Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 355/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 07 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 31/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 193/TTr-STNMT ngày 03/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất năm 2023; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất.

(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Việt Yên )

Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Việt Yên:

1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định của pháp luật.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Việt Yên đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Việt Yên theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).

Điều 4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Việt Yên;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất đến từng đơn vị hành chính năm 2023 huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số: 355/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2023

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,33

 

1.250,87

1.280,07

1.140,16

917,35

945,67

478,97

967,18

1.230,95

798,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.113,48

59,14

346,57

532,41

852,89

669,81

697,65

103,12

350,86

882,78

547,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.440,03

63,68

327,05

315,65

442,06

441,69

453,55

95,18

197,36

518,20

451,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.928,78

92,06

296,31

233,68

438,81

358,09

450,26

93,02

196,95

518,12

400,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

476,37

4,71

1,79

27,89

99,16

18,79

47,68

5,64

4,27

33,59

20,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

947,50

9,37

1,41

27,10

145,22

18,83

83,85

0,31

27,91

148,05

41,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

223,55

2,21

 

 

 

 

 

 

109,91

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

407,53

4,03

 

 

26,86

 

7,91

 

 

84,04

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.535,98

15,19

15,70

157,24

123,96

167,95

100,54

1,99

11,41

98,90

33,48

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,53

0,82

0,62

4,53

15,63

22,55

4,12

 

 

 

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.939,01

40,58

903,72

746,32

287,18

246,89

247,43

375,84

615,71

347,25

235,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

132,95

1,92

 

2,53

4,59

 

 

 

87,25

7,34

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,18

0,09

 

3,88

 

 

 

0,20

 

0,30

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.084,57

15,63

292,56

 

7,65

 

 

145,87

236,19

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

93,39

1,35

19,61

 

20,74

 

 

40,94

 

 

10,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,58

0,56

2,77

0,97

0,13

0,65

1,07

0,11

0,27

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,15

1,17

11,32

14,26

3,51

 

 

7,57

3,01

2,55

1,44

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,85

0,06

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

140,37

2,02

4,82

26,42

1,00

5,98

 

 

35,10

 

1,79

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.698,97

38,90

273,70

323,17

146,13

115,33

150,17

88,37

136,03

217,58

107,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.618,73

59,98

218,32

182,92

94,39

55,00

81,54

63,15

96,24

19,02

53,38

-

Đất thủy lợi

DTL

432,49

16,02

18,55

20,85

26,29

43,57

28,23

8,80

23,11

24,61

40,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,22

1,30

2,98

6,43

5,32

1,27

2,18

0,45

1,34

1,04

1,35

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,64

0,84

0,54

20,05

 

0,07

0,28

0,11

0,17

0,19

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

140,63

5,21

11,15

62,96

2,69

4,95

2,77

6,91

4,08

4,77

4,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

139,08

5,15

1,85

10,32

4,92

3,46

28,07

1,80

0,34

59,40

2,48

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,99

0,33

2,03

0,12

0,10

0,04

0,02

0,05

4,67

0,65

0,09

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,02

0,09

0,14

0,08

0,01

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

101,32

1,46

0,42

 

 

 

 

0,65

0,08

89,90

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,60

0,15

0,21

5,33

0,01

 

0,06

 

 

0,14

0,37

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,84

0,52

2,22

3,88

2,50

0,94

2,24

0,26

1,23

3,93

1,39

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

142,66

2,06

11,04

9,74

8,60

5,81

4,61

5,30

4,60

13,41

3,07

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,01

0,33

3,18

0,43

1,23

0,21

0,15

0,87

0,13

0,50

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,15

0,02

1,12

 

 

 

 

 

0,02

 

0,01

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,06

0,26

10,32

1,51

 

 

 

0,74

 

0,70

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.581,77

22,80

 

 

90,54

107,52

91,99

87,85

96,15

116,49

95,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

627,55

9,04

282,06

331,55

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,92

0,23

1,26

8,66

0,19

0,40

0,38

0,87

0,32

0,89

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,00

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

32,69

0,47

4,93

4,63

1,00

1,05

0,68

1,76

1,39

0,96

1,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,29

4,37

 

8,26

6,61

14,03

 

 

19,70

 

18,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,49

1,13

0,37

20,48

5,09

1,47

3,14

0,33

0,30

0,44

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,16

0,02

 

 

 

 

 

1,16

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,85

0,29

0,58

1,34

0,09

0,65

0,59

0,01

0,61

0,92

15,67

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023 (tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2023

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,33

 

1.446,17

901,30

545,50

590,44

1.481,00

1.845,88

985,69

295,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.113,48

59,14

1.076,97

226,57

349,61

168,62

1.051,30

1.368,90

718,38

169,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.440,03

63,68

625,95

156,36

302,08

162,19

604,07

764,75

454,07

128,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.928,78

92,06

610,87

156,11

263,50

119,01

488,51

724,98

451,28

128,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

476,37

4,71

122,05

32,36

4,31

2,94

8,98

2,03

31,56

12,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

947,50

9,37

133,60

1,50

17,63

0,63

74,94

144,77

73,65

7,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

223,55

2,21

26,14

 

 

 

 

87,50

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

407,53

4,03

38,70

 

7,84

 

151,97

80,82

9,39

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.535,98

15,19

120,25

35,11

17,75

1,47

199,30

286,43

143,02

21,48

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,53

0,82

10,28

1,24

 

1,39

12,04

2,60

6,69

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.939,01

40,58

365,49

671,19

195,87

420,10

426,53

474,72

253,49

125,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

132,95

1,92

2,35

 

 

 

10,56

13,33

5,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,18

0,09

 

1,00

 

0,20

0,20

 

0,20

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.084,57

15,63

 

250,83

 

151,47

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

93,39

1,35

 

 

 

 

 

 

 

2,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,58

0,56

 

29,73

 

2,69

 

0,09

0,10

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,15

1,17

0,03

6,34

0,29

11,99

4,10

12,84

0,63

1,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,85

0,06

 

 

 

 

0,10

3,29

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

140,37

2,02

 

5,76

5,86

4,29

11,42

23,95

13,98

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.698,97

38,90

178,70

170,04

84,11

116,07

217,28

199,43

138,94

36,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.618,73

59,98

98,96

123,19

58,16

81,37

148,55

150,02

82,31

12,21

-

Đất thủy lợi

DTL

432,49

16,02

54,97

25,74

11,62

10,61

34,65

15,90

31,73

12,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,22

1,30

0,76

3,25

1,27

0,73

2,55

2,62

1,35

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,64

0,84

0,13

0,16

0,14

0,22

0,18

0,13

0,14

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

140,63

5,21

3,86

3,62

4,82

7,54

5,39

5,33

2,57

2,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

139,08

5,15

1,64

0,93

1,47

2,68

5,78

8,59

4,95

0,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,99

0,33

0,31

0,30

0,18

0,29

0,02

0,08

0,04

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,02

0,02

 

0,03

0,03

0,02

0,02

0,03

0,01

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

101,32

1,46

9,53

0,15

 

0,26

 

 

0,33

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,60

0,15

0,32

 

0,67

0,05

0,23

0,08

3,00

0,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,84

0,52

2,76

4,12

0,43

1,48

2,10

3,95

1,01

1,40

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

142,66

2,06

5,44

8,27

4,80

10,06

17,61

12,40

11,45

6,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất chợ

DCH

9,01

0,33

 

0,31

0,52

0,75

0,20

0,31

 

0,22

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,15

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,06

0,26

 

2,19

 

2,55

 

 

 

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.581,77

22,80

109,51

153,48

100,61

106,69

136,74

179,95

71,50

37,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

627,55

9,04

 

 

 

13,94

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,92

0,23

0,29

0,81

0,30

0,28

0,22

0,27

0,58

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

32,69

0,47

3,54

1,19

1,67

0,72

0,55

5,26

0,99

1,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,29

4,37

69,83

49,82

 

9,19

21,29

23,54

15,83

46,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,49

1,13

1,24

 

3,03

0,02

24,07

12,77

5,74

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,16

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,85

0,29

3,71

3,54

0,02

1,72

3,17

2,26

13,82

0,15

 

Biểu 02: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính năm 2023 huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số: 355/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

830,27

71,86

124,24

15,21

3,51

4,47

57,94

141,06

19,28

23,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

541,07

49,64

95,58

8,97

2,65

3,50

35,84

55,49

13,10

16,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

534,47

49,64

95,58

8,97

2,65

3,50

35,84

55,49

13,10

16,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,08

3,09

4,90

1,12

0,03

 

10,81

0,74

0,70

3,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,49

2,61

4,40

1,61

0,80

0,59

0,13

3,35

1,18

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

83,50

 

 

 

 

 

 

77,50

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,89

 

 

3,13

 

 

 

 

3,00

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

94,24

16,52

19,36

0,38

0,03

0,385

11,16

3,98

1,30

2,84

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,92

 

0,32

2,70

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3,01

 

0,31

2,70

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

9,91

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

4,44

 

1,00

 

 

 

0,30

 

0,34

 

Kế hoạch chuyển mục đích trong năm 2023 (tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

830,27

1,67

94,49

46,97

142,90

25,45

34,52

21,72

1,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

541,07

1,23

80,20

31,69

99,84

16,85

14,28

14,35

1,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

534,47

1,23

80,20

31,69

99,84

16,85

7,68

14,35

1,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,08

0,15

12,04

1,25

12,52

1,00

1,09

0,80

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,49

0,29

0,33

4,31

0,70

1,36

1,10

0,33

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

83,50

 

 

 

 

 

6,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,89

 

 

5,86

 

4,90

12,00

5,00

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

94,24

 

1,93

3,86

29,84

1,34

0,05

1,24

0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,92

9,90

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

9,91

9,90

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

4,44

 

1,17

 

1,06

 

0,37

0,20

 

 

Biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất đến từng đơn vị hành chính năm 2023 huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số: 355/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1.668,76

253,91

286,74

5,42

60,65

9,27

117,46

153,97

39,44

217,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.616,48

245,55

280,91

5,42

57,90

8,67

106,04

152,20

39,10

208,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.346,28

216,29

248,58

2,26

56,10

6,07

82,98

94,07

31,70

197,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.301,06

176,55

243,10

2,26

56,10

6,07

82,98

94,07

31,70

197,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,11

3,69

4,56

0,15

0,46

0,58

10,76

1,92

1,70

4,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,20

5,19

5,37

1,48

1,34

1,27

1,20

4,37

0,90

2,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

55,69

 

 

 

 

 

 

47,50

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14,92

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

110,28

20,38

22,40

1,53

 

0,75

11,10

4,34

1,80

4,75

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,28

8,36

5,83

 

2,75

0,60

11,42

1,77

0,34

8,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,13

8,36

5,77

 

2,75

0,60

11,42

1,77

0,34

8,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

39,93

6,64

3,57

 

2,75

0,30

9,70

0,55

0,24

7,12

-

Đất thủy lợi

DTL

11,71

1,72

2,00

 

 

0,30

1,72

1,22

0,10

1,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2023 (tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1.668,76

4,29

118,20

147,00

164,64

27,68

32,37

19,92

10,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.616,48

4,29

115,56

140,54

162,28

27,68

32,00

19,72

10,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.346,28

3,89

103,20

127,85

117,74

21,24

16,40

12,52

8,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.301,06

3,89

103,20

127,85

117,74

21,24

16,40

12,52

8,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,11

0,15

7,04

2,29

13,78

1,00

1,59

0,80

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,20

0,15

1,32

5,38

0,60

1,60

1,00

0,20

0,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

55,69

 

 

 

 

 

8,19

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14,92

0,10

 

 

 

2,50

4,32

5,00

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

110,28

 

4,00

5,02

30,16

1,34

0,50

1,20

1,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,28

 

2,64

6,46

2,36

 

0,37

0,20

0,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,13

 

2,55

6,46

2,36

 

0,37

0,20

0,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

39,93

 

1,05

6,08

1,31

 

0,20

0,10

0,32

-

Đất thủy lợi

DTL

11,71

 

1,50

0,20

1,05

 

0,17

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,29

 

 

0,18

 

 

 

 

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK