- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 08 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 260/TTr-STC ngày 28/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 TỈNH CÀ MAU
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Quyết toán năm 2019 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.696.251 | 13.283.986 | 137,00 |
I | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 4.143.352 | 5.378.617 | 129,81 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.522.095 | 2.203.318 | 144,76 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.621.257 | 3.175.298 | 121,14 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.531.899 | 5.825.665 | 105,31 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.514.957 | 3.514.957 | 100,00 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.016.942 | 2.310.708 | 114,56 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 | - |
IV | Thu kết dư | 0 | 119.652 | - |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 1.937.172 | - |
VI | Thu từ nguồn vay | 21.000 | 0 | - |
VII | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 0 | 20.129 | - |
VIII | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 | 2.751 | - |
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.696.251 | 13.162.839 | 135,75 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.919.605 | 9.115.420 | 115,10 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.793.270 | 2.745.906 | 153,12 |
2 | Chi thường xuyên | 5.966.959 | 6.368.149 | 106,72 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.090 | 366 | 11,83 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,00 |
5 | Dự phòng | 155.286 | 0 | - |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 | 0 | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.776.646 | 997.306 | 56,13 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 186.410 | 174.259 | 93,48 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.590.236 | 823.047 | 51,76 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 2.986.430 | - |
IV | Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay | 0 | 55.660 | - |
V | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 7.022 | - |
VI | Chi viện trợ | 0 | 1.000 | - |
C | KẾT DƯ NSĐP | 0 | 121.147 | - |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 56.189 | 55.660 | 99,06 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | - |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 56.189 | 55.660 | 99,06 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | - | 0 | - |
I | Vay để bù đắp bội chi | - | 0 | - |
II | Vay để trả nợ gốc | - | 0 | - |
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 111.893 | 56.233 | 50,26 |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Quyết toán 2019 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) | 4.569.000 | 4.143.352 | 7.796.411 | 7.435.441 | 170,6 | 179,5 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 4.569.000 | 4.143.352 | 5.739.587 | 5.378.617 | 125,6 | 129,8 |
I | Thu nội địa | 4.519.000 | 4.143.352 | 5.719.340 | 5.378.617 | 126,6 | 129,8 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 1.417.000 | 1.417.000 | 1.934.338 | 1.934.338 | 136,5 | 136,5 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 1.138.000 | 1.138.000 | 1.449.006 | 1.449.006 | 127,3 | 127,3 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 275.000 | 275.000 | 481.305 | 481.305 | 175,0 | 175,0 |
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
1.4 | Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
1.5 | Thuế tài nguyên | 4.000 | 4.000 | 4.027 | 4.027 | 100,7 | 100,7 |
1.6 | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
1.7 | Thu sử dụng vốn ngân sách | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
1.8 | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
2 | Thu từ DNNN do địa phương quản lý | 85.000 | 85.000 | 79.731 | 79.731 | 93,8 | 93,8 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 48.000 | 48.000 | 34.306 | 34.306 | 71,5 | 71,5 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 32.400 | 32.400 | 38.420 | 38.420 | 118,6 | 118,6 |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 600 | 600 | 383 | 383 | 63,9 | 63,9 |
2.4 | Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0 | 0,0 |
2.5 | Thuế tài nguyên | 4.000 | 4.000 | 6.621 | 6.621 | 165,5 | 165,5 |
2.6 | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
2.7 | Thu sử dụng vốn ngân sách | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
2.8 | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 8.000 | 8.000 | 54.134 | 54.134 | 676,7 | 676,7 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 6.000 | 6.000 | 37.196 | 37.196 | 619,9 | 619,9 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.000 | 2.000 | 16.934 | 16.934 | 846,7 | 846,7 |
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
3.4 | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
3.5 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
3.6 | Thuế tài nguyên | 0 | 0 | 4 | 4 | - | - |
3.7 | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 610.000 | 609.420 | 581.015 | 580.499 | 95,2 | 95,3 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 410.310 | 410.310 | 400.316 | 400.316 | 97,6 | 97,6 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 188.500 | 188.500 | 173.189 | 173.189 | 91,9 | 91,9 |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.515 | 1.515 | 1.609 | 1.092 | 106,2 | 72,1 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 9.095 | 9.095 | 5.901 | 5.901 | 64,9 | 64,9 |
4.5 | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - |
4.6 | Thu khác | 580 | 0 | 0 | 0 | - | - |
5 | Lệ phí trước bạ | 138.000 | 138.000 | 182.515 | 182.515 | 132,3 | 132,3 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 232 | 232 | 0,0 | 0,0 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 | 3.000 | 5.777 | 5.777 | 192,6 | 192,6 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 340.000 | 340.000 | 385.914 | 385.914 | 113,5 | 113,5 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 481.000 | 178.932 | 422.881 | 157.316 | 87,9 | 87,9 |
10 | Thu phí, lệ phí | 80.000 | 62.000 | 78.711 | 55.029 | 98,4 | 88,8 |
10.1 | Phí, lệ phí Trung ương | 18.000 | 0 | 23.913 | 232 | 132,9 | 0,0 |
10.2 | Phí, lệ phí địa phương | 62.000 | 62.000 | 54.797 | 54.797 | 88,4 | 88,4 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 260.000 | 260.000 | 376.394 | 376.394 | 144,8 | 144,8 |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 30.000 | 30.000 | 28.623 | 28.623 | 95,4 | 95,4 |
13 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0 | 0,0 |
14 | Thu từ bán tài sản nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0 | 0,0 |
15 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0 | 0,0 |
16 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 763 | 763 | 0,0 | 0,0 |
17 | Thu khác ngân sách | 157.000 | 102.000 | 231.539 | 180.579 | 147,5 | 177,0 |
18 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.000 | 1.000 | 2.728 | 2.728 | 272,8 | 272,8 |
19 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sán khác | 0 | 0 | 6.908 | 6.908 | 0,0 | 0,0 |
20 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 9.000 | 9.000 | 24.322 | 24.322 | 270,2 | 270,2 |
21 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 900.000 | 900.000 | 1.322.816 | 1.322.816 | 147,0 | 147,0 |
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 50.000 | 50.000 | 20.247 | 0 | 40,5 | - |
1 | Thuế xuất khẩu | - | - | 0 | 0 | - | - |
2 | Thuế nhập khẩu | - | - | 2.468 | 0 | - | - |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | - | - | 48 | 0 | - | - |
3 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan Hải quan thực hiện | - | - | 5 | 0 | - | - |
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | - | - | 17.720 | 0 | - | - |
5 | Thu khác | - | - | 6 | 0 | - | - |
III | Thu viện trợ | - | - | 0 | 0 | - | - |
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | - | - | 0 | 0 | - | - |
C | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC | - | - | 1.937.172 | 1.937.172 | - | - |
D | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | - | - | 119.652 | 119.652 | - | - |
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2019 | Bao gồm | Quyết toán chi năm 2019 | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã) | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã) | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã) | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.696.251 | 5.928.285 | 3.767.966 | 13.099.156 | 8.105.366 | 4.993.791 | 135,1 | 136,7 | 132,5 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.919.605 | 4.151.639 | 3.767.966 | 9.115.420 | 4.628.832 | 4.486.588 | 115,1 | 111,5 | 119,1 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.793.270 | 1.465.970 | 327.300 | 2.745.906 | 2.214.813 | 531.093 | 153,1 | 151,1 | 162,3 |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 1.793.270 | 1.465.970 | 327.300 | 2.665.385 | 2.135.258 | 530.127 | 148,6 | 145,7 | 162,0 |
1.1 | Chi quốc phòng | - | - | - | 20.512 | 20.444 | 68 | - | - | - |
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | - | - | - | 6.067 | 4.604 | 1.464 | - | - | - |
1.3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - | - | - | 456.090 | 261.450 | 196.640 | - | - | - |
1.4 | Chi khoa học và công nghệ | - | - | - | 5.607 | 5.607 | 0 | - | - | - |
1.5 | Chi y tế, dân số và gia đình | - | - | - | 146.182 | 145.930 | 252 | - | - | - |
1.6 | Chi văn hóa thông tin | - | - | - | 23.107 | 15.885 | 7.222 | - | - | - |
1.7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | 19.837 | 19.837 | 0 | - | - | - |
1.8 | Chi thể dục thể thao | - | - | - | 2.175 | 43 | 2.132 | - | - | - |
1.9 | Chi bảo vệ môi trường | - | - | - | 3.713 | 2.998 | 715 | - | - | - |
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế | - | - | - | 1.635.104 | 1.354.422 | 280.682 | - | - | - |
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | - | - | - | 273.044 | 235.223 | 37.821 | - | - | - |
1.12 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | 17.809 | 12.677 | 5.132 | - | - | - |
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác | - | - | - | 56.138 | 56.138 | 0 | - | - | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,... | - | - | - | 79.555 | 79.555 | 0 | - | - | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - | - | 966 | 0 | 966 | - | - | - |
II | Chi thường xuyên | 5.966.959 | 2.595.510 | 3.371.449 | 6.368.149 | 2.412.654 | 3.955.494 | 106,7 | 93,0 | 117,3 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.234.365 | 389.737 | 1.844.628 | 2.281.760 | 397.878 | 1.883.882 | 102,1 | 102,1 | 102,1 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 26.324 | 20.360 | 5.964 | 21.759 | 17.183 | 4.576 | 82,7 | 84,4 | 76,7 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.090 | 3.090 | 0 | 366 | 366 | 0 | 11,8 | 11,8 | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 | 0 | 100,0 | 100,0 | - |
V | Dự phòng ngân sách | 155.286 | 86.069 | 69.217 | 0 | 0 | 0 | - | - | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.776.646 | 1.776.646 | 0 | 997.306 | 771.744 | 225.563 | 56,1 | 43,4 | - |
1 | Chương trình mục tiêu | 633.274 | 633.274 | 0 | 871.608 | 712.864 | 158.744 | 137,6 | 1 12.6 | - |
1.1 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 55.310 | 55.310 | 0 | 53.754 | 2.398 | 51.356 | 97,2 | 4,3 | - |
1.2 | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 131.100 | 131.100 | 0 | 120.506 | 13.127 | 107.378 | 91,9 | 10,0 | - |
1.3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 0 | 0 | 0 | 43 | 43 | 0 | - | - | - |
1.4 | Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | - | - | - |
1.5 | Chương trình hỗ trợ chất lượng giáo dục trường học | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | - | - | - |
1.6 | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 6.195 | 6.195 | 0 | 6.593 | 6.593 | 0 | 106,4 | 106.4 | - |
1.7 | Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững | 30.564 | 30.564 | 0 | 12.500 | 12.500 | 0 | 40,9 | 40,9 | - |
1.8 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 48.946 | 48.946 | 0 | 31.856 | 31.856 | 0 | 65,1 | 65,1 | - |
1.9 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 47.000 | 47.000 | 0 | 43.090 | 43.090 | 0 | 91,7 | 91,7 | - |
1.10 | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 1.480 | 1.480 | 0 | 1.480 | 1.480 | 0 | 100,0 | 100,0 | - |
1.11 | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động | 6.690 | 6.690 | 0 | 6.074 | 6.074 | 0 | 90,8 | 90,8 | - |
1.12 | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 6.386 | 6.386 | 0 | 6.802 | 6.802 | 0 | 106,5 | 106,5 | - |
1.13 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 815 | 815 | 0 | 15 | 15 | 0 | 1,8 | 1,8 | - |
1.14 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 | 400 | 0 | 234.573 | 234.573 | 0 | 58.643,2 | 58.643,2 | - |
1.15 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 158.396 | 158.396 | 0 | 143.953 | 143.953 | 0 | 90,9 | 90,9 | - |
1.16 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương | 59.200 | 59.200 | 0 | 58.888 | 58.888 | 0 | 99,5 | 99,5 | - |
1.17 | Chương mục tiêu đtư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu CNC, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 15.000 | 15.000 | 0 | 1 10.127 | 110.127 | 0 | 734,2 | 734,2 | - |
1.18 | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch | 29.960 | 29.960 | 0 | 30.141 | 30.141 | 0 | 100,6 | 100,6 | - |
1.19 | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 10.000 | 10.000 | 0 | 41 | 41 | 0 | 0,4 | 0,4 | - |
1.20 | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin | 8.200 | 8.200 | 0 | 9.642 | 9.642 | 0 | 117,6 | 117,6 | - |
1.21 | Chương trình mục tiêu Biển đông - Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020 | 17.632 | 17.632 | 0 | 1.522 | 1.522 | 0 | 8,6 | 8,6 | - |
2 | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 1.143.372 | 1.143.372 | 0 | 125.698 | 58.879 | 66.819 | 11,0 | 5,1 | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 2.986.430 | 2.704.790 | 281.640 | - | - | - |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2019 | Quyết toán chi năm 2019 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NS CẤP TỈNH (A+B+C) | 7.275.995 | 12.103.422 | 166,35 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.124.356 | 3.998.056 | 127,96 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.151.638 | 5.400.576 | 130,08 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.465.970 | 2.886.104 | 196,87 |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 1.465.970 | 2.806.549 | 191,45 |
1.1 | Chi quốc phòng | - | 20.444 | - |
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | - | 4.604 | - |
1.3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - | 261.450 | - |
1.4 | Chi khoa học và công nghệ | - | 5.607 | - |
1.5 | Chi y tế, dân số và gia đình | - | 145.971 | - |
1.6 | Chi văn hóa thông tin | - | 15.885 | - |
1.7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | 19.837 | - |
1.8 | Chi thể dục thể thao | - | 43 | - |
1.9 | Chi bảo vệ môi trường | - | 3.041 | - |
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế | - | 1.992.465 | - |
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | - | 263.308 | - |
1.12 | Chi bảo đảm xã hội | - | 17.756 | - |
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác | - | 56.138 | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,... | - | 79.555 | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | 0 | - |
II | Chi thường xuyên | 2.595.509 | 2.513.107 | 96,83 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 389.737 | 405.637 | 104.08 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 20.360 | 17.183 | 84,40 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 614.597 | 689.517 | 112,19 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 43.893 | 43.626 | 99,39 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 10.135 | 10.044 | 99,10 |
6 | Chi thể dục thể thao | 14.070 | 12.837 | 91,23 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 43.945 | 35.613 | 81,04 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 901.208 | 731.460 | 81,16 |
9 | Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể | 360.805 | 324.539 | 89,95 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 104.843 | 86.979 | 82,96 |
III | Chi trả nợ lãi vay theo quy định | 3.090 | 366 | 11,83 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,00 |
V | Dự phòng ngân sách | 86.069 | 0 | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 2.704.790 | - |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Quyết toán | |||||||||
Tổng chi | Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ | 12.112.479 | 2.158.674 | 2.527.672 | 366 | 1.000 | 712.864 | 671.291 | 41.573 | 4.007.113 | 2.704.790 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2.569.245 | - | 2.527.672 | - | - | 41.573 | 0 | 41.573 | - | - |
1 | Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau | 19.130 | - | 16.809 | - | - | 2.320 | - | 2.320 | - | - |
2 | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Cà Mau | 49457 | - | 48.057 | - | - | 1.100 | - | 1.100 | - | - |
3 | Nhà Thiếu Nhi tỉnh Cà Mau | 1.147 | - | 1.147 | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Trung tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước | 4.668 | - | 4.668 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cà Mau | 33.332 | - | 32.393 | - | - | 939 | - | 939 | - | - |
6 | Trường Chính trị tỉnh Cà Mau | 14.265 | - | 14.265 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh Cà Mau | 4.672 | - | 4.672 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Trung tâm Khuyến nông tỉnh Cà Mau | 25.539 | - | 22.595 | - | - | 2.944 | - | 2.944 | - | - |
9 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú | 13.468 | - | 13.468 | - | - | - | - | 0 | - | - |
10 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đất Mũi | 4.249 | - | 3.999 | - | - | 250 | - | 250 | - | - |
11 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sào Lưới | 3.559 | - | 3.445 | - | - | 114 | - | 114 | - | - |
12 | Ban Quan lý Rừng phòng hộ Kiến Vàng | 3.202 | - | 2489 | - | - | 714 | - | 714 | - | - |
13 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đầm Dơi | 6.418 | - | 5.972 | - | - | 446 | - | 446 | - | - |
14 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Tam Giang 1 | 4.210 | - | 4.081 | - | - | 128 | - | 128 | - | - |
15 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 6.497 | - | 5.801 | - | - | 696 | - | 696 | - | - |
16 | Trường trung học phổ thông Viên An | 8.129 | - | 8429 | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Trường Trung học phổ thông Phú Tân | 7.324 | - | 7.324 | - | - | - | - | - | - | - |
18 | VP Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau | 12.460 | - | 12.460 | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Vườn Quốc Gia U Minh Hạ | 1 1.853 | - | 9.153 | - | - | 2.700 | - | 2.700 | - | - |
20 | Trường Trung học phổ thông Tân Đức | 2.243 | - | 2.243 | - | - | - | - | - | - | - |
21 | Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau | 15.337 | - | 15.025 | - | - | 312 | - | 312 | - | - |
22 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Cà Mau | 2.295 | - | 2.595 | - | - | - | - | - | - | - |
23 | Trường Trung học phổ thông Thái Thanh Hòa | 8.921 | - | 8.921 | - | - | - | - | - | - | - |
24 | Trường Trung học phổ thông Đầm Dơi | 1 1.258 | - | 11.258 | - | - | - | - | - | - | - |
25 | Trường Trung học phổ thông Tắc Vân | 10.438 | - | 10.438 | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Cà Mau | 2.183 | - | 2.183 | - | - | - | - | - | - | - |
27 | Trường Trung học Phổ Thông Thới Bình | 10.211 | - | 10.211 | - | - | - | - | - | - | - |
28 | Văn phòng Hội đồng liên minh Hợp tác xã tỉnh Cà Mau | 3.497 | - | 3.497 | - | - | - | - | - | - | - |
29 | Trường Trung học phổ thông U Minh | 5.508 | - | 5208 | - | - | - | - | - | - | - |
30 | Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển | 10.251 | - | 10.251 | - | - | - | - | - | - | - |
31 | Trường Trung học phổ thông Huỳnh Phi Hùng | 5.719 | - | 5.719 | - | - | - | - | - | - | - |
32 | Trường Trung học phổ thông Trần Văn Thời | 8.375 | - | 8.375 | - | - | - | - | - | - | - |
33 | Trường Trung học phổ thông Cái Nước | 9.886 | - | 9.886 | - | - | - | - | - | - | - |
34 | Trường Trung học phổ thông Khánh Hưng | 8.385 | - | 8.385 | - | - | - | - | - | - | - |
35 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Mai | 3.631 | - | 3.631 | - | - | - | - | - | - | - |
36 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai | 6.753 | - | 6.753 | - | - | - | - | - | - | - |
37 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Khái | 12.276 | - | 12.276 | - | - | - | - | - | - | - |
38 | Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc Hiển | 15.497 | - | 15.497 | - | - | - | - | - | - | - |
39 | Trường Trung học phổ thông Cà Mau | 22.184 | - | 22.184 | - | - | - | - | - | - | - |
40 | Trường Trung học phổ thông Hồ Thị Kỷ | 23.254 | - | 23.354 | - | - | - | - | - | - | - |
41 | Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau | 102.528 | - | 102.528 | - | - | - | - | - | - | - |
42 | Bệnh viện đa khoa Khu vực Cái Nước | 12.263 | - | 12.263 | - | - | - | - | - | - | - |
43 | Trung tâm Giám định Y khoa | 1.124 | - | 1.124 | - | - | - | - | - | - | - |
44 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 2.342 | - | 2.342 | - | - | - | - | - | - | - |
45 | Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau | 9.864 | - | 7.074 | - | - | 2.791 | - | 2.791 | - | - |
46 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe Cà Mau | 2.942 | - | 2.792 | - | - | 150 | - | 150 | - | - |
47 | Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau | 10.752 | - | 10.752 | - | - | - | - | - | - | - |
48 | Hội Nhà báo Việt Nam tỉnh Cà Mau | 1.922 | - | 1.922 | - | - | - | - | - | - | - |
49 | Chi Cục phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Cà Mau | 2.767 | - | 2.167 | - | - | 600 | - | 600 | - | - |
50 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau | 9.032 | - | 9.032 | - | - | - | - | - | - | - |
51 | Chi cục Thủy sản | 21.064 | - | 20.574 | - | - | 490 | - | 490 | - | - |
52 | Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Cà Mau | 15.693 | - | 15.693 | - | - | - | - | - | - | - |
53 | Văn phòng Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau | 30.048 | - | 29.797 | - | - | 251 | - | 251 | - | - |
54 | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Cà Mau | 11.557 | - | 11.301 | - | - | 256 | - | 256 | - | - |
55 | Trung tâm dịch vụ hỗ trợ hợp tác xã, DN vừa và nhỏ | 327 | - | 327 | - | - | - | - | - | - | - |
56 | Văn phòng Tỉnh Đoàn Cà Mau | 9.623 | - | 9.623 | - | - | - | - | - | - | - |
57 | Bảo tàng tỉnh Cà Mau | 4.258 | - | 4.258 | - | - | - | - | - | - | - |
58 | Đoàn Cải lương Hương Tràm tỉnh Cà Mau | 6.444 | - | 6.444 | - | - | - | - | - | - | - |
59 | Thư viện tỉnh Cà Mau | 3.141 | - | 2.977 | - | - | 164 | - | 164 | - | - |
60 | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau | 25.141 | - | 24.963 | - | - | 178 | - | 178 | - | - |
61 | Trung Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Cà Mau | 6.120 | - | 5.920 | - | - | 200 | - | 200 | - | - |
62 | Văn phòng Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau | 107.961 | - | 107.961 | - | - | - | - | 0 | - | - |
63 | Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau | 10.113 | - | 10.015 | - | - | 98 | - | 98 | - | - |
64 | Báo ảnh Đất Mũi Cà Mau | 5.845 | - | 5.795 | - | - | 50 | - | 50 | - | - |
65 | Hội Đông y tỉnh Cà Mau | 1.041 | - | 1.051 | - | - | - | - | - | - | - |
66 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Nguyễn | 6.943 | - | 6.943 | - | - | - | - | - | - | - |
67 | Trường Trung học phổ thông Sông Đốc | 5.934 | - | 5.934 | - | - | - | - | - | - | - |
68 | Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau | 23.014 | - | 18.994 | - | - | 4.021 | - | 4.021 | - | - |
69 | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 13.876 | - | 13.876 | - | - | - | - | - | - | - |
70 | Văn phòng Sở Y tế tỉnh Cà Mau | 41.643 | - | 41.643 | - | - | - | - | - | - | - |
71 | Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Cà Mau | 28.910 | - | 28.910 | - | - | - | - | - | - | - |
72 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Năm Căn | 3.294 | - | 3.294 | - | - | - | - | - | - | - |
73 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nhung Miên | 4.867 | - | 4.575 | - | - | 292 | - | 292.4 | - | - |
74 | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau | 7.154 | - | 7.154 | - | - | - | - | - | - | - |
75 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 16.629 | - | 16.629 | - | - | - | - | - | - | - |
76 | Văn phòng Hội Nông dân tỉnh Cà Mau | 4.668 | - | 4.668 | - | - | - | - | - | - | - |
77 | Trường Trung học phổ thông Phú Hưng | 8.967 | - | 8.967 | - | - | - | - | - | - | - |
78 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Cà Mau | 10.347 | - | 10.347 | - | - | - | - | - | - | - |
79 | Thanh Tra tỉnh Cà Mau | 7.816 | - | 7.816 | - | - | - | - | - | - | - |
80 | Văn phòng Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau | 11.556 | - | 11.556 | - | - | - | - | - | - | - |
81 | Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội tỉnh Cà Mau | 7.175 | - | 7429 | - | - | 46 | - | 46 | - | - |
82 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau | 13.108 | - | 12.318 | - | - | 790 | - | 790 | - | - |
83 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau | 34.917 | - | 34.573 | - | - | 344 | - | 344 | - | - |
84 | Văn phòng Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản | 4.969 | - | 4.969 | - | - | - | - | - | - | - |
85 | Trường Trung học phổ thông Khánh Lâm | 9.080 | - | 9.080 | - | - | - | - | - | - | - |
86 | Trung tâm Y tế Huyện Đầm Dơi | 17.558 | - | 17.237 | - | - | 320 | - | 320 | - | - |
87 | Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Đầm Dơi | 6.779 | - | 6.779 | - | - | - | - | - | - | - |
88 | Trung tâm Y tế Huyện Trần Văn Thời | 23.971 | - | 23.660 | - | - | 311 | - | 311 | - | - |
89 | Trung tâm Y tế Huyện Ngọc Hiển | 14.890 | - | 14.670 | - | - | 220 | - | 220 | - | - |
90 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cà Mau | 7.298 | - | 7.298 | - | - | - | - | - | - | - |
91 | Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau | 8.945 | - | 8.301 | - | - | 644 | - | 644 | - | - |
92 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 14.805 | - | 10.448 | - | - | 4.756 | - | 4.756 | - | - |
93 | Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật tỉnh Cà Mau | 10.225 | - | 10.225 | - | - | - | - | - | - | - |
94 | Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3.573 | - | 3.573 | - | - | - | - | - | - | - |
95 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh Cà Mau | 2.281 | - | 2.281 | - | - | - | - | - | - | - |
96 | Văn phòng Sở Công thương tỉnh Cà Mau | 7.270 | - | 7.270 | - | - | - | - | - | - | - |
97 | Văn Phòng Đoàn đại biểu Quốc Hội và Hội đồng nhân dân Tỉnh Cà Mau | 17.892 | - | 17.892 | - | - | - | - | - | - | - |
98 | Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau | 19.344 | - | 19.344 | - | - | - | - | - | - | - |
99 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học Công nghệ | 2.683 | - | 2.683 | - | - | - | - | - | - | - |
100 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau | 4.563 | - | 4.563 | - | - | - | - | - | - | - |
101 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Cà Mau | 26.672 | - | 26.672 | - | - | - | - | - | - | - |
102 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau | 7.220 | - | 7.220 | - | - | - | - | - | - | - |
103 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Cà Mau | 1.463 | - | 1.463 | - | - | - | - | - | - | - |
104 | Văn phòng Chi cục Thủy lợi tỉnh Cà Mau | 10.379 | - | 10.379 | - | - | - | - | - | - | - |
105 | Chi cục Phát triển Nông thôn | 6.217 | - | 6.217 | - | - | - | - | - | - | - |
106 | Trung tâm Y tế Huyện U Minh | 15.201 | - | 14.970 | - | - | 232 | - | 232 | - | - |
107 | Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Năm Căn | 5.959 | - | 5.959 | - | - | - | - | - | - | - |
108 | Trung tâm Y tế Huyện Năm Căn | 10.978 | - | 10.798 | - | - | 179 | - | 179 | - | - |
109 | Hội chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau | 2.318 | - | 2318 | - | - | - | - | - | - | - |
110 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | 49.229 | - | 49.229 | - | - | - | - | - | - | - |
111 | Trung tâm Pháp y tỉnh Cà Mau | 1.726 | - | 1.726 | - | - | - | - | - | - | - |
112 | Trung tâm Y tế Huvện Thới Bình | 20.392 | - | 20.090 | - | - | 302 | - | 302 | - | - |
113 | Trung tâm Y tế Huyện Cái Nước | 12.350 | - | 12.090 | - | - | 259 | - | 259 | - | - |
114 | Trung tâm Y tế Thành phố Cà Mau | 18.586 | - | 18.252 | - | - | 334 | - | 334 | - | - |
115 | Trung tâm Y tế Huyện Phú Tân | 17.437 | - | 17.185 | - | - | 252 | - | 252 | - | - |
116 | Đội Thông tin văn nghệ Khmer Cà Mau | 4.426 | - | 4.426 | - | - | - | - | - | - | - |
117 | Trung tâm Thông tin và Quảng bá Du lịch tỉnh Cà Mau | 345 | - | 345 | - | - | - | - | - | - | - |
118 | Trung Tâm Thể dục Thể thao tỉnh Cà Mau | 12.760 | - | 12.562 | - | - | 198 | - | 198 | - | - |
119 | Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 5.094 | - | 4.794 | - | - | 300 | - | 300 | - | - |
120 | Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh Cà Mau | 2.064 | - | 2.064 | - | - | - | - | - | - | - |
121 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Cà Mau | 3.633 | - | 3.633 | - | - | - | - | - | - | - |
122 | Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Trần Văn Thời | 6.559 | - | 6.559 | - | - | - | - | - | - | - |
123 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cà Mau | 3.197 | - | 2.425 | - | - | 772 | - | 772 | - | - |
124 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình TP.Cà Mau | 1.901 | - | 1.829 | - | - | 71 | - | 71 | - | - |
125 | Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình Huyện Trần Văn Thời | 2.078 | - | 1.998 | - | - | 80 | - | 80 | - | - |
126 | Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình huyện Cái Nước | 1.721 | - | 1.670 | - | - | 51 | - | 51 | - | - |
127 | Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình huyện Đầm Dơi | 1.987 | - | 1.914 | - | - | 73 | - | 73 | - | - |
128 | Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình huyện Năm Căn | 1.194 | - | 1.149 | - | - | 44 | - | 44 | - | - |
129 | Trường Trung học phổ thông Ngọc Hiển | 2.456 | - | 2.456 | - | - | - | - | - | - | - |
130 | Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm | 3.529 | - | 2.544 | - | - | 985 | - | 985 | - | - |
131 | Ban Thi đua khen thưởng | 14.016 | - | 14.016 | - | - | - | - | - | - | - |
132 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 2.538 | - | 2.538 | - | - | - | - | - | - | - |
133 | Trường Trung học phổ thông Khánh An | 3.785 | - | 3.785 | - | - | - | - | - | - | - |
134 | Ban quản lý khu sinh quyển Mũi Cà Mau | 812 | - | 812 | - | - | - | - | - | - | - |
135 | Hạt Quản lý đê điều | 2.542 | - | 2.542 | - | - | - | - | - | - | - |
136 | Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh Cà Mau | 1.067 | - | 1.067 | - | - | - | - | - | - | - |
137 | Ban Tôn Giáo | 1.907 | - | 1.907 | - | - | - | - | - | - | - |
138 | Bệnh viện Sản - Nhi Cà Mau | 10.031 | - | 9.951 | - | - | 80 | - | 80 | - | - |
139 | Trường Trung học phổ thông Võ Thị Hồng | 7.073 | - | 7.073 | - | - | - | - | - | - | - |
140 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 1.728 | - | 1.728 | - | - | - | - | - | - | - |
141 | Chi cục Biển và Hải đảo | 1.699 | - | 1.699 | - | - | - | - | - | - | - |
142 | Trung tâm trợ giúp phát triển doanh nghiệp tỉnh Cà Mau | 41 | - | 41 | - | - | - | - | - | - | - |
143 | Hội Người mù tỉnh Cà Mau | 222 | - | 222 | - | - | - | - | - | - | - |
144 | Trung tâm Phát triển Hạ tầng khu kinh tế tỉnh Cà Mau | 1.016 | - | 1.016 | - | - | - | - | - | - | - |
145 | Ban Quản lý Di tích tỉnh Cà Mau | 4.571 | - | 4.571 | - | - | - | - | - | - | - |
146 | Ban An toàn giao thông | 3.940 | - | 3.940 | - | - | - | - | - | - | - |
147 | Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | 3.254 | - | 1.062 | - | - | 2.191 | - | 2.191 | - | - |
148 | Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Lý Văn Lâm | 12.951 | - | 12.951 | - | - | - | - | - | - | - |
149 | Trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở Danh Thị Tươi | 7.256 | - | 7.256 | - | - | - | - | - | - | - |
150 | Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau | 5.777 | - | 5.747 | - | - | 30 | - | 30 | - | - |
151 | Ban Tiếp công dân tỉnh Cà Mau | 1.241 | - | 1.241 | - | - | - | - | - | - | - |
152 | Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau | 7.946 | - | 7.946 | - | - | - | - | - | - | - |
153 | Trường Trung học phổ thông Quách Văn Phẩm | 3.670 | - | 3.670 | - | - | - | - | - | - | - |
154 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau | 13.480 | - | 9.784 | - | - | 3.697 | - | 3.697 | - | - |
155 | Trung tâm Dịch vụ tài chính công tỉnh Cà Mau | 9.342 | - | 9.342 | - | - | - | - | - | - | - |
156 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau | 2.729 | - | 2.729 | - | - | - | - | - | - | - |
157 | Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Cà Mau | 1.778 | - | 1.778 | - | - | - | - | - | - | - |
158 | Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 1.383 | - | 1.383 | - | - | - | - | - | - | - |
159 | Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vàm Đình | 6.371 | - | 6.371 | - | - | - | - | - | - | - |
160 | Trường Trung học phổ thông Tân Bằng | 3.427 | - | 3.427 | - | - | - | - | - | - | - |
161 | Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau | 4.709 | - | 4.709 | - | - | - | - | - | - | - |
162 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cà Mau | 7.329 | - | 7.329 | - | - | - | - | - | - | - |
163 | Trung tâm phân tích kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau | 4.070 | - | 4.070 | - | - | - | - | - | - | - |
164 | Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Cà Mau | 6.391 | - | 6.391 | - | - | - | - | - | - | - |
165 | Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Tân Lộc | 2.618 | - | 2.618 | - | - | - | - | - | - | - |
166 | Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh Cà Mau | 220 | - | 220 | - | - | - | - | - | - | - |
167 | Hội khuyến học tỉnh Cà Mau | 270 | - | 270 | - | - | - | - | - | - | - |
168 | Hội Y học tỉnh Cà Mau | 106 | - | 106 | - | - | - | - | - | - | - |
169 | Hội Luật gia tỉnh Cà Mau | 427 | - | 427 | - | - | - | - | - | - | - |
170 | Hội Thủy sản Cà Mau | 220 | - | 220 | - | - | - | - | - | - | - |
171 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong tỉnh Cà Mau | 266 | - | 266 | - | - | - | - | - | - | - |
172 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 229 | - | 229 | - | - | - | - | - | - | - |
173 | Hội tù chính trị yêu nước tỉnh Cà Mau | 230 | - | 230 | - | - | - | - | - | - | - |
174 | Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Cà Mau | 219 | - | 219 | - | - | - | - | - | - | - |
175 | Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Cà Mau | 220 | - | 220 | - | - | - | - | - | - | - |
176 | Ban quản lý Khu du lịch Đất Mũi | 1.143 | - | 1.143 | - | - | - | - | - | - | - |
177 | Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau | 82.092 | - | 81.892 | - | - | 200 | - | 200 | - | - |
178 | Trung tâm Đăng kiểm và Cảng vụ đường thủy nội địa Cà Mau | 90 | - | 90 | - | - | - | - | - | - | - |
179 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cà Mau | 544 | - | 544 | - | - | - | - | - | - | - |
180 | Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Cà Mau | 152.600 | - | 152.600 | - | - | - | - | - | - | - |
181 | Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Cà Mau | 1.796 | - | 1.796 | - | - | - | - | - | - | - |
182 | Ban Quản lý Chương trình UN - REDD Cà Mau | 66 | - | 66 | - | - | - | - | - | - | - |
183 | Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau | 127 | - | 127 | - | - | - | - | - | - | - |
184 | Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2018-2020 | 110 | - | 110 | - | - | - | - | - | - | - |
185 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau | 1.313 | - | 1.236 | - | - | 77 | - | 77 | - | - |
186 | Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh Cà Mau | 295 | - | 295 | - | - | - | - | - | - | - |
187 | Văn phòng đại diện thanh tra, Kiểm soát nghề cá | 149 | - | 149 | - | - | - | - | - | - | - |
188 | Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau | 601 | - | 601 | - | - | - | - | - | - | - |
189 | Ban quản lý các dự án ODA và NGO tỉnh Cà Mau | 0 | - | 0 | - | - | - | - | - | - | - |
190 | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 35 | - | 35 | - | - | - | - | - | - | - |
191 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 2.000 | - | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
192 | Các đơn vị khác tỉnh Cà Mau | 89.401 | - | 89.401 | - | - | - | - | - | - | - |
193 | Công an tỉnh | 45.892 | - | 44.412 | - | - | 1.480 | - | 1.480 | - | - |
194 | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | 15.977 | - | 15.977 | - | - | - | - | - | - | - |
195 | Làng trẻ em SOS Cà Mau | 1.345 | - | 1.345 | - | - | - | - | - | - | - |
196 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau | 62.682 | - | 62.634 | - | - | 48 | - | 48 | - | - |
197 | Bảo hiểm Xã hội Tỉnh Cà Mau | 401.784 | - | 401.784 | - | - | - | - | - | - | - |
198 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau | 850 | - | 850 | - | - | - | - | - | - | - |
199 | Liên Đoàn Lao Động tỉnh Cà Mau | 246 | - | 246 | - | - | - | - | - | - | - |
200 | Văn phòng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau | 100 | - | 100 | - | - | - | - | - | - | - |
201 | Văn phòng Tòa án Nhân dân tỉnh Cà Mau | 40 | - | 40 | - | - | - | - | - | - | - |
202 | Văn phòng Cục Thuế tỉnh Cà Mau - Cục Thuế tỉnh Cà Mau | 550 | - | 550 | - | - | - | - | - | - | - |
203 | Văn phòng Cục Thống kê tỉnh Cà Mau | 61 | - | 61 | - | - | - | - | - | - | - |
204 | Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Cà Mau | 1.000 | - | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - |
205 | Hội cựu giáo chức tỉnh Cà Mau | 40 | - | 40 | - | - | - | - | - | - | - |
206 | Hội Khoa Học Lịch Sử tỉnh Cà Mau | 40 | - | 40 | - | - | - | - | - | - | - |
207 | Đoàn Luật sư tỉnh Cà Mau | 238 | - | 238 | - | - | - | - | - | - | - |
208 | Hội Sinh Vật Cảnh tỉnh Cà Mau | 40 | - | 40 | - | - | - | - | - | - | - |
209 | Ban Điều hành Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Cà Mau | 2.000 | - | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
210 | Ban Quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Cà Mau | 4.880 | - | 4.880 | - | - | - | - | - | - | - |
211 | Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Cà Mau | 80 | - | 80 | - | - | - | - | - | - | - |
212 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau | 40 | - | 40 | - | - | - | - | - | - | - |
213 | Sở Tài chính tỉnh Cà Mau (TH) | 56 | - | 56 | - | - | - | - | - | - | - |
214 | Chi cục Thuế huyện Năm Căn - Cục thuế tỉnh Cà Mau | 157 | - | 157 | - | - | - | - | - | - | - |
215 | Chi cục Thuế huyện Phú Tân - Cục thuế tỉnh Cà Mau | 325 | - | 325 | - | - | - | - | - | - | - |
216 | Chi cục Thuế Thành phố Cà Mau | 203 | - | 203 | - | - | - | - | - | - | - |
217 | Cục Thuế tỉnh Cà Mau | 12 | - | 12 | - | - | - | - | - | - | - |
218 | Chi cục Thuế huyện Trần Văn Thời | 310 | - | 310 | - | - | - | - | - | - | - |
219 | Chi cục Thuế huyện Cái Nước - Cục Thuế tỉnh Cà Mau | 437 | - | 437 | - | - | - | - | - | - | - |
220 | Chi cục Thuế huyện Thới Bình | 139 | - | 139 | - | - | - | - | - | - | - |
221 | Chi cục Thuế huyện U Minh | 109 | - | 109 | - | - | - | - | - | - | - |
222 | Chi cục Thuế huyện Đầm Dơi | 335 | - | 335 | - | - | - | - | - | - | - |
223 | Chi cục Thuế huyện Ngọc Hiển | 88 | - | 88 | - | - | - | - | - | - | - |
II | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 2.829.966 | 2.158.674 | - | 0 | - | 671.291 | 671.291 | - | - | - |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án | 2.552.482 | 1.881.190 | - | - | - | 671.291 | 671.291 | - | - | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích.... | 79.555 | 79.555 | - | - | - | - | - | - |
| - |
3 | Dự án Nâng cấp Đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Cà Mau | 186.871 | 186.871 | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Tiểu dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau | 11.058 | 11.058 | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 366 | - | - | 366 | - | - | - | - | - | - |
IV | CHI TRẢ NỢ GỐC | 3.785 | - | - | - | - | - | - | - | 3.785 | - |
V | CHI CHUYỂN NGUỒN | 2.704.790 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.704.790 |
VI | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 | - | - | - | 1.000 | - | - | - | - | - |
VII | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.998.056 | - | - | - | - | - | - | - | 3.998.056 | - |
VIII | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 4.271 | - | - | - | - | - | - | - | 4.271 | - |
IX | CHI VIỆN TRỢ | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Dự toán năm 2019 | Quyết toán năm 2019 | So sánh QT/DT (%) | ||||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | |||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=6/1 |
| TỔNG SỐ | 3.124.356 | 2.918.736 | 205.620 | 205.620 | - | 3.998.056 | 2.916.801 | 1.081.256 | 1.081.256 | - | 128,0 |
1 | Thành phố Cà Mau | 354.754 | 325.333 | 29.421 | 29.421 | - | 485.930 | 325.333 | 160.597 | 160.597 | - | 137,0 |
2 | Huyện Thới Bình | 383.842 | 358.918 | 24.924 | 24.924 | - | 495.086 | 356.983 | 138.103 | 138.103 | - | 129.0 |
3 | Huyện U Minh | 313.809 | 292.714 | 21.095 | 21.095 | - | 424.600 | 292.714 | 131.886 | 131.886 | - | 135,3 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 489.406 | 459.557 | 29.849 | 29.849 | - | 605.839 | 459.557 | 146.282 | 146.282 | - | 123,8 |
5 | Huyện Cái Nước | 378.082 | 361.219 | 16.863 | 16.863 | - | 455.286 | 361.219 | 94.067 | 94.067 | - | 120,4 |
6 | Huyện Phú Tân | 283.575 | 268.043 | 15.532 | 15.532 | - | 354.702 | 268.043 | 86.659 | 86.659 | - | 125,1 |
7 | Huyện Đầm Dơi | 478.665 | 454.814 | 23.851 | 23.851 | - | 599.052 | 454.814 | 144.238 | 144.238 | - | 125,2 |
8 | Huyện Năm Căn | 232.001 | 204.952 | 27.049 | 27.049 | - | 304.828 | 204.952 | 99.876 | 99.876 | - | 131,4 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 210.222 | 193.186 | 17.036 | 17.036 | - | 272.733 | 193.186 | 79.547 | 79.547 | - | 129,7 |
- 1 Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 1890/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019
- 4 Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 4106/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 7 Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về quy định cụ thể thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 10 Quyết định 5196/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bình Định
- 11 Quyết định 2807/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Lạng Sơn
- 12 Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hải Phòng