Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 411/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ BẾN CÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-STNMT ngày 31/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát được duyệt.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát được duyệt.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng


PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Mỹ Phước

Chánh Phú Hòa

An Điền

An Tây

Thới Hòa

Hòa Lợi

Tân Định

Phú An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +... + (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.182,19

756,57

3.143,69

2.207,57

2.574,54

633,74

1.299,52

1.047,16

1.519,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

748,70

 

 

27,14

305,13

139,41

 

 

277,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

623,62

 

 

 

346,60

 

 

 

277,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

880,13

30,33

53,53

44,02

219,43

47,81

6,16

221,43

257,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.377,37

725,71

3.086,68

2.126,23

2.046,73

443,38

1.293,36

824,47

830,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,77

0,53

 

1,65

 

1,48

 

 

5,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,22

 

3,47

8,53

3,26

1,66

 

1,26

149,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.253,22

093,63

1.490,83

914,07

1.826,71

3.159,27

405,83

606,37

456,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,32

2,98

0,33

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

43,90

1,86

1,89

 

 

18,23

0,16

14,65

7,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

3.061,87

670,94

277,30

49,00

972,46

1.092,17

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

153,09

16,94

8,31

10,29

34,70

58,98

8,22

6,57

9,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

822,07

58,23

61,64

190,73

135,14

69,70

65,75

179,91

61,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp Thị xã, cấp xã

DHT

2.735,89

257,53

646,37

323,08

331,59

764,80

110,79

166,51

135,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.712,34

179,07

203,46

213,41

269,54

545,53

87,50

120,39

93,46

-

Đất thủy lợi

DTL

239,46

21,90

2,67

64,44

23,69

106,92

 

7,84

11,99

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,80

8,20

0,13

3,56

 

0,88

 

0,09

0,93

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,65

8,02

0,26

1,16

0,24

1,52

0,17

0,06

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

154,00

20,39

4,61

7.34

2,67

80,80

9,67

11,10

17,42

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,06

2,05

1,08

2,89

2,21

8,90

 

 

0,93

-

Đất công trình năng lượng

DNL

20,42

6,77

2,85

7,20

0,50

2,23

0,09

0,48

0,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

11,55

0,50

0,06

0,13

0,31

0,23

0,12

10,19

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,62

 

 

0,04

17,58

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

75,01

 

74,91

 

 

 

 

0,11

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,25

0,38

0,96

0,09

 

1,63

1,89

1,40

0,90

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

392,65

7,51

307,19

20,50

13,80

9,86

11,34

13,80

8,64

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

47,78

 

47,78

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

14,31

2,73

0,43

2,32

1,07

6,29

 

1,05

0,42

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,83

0,73

0,50

0,73

0,68

0,46

0,18

0,16

0,39

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

84,18

14,67

4,13

6,24

 

56,98

 

2,17

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

533,47

 

 

252,38

178,85

 

 

 

102,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.205,60

321,13

433,42

 

 

1.052,41

209,57

189,07

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,85

10,40

0,49

7,71

1,37

3,88

0,80

0,29

0,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,90

0,45

1,45

0,93

1,90

0,39

2,78

1,90

1,11

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

532,59

29,35

35,06

69,49

168,03

39,00

7,06

45,14

139,46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,35

8,10

19,95

3,49

2,00

2,29

0,52

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

13.936,60

2.150,21

4.634,51

 

 

3.793,01

1.705,35

1.653,53

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

12.881,12

756,05

3.140,21

2.170,25

2.612,76

491,19

1.299,52

1.045,90

1.365,23

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

3.061,87

670,94

277,30

49,00

972,46

1.092,17

 

 

 

9

Khu đô thị (Trong đó có khu đô thị mới)

DTC

13.936,60

2.150,21

4.634,51

 

 

3.793,01

1.705,35

1.653,53

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

153,09

16,94

8,31

10,29

34,70

58,98

832

6,57

9,08

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

13.936,60

2.150,21

4.634,51

 

 

3.793,01

1.705,35

1.653,53

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

800,20

 

 

378,58

268,27

 

 

 

153,35

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

800,20

 

 

378,58

268,27

 

 

 

153,35

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Mỹ Phước

Chánh Phú Hòa

An Điền

An Tây

Thới Hòa

Hòa Lợi

Tân Định

Phú An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

349,02

4,72

102,80

76,92

130,07

18,21

1,35

0,54

14,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

65,00

 

 

 

65,00

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

284,02

4,72

102,80

76,92

65,07

18,21

1,35

0,54

14,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

I.1

Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2023

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối

0,60

 

0,60

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

2

Xây dựng hệ thống thoát nước theo ranh đất Trường Đại học Việt Đức

0,28

 

0,28

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

3

Nâng cấp tuyến đường từ TTHC xã đến giáp KDC Rạch Bắp (Bùi Phận), ấp Tân Lập, xã An Điền

0,65

 

0,65

An Điền

Công trình dạng tuyến

4

Nâng cấp tuyến đường từ TTHC xã đến giáp KDC Rạch Bắp (Ông Phú), ấp Tân Lập, xã An Điền

0,49

 

0,49

An Điền

Công trình dạng tuyến

5

Xây dựng mương thoát nước đường An Tây 052 (2 Ty) và đường An Tây 053 (Năm Tăng), xã An Tây

0,21

 

0,21

An Tây

Công trình dạng tuyến

6

Nâng cấp tuyến đường từ ĐH. 608 (Trường THCS Phú An) đến ĐT 744, ấp An Thuận, xã Phú An

1,12

 

1,12

Phú An

Công trình dạng tuyến

7

Văn phòng ấp An Mỹ

0,05

 

0,05

An Điền

 

8

Văn phòng ấp Kiến An

0,05

 

0,05

An Điền

 

9

Văn phòng khu phố 5 - Chánh Phú Hòa

0,05

 

0,05

Chánh Phú Hòa

Thửa đất số 3889, tờ bản đồ số 11

10

Xây dựng hạ tầng Khu TTHC An Điền mở rộng (giai đoạn 1)

6,01

 

6,01

An Điền

Thửa đất số 3977, 458, tờ bản đồ số 13, 7

11

Nâng cấp các tuyến đường cấp phối trên địa bàn xã An Tây

0,50

 

0,50

An Tây

Công trình dạng tuyến

12

Nâng cấp các tuyến đường cấp phối trên địa bàn phường Mỹ Phước

0,50

 

0,50

An Tây

Công trình dạng tuyến

13

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX. 061

1,12

 

1,12

Hòa Lợi

Công trình dạng tuyến

I.2

Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2023

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học An Sơn

1,02

 

1,02

An Điền

Thửa đất số 43; một phần thửa số 60, 1280, 1287, 1288, 1289, 1290

2

Công trình Nâng cấp bê tông nhựa nóng (BTNN) tuyến đường từ nhà Ông 3 Dây đến Công ty Hoàng Tường Hưng

0,09

 

0,09

Tân Định

Công trình dạng tuyến

3

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim

0,03

 

0,03

Tân Định

Công trình dạng tuyến

4

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái

0,02

 

0,02

Tân Định

Công trình dạng tuyến

5

Nâng cấp BTNN tuyến đường ĐH601 bà Ánh đến 8 Bé và nhánh rẽ ra Mỹ phước-Tân vạn

0,07

 

0,07

Tân Định

Công trình dạng tuyến

6

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 9 luôi đến nhà ông 2 Tâm

0,04

 

0,04

Tân Định

Công trình dạng tuyến

7

Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Đẹp đến nhà ông 3 Dách

0,02

 

0,02

Tân Định

Công trình dạng tuyến

8

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Ly đến nhà ông Minh

0,05

 

0,05

Tân Định

Công trình dạng tuyến

9

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương

0,02

 

0,02

Tân Định

Công trình dạng tuyến

10

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến nhà ông Nga

0,09

 

0,09

Tân Định

Công trình dạng tuyến

11

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 (5 Dân) đến nhà ông 2 Công

0,01

 

0,01

Tân Định

Công trình dạng tuyến

12

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà cô Hoàng đến ông 6 Đô

0,02

 

0,02

Tân Định

Công trình dạng tuyến

13

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ văn phòng kp3 đến đất bà Thanh

0,03

 

0,03

Tân Định

Công trình dạng tuyến

14

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ công ty Phước Thuận đến ông Út Ty

0,05

 

0,05

Tân Định

Công trình dạng tuyến

15

Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối

2,60

 

2,60

Chánh Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

16

Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương (tăng thêm 420 tấn/ngày đêm)

0,15

 

0,15

Chánh Phú Hòa

 

17

Dự án mở Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát

2,60

1,50

1,10

Mỹ Phước

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9

18

Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát

7,20

 

7,20

An Điền

Thửa đất số 149, 1PT152, tờ bản đồ số 3

19

Hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây, xã Phú An

1,30

 

1,30

An Tây, Phú An

Công trình dạng tuyến

20

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Vân Em - Hồ Minh Nhưng, Kp4

0,10

 

0,10

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

21

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường 6 Sợi - Trần Văn Tạo, Kp4

0,10

 

0,10

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

22

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường QL 13 (Hòa) - Trần Thanh Phong, Kp3B

0,10

 

0,10

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

23

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Lăng - ông Thanh, Kp3A

0,10

 

0,10

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

24

Nâng cấp BTNN tuyến đường QL 13-7 Cợt, Kp3B

0,10

 

0,10

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

25

Nâng cấp BTNN tuyến đường H26 - 5 Đức, Kp4

0,10

 

0,10

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

26

Đường Vành đai 4

58,46

 

58,46

An Điền, An Tây

Công trình dạng tuyến

27

Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2

5,75

 

5,75

An Điền

Công trình dạng tuyến

28

Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu cống Rau Muống đi qua Khu dân cư Mỹ Phước 3 đến rạch Chùm Chủm

0,13

 

0,13

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

29

Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

0,83

 

0,83

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

30

Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát

0,23

 

0,23

Hòa Lợi

Công trình dạng tuyến

31

Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây

100,00

 

100,00

An Tây

Khu Quy hoạch cảng

32

Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

1,93

 

1,93

An Điền

Công trình dạng tuyến

33

Trường THCS Hòa Lợi

1,09

 

1,09

Thới Hòa

Thửa đất số 1PT2841, tờ bản đồ số 11

34

Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong

0,14

 

0,14

An Tây, An Điền

Công trình dạng tuyến

35

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối

0,45

 

0,45

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

36

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối.

0,45

 

0,45

Thới Hòa

KCN Mỹ Phước 3

37

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (KH2018: Quy hoạch khu XLNT 7ha)

15,00

 

15,00

Thới Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5

38

Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

3,55

 

3,55

Mỹ Phước, An Điền

Công trình dạng tuyến

39

Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa)

100,00

 

100,00

Chánh Phú Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 33

40

Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư Cầu Đò

4,50

4,05

0,45

An Điền

Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất)

41

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)

48,20

15,60

32,60

An Điền, Phú An

Công trình dạng tuyến

42

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan)

0,76

 

0,76

Mỹ Phước

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21, 22, 23,30, 48

43

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2

0,77

 

0,77

An Điền, Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

44

Công trình Trạm biến áp 110kV Ascendas và đường dây 110kV An Tây - Ascendas.

0,50

 

0,50

An Điền, An Tây

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 xã An Tây; các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19, 20, 25, 29 xã An Điền

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Mỹ Phước

Chánh Phú Hòa

An Điền

An Tây

Thới Hòa

Hòa Lợi

Tân Định

Phú An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

649,77

21,96

151,16

207,72

105,98

49,18

44,18

49,06

20,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

649,17

21,96

151,16

207,12

105,98

49,18

44,18

49,06

20,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

70,40

5,00

5,00

17,40

7,00

15,00

5,00

5,00

11,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

20,00

 

 

10,00

 

10,00

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

1

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty Cổ phần Bê tông Hồng Hà)

0,20

 

0,20

Tân Định

Thửa đất số 1162, tờ bản đồ số 15

2

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH gia công đồ gỗ - Cơ khí Nhân Tâm)

0,71

 

0,71

An Điền

Thửa đất số 112, tờ bản đồ số 44

3

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Sản xuất Thương mại Gỗ Huỳnh Vũ)

0,52

 

0,52

An Điền

Thửa đất số 1220, tờ bản đồ số 42

4

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Tiến Tuấn)

0,36

 

0,36

An Điền

Thửa đất số 226, tờ bản đồ số 41

5

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Tiến Hưng 1 JL)

1,03

 

1,03

An Tây

Thửa đất số 30, 194, tờ bản đồ số 42

6

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Tiến Hưng 1 JL)

5,25

 

5,25

Chánh Phú Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29, 30

7

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Sản xuất Thương mại Kim Nga)

1,00

 

1,00

An Điền

Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 33

8

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Sản xuất Thương mại Green Garden)

2,38

 

2,38

An Điền

Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 41

9

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Thương mại Xăng dầu Phương Đông)

0,99

 

0,99

An Điền

Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 44

10

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH SX TMDV Thành Lộc Phát)

1,18

 

1,18

An Tây

Thửa đất số 911, tờ bản đồ số 43

11

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH MTV Thực nghiệp Hạo Thăng)

0,86

 

0,86

An Điền

Thửa đất số 1842, tờ bản đồ số 42

12

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Pora)

0,91

 

0,91

Phú An

Thửa đất số 140, 638, tờ bản đồ số 7

13

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH MTV Hito Packing)

3,28

 

3,28

An Điền

Thửa đất số 186, 1396, tờ bản đồ số 42; thửa đất số 39, tờ bản đồ số 45

14

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Thép VAS An Hưng Tường)

6,26

 

6,26

Tân Định

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20

15

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH MTV TM XNK Minh Tâm)

1,43

 

1,43

Chánh Phú Hòa

Thửa đất số 2161, tờ bản đồ số 29

16

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH sản xuất gỗ Thái Phong)

1,10

 

1,10

Chánh Phú Hòa

Thửa đất số 1886, tờ bản đồ số 29

17

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Beta)

0,36

 

0,36

Tân Định

Thửa đất số 369, 480 tờ bản đồ số 15

18

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Một thành viên Thiên Hồng Hà)

2,86

 

2,86

An Điền

Thửa đất số 495, tờ bản đồ số 7

II

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

1

Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH Rạch Bắp)

0,10

 

0,10

An Tây

Thửa đất số 40, tờ bản đồ số 15

2

Dự án thương mại dịch vụ (DNTN Trạm xăng dầu Hoà Lợi)

0,44

 

0,44

Hòa Lợi

Thửa đất số 1163, tờ bản đồ số 4

3

Dự án thương mại dịch vụ (DNTN Trạm xăng dầu Hoà Lợi)

0,13

 

0,13

Hòa Lợi

Thửa đất số 317, 319, tờ bản đồ số 9

4

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hiệp Thành Phát)

0,03

 

0,03

Hòa Lợi

Thửa đất số 580, tờ bản đồ số 24

5

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH trạm xăng dầu Bến Cát)

0,07

 

0,07

Mỹ Phước

Thửa đất số 639, tờ bản đồ số 01

6

Dự án thương mại dịch vụ (DNTN Đầu tư Thương mại Dịch vụ Phú An)

0,04

 

0,04

Phú An

Thửa đất số 506, tờ bản đồ số 15

7

Dự án thương mại dịch vụ (Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tổng Công ty 28)

0,60

 

0,60

Hòa Lợi

Thửa đất số 282, 298, tờ bản đồ số 25; thửa đất số 19, tờ bản đồ số 26

8

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ)

0,07

 

0,07

Mỹ Phước

Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 33

9

Dự án thương mại dịch vụ (DNTN trạm xăng dầu Ánh Sáng)

0,03

 

0,03

Mỹ Phước

Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 56

10

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Nam Thái Bình)

0,03

 

0,03

Tân Định

Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 26

11

Dự án thương mại dịch vụ (DNTN Xăng dầu Viễn Đông)

0,10

 

0,10

Chánh Phú Hòa

 

12

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty xăng dầu Sông bé - TNHH MTV)

0,60

 

0,60

An Tây

Thửa đất số 112, tờ bản đồ số 12

13

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Lê Công)

0,10

 

0,10

Tân Định

Thửa đất số 243, tờ bản đồ số 21

14

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Tân Tường Phát)

0,18

 

0,18

Mỹ Phước

Thửa đất số 1012, tờ bản đồ số 28

15

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Trạm Xăng dầu Bình An - cửa hàng số 5)

0,03

 

0,03

Hòa Lợi

Thửa đất số 490, tờ bản đồ số 25

16

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty Xăng dầu Sông Bé - TNHH MTV - cửa hàng số 12)

0,15

 

0,15

Mỹ Phước

Thửa đất số 1648, tờ bản đồ số 32

17

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH MTV Xăng dầu An Điền)

0,04

 

0,04

An Điền

Thửa đất số 192, tờ bản đồ số 10

18

Dự án thương mại dịch vụ (DNTN trạm xăng dầu Cầu Quan)

0,03

 

0,03

Mỹ Phước

Thửa đất số 137, tờ bản đồ số 48

19

Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH Đầu tư và Xây dựng Thịnh Gia Phúc)

0,07

 

0,07

Tân Định

Thửa đất số 1525, tờ bản đồ số 18

20

Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - An Tây)

0,06

 

0,06

An Tây

Một phần Thửa đất số 1145, tờ bản đồ số 50

21

Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - Tân Định)

0,06

 

0,06

Tân Định

Một phần Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 5

22

Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - Hoà Lợi)

0,06

 

0,06

Hòa Lợi

Một phần thửa đất số 858, tờ bản đồ số 11

23

Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - Phú An)

0,06

 

0,06

Phú An

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20

24

Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH SX TM Nhơn Phú)

0,06

 

0,06

An Tây

Một phần Thửa đất số 331, tờ bản đồ số 20

25

Dự án thương mại dịch vụ (Cty CP Dầu khí Nam Long)

0,34

 

0,34

An Điền

Thửa đất số 77, 79, 83, tờ bản đồ số 20

26

Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH MTV Xăng dầu Danh Nam)

0,11

 

0,11

Tân Định

Thửa đất số 780, tờ bản đồ số 7

27

Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH xăng dầu Phát Nguyễn Trâm)

0,07

 

0,07

Phú An

Thửa đất số 1703, tờ bản đồ số 23

28

Dự án thương mại dịch vụ (Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Nguyễn Chí Thanh)

0,04

 

0,04

Phú An

Thửa đất số 132, tờ bản đồ số 14

III

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

1

Dự án đất xây dựng công trình công cộng khác (Công ty TNHH TM DV Thủ Dầu Một)

0,75

 

0,75

Mỹ Phước

Thửa đất số 09, tờ bản đồ số 26

2

Dự án đất xây dựng công trình công cộng khác (Công ty TNHH Thanh Lễ)

0,43

 

0,43

Tân Định

 

IV

Đất ở

 

 

 

 

 

1

Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Phát triển Dự án Hoàng Khôi Bến Cát)

1,89

 

1,89

Hòa Lợi

Thửa đất số 1270,38,1311, 1743, 1726, 52, 354, 353, 352, 350, 351, 349, tờ bản đồ số 41

2

Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Phát triển Dự án Hoàng Khôi Bến Cát)

2,17

 

2,17

Mỹ Phước

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13, 16, 17, 18

3

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư & Phát triển Địa ốc Nam Á)

1,50

 

1,50

Hòa Lợi

Thửa đất số 71, 546, 1298, 1297, tờ bản đồ số 32

4

Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư BĐS Việt Quang)

1,95

 

1,95

Hòa Lợi

Thửa đất số 292, tờ bản đồ số 12; thửa đất số 1030, tờ bản đồ số 11

5

Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Địa ốc Phú Cường)

3,50

 

3,50

Thới Hòa

Thửa đất số 483, tờ bản đồ số 8

6

Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư BĐS Khải Quang Minh)

1,56

 

1,56

Thới Hòa

Thửa đất số 3108, 3109, 3105, 1245, tờ bản đồ số 41

7

Dự án nhà ở (DD Green Homes của Cty TNHH DD New Life)

1,24

 

1,24

Hòa Lợi

Thửa đất số 190, 394, tờ bản đồ số 19

8

Dự án nhà ở (Cty TNHH Việt Nam Gạch men Thạch Anh)

8,21

 

8,21

Hòa Lợi

Thửa đất số 55, 867, 868, 920, tờ bản đồ số 14

9

Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Cao su Tài Phát)

15,40

 

15,40

Thới Hòa

Thửa đất số 198, 25, tờ bản đồ số 8, 9

10

Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc)

20,00

 

20,00

Tân Định

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10

11

Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Kinh doanh Thiên An Phát)

1,60

0,05

1,55

Tân Định

Thửa đất số 2556, tờ bản đồ số 21

12

Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản Bảo Tiến)

2,10

 

2,10

Thới Hòa

Thửa đất số 1757, 1887, 1886, tờ bản đồ số 14

13

Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Ngôi sao Tân Định)

1,68

0,10

1,58

Tân Định

Thửa đất số 683, tờ bản đồ số 24

14

Dự án nhà ở (Doanh nghiệp tư nhân Dịch vụ - Thương mại Hải Long liên kết với Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại UNICO)

1,20

 

1,20

Tân Định

Thửa đất số 07, tờ bản đồ số 25

15

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Xây dựng Địa ốc Hoàng Gia)

0,75

 

0,75

Tân Định

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17

16

Dự án nhà ở (Công ty TNHH MTV Địa ốc Phú Sơn)

2,88

 

2,88

Tân Định

Thửa đất số 325, 358, 389, 336, tờ bản đồ số 16

17

Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Thương mại Trần Anh Bình Dương)

1,02

 

1,02

Thới Hòa

Thửa đất số 412, 343, 365, 366, tờ bản đồ số 7

18

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Việt Quang

4,82

 

4,82

Hòa Lợi

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11, 12

19

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Vật liệu và Xây dựng Bình Dương)

3,19

 

3,19

Mỹ Phước

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52

20

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Hoa Toàn Phát)

9,82

 

9,82

Chánh Phú Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29

21

Khu nhà ở Nam Nghinh Phong

1,02

 

1,02

Hòa Lợi

Thửa đất số 622, 1000, tờ bản đồ số 37

22

Khu nhà ở Dương Hùng Phước

2,95

 

2,95

Mỹ Phước

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39

23

Dự án nhà ở (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)

9,60

7,00

2,60

Tân Định

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 11

24

Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc)

2,89

2,11

0,78

Tân Định

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22

25

Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư BĐS Phú Lợi)

1,66

 

1,66

Hòa Lợi

Thửa đất số 387, 1256, tờ bản đồ số 19

26

Dự án nhà ở (Cty TNHH Tư vấn Đầu tư Phát triển Địa ốc Bình Minh)

19,33

 

19,33

Chánh Phú Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 17, 18

27

Dự án nhà ở (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)

3,62

 

3,62

Tân Định

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5

28

Dự án nhà ở (Cty TNHH Địa ốc Xây dựng Tường Hy Quân)

6,33

 

6,33

Chánh Phú Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29, 32

29

Dự án nhà ở (Cty CP Đầu tư và Phát triển Phước An Khang Group)

3,05

 

3,05

Mỹ Phước

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 9

30

Dự án nhà ở (Cty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi)

15,46

 

15,46

Hòa Lợi

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10

31

Dự án nhà ở (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)

9,98

8,60

1,38

Tân Định

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 11

32

Dự án nhà ở (Cty TNHH Thanh Thịnh Điền)

4,43

 

4,43

An Điền

Thửa đất số 1053, 623, tờ bản đồ số 35; thửa đất số 1282, 1213, 862, 1212, 1297, 915, 1293, tờ bản đồ số 39

33

Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Bất động sản Việt Phong)

12,20

 

12,20

An Tây

Thửa đất số 12, 37, 38, tờ bản đồ số 38

34

Dự án nhà ở (Cty TNHH Thương mại và Tư vấn Ngọc Điền)

20,00

 

20,00

An Điền

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9, 10

35

Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư và Xây dựng Lưu Gia Phát)

6,90

 

6,90

An Điền

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34, 35

36

Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Xây dựng Đại Phong)

9,80

0,09

9,71

An Tây

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 44, 45

37

Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Xây dựng Đại Phong)

4,43

 

4,43

An Tây

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 23

38

Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Xây dựng Đại Phong)

5,30

0,26

5,04

An Tây

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24

39

Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Xây dựng và Phát triển BĐS Rồng Vàng)

2,45

 

2,45

An Điền

Thửa đất số 1014, tờ bản đồ số 15

40

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Gia Khải)

2,31

 

2,31

An Điền

Thửa đất số 461, tờ bản đồ số 19

41

Dự án nhà ở (Cty TNHH MTV Đầu tư XD BĐS Huỳnh Tiến Phát)

9,86

 

9,86

An Điền

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14, 15

42

Dự án nhà ở (Công ty TNHH MTV Xây dựng và Đầu tư Bất động sản Nam Thái Bình Dương)

6,77

 

6,77

An Điền

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8,9

43

Dự án nhà ở (Cty TNHH Hoa Thiện Mỹ)

18,97

 

18,97

An Điền

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39

44

Dự án nhà ở (Cty TNHH Phú An Điền Bình Dương)

12,53

 

12,53

An Điền

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39

45

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) (trong đó có 0,6ha đất trồng lúa)

3,36

 

3,36

An Điền

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11, 16, 17

46

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Khải Hoàng Gia)

1,90

 

1,90

An Điền

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16

47

Dự án nhà ở (Cty TNHH TV-ĐTXD và TM Gia Nguyên)

10,80

5,20

5,60

An Điền

Thửa đất số 120, 703, 287, 288, 289, 94, 95, 114, 704, 111,112, 279, 80, 293, 206, 376, 303, 835, 78, tờ bản đồ số 15, 16

48

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Tân Lập RESORT)

3,04

 

3,04

Mỹ Phước

Thửa đất số 768, 770, tờ bản đồ số 10

V

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện Dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP)

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích từ DGD sang ODT (tạo vốn xây dựng Cơ sở hạ tầng trên địa bàn Tx. Bến Cát)

1,57

 

1,57

Mỹ Phước

Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 17

VI

Đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất thu hồi của công ty chế biến cây nông nghiệp xuất khẩu Bình Dương (Sobexco)

2,35

 

2,35

Thới Hòa

Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 33

VII

Công trình, dự án giao đất, thuê đất

 

 

 

 

 

1

Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước

190,13

173,75

16,38

Mỹ Phước

 

2

Khu đô thị Mỹ Phước 2

156,52

143,11

13,41

Mỹ Phước

 

3

Khu Tái định cư Mỹ Phước 2

81,30

72,37

8,93

Mỹ Phước

 

4

KCN Mỹ Phước 3

984,64

964,17

20,47

Mỹ Phước

 

5

KCN Mỹ Phước 1

377,54

346,30

31,24

Mỹ Phước, Thới Hoà

 

6

KCN Mỹ Phước 2

478,48

456,58

21,90

Mỹ Phước, Chánh Phú Hoà

 

7

KCN Thới Hoà

202,40

139,65

62,75

Thới Hoà

 

8

KDC Mỹ Phước 3

220,64

203,73

16,91

Mỹ Phước

 

9

KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa

121,17

120,60

0,57

Chánh Phú Hòa

 

10

KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa

86,58

85,65

0,93

Chánh Phú Hòa

 

11

Khu dân cư ấp 1 Thới Hoà

164,82

151,33

13,49

Thới Hoà

 

12

Khu dân cư ấp 2 Thới Hoà

165,99

159,28

6,71

Thới Hoà

 

13

Khu dân cư ấp 3A Thới Hoà

181,29

165,74

15,55

Thới Hoà

 

14

Khu dân cư ấp 3B Thới Hoà

158,45

151,67

6,78

Thới Hoà

 

15

Khu dân cư ấp 6 Thới Hoà

147,43

146,69

0,74

Thới Hoà

 

16

Khu dân cư ấp 3 Thới Hoà

144,21

128,70

15,51

Thới Hoà

 

17

Khu dân cư ấp 4 Thới Hoà

122,03

121,71

0,32

Thới Hoà

 

18

Khu dân cư ấp 5A Thới Hoà

138,81

124,35

14,46

Thới Hoà

 

19

Khu dân cư ấp 5B Thới Hoà

136,49

133,28

3,21

Thới Hoà

 

20

Khu dân cư ấp 5C Thới Hoà

208,27

198,69

9,58

Thới Hoà

 

21

Trường Mầm non Học Viện Sáng Tạo

0,07

 

0,07

Tân Định

Thửa số 3348 tờ số 22

22

Trường Mầm non Phượng Hồng

0,12

 

0,12

An Điền

Thửa số 322 tờ số 14

23

Trường Mầm non Hoa Hạnh Phúc

0,13

 

0,13

An Tây

Thửa số 207 tờ số 37

24

Trường Mầm non Trí Tâm 2

0,06

 

0,06

Thới Hòa

Thửa số 2620 tờ số 11

25

Trường Mầm non Việt Anh

0,07

 

0,07

Mỹ Phước

Thửa số 3300 tờ số 63

26

Trường Mầm non Hoa Nắng

0,09

 

0,09

Hòa Lợi

Thửa số 1086 tờ số 40

27

Trường Mầm non Học Viện Trẻ thơ 2

0,05

 

0,05

Thới Hòa

Thửa số 2839, 2840 tờ số 11

28

Trường Mầm non Bầu Trời Xanh

0,28

 

0,28

Hòa Lợi

Thửa số 1272 tờ số 19

29

Trường Mầm non Úc Châu

0,06

 

0,06

Mỹ Phước

Thửa số 1766 tờ số 62

30

Trường Mầm non Tuổi Ngọc 2

0,12

 

0,12

An Điền

KDC Hưng Phát An Điền; thửa 660 tờ 20

31

Trường Mầm non Ru By

0,10

 

0,10

Tân Định

KDC Thịnh Gia gđ 2

32

Trường Mầm non Hoa Sen Mỹ Phước

0,28

 

0,28

Thới Hòa

KDC ấp 4 Thới Hòa; thửa 4084, tờ 23

33

Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ Phước

2,00

 

2,00

Thới Hòa

Các thửa 1814, 1318, 1365, 1364, 1444, 1368, 328, 329, 330, 366, 367, 368, 369, 401, tờ bản đồ số 41

VIII

Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) của hộ gia đình cá nhân

20,00

 

20,00

Các xã, phường

 

2

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ (TMD) của hộ gia đình cá nhân

40,00

 

40,00

Các xã, phường

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở (ONT, ODT) của hộ gia đình cá nhân

93,00

 

93,00

Các xã, phường