệp, không có trồng rừng hay nuôi trồng thủy sản và đã được thống kê, kiểm kê vào loại đất khác) phù hợp với quy hoạch

10,00

 

10,00