- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
- 6 Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
- 7 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh
- 9 Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4106/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 53/TTr-STC ngày 25/12/2020 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68/CK-NSNN và báo cáo thuyết minh số 281/BC-UBND đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 25,752,525 | 39,091,536 | 152% |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 18,548,616 | 24,736,864 | 133% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 7,286,773 | 13,759,197 | 189% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 11,261,843 | 10,977,667 | 97% |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 168,188 | 168,188 | 100% |
- | Thu bổ sung cân đối | 0 | 0 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 168,188 | 168,188 | 100% |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 |
|
4 | Thu kết dư | 2,117,696 | 10,561,712 | 499% |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 3,167,991 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 24,129,417 | 26,712,603 | 111% |
I | Chi cân đối NSĐP | 22,124,949 | 16,691,557 | 75% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 10,774,969 | 7,020,306 | 65% |
2 | Chi thường xuyên | 10,645,080 | 9,671,251 | 91% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 54,900 | 0 | 0% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 |
|
5 | Dự phòng ngân sách | 650,000 | 0 | 0% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 | 0 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 168,188 | 230,364 | 137% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 168,188 | 230,364 | 137% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 8,133,243 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 0 | 13,572,210 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 0 | 0 |
|
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 | 0 |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 | 0 |
|
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 1,193,200 | 1,193,277 | 100% |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 1,193,200 | 1,193,277 | 100% |
2 | Vay để trả nợ gốc | 0 | 0 |
|
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 0 | 0 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6 = 4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 57,810,896 | 18,548,616 | 77,552,024 | 39,659,844 | 134% | 214% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 54,500,000 | 18,548,616 | 62,629,044 | 24,736,864 | 115% | 133% |
I | Thu nội địa | 40,000,000 | 18,548,616 | 46,608,217 | 24,733,664 | 117% | 133% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 1,134,000 | 418,992 | 1,392,222 | 510,183 | 123% | 122% |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 838,200 | 301,752 | 896,490 | 322,736 | 107% | 107% |
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 273,000 | 98,280 | 476,225 | 171,441 | 174% | 174% |
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 6,000 | 2,160 | 5,471 | 1,970 | 91% | 91% |
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1.4 | Thuế tài nguyên | 16,800 | 16,800 | 14,036 | 14,036 | 84% | 84% |
| Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 2,892,000 | 1,134,560 | 2,821,741 | 1,117,143 | 98% | 98% |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 1,154,000 | 415,440 | 951,193 | 342,429 | 82% | 82% |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1,442,000 | 519,120 | 1,574,709 | 566,895 | 109% | 109% |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 150,000 | 54,000 | 137,532 | 49,512 | 92% | 92% |
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
2.4 | Thuế tài nguyên | 146,000 | 146,000 | 158,307 | 158,307 | 108% | 108% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 11,700,000 | 4,184,711 | 12,721,144 | 4,294,035 | 109% | 103% |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 3,974,000 | 1,430,640 | 3,628,245 | 1,306,168 | 91% | 91% |
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6,854,000 | 2,467,440 | 6,981,722 | 2,513,306 | 102% | 102% |
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
3.3 | Thu từ khí thiên nhiên | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
3.4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 865,700 | 280,331 | 2,107,417 | 470,801 | 243% | 168% |
| Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
3.5 | Thuế tài nguyên | 6,300 | 6,300 | 3,760 | 3,760 | 60% | 60% |
| Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí | 0 |
|
| 0 |
|
|
3.6 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 9,760,000 | 3,550,720 | 8,446,744 | 3,076,477 | 87% | 87% |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 5,299,000 | 1,907,640 | 4,667,127 | 1,680,166 | 88% | 88% |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,700,000 | 1,332,000 | 3,080,665 | 1,109,037 | 83% | 83% |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 703,000 | 253,080 | 642,753 | 231,075 | 91% | 91% |
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4.4 | Thuế tài nguyên | 58,000 | 58,000 | 56,199 | 56,199 | 97% | 97% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 5,460,000 | 1,965,600 | 5,396,366 | 1,942,614 | 99% | 99% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1,750,000 | 234,360 | 2,010,046 | 269,517 | 115% | 115% |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước | 0 | 0 | 748,659 | 269,517 |
|
|
| - Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập khẩu | 0 | 0 | 1,261,387 | 0 |
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 1,300,000 | 1,300,000 | 1,434,842 | 1,434,842 | 110% | 110% |
8 | Thu phí, lệ phí | 320,000 | 250,000 | 359,784 | 274,116 | 112% | 110% |
| - Phí, lệ phí trung ương | 0 | 0 | 97,990 | 12,322 |
|
|
| - Phí, lệ phí tỉnh | 0 | 0 | 144,900 | 144,900 |
|
|
| - Phí, lệ phí huyện | 0 | 0 | 102,059 | 102,059 |
|
|
| - Phí, lệ phí xã phường | 0 | 0 | 14,835 | 14,835 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 273 | 273 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 50,000 | 50,000 | 69,792 | 69,792 | 140% | 140% |
11 | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 1,100,000 | 1,100,000 | 1,029,243 | 1,029,243 | 94% | 94% |
12 | Tiền sử dụng đất | 2,050,000 | 2,050,000 | 4,330,113 | 4,330,113 | 211% | 211% |
13 | Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 1,633 | 1,633 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1,405,000 | 1,405,000 | 1,570,720 | 1,570,720 | 112% | 112% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 0 | 0 | 417,863 | 417,863 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 154,834 | 154,834 |
|
|
| - Thu từ thu nhập sau thuế | 0 | 0 | 440,824 | 440,824 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 557,199 | 557,199 |
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 60,000 | 60,000 | 99,589 | 99,329 | 166% | 166% |
16 | Thu khác ngân sách | 583,000 | 408,673 | 974,081 | 764,464 | 167% | 187% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 0 | 0 | 18,596 | 18,596 |
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 436,000 | 436,000 | 3,931,288 | 3,930,574 | 902% | 902% |
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất khẩu | 14,500,000 | 0 | 16,020,827 | 3,200 | 110% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 240,000 | 0 | 90,450 | 0 | 38% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 1,880,000 | 0 | 2,161,255 | 0 | 115% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 170,000 | 0 | 248,632 | 0 | 146% |
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 12,000 | 0 | 21,622 | 0 | 180% |
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 12,158,000 | 0 | 13,449,286 | 0 | 111% |
|
6 | Thu khác | 40,000 | 0 | 49,582 | 3,200 | 124% |
|
IV | Thu viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 2,117,696 | 0 | 10,561,712 | 10,561,712 | 499% |
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 0 | 0 | 3,167,991 | 3,167,991 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | BAO GỒM | QUYẾT TOÁN | BAO GỒM | SO SÁNH (%) | ||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NSĐP | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 22,293,137 | 12,590,183 | 9,702,954 | 25,062,545 | 14,663,183 | 10,399,362 | 112% | 116% | 107% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 22,124,949 | 12,430,449 | 9,694,500 | 16,691,557 | 7,150,937 | 9,540,620 | 75% | 58% | 98% |
I | Chi đầu tư phát triển | 10,774,969 | 9,032,469 | 1,742,500 | 7,020,306 | 4,818,779 | 2,201,527 | 65% | 53% | 126% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 10,624,949 | 8,882,449 | 1,742,500 | 6,903,306 | 4,701,779 | 2,201,527 | 65% | 53% | 126% |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,281,334 | 1,102,146 | 179,188 | 1,217,398 | 911,611 | 305,787 | 95% | 83% | 171% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 150 | 150 | 0 | 49 | 49 | 0 | 33% | 33% |
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1,381,088 | 1,381,088 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1,619,518 | 1,619,518 | 0 | 1,470,797 | 1,470,797 | 0 | 91% | 91% |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 150,000 | 150,000 | 0 | 116,100 | 116,100 | 0 | 77% | 77% |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 20 | 20 | 0 | 3 | 3 | 0 | 15% | 15% |
|
II | Chi thường xuyên | 10,645,080 | 2,903,080 | 7,742,000 | 9,671,251 | 2,332,158 | 7,339,093 | 91% | 80% | 95% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,872,144 | 1,120,937 | 2,751,207 | 3,282,754 | 764,355 | 2,518,399 | 85% | 68% | 92% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 73,746 | 67,496 | 6,250 | 43,363 | 38,332 | 5,031 | 59% | 57% | 80% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 54,900 | 54,900 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 650,000 | 440,000 | 210,000 | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 168,188 | 159,734 | 8,454 | 230,364 | 219,600 | 10,764 | 137% | 137% | 127% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 168,188 | 159,734 | 8,454 | 230,364 | 219,600 | 10,764 | 137% | 137% | 127% |
1 | Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác. | 5,175 | 5,175 | 0 | 3,748 | 3,748 | 0 | 72% | 72% |
|
2 | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác. | 1,870 | 1,870 | 0 | 1,870 | 1,870 | 0 | 100% | 100% |
|
3 | Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác. | 7,000 | 7,000 | 0 | 6,920 | 6,920 | 0 | 99% | 99% |
|
4 | Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác. | 5,553 | 5,553 | 0 | 4,237 | 4,237 | 0 | 76% | 76% |
|
5 | Chương trình mục tiêu Phát triển Văn hóa - Dự án, mục tiêu khác. | 500 | 500 | 0 | 495 | 495 | 0 | 99% | 99% |
|
6 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng - Dự án, mục tiêu khác. | 34,890 | 34,890 | 0 | 55,578 | 55,578 | 0 | 159% | 159% |
|
7 | Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh. | 400 | 400 | 0 | 1,061 | 1,061 | 0 | 265% | 265% |
|
8 | Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động | 960 | 960 | 0 | 714 | 714 | 0 | 74% | 74% |
|
9 | Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật. | 475 | 475 | 0 | 474 | 474 | 0 | 100% | 100% |
|
10 | Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo. | 110 | 110 | 0 | 110 | 110 | 0 | 100% | 100% |
|
11 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông. | 50,844 | 42,390 | 8,454 | 62,586 | 51,822 | 10,764 | 123% | 122% | 127% |
12 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương. | 60,411 | 60,411 | 0 | 92,571 | 92,571 | 0 | 153% | 153% |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 8,133,243 | 7,285,265 | 847,978 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 16,514,326 | 18,754,586 | 114% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 3,924,143 | 4,091,403 | 104% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 12,590,183 | 7,370,537 | 59% |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 9,067,359 | 4,874,357 | 54% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 8,917,339 | 4,757,357 | 53% |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,102,046 | 911,611 | 83% |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 150 | 49 | 33% |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1,702,473 | 873,972 | 51% |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 272,443 | 125,817 | 46% |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 103,532 | 6,224 | 6% |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 3,500 | 1,019 | 29% |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 854,454 | 208,403 | 24% |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 4,400,083 | 2,066,764 | 47% |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 21,322 | 21,874 | 103% |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 2,915 | 1,902 | 65% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 150,000 | 116,100 | 77% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 20 | 3 | 15% |
II | Chi thường xuyên | 3,027,924 | 2,496,180 | 82% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,127,937 | 771,275 | 68% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 67,496 | 38,332 | 57% |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 213,518 | 122,693 | 57% |
4 | Chi văn hóa thông tin | 82,335 | 82,662 | 100% |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 |
|
6 | Chi thể dục thể thao | 54,522 | 70,451 | 129% |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 128,376 | 110,652 | 86% |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 489,211 | 389,027 | 80% |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 511,618 | 468,275 | 92% |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 171,969 | 158,809 | 92% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 54,900 | 0 | 0% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 440,000 | 0 | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 | 0 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 7,285,265 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KẾ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | ||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18=7/1 | 19=8/2 | 20=9/3 | 21=16/4 |
| TỔNG SỐ | 15,125,647 | 11,145,339 | 2,903,190 | 582,218 | 54,900 | 440,000 | 17,033,024 | 6,524,415 | 2,496,180 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7,285,265 | 719,783 | 7,381 | 113% | 59% | 86% | 124% |
I | CÁC CQ, TỔ CHỨC | 13,898,509 | 10,995,319 | 2,903,190 | 0 | 0 | 0 | 8,903,595 | 6,407,415 | 2,496,180 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 64% | 58% | 86% |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 13,475 | 0 | 13,475 | 0 | 0 | 0 | 10,845 | 0 | 10,845 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 80% |
| 80% |
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội | 750 | 0 | 750 | 0 | 0 | 0 | 555 | 0 | 555 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 74% |
| 74% |
|
3 | Văn phòng Tỉnh ủy | 70,748 | 365 | 70,383 | 0 | 0 | 0 | 76,001 | 189 | 75,812 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 107% | 52% | 108% |
|
4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 107,429 | 0 | 107,429 | 0 | 0 | 0 | 103,723 | 0 | 103,723 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 97% |
| 97% |
|
5 | Sở Ngoại vụ | 8,532 | 0 | 8,532 | 0 | 0 | 0 | 31,470 | 0 | 31,470 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 369% |
| 369% |
|
6 | Sở Kế hoạch- Đầu tư | 17,913 | 2,300 | 15,613 | 0 | 0 | 0 | 15,139 | 2,832 | 12,307 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85% | 123% | 79% |
|
7 | Sở Tài chính | 13,972 | 0 | 13,972 | 0 | 0 | 0 | 12,370 | 0 | 12,370 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 89% |
| 89% |
|
8 | Thanh tra tỉnh | 10,641 | 0 | 10,641 | 0 | 0 | 0 | 14,043 | 0 | 14,043 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 132% |
| 132% |
|
9 | Trường Chính trị | 25,237 | 0 | 25,237 | 0 | 0 | 0 | 14,770 | 0 | 14,770 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 59% |
| 59% |
|
10 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 147,976 | 250 | 147,726 | 0 | 0 | 0 | 99,045 | 212 | 98,833 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67% | 85% | 67% |
|
11 | Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore | 35,562 | 0 | 35,562 | 0 | 0 | 0 | 36,630 | 0 | 36,630 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 103% |
| 103% |
|
12 | Trường Cao đẳng Y tế | 6,900 | 2,000 | 4,900 | 0 | 0 | 0 | 5,618 | 2,001 | 3,617 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 81% | 100% | 74% |
|
13 | Trưởng CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc | 21,598 | 0 | 21,598 | 0 | 0 | 0 | 22,166 | 0 | 22,166 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 103% |
| 103% |
|
14 | Ban An toàn giao thông | 5,680 | 0 | 5,680 | 0 | 0 | 0 | 4,643 | 0 | 4,643 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82% |
| 82% |
|
15 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 800 | 0 | 800 | 0 | 0 | 0 | 657 | 0 | 657 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82% |
| 82% |
|
16 | Trung tâm Đăng kiểm Tư nhân | 2,460 | 0 | 2,460 | 0 | 0 | 0 | 1,565 | 0 | 1,565 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 64% |
| 64% |
|
17 | Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ | 13,385 | 0 | 13,385 | 0 | 0 | 0 | 9,127 | 0 | 9,127 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68% |
| 68% |
|
18 | Ban Quản lý KCN Việt Nam-Singgapore | 3,293 | 0 | 3,293 | 0 | 0 | 0 | 2,738 | 0 | 2,738 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 83% |
| 83% |
|
19 | Quỹ Phát triển KHCN | 22,040 | 0 | 22,040 | 0 | 0 | 0 | 8,446 | 0 | 8,446 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 38% |
| 38% |
|
20 | Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương | 233 | 0 | 233 | 0 | 0 | 0 | 3,099 | 0 | 3,099 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1330% |
| 1330% |
|
21 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn | 515,582 | 390,662 | 124,920 | 0 | 0 | 0 | 252,672 | 163,573 | 89,099 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 49% | 42% | 71% |
|
22 | Sở Tư Pháp | 17,276 | 0 | 17,276 | 0 | 0 | 0 | 8,791 | 0 | 8,791 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 51% |
| 51% |
|
23 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29,712 | 150 | 29,562 | 0 | 0 | 0 | 22,029 | 49 | 21,980 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 74% | 33% | 74% |
|
24 | Sở Công thương | 36,769 | 0 | 36,769 | 0 | 0 | 0 | 30,186 | 39 | 30,147 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82% |
| 82% |
|
25 | Sở Xây dựng | 31,748 | 14,600 | 17,148 | 0 | 0 | 0 | 35,189 | 16,873 | 18,316 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 111% | 116% | 107% |
|
26 | Sở Giao thông- Vận tải | 49,709 | 0 | 49,709 | 0 | 0 | 0 | 33,871 | 0 | 33,871 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68% |
| 68% |
|
27 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 105,000 | 0 | 105,000 | 0 | 0 | 0 | 161,614 | 0 | 161,614 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 154% |
| 154% |
|
28 | Sở Giáo dục- Đào tạo | 812,248 | 0 | 812,248 | 0 | 0 | 0 | 555,579 | 0 | 555,579 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68% |
| 68% |
|
29 | Sở Y tế | 198,538 | 0 | 198,538 | 0 | 0 | 0 | 125,612 | 0 | 125,612 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63% |
| 63% |
|
30 | Bảo hiểm Y tế HS, SV | 18,858 | 0 | 18,858 | 0 | 0 | 0 | 12,090 | 0 | 12,090 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 64% |
| 64% |
|
31 | Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo | 5,000 | 0 | 5,000 | 0 | 0 | 0 | 1,492 | 0 | 1,492 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30% |
| 30% |
|
32 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 234,124 | 8,000 | 226,124 | 0 | 0 | 0 | 217,323 | 245 | 217,078 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 93% | 3% | 96% |
|
33 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 230,694 | 37,305 | 193,389 | 0 | 0 | 0 | 194,921 | 16,621 | 178,300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 84% | 45% | 92% |
|
34 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 173,852 | 3,570 | 170,282 | 0 | 0 | 0 | 109,093 | 2,587 | 106,506 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63% | 72% | 63% |
|
35 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 23,000 | 0 | 23,000 | 0 | 0 | 0 | 23,000 | 0 | 23,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100% |
| 100% |
|
36 | Sở Thông tin -Truyền thông | 46,949 | 1,169 | 45,780 | 0 | 0 | 0 | 39,764 | 900 | 38,864 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85% | 77% | 85% |
|
37 | Sở Nội vụ | 63,473 | 500 | 62,973 | 0 | 0 | 0 | 40,230 | 428 | 39,802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63% | 86% | 63% |
|
38 | Ban Quản lý Khu Công nghiệp | 9,340 | 0 | 9,340 | 0 | 0 | 0 | 8,747 | 0 | 8,747 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 94% |
| 94% |
|
39 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 10,214 | 0 | 10,214 | 0 | 0 | 0 | 11,234 | 0 | 11,234 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 110% |
| 110% |
|
40 | Tỉnh Đoàn | 32,345 | 0 | 32,345 | 0 | 0 | 0 | 32,146 | 0 | 32,146 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99% |
| 99% |
|
41 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 10,450 | 0 | 10,450 | 0 | 0 | 0 | 6,566 | 0 | 6,566 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63% |
| 63% |
|
42 | Hội Nông dân | 8,961 | 0 | 8,961 | 0 | 0 | 0 | 7,660 | 0 | 7,660 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85% |
| 85% |
|
43 | Hội Cựu Chiến binh | 3,679 | 0 | 3,679 | 0 | 0 | 0 | 2,773 | 0 | 2,773 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 75% |
| 75% |
|
44 | Hội Chữ thập đỏ | 3,616 | 0 | 3,616 | 0 | 0 | 0 | 3,135 | 0 | 3,135 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 87% |
| 87% |
|
45 | Hội Văn học Nghệ thuật | 7,157 | 0 | 7,157 | 0 | 0 | 0 | 5,867 | 0 | 5,867 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82% |
| 82% |
|
46 | Hội Đông Y | 796 | 0 | 796 | 0 | 0 | 0 | 708 | 0 | 708 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 89% |
| 89% |
|
47 | Hội Người mù | 807 | 0 | 807 | 0 | 0 | 0 | 891 | 0 | 891 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 110% |
| 110% |
|
48 | Câu lạc bộ Hưu trí | 1,279 | 0 | 1,279 | 0 | 0 | 0 | 1,031 | 0 | 1,031 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 81% |
| 81% |
|
49 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị | 837 | 0 | 837 | 0 | 0 | 0 | 977 | 0 | 977 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 117% |
| 117% |
|
50 | Hội Liên hiệp các hội KHKT | 3,860 | 0 | 3,860 | 0 | 0 | 0 | 3,186 | 0 | 3,186 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 83% |
| 83% |
|
51 | Hội Người cao tuổi | 424 | 0 | 424 | 0 | 0 | 0 | 351 | 0 | 351 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 83% |
| 83% |
|
52 | Liên minh các Hợp tác xã | 2,702 | 0 | 2,702 | 0 | 0 | 0 | 2,045 | 0 | 2,045 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 76% |
| 76% |
|
53 | Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh | 4,602,315 | 4,602,315 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,713,703 | 1,711,959 | 1,744 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 37% | 37% |
|
|
54 | Báo Bình Dương | 81 | 81 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% |
|
|
55 | Bệnh viện y học cổ truyền | 994 | 994 | 0 | 0 | 0 | 0 | 816 | 816 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82% | 82% |
|
|
56 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương | 10,000 | 10,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,502 | 1,502 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15% | 15% |
|
|
57 | UBNDTP Dĩ An | 632,436 | 632,436 | 0 | 0 | 0 | 0 | 352,215 | 352,215 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 56% | 56% |
|
|
| - Nguồn NSĐP | 591,051 | 591,051 | 0 | 0 | 0 | 0 | 296,637 | 296,637 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50% | 50% |
|
|
| - Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu | 41,385 | 41,385 | 0 | 0 | 0 | 0 | 55,578 | 55,578 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 134% | 134% |
|
|
58 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 16,511 | 16,511 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21,828 | 21,828 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 132% | 132% |
|
|
59 | Bệnh viện phục hồi chức năng | 656 | 656 | 0 | 0 | 0 | 0 | 146 | 146 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22% | 22% |
|
|
60 | Đài PTTH Bình Dương | 99,752 | 99,752 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,368 | 3,368 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3% | 3% |
|
|
61 | Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương | 746 | 746 | 0 | 0 | 0 | 0 | 114 | 114 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15% | 15% |
|
|
62 | UBND huyện Phú Giáo | 247,387 | 247,387 | 0 | 0 | 0 | 0 | 217,796 | 217,796 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 88% | 88% |
|
|
63 | UBNDTP Thuận An | 298,507 | 298,507 | 0 | 0 | 0 | 0 | 244,843 | 244,843 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82% | 82% |
|
|
64 | Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn | 16,230 | 16,230 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16,306 | 16,306 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100% | 100% |
|
|
65 | UBND TX Bến Cát | 208,458 | 208,458 | 0 | 0 | 0 | 0 | 130,537 | 130,537 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63% | 63% |
|
|
66 | UBND huyện Bàu Bàng | 158,357 | 158,357 | 0 | 0 | 0 | 0 | 185,804 | 185,804 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 117% | 117% |
|
|
67 | UBND huyện Dầu Tiếng | 123,412 | 123,412 | 0 | 0 | 0 | 0 | 51,393 | 51,393 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42% | 42% |
|
|
68 | UBND TP Thủ Dầu Một | 454,718 | 454,718 | 0 | 0 | 0 | 0 | 385,200 | 385,200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85% | 85% |
|
|
69 | UBNDTX Tân Uyên | 326,270 | 326,270 | 0 | 0 | 0 | 0 | 316,316 | 316,316 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 97% | 97% |
|
|
70 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 335,973 | 335,973 | 0 | 0 | 0 | 0 | 193,996 | 193,996 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58% | 58% |
|
|
71 | Trung tâm Khuyến nông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
72 | Công ty CP Nước Môi trường Bình Dương | 2,628,744 | 2,628,744 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,852,850 | 1,852,850 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70% | 70% |
|
|
| - Nguồn NSĐP | 792,349 | 792,349 | 0 | 0 | 0 | 0 | 202,792 | 202,792 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26% | 26% |
|
|
| - Nguồn vốn ODA và vay lại của CP (nguồn 53 54) | 1,836,395 | 1,836,395 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,650,058 | 1,650,058 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 90% | 90% |
|
|
73 | Hỗ trợ các đơn vị | 14,437 | 0 | 14,437 | 0 | 0 | 0 | 43,935 | 0 | 43,935 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 304% |
| 304% |
|
74 | Hội Nhà báo | 110 | 0 | 110 | 0 | 0 | 0 | 110 | 0 | 110 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100% |
| 100% |
|
75 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực Thị xã Dĩ An (Kho bạc hạch toán) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 54,900 | 0 | 0 | 0 | 54,900 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% |
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 440,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 440,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% |
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 582,218 | 0 | 0 | 582,218 | 0 | 0 | 719,783 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 719,783 | 0 | 124% |
|
| 124% |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7,285,265 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7,285,265 | 0 | 0 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Quyết toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| TỔNG SỐ | 3,924,143 | 3,341,925 | 582,218 | 412,500 | 169,718 | 0 | 4,091,403 | 3371,620 | 719,783 | 430300 | 289,283 | 0 | 104% | 101% | 124% | 104% | 170% |
|
1 | TP Thủ Dầu Một | 508,899 | 435,034 | 73,865 | 30,000 | 43,865 | 0 | 509,819 | 435,034 | 74,785 | 30,000 | 44,785 | 0 | 100% | 100% | 101% | 100% | 102% |
|
2 | Thị xã Thuận An | 92,732 | 0 | 92/732 | 67,500 | 25,232 | 0 | 92,732 | 0 | 92,732 | 67,500 | 25,232 | 0 | 100% |
| 100% | 100% | 100% |
|
3 | Thị xã Dĩ An | 89,223 | 0 | 89,223 | 65,000 | 24,223 | 0 | 124,026 | 29,695 | 94,331 | 65,000 | 29,331 | 0 | 139% |
| 106% | 100% | 121% |
|
4 | Thị xã Tân Uyên | 510,836 | 419,716 | 91,120 | 73,000 | 18,120 | 0 | 520,460 | 419,716 | 100,744 | 73,000 | 27,744 | 0 | 102% | 100% | 111% | 100% | 153% |
|
5 | Thị xã Bến Cát | 327,128 | 244,993 | 82,135 | 65,000 | 17,135 | 0 | 332,128 | 244,993 | 87,135 | 70,000 | 17,135 | 0 | 102% | 100% | 106% | 108% | 100% |
|
6 | Huyện Phú Giáo | 751,143 | 711,274 | 39,869 | 30,500 | 9,369 | 0 | 819,143 | 711,274 | 107,869 | 32,500 | 75,369 | 0 | 109% | 100% | 271% | 107% | 804% |
|
7 | Huyện Dầu Tiếng | 762,842 | 680,726 | 82,116 | 68,000 | 14,116 | 0 | 772,842 | 680,726 | 92,116 | 78,000 | 14,116 | 0 | 101% | 100% | 112% | 115% | 100% |
|
8 | Huyện Bàu Bàng | 467,403 | 457,525 | 9,878 | 0 | 9,878 | 0 | 475,831 | 457,525 | 18,306 | 1,000 | 17,306 | 0 | 102% | 100% | 185% |
| 175% |
|
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 413,937 | 392,657 | 21,280 | 13,500 | 7,780 | 0 | 444,422 | 392,657 | 51,765 | 13,500 | 38365 | 0 | 107% | 100% | 243% | 100% | 492% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019 (KHÔNG PHÁT SINH)
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | … | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia... | … | Tổng số | Trong đó | … | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | ||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số |
|
| |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 12 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12=13 14 | 13 | 14 | 15 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 | 19=8/4 |
| TỔNG SỐ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
1 | Cơ quan A | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
2 | Tổ chức B | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
3 | …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ngân sách huyện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
1 | Huyện A | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
2 | Quận B | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
3 | Thành phố C | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
4 | Thị xã D | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
… | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
- 2 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông