Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4106/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 53/TTr-STC ngày 25/12/2020 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68/CK-NSNN và báo cáo thuyết minh số 281/BC-UBND đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã,
- Trung tâm công báo; Website tỉnh;
- LĐVP, Tạo, KT, VX, NC, QT, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Thao

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO

SÁNH

(%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

25,752,525

39,091,536

152%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

18,548,616

24,736,864

133%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

7,286,773

13,759,197

189%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11,261,843

10,977,667

97%

2

Thu bổ sung từ NSTW

168,188

168,188

100%

-

Thu bổ sung cân đối

0

0

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

168,188

168,188

100%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

 

4

Thu kết dư

2,117,696

10,561,712

499%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

3,167,991

 

B

TỔNG CHI NSĐP

24,129,417

26,712,603

111%

I

Chi cân đối NSĐP

22,124,949

16,691,557

75%

1

Chi đầu tư phát triển

10,774,969

7,020,306

65%

2

Chi thường xuyên

10,645,080

9,671,251

91%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

54,900

0

0%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

0

0

 

5

Dự phòng ngân sách

650,000

0

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

168,188

230,364

137%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

168,188

230,364

137%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

8,133,243

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

0

13,572,210

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

0

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

0

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1,193,200

1,193,277

100%

1

Vay để bù đắp bội chi

1,193,200

1,193,277

100%

2

Vay để trả nợ gốc

0

0

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

0

0

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6 = 4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

57,810,896

18,548,616

77,552,024

39,659,844

134%

214%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

54,500,000

18,548,616

62,629,044

24,736,864

115%

133%

I

Thu nội địa

40,000,000

18,548,616

46,608,217

24,733,664

117%

133%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

1,134,000

418,992

1,392,222

510,183

123%

122%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

838,200

301,752

896,490

322,736

107%

107%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí

0

0

0

0

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

273,000

98,280

476,225

171,441

174%

174%

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

6,000

2,160

5,471

1,970

91%

91%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

0

0

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

16,800

16,800

14,036

14,036

84%

84%

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

0

0

0

0

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2,892,000

1,134,560

2,821,741

1,117,143

98%

98%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

1,154,000

415,440

951,193

342,429

82%

82%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,442,000

519,120

1,574,709

566,895

109%

109%

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

150,000

54,000

137,532

49,512

92%

92%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

0

0

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

146,000

146,000

158,307

158,307

108%

108%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

11,700,000

4,184,711

12,721,144

4,294,035

109%

103%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

3,974,000

1,430,640

3,628,245

1,306,168

91%

91%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6,854,000

2,467,440

6,981,722

2,513,306

102%

102%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

3.3

Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

3.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

865,700

280,331

2,107,417

470,801

243%

168%

 

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

0

0

 

 

3.5

Thuế tài nguyên

6,300

6,300

3,760

3,760

60%

60%

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

0

 

 

0

 

 

3.6

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

9,760,000

3,550,720

8,446,744

3,076,477

87%

87%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

5,299,000

1,907,640

4,667,127

1,680,166

88%

88%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,700,000

1,332,000

3,080,665

1,109,037

83%

83%

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

703,000

253,080

642,753

231,075

91%

91%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

0

0

 

 

4.4

Thuế tài nguyên

58,000

58,000

56,199

56,199

97%

97%

5

Thuế thu nhập cá nhân

5,460,000

1,965,600

5,396,366

1,942,614

99%

99%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1,750,000

234,360

2,010,046

269,517

115%

115%

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước

0

0

748,659

269,517

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập khẩu

0

0

1,261,387

0

 

 

7

Lệ phí trước bạ

1,300,000

1,300,000

1,434,842

1,434,842

110%

110%

8

Thu phí, lệ phí

320,000

250,000

359,784

274,116

112%

110%

 

- Phí, lệ phí trung ương

0

0

97,990

12,322

 

 

 

- Phí, lệ phí tỉnh

0

0

144,900

144,900

 

 

 

- Phí, lệ phí huyện

0

0

102,059

102,059

 

 

 

- Phí, lệ phí xã phường

0

0

14,835

14,835

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

273

273

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

50,000

50,000

69,792

69,792

140%

140%

11

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

1,100,000

1,100,000

1,029,243

1,029,243

94%

94%

12

Tiền sử dụng đất

2,050,000

2,050,000

4,330,113

4,330,113

211%

211%

13

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

1,633

1,633

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,405,000

1,405,000

1,570,720

1,570,720

112%

112%

 

- Thuế giá trị gia tăng

0

0

417,863

417,863

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

154,834

154,834

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

0

0

440,824

440,824

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

557,199

557,199

 

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

60,000

60,000

99,589

99,329

166%

166%

16

Thu khác ngân sách

583,000

408,673

974,081

764,464

167%

187%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

0

0

18,596

18,596

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

436,000

436,000

3,931,288

3,930,574

902%

902%

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất khẩu

14,500,000

0

16,020,827

3,200

110%

 

1

Thuế xuất khẩu

240,000

0

90,450

0

38%

 

2

Thuế nhập khẩu

1,880,000

0

2,161,255

0

115%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

170,000

0

248,632

0

146%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

12,000

0

21,622

0

180%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

12,158,000

0

13,449,286

0

111%

 

6

Thu khác

40,000

0

49,582

3,200

124%

 

IV

Thu viện trợ

0

0

0

0

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

2,117,696

0

10,561,712

10,561,712

499%

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

3,167,991

3,167,991

 

 

 

 

 


Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

22,293,137

12,590,183

9,702,954

25,062,545

14,663,183

10,399,362

112%

116%

107%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

22,124,949

12,430,449

9,694,500

16,691,557

7,150,937

9,540,620

75%

58%

98%

I

Chi đầu tư phát triển

10,774,969

9,032,469

1,742,500

7,020,306

4,818,779

2,201,527

65%

53%

126%

1

Chi đầu tư cho các dự án

10,624,949

8,882,449

1,742,500

6,903,306

4,701,779

2,201,527

65%

53%

126%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,281,334

1,102,146

179,188

1,217,398

911,611

305,787

95%

83%

171%

-

Chi khoa học và công nghệ

150

150

0

49

49

0

33%

33%

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1,381,088

1,381,088

0

0

0

0

0%

0%

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,619,518

1,619,518

0

1,470,797

1,470,797

0

91%

91%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

150,000

150,000

0

116,100

116,100

0

77%

77%

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

20

20

0

3

3

0

15%

15%

 

II

Chi thường xuyên

10,645,080

2,903,080

7,742,000

9,671,251

2,332,158

7,339,093

91%

80%

95%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,872,144

1,120,937

2,751,207

3,282,754

764,355

2,518,399

85%

68%

92%

2

Chi khoa học và công nghệ

73,746

67,496

6,250

43,363

38,332

5,031

59%

57%

80%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

54,900

54,900

0

0

0

0

0%

0%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

0

0

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

650,000

440,000

210,000

0

0

0

0%

0%

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

0

0

0

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

168,188

159,734

8,454

230,364

219,600

10,764

137%

137%

127%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

0

0

0

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

168,188

159,734

8,454

230,364

219,600

10,764

137%

137%

127%

1

Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác.

5,175

5,175

0

3,748

3,748

0

72%

72%

 

2

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác.

1,870

1,870

0

1,870

1,870

0

100%

100%

 

3

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác.

7,000

7,000

0

6,920

6,920

0

99%

99%

 

4

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác.

5,553

5,553

0

4,237

4,237

0

76%

76%

 

5

Chương trình mục tiêu Phát triển Văn hóa - Dự án, mục tiêu khác.

500

500

0

495

495

0

99%

99%

 

6

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng - Dự án, mục tiêu khác.

34,890

34,890

0

55,578

55,578

0

159%

159%

 

7

Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh.

400

400

0

1,061

1,061

0

265%

265%

 

8

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động

960

960

0

714

714

0

74%

74%

 

9

Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật.

475

475

0

474

474

0

100%

100%

 

10

Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo.

110

110

0

110

110

0

100%

100%

 

11

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

50,844

42,390

8,454

62,586

51,822

10,764

123%

122%

127%

12

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương.

60,411

60,411

0

92,571

92,571

0

153%

153%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

8,133,243

7,285,265

847,978

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO

SÁNH

(%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

16,514,326

18,754,586

114%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

3,924,143

4,091,403

104%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

12,590,183

7,370,537

59%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

9,067,359

4,874,357

54%

1

Chi đầu tư cho các dự án

8,917,339

4,757,357

53%

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,102,046

911,611

83%

1.2

Chi khoa học và công nghệ

150

49

33%

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

1,702,473

873,972

51%

1.4

Chi văn hóa thông tin

272,443

125,817

46%

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

103,532

6,224

6%

1.6

Chi thể dục thể thao

3,500

1,019

29%

1.7

Chi bảo vệ môi trường

854,454

208,403

24%

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

4,400,083

2,066,764

47%

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

21,322

21,874

103%

1.10

Chi bảo đảm xã hội

2,915

1,902

65%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

150,000

116,100

77%

3

Chi đầu tư phát triển khác

20

3

15%

II

Chi thường xuyên

3,027,924

2,496,180

82%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,127,937

771,275

68%

2

Chi khoa học và công nghệ

67,496

38,332

57%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

213,518

122,693

57%

4

Chi văn hóa thông tin

82,335

82,662

100%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

 

6

Chi thể dục thể thao

54,522

70,451

129%

7

Chi bảo vệ môi trường

128,376

110,652

86%

8

Chi các hoạt động kinh tế

489,211

389,027

80%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

511,618

468,275

92%

10

Chi bảo đảm xã hội

171,969

158,809

92%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

54,900

0

0%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

0

0

 

V

Dự phòng ngân sách

440,000

0

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

7,285,265

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN ĐƠN V

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KẾ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN  ĐỊA PHƯƠNG VAY

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KCHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐA PHƯƠNG VAY

CHI BSUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH  NĂM SAU

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

TỔNG S

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

TNG S

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=7/1

19=8/2

20=9/3

21=16/4

 

TỔNG SỐ

15,125,647

11,145,339

2,903,190

582,218

54,900

440,000

17,033,024

6,524,415

2,496,180

0

0

0

0

0

7,285,265

719,783

7,381

113%

59%

86%

124%

I

CÁC CQ, TCHỨC

13,898,509

10,995,319

2,903,190

0

0

0

8,903,595

6,407,415

2,496,180

0

0

0

0

0

0

0

0

64%

58%

86%

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

13,475

0

13,475

0

0

0

10,845

0

10,845

0

0

0

0

0

0

0

0

80%

 

80%

 

2

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

750

0

750

0

0

0

555

0

555

0

0

0

0

0

0

0

0

74%

 

74%

 

3

Văn phòng Tỉnh ủy

70,748

365

70,383

0

0

0

76,001

189

75,812

0

0

0

0

0

0

0

0

107%

52%

108%

 

4

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

107,429

0

107,429

0

0

0

103,723

0

103,723

0

0

0

0

0

0

0

0

97%

 

97%

 

5

Sở Ngoại vụ

8,532

0

8,532

0

0

0

31,470

0

31,470

0

0

0

0

0

0

0

0

369%

 

369%

 

6

Sở Kế hoạch- Đầu tư

17,913

2,300

15,613

0

0

0

15,139

2,832

12,307

0

0

0

0

0

0

0

0

85%

123%

79%

 

7

Sở Tài chính

13,972

0

13,972

0

0

0

12,370

0

12,370

0

0

0

0

0

0

0

0

89%

 

89%

 

8

Thanh tra tỉnh

10,641

0

10,641

0

0

0

14,043

0

14,043

0

0

0

0

0

0

0

0

132%

 

132%

 

9

Trường Chính trị

25,237

0

25,237

0

0

0

14,770

0

14,770

0

0

0

0

0

0

0

0

59%

 

59%

 

10

Trường Đại học Thủ Dầu Một

147,976

250

147,726

0

0

0

99,045

212

98,833

0

0

0

0

0

0

0

0

67%

85%

67%

 

11

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

35,562

0

35,562

0

0

0

36,630

0

36,630

0

0

0

0

0

0

0

0

103%

 

103%

 

12

Trường Cao đẳng Y tế

6,900

2,000

4,900

0

0

0

5,618

2,001

3,617

0

0

0

0

0

0

0

0

81%

100%

74%

 

13

Trưởng CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

21,598

0

21,598

0

0

0

22,166

0

22,166

0

0

0

0

0

0

0

0

103%

 

103%

 

14

Ban An toàn giao thông

5,680

0

5,680

0

0

0

4,643

0

4,643

0

0

0

0

0

0

0

0

82%

 

82%

 

15

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

800

0

800

0

0

0

657

0

657

0

0

0

0

0

0

0

0

82%

 

82%

 

16

Trung tâm Đăng kiểm Tư nhân

2,460

0

2,460

0

0

0

1,565

0

1,565

0

0

0

0

0

0

0

0

64%

 

64%

 

17

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

13,385

0

13,385

0

0

0

9,127

0

9,127

0

0

0

0

0

0

0

0

68%

 

68%

 

18

Ban Quản lý KCN Việt Nam-Singgapore

3,293

0

3,293

0

0

0

2,738

0

2,738

0

0

0

0

0

0

0

0

83%

 

83%

 

19

Quỹ Phát triển KHCN

22,040

0

22,040

0

0

0

8,446

0

8,446

0

0

0

0

0

0

0

0

38%

 

38%

 

20

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

233

0

233

0

0

0

3,099

0

3,099

0

0

0

0

0

0

0

0

1330%

 

1330%

 

21

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

515,582

390,662

124,920

0

0

0

252,672

163,573

89,099

0

0

0

0

0

0

0

0

49%

42%

71%

 

22

Sở Tư Pháp

17,276

0

17,276

0

0

0

8,791

0

8,791

0

0

0

0

0

0

0

0

51%

 

51%

 

23

Sở Khoa học và Công nghệ

29,712

150

29,562

0

0

0

22,029

49

21,980

0

0

0

0

0

0

0

0

74%

33%

74%

 

24

Sở Công thương

36,769

0

36,769

0

0

0

30,186

39

30,147

0

0

0

0

0

0

0

0

82%

 

82%

 

25

Sở Xây dựng

31,748

14,600

17,148

0

0

0

35,189

16,873

18,316

0

0

0

0

0

0

0

0

111%

116%

107%

 

26

Sở Giao thông- Vận tải

49,709

0

49,709

0

0

0

33,871

0

33,871

0

0

0

0

0

0

0

0

68%

 

68%

 

27

Quỹ Bảo trì đường bộ

105,000

0

105,000

0

0

0

161,614

0

161,614

0

0

0

0

0

0

0

0

154%

 

154%

 

28

Sở Giáo dục- Đào tạo

812,248

0

812,248

0

0

0

555,579

0

555,579

0

0

0

0

0

0

0

0

68%

 

68%

 

29

Sở Y tế

198,538

0

198,538

0

0

0

125,612

0

125,612

0

0

0

0

0

0

0

0

63%

 

63%

 

30

Bảo hiểm Y tế HS, SV

18,858

0

18,858

0

0

0

12,090

0

12,090

0

0

0

0

0

0

0

0

64%

 

64%

 

31

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

5,000

0

5,000

0

0

0

1,492

0

1,492

0

0

0

0

0

0

0

0

30%

 

30%

 

32

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

234,124

8,000

226,124

0

0

0

217,323

245

217,078

0

0

0

0

0

0

0

0

93%

3%

96%

 

33

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

230,694

37,305

193,389

0

0

0

194,921

16,621

178,300

0

0

0

0

0

0

0

0

84%

45%

92%

 

34

Sở Tài nguyên - Môi trường

173,852

3,570

170,282

0

0

0

109,093

2,587

106,506

0

0

0

0

0

0

0

0

63%

72%

63%

 

35

Quỹ Bảo vệ Môi trường

23,000

0

23,000

0

0

0

23,000

0

23,000

0

0

0

0

0

0

0

0

100%

 

100%

 

36

Sở Thông tin -Truyền thông

46,949

1,169

45,780

0

0

0

39,764

900

38,864

0

0

0

0

0

0

0

0

85%

77%

85%

 

37

Sở Nội vụ

63,473

500

62,973

0

0

0

40,230

428

39,802

0

0

0

0

0

0

0

0

63%

86%

63%

 

38

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

9,340

0

9,340

0

0

0

8,747

0

8,747

0

0

0

0

0

0

0

0

94%

 

94%

 

39

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

10,214

0

10,214

0

0

0

11,234

0

11,234

0

0

0

0

0

0

0

0

110%

 

110%

 

40

Tỉnh Đoàn

32,345

0

32,345

0

0

0

32,146

0

32,146

0

0

0

0

0

0

0

0

99%

 

99%

 

41

Hội Liên hiệp Phụ nữ

10,450

0

10,450

0

0

0

6,566

0

6,566

0

0

0

0

0

0

0

0

63%

 

63%

 

42

Hội Nông dân

8,961

0

8,961

0

0

0

7,660

0

7,660

0

0

0

0

0

0

0

0

85%

 

85%

 

43

Hội Cựu Chiến binh

3,679

0

3,679

0

0

0

2,773

0

2,773

0

0

0

0

0

0

0

0

75%

 

75%

 

44

Hội Chữ thập đỏ

3,616

0

3,616

0

0

0

3,135

0

3,135

0

0

0

0

0

0

0

0

87%

 

87%

 

45

Hội Văn học Nghệ thuật

7,157

0

7,157

0

0

0

5,867

0

5,867

0

0

0

0

0

0

0

0

82%

 

82%

 

46

Hội Đông Y

796

0

796

0

0

0

708

0

708

0

0

0

0

0

0

0

0

89%

 

89%

 

47

Hội Người mù

807

0

807

0

0

0

891

0

891

0

0

0

0

0

0

0

0

110%

 

110%

 

48

Câu lạc bộ Hưu trí

1,279

0

1,279

0

0

0

1,031

0

1,031

0

0

0

0

0

0

0

0

81%

 

81%

 

49

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

837

0

837

0

0

0

977

0

977

0

0

0

0

0

0

0

0

117%

 

117%

 

50

Hội Liên hiệp các hội KHKT

3,860

0

3,860

0

0

0

3,186

0

3,186

0

0

0

0

0

0

0

0

83%

 

83%

 

51

Hội Người cao tuổi

424

0

424

0

0

0

351

0

351

0

0

0

0

0

0

0

0

83%

 

83%

 

52

Liên minh các Hợp tác xã

2,702

0

2,702

0

0

0

2,045

0

2,045

0

0

0

0

0

0

0

0

76%

 

76%

 

53

Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh

4,602,315

4,602,315

0

0

0

0

1,713,703

1,711,959

1,744

0

0

0

0

0

0

0

0

37%

37%

 

 

54

Báo Bình Dương

81

81

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

0%

 

 

55

Bệnh viện y học cổ truyền

994

994

0

0

0

0

816

816

0

0

0

0

0

0

0

0

0

82%

82%

 

 

56

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

10,000

10,000

0

0

0

0

1,502

1,502

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15%

15%

 

 

57

UBNDTP Dĩ An

632,436

632,436

0

0

0

0

352,215

352,215

0

0

0

0

0

0

0

0

0

56%

56%

 

 

 

- Nguồn NSĐP

591,051

591,051

0

0

0

0

296,637

296,637

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50%

50%

 

 

 

- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

41,385

41,385

0

0

0

0

55,578

55,578

0

0

0

0

0

0

0

0

0

134%

134%

 

 

58

Bệnh viện đa khoa tỉnh

16,511

16,511

0

0

0

0

21,828

21,828

0

0

0

0

0

0

0

0

0

132%

132%

 

 

59

Bệnh viện phục hồi chức năng

656

656

0

0

0

0

146

146

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22%

22%

 

 

60

Đài PTTH Bình Dương

99,752

99,752

0

0

0

0

3,368

3,368

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3%

3%

 

 

61

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

746

746

0

0

0

0

114

114

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15%

15%

 

 

62

UBND huyện Phú Giáo

247,387

247,387

0

0

0

0

217,796

217,796

0

0

0

0

0

0

0

0

0

88%

88%

 

 

63

UBNDTP Thuận An

298,507

298,507

0

0

0

0

244,843

244,843

0

0

0

0

0

0

0

0

0

82%

82%

 

 

64

Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn

16,230

16,230

0

0

0

0

16,306

16,306

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100%

100%

 

 

65

UBND TX Bến Cát

208,458

208,458

0

0

0

0

130,537

130,537

0

0

0

0

0

0

0

0

0

63%

63%

 

 

66

UBND huyện Bàu Bàng

158,357

158,357

0

0

0

0

185,804

185,804

0

0

0

0

0

0

0

0

0

117%

117%

 

 

67

UBND huyện Dầu Tiếng

123,412

123,412

0

0

0

0

51,393

51,393

0

0

0

0

0

0

0

0

0

42%

42%

 

 

68

UBND TP Thủ Dầu Một

454,718

454,718

0

0

0

0

385,200

385,200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

85%

85%

 

 

69

UBNDTX Tân Uyên

326,270

326,270

0

0

0

0

316,316

316,316

0

0

0

0

0

0

0

0

0

97%

97%

 

 

70

UBND huyện Bắc Tân Uyên

335,973

335,973

0

0

0

0

193,996

193,996

0

0

0

0

0

0

0

0

0

58%

58%

 

 

71

Trung tâm Khuyến nông

0

0

0

0

0

0

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

72

Công ty CP Nước Môi trường Bình Dương

2,628,744

2,628,744

0

0

0

0

1,852,850

1,852,850

0

0

0

0

0

0

0

0

0

70%

70%

 

 

 

- Nguồn NSĐP

792,349

792,349

0

0

0

0

202,792

202,792

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26%

26%

 

 

 

- Nguồn vốn ODA và vay lại của CP (nguồn 53 54)

1,836,395

1,836,395

0

0

0

0

1,650,058

1,650,058

0

0

0

0

0

0

0

0

0

90%

90%

 

 

73

Hỗ trợ các đơn vị

14,437

0

14,437

0

0

0

43,935

0

43,935

0

0

0

0

0

0

0

0

304%

 

304%

 

74

Hội Nhà báo

110

0

110

0

0

0

110

0

110

0

0

0

0

0

0

0

0

100%

 

100%

 

75

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực Thị xã Dĩ An (Kho bạc hạch toán)

0

0

0

0

0

0

30

0

30

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

54,900

0

0

0

54,900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

440,000

0

0

0

0

440,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

582,218

0

0

582,218

0

0

719,783

0

0

0

0

0

0

0

0

719,783

0

124%

 

 

124%

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

0

0

7,285,265

0

0

0

0

0

0

0

7,285,265

0

0

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Quyết toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bsung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tng số

Bsung cân đối

Bsung có mục tiêu

Tng số

B sung cân đi

Bsung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TNG SỐ

3,924,143

3,341,925

582,218

412,500

169,718

0

4,091,403

3371,620

719,783

430300

289,283

0

104%

101%

124%

104%

170%

 

1

TP Thủ Dầu Một

508,899

435,034

73,865

30,000

43,865

0

509,819

435,034

74,785

30,000

44,785

0

100%

100%

101%

100%

102%

 

2

Thị xã Thuận An

92,732

0

92/732

67,500

25,232

0

92,732

0

92,732

67,500

25,232

0

100%

 

100%

100%

100%

 

3

Thị xã Dĩ An

89,223

0

89,223

65,000

24,223

0

124,026

29,695

94,331

65,000

29,331

0

139%

 

106%

100%

121%

 

4

Thị xã Tân Uyên

510,836

419,716

91,120

73,000

18,120

0

520,460

419,716

100,744

73,000

27,744

0

102%

100%

111%

100%

153%

 

5

Thị xã Bến Cát

327,128

244,993

82,135

65,000

17,135

0

332,128

244,993

87,135

70,000

17,135

0

102%

100%

106%

108%

100%

 

6

Huyện Phú Giáo

751,143

711,274

39,869

30,500

9,369

0

819,143

711,274

107,869

32,500

75,369

0

109%

100%

271%

107%

804%

 

7

Huyện Dầu Tiếng

762,842

680,726

82,116

68,000

14,116

0

772,842

680,726

92,116

78,000

14,116

0

101%

100%

112%

115%

100%

 

8

Huyện Bàu Bàng

467,403

457,525

9,878

0

9,878

0

475,831

457,525

18,306

1,000

17,306

0

102%

100%

185%

 

175%

 

9

Huyện Bắc Tân Uyên

413,937

392,657

21,280

13,500

7,780

0

444,422

392,657

51,765

13,500

38365

0

107%

100%

243%

100%

492%

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019 (KHÔNG PHÁT SINH)
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia...

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

 

 

A

B

1

2

3

4

5=6 7

6

7

8=9 12

9=10 11

10

11

12=13 14

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

 

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

1

Cơ quan A

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

2

Tổ chức B

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

3

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

1

Huyện A

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

2

Quận B

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

3

Thành phố C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

4

Thị xã D

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

….