- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 11 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 12 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13 Quyết định 2793/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 14 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 15 Quyết định 1412/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 411/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ BẾN CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-STNMT ngày 31/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Mỹ Phước | Chánh Phú Hòa | An Điền | An Tây | Thới Hòa | Hòa Lợi | Tân Định | Phú An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +... + (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.182,19 | 756,57 | 3.143,69 | 2.207,57 | 2.574,54 | 633,74 | 1.299,52 | 1.047,16 | 1.519,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 748,70 |
|
| 27,14 | 305,13 | 139,41 |
|
| 277,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 623,62 |
|
|
| 346,60 |
|
|
| 277,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 880,13 | 30,33 | 53,53 | 44,02 | 219,43 | 47,81 | 6,16 | 221,43 | 257,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11.377,37 | 725,71 | 3.086,68 | 2.126,23 | 2.046,73 | 443,38 | 1.293,36 | 824,47 | 830,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,77 | 0,53 |
| 1,65 |
| 1,48 |
|
| 5,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 167,22 |
| 3,47 | 8,53 | 3,26 | 1,66 |
| 1,26 | 149,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.253,22 | 093,63 | 1.490,83 | 914,07 | 1.826,71 | 3.159,27 | 405,83 | 606,37 | 456,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,32 | 2,98 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 43,90 | 1,86 | 1,89 |
|
| 18,23 | 0,16 | 14,65 | 7,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKX | 3.061,87 | 670,94 | 277,30 | 49,00 | 972,46 | 1.092,17 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 153,09 | 16,94 | 8,31 | 10,29 | 34,70 | 58,98 | 8,22 | 6,57 | 9,08 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 822,07 | 58,23 | 61,64 | 190,73 | 135,14 | 69,70 | 65,75 | 179,91 | 61,00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp Thị xã, cấp xã | DHT | 2.735,89 | 257,53 | 646,37 | 323,08 | 331,59 | 764,80 | 110,79 | 166,51 | 135,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.712,34 | 179,07 | 203,46 | 213,41 | 269,54 | 545,53 | 87,50 | 120,39 | 93,46 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 239,46 | 21,90 | 2,67 | 64,44 | 23,69 | 106,92 |
| 7,84 | 11,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 13,80 | 8,20 | 0,13 | 3,56 |
| 0,88 |
| 0,09 | 0,93 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,65 | 8,02 | 0,26 | 1,16 | 0,24 | 1,52 | 0,17 | 0,06 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 154,00 | 20,39 | 4,61 | 7.34 | 2,67 | 80,80 | 9,67 | 11,10 | 17,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 18,06 | 2,05 | 1,08 | 2,89 | 2,21 | 8,90 |
|
| 0,93 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 20,42 | 6,77 | 2,85 | 7,20 | 0,50 | 2,23 | 0,09 | 0,48 | 0,30 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 11,55 | 0,50 | 0,06 | 0,13 | 0,31 | 0,23 | 0,12 | 10,19 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 17,62 |
|
| 0,04 | 17,58 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 75,01 |
| 74,91 |
|
|
|
| 0,11 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,25 | 0,38 | 0,96 | 0,09 |
| 1,63 | 1,89 | 1,40 | 0,90 |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 392,65 | 7,51 | 307,19 | 20,50 | 13,80 | 9,86 | 11,34 | 13,80 | 8,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 47,78 |
| 47,78 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 14,31 | 2,73 | 0,43 | 2,32 | 1,07 | 6,29 |
| 1,05 | 0,42 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,83 | 0,73 | 0,50 | 0,73 | 0,68 | 0,46 | 0,18 | 0,16 | 0,39 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 84,18 | 14,67 | 4,13 | 6,24 |
| 56,98 |
| 2,17 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 533,47 |
|
| 252,38 | 178,85 |
|
|
| 102,23 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.205,60 | 321,13 | 433,42 |
|
| 1.052,41 | 209,57 | 189,07 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,85 | 10,40 | 0,49 | 7,71 | 1,37 | 3,88 | 0,80 | 0,29 | 0,92 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 10,90 | 0,45 | 1,45 | 0,93 | 1,90 | 0,39 | 2,78 | 1,90 | 1,11 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 532,59 | 29,35 | 35,06 | 69,49 | 168,03 | 39,00 | 7,06 | 45,14 | 139,46 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 36,35 | 8,10 | 19,95 | 3,49 | 2,00 | 2,29 | 0,52 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 13.936,60 | 2.150,21 | 4.634,51 |
|
| 3.793,01 | 1.705,35 | 1.653,53 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) | KNN | 12.881,12 | 756,05 | 3.140,21 | 2.170,25 | 2.612,76 | 491,19 | 1.299,52 | 1.045,90 | 1.365,23 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 3.061,87 | 670,94 | 277,30 | 49,00 | 972,46 | 1.092,17 |
|
|
|
9 | Khu đô thị (Trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 13.936,60 | 2.150,21 | 4.634,51 |
|
| 3.793,01 | 1.705,35 | 1.653,53 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 153,09 | 16,94 | 8,31 | 10,29 | 34,70 | 58,98 | 832 | 6,57 | 9,08 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 13.936,60 | 2.150,21 | 4.634,51 |
|
| 3.793,01 | 1.705,35 | 1.653,53 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 800,20 |
|
| 378,58 | 268,27 |
|
|
| 153,35 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 800,20 |
|
| 378,58 | 268,27 |
|
|
| 153,35 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Mỹ Phước | Chánh Phú Hòa | An Điền | An Tây | Thới Hòa | Hòa Lợi | Tân Định | Phú An | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 349,02 | 4,72 | 102,80 | 76,92 | 130,07 | 18,21 | 1,35 | 0,54 | 14,42 | |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 65,00 |
|
|
| 65,00 |
|
|
|
| |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 284,02 | 4,72 | 102,80 | 76,92 | 65,07 | 18,21 | 1,35 | 0,54 | 14,42 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
. | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Xã, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
I.1 | Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2023 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối | 0,60 |
| 0,60 | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
2 | Xây dựng hệ thống thoát nước theo ranh đất Trường Đại học Việt Đức | 0,28 |
| 0,28 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
3 | Nâng cấp tuyến đường từ TTHC xã đến giáp KDC Rạch Bắp (Bùi Phận), ấp Tân Lập, xã An Điền | 0,65 |
| 0,65 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
4 | Nâng cấp tuyến đường từ TTHC xã đến giáp KDC Rạch Bắp (Ông Phú), ấp Tân Lập, xã An Điền | 0,49 |
| 0,49 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
5 | Xây dựng mương thoát nước đường An Tây 052 (2 Ty) và đường An Tây 053 (Năm Tăng), xã An Tây | 0,21 |
| 0,21 | An Tây | Công trình dạng tuyến |
6 | Nâng cấp tuyến đường từ ĐH. 608 (Trường THCS Phú An) đến ĐT 744, ấp An Thuận, xã Phú An | 1,12 |
| 1,12 | Phú An | Công trình dạng tuyến |
7 | Văn phòng ấp An Mỹ | 0,05 |
| 0,05 | An Điền |
|
8 | Văn phòng ấp Kiến An | 0,05 |
| 0,05 | An Điền |
|
9 | Văn phòng khu phố 5 - Chánh Phú Hòa | 0,05 |
| 0,05 | Chánh Phú Hòa | Thửa đất số 3889, tờ bản đồ số 11 |
10 | Xây dựng hạ tầng Khu TTHC An Điền mở rộng (giai đoạn 1) | 6,01 |
| 6,01 | An Điền | Thửa đất số 3977, 458, tờ bản đồ số 13, 7 |
11 | Nâng cấp các tuyến đường cấp phối trên địa bàn xã An Tây | 0,50 |
| 0,50 | An Tây | Công trình dạng tuyến |
12 | Nâng cấp các tuyến đường cấp phối trên địa bàn phường Mỹ Phước | 0,50 |
| 0,50 | An Tây | Công trình dạng tuyến |
13 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX. 061 | 1,12 |
| 1,12 | Hòa Lợi | Công trình dạng tuyến |
I.2 | Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2023 |
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học An Sơn | 1,02 |
| 1,02 | An Điền | Thửa đất số 43; một phần thửa số 60, 1280, 1287, 1288, 1289, 1290 |
2 | Công trình Nâng cấp bê tông nhựa nóng (BTNN) tuyến đường từ nhà Ông 3 Dây đến Công ty Hoàng Tường Hưng | 0,09 |
| 0,09 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
3 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim | 0,03 |
| 0,03 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
4 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái | 0,02 |
| 0,02 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
5 | Nâng cấp BTNN tuyến đường ĐH601 bà Ánh đến 8 Bé và nhánh rẽ ra Mỹ phước-Tân vạn | 0,07 |
| 0,07 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
6 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 9 luôi đến nhà ông 2 Tâm | 0,04 |
| 0,04 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
7 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Đẹp đến nhà ông 3 Dách | 0,02 |
| 0,02 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
8 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Ly đến nhà ông Minh | 0,05 |
| 0,05 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
9 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương | 0,02 |
| 0,02 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
10 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến nhà ông Nga | 0,09 |
| 0,09 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
11 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 (5 Dân) đến nhà ông 2 Công | 0,01 |
| 0,01 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
12 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà cô Hoàng đến ông 6 Đô | 0,02 |
| 0,02 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
13 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ văn phòng kp3 đến đất bà Thanh | 0,03 |
| 0,03 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
14 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ công ty Phước Thuận đến ông Út Ty | 0,05 |
| 0,05 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
15 | Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối | 2,60 |
| 2,60 | Chánh Phú Hòa | Công trình dạng tuyến |
16 | Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương (tăng thêm 420 tấn/ngày đêm) | 0,15 |
| 0,15 | Chánh Phú Hòa |
|
17 | Dự án mở Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát | 2,60 | 1,50 | 1,10 | Mỹ Phước | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9 |
18 | Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát | 7,20 |
| 7,20 | An Điền | Thửa đất số 149, 1PT152, tờ bản đồ số 3 |
19 | Hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây, xã Phú An | 1,30 |
| 1,30 | An Tây, Phú An | Công trình dạng tuyến |
20 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Vân Em - Hồ Minh Nhưng, Kp4 | 0,10 |
| 0,10 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
21 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường 6 Sợi - Trần Văn Tạo, Kp4 | 0,10 |
| 0,10 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
22 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường QL 13 (Hòa) - Trần Thanh Phong, Kp3B | 0,10 |
| 0,10 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
23 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Lăng - ông Thanh, Kp3A | 0,10 |
| 0,10 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
24 | Nâng cấp BTNN tuyến đường QL 13-7 Cợt, Kp3B | 0,10 |
| 0,10 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
25 | Nâng cấp BTNN tuyến đường H26 - 5 Đức, Kp4 | 0,10 |
| 0,10 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
26 | Đường Vành đai 4 | 58,46 |
| 58,46 | An Điền, An Tây | Công trình dạng tuyến |
27 | Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | 5,75 |
| 5,75 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
28 | Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu cống Rau Muống đi qua Khu dân cư Mỹ Phước 3 đến rạch Chùm Chủm | 0,13 |
| 0,13 | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
29 | Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | 0,83 |
| 0,83 | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
30 | Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát | 0,23 |
| 0,23 | Hòa Lợi | Công trình dạng tuyến |
31 | Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây | 100,00 |
| 100,00 | An Tây | Khu Quy hoạch cảng |
32 | Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | 1,93 |
| 1,93 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
33 | Trường THCS Hòa Lợi | 1,09 |
| 1,09 | Thới Hòa | Thửa đất số 1PT2841, tờ bản đồ số 11 |
34 | Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong | 0,14 |
| 0,14 | An Tây, An Điền | Công trình dạng tuyến |
35 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối | 0,45 |
| 0,45 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
36 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối. | 0,45 |
| 0,45 | Thới Hòa | KCN Mỹ Phước 3 |
37 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (KH2018: Quy hoạch khu XLNT 7ha) | 15,00 |
| 15,00 | Thới Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5 |
38 | Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính | 3,55 |
| 3,55 | Mỹ Phước, An Điền | Công trình dạng tuyến |
39 | Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) | 100,00 |
| 100,00 | Chánh Phú Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 33 |
40 | Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư Cầu Đò | 4,50 | 4,05 | 0,45 | An Điền | Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất) |
41 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) | 48,20 | 15,60 | 32,60 | An Điền, Phú An | Công trình dạng tuyến |
42 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan) | 0,76 |
| 0,76 | Mỹ Phước | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21, 22, 23,30, 48 |
43 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 | 0,77 |
| 0,77 | An Điền, Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
44 | Công trình Trạm biến áp 110kV Ascendas và đường dây 110kV An Tây - Ascendas. | 0,50 |
| 0,50 | An Điền, An Tây | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 xã An Tây; các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19, 20, 25, 29 xã An Điền |
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Mỹ Phước | Chánh Phú Hòa | An Điền | An Tây | Thới Hòa | Hòa Lợi | Tân Định | Phú An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 649,77 | 21,96 | 151,16 | 207,72 | 105,98 | 49,18 | 44,18 | 49,06 | 20,54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 649,17 | 21,96 | 151,16 | 207,12 | 105,98 | 49,18 | 44,18 | 49,06 | 20,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 70,40 | 5,00 | 5,00 | 17,40 | 7,00 | 15,00 | 5,00 | 5,00 | 11,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 20,00 |
|
| 10,00 |
| 10,00 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Xã, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty Cổ phần Bê tông Hồng Hà) | 0,20 |
| 0,20 | Tân Định | Thửa đất số 1162, tờ bản đồ số 15 |
2 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH gia công đồ gỗ - Cơ khí Nhân Tâm) | 0,71 |
| 0,71 | An Điền | Thửa đất số 112, tờ bản đồ số 44 |
3 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Sản xuất Thương mại Gỗ Huỳnh Vũ) | 0,52 |
| 0,52 | An Điền | Thửa đất số 1220, tờ bản đồ số 42 |
4 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Tiến Tuấn) | 0,36 |
| 0,36 | An Điền | Thửa đất số 226, tờ bản đồ số 41 |
5 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Tiến Hưng 1 JL) | 1,03 |
| 1,03 | An Tây | Thửa đất số 30, 194, tờ bản đồ số 42 |
6 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Tiến Hưng 1 JL) | 5,25 |
| 5,25 | Chánh Phú Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29, 30 |
7 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Sản xuất Thương mại Kim Nga) | 1,00 |
| 1,00 | An Điền | Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 33 |
8 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Sản xuất Thương mại Green Garden) | 2,38 |
| 2,38 | An Điền | Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 41 |
9 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Thương mại Xăng dầu Phương Đông) | 0,99 |
| 0,99 | An Điền | Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 44 |
10 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH SX TMDV Thành Lộc Phát) | 1,18 |
| 1,18 | An Tây | Thửa đất số 911, tờ bản đồ số 43 |
11 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH MTV Thực nghiệp Hạo Thăng) | 0,86 |
| 0,86 | An Điền | Thửa đất số 1842, tờ bản đồ số 42 |
12 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Pora) | 0,91 |
| 0,91 | Phú An | Thửa đất số 140, 638, tờ bản đồ số 7 |
13 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH MTV Hito Packing) | 3,28 |
| 3,28 | An Điền | Thửa đất số 186, 1396, tờ bản đồ số 42; thửa đất số 39, tờ bản đồ số 45 |
14 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Thép VAS An Hưng Tường) | 6,26 |
| 6,26 | Tân Định | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20 |
15 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH MTV TM XNK Minh Tâm) | 1,43 |
| 1,43 | Chánh Phú Hòa | Thửa đất số 2161, tờ bản đồ số 29 |
16 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH sản xuất gỗ Thái Phong) | 1,10 |
| 1,10 | Chánh Phú Hòa | Thửa đất số 1886, tờ bản đồ số 29 |
17 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Beta) | 0,36 |
| 0,36 | Tân Định | Thửa đất số 369, 480 tờ bản đồ số 15 |
18 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Một thành viên Thiên Hồng Hà) | 2,86 |
| 2,86 | An Điền | Thửa đất số 495, tờ bản đồ số 7 |
II | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 | Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH Rạch Bắp) | 0,10 |
| 0,10 | An Tây | Thửa đất số 40, tờ bản đồ số 15 |
2 | Dự án thương mại dịch vụ (DNTN Trạm xăng dầu Hoà Lợi) | 0,44 |
| 0,44 | Hòa Lợi | Thửa đất số 1163, tờ bản đồ số 4 |
3 | Dự án thương mại dịch vụ (DNTN Trạm xăng dầu Hoà Lợi) | 0,13 |
| 0,13 | Hòa Lợi | Thửa đất số 317, 319, tờ bản đồ số 9 |
4 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hiệp Thành Phát) | 0,03 |
| 0,03 | Hòa Lợi | Thửa đất số 580, tờ bản đồ số 24 |
5 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH trạm xăng dầu Bến Cát) | 0,07 |
| 0,07 | Mỹ Phước | Thửa đất số 639, tờ bản đồ số 01 |
6 | Dự án thương mại dịch vụ (DNTN Đầu tư Thương mại Dịch vụ Phú An) | 0,04 |
| 0,04 | Phú An | Thửa đất số 506, tờ bản đồ số 15 |
7 | Dự án thương mại dịch vụ (Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tổng Công ty 28) | 0,60 |
| 0,60 | Hòa Lợi | Thửa đất số 282, 298, tờ bản đồ số 25; thửa đất số 19, tờ bản đồ số 26 |
8 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ) | 0,07 |
| 0,07 | Mỹ Phước | Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 33 |
9 | Dự án thương mại dịch vụ (DNTN trạm xăng dầu Ánh Sáng) | 0,03 |
| 0,03 | Mỹ Phước | Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 56 |
10 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Nam Thái Bình) | 0,03 |
| 0,03 | Tân Định | Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 26 |
11 | Dự án thương mại dịch vụ (DNTN Xăng dầu Viễn Đông) | 0,10 |
| 0,10 | Chánh Phú Hòa |
|
12 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty xăng dầu Sông bé - TNHH MTV) | 0,60 |
| 0,60 | An Tây | Thửa đất số 112, tờ bản đồ số 12 |
13 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Lê Công) | 0,10 |
| 0,10 | Tân Định | Thửa đất số 243, tờ bản đồ số 21 |
14 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Tân Tường Phát) | 0,18 |
| 0,18 | Mỹ Phước | Thửa đất số 1012, tờ bản đồ số 28 |
15 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Trạm Xăng dầu Bình An - cửa hàng số 5) | 0,03 |
| 0,03 | Hòa Lợi | Thửa đất số 490, tờ bản đồ số 25 |
16 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty Xăng dầu Sông Bé - TNHH MTV - cửa hàng số 12) | 0,15 |
| 0,15 | Mỹ Phước | Thửa đất số 1648, tờ bản đồ số 32 |
17 | Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH MTV Xăng dầu An Điền) | 0,04 |
| 0,04 | An Điền | Thửa đất số 192, tờ bản đồ số 10 |
18 | Dự án thương mại dịch vụ (DNTN trạm xăng dầu Cầu Quan) | 0,03 |
| 0,03 | Mỹ Phước | Thửa đất số 137, tờ bản đồ số 48 |
19 | Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH Đầu tư và Xây dựng Thịnh Gia Phúc) | 0,07 |
| 0,07 | Tân Định | Thửa đất số 1525, tờ bản đồ số 18 |
20 | Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - An Tây) | 0,06 |
| 0,06 | An Tây | Một phần Thửa đất số 1145, tờ bản đồ số 50 |
21 | Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - Tân Định) | 0,06 |
| 0,06 | Tân Định | Một phần Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 5 |
22 | Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - Hoà Lợi) | 0,06 |
| 0,06 | Hòa Lợi | Một phần thửa đất số 858, tờ bản đồ số 11 |
23 | Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam - Phú An) | 0,06 |
| 0,06 | Phú An | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20 |
24 | Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH SX TM Nhơn Phú) | 0,06 |
| 0,06 | An Tây | Một phần Thửa đất số 331, tờ bản đồ số 20 |
25 | Dự án thương mại dịch vụ (Cty CP Dầu khí Nam Long) | 0,34 |
| 0,34 | An Điền | Thửa đất số 77, 79, 83, tờ bản đồ số 20 |
26 | Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH MTV Xăng dầu Danh Nam) | 0,11 |
| 0,11 | Tân Định | Thửa đất số 780, tờ bản đồ số 7 |
27 | Dự án thương mại dịch vụ (Cty TNHH xăng dầu Phát Nguyễn Trâm) | 0,07 |
| 0,07 | Phú An | Thửa đất số 1703, tờ bản đồ số 23 |
28 | Dự án thương mại dịch vụ (Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Nguyễn Chí Thanh) | 0,04 |
| 0,04 | Phú An | Thửa đất số 132, tờ bản đồ số 14 |
III | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đất xây dựng công trình công cộng khác (Công ty TNHH TM DV Thủ Dầu Một) | 0,75 |
| 0,75 | Mỹ Phước | Thửa đất số 09, tờ bản đồ số 26 |
2 | Dự án đất xây dựng công trình công cộng khác (Công ty TNHH Thanh Lễ) | 0,43 |
| 0,43 | Tân Định |
|
IV | Đất ở |
|
|
|
|
|
1 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Phát triển Dự án Hoàng Khôi Bến Cát) | 1,89 |
| 1,89 | Hòa Lợi | Thửa đất số 1270,38,1311, 1743, 1726, 52, 354, 353, 352, 350, 351, 349, tờ bản đồ số 41 |
2 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Phát triển Dự án Hoàng Khôi Bến Cát) | 2,17 |
| 2,17 | Mỹ Phước | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13, 16, 17, 18 |
3 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư & Phát triển Địa ốc Nam Á) | 1,50 |
| 1,50 | Hòa Lợi | Thửa đất số 71, 546, 1298, 1297, tờ bản đồ số 32 |
4 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư BĐS Việt Quang) | 1,95 |
| 1,95 | Hòa Lợi | Thửa đất số 292, tờ bản đồ số 12; thửa đất số 1030, tờ bản đồ số 11 |
5 | Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Địa ốc Phú Cường) | 3,50 |
| 3,50 | Thới Hòa | Thửa đất số 483, tờ bản đồ số 8 |
6 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư BĐS Khải Quang Minh) | 1,56 |
| 1,56 | Thới Hòa | Thửa đất số 3108, 3109, 3105, 1245, tờ bản đồ số 41 |
7 | Dự án nhà ở (DD Green Homes của Cty TNHH DD New Life) | 1,24 |
| 1,24 | Hòa Lợi | Thửa đất số 190, 394, tờ bản đồ số 19 |
8 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Việt Nam Gạch men Thạch Anh) | 8,21 |
| 8,21 | Hòa Lợi | Thửa đất số 55, 867, 868, 920, tờ bản đồ số 14 |
9 | Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Cao su Tài Phát) | 15,40 |
| 15,40 | Thới Hòa | Thửa đất số 198, 25, tờ bản đồ số 8, 9 |
10 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc) | 20,00 |
| 20,00 | Tân Định | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 |
11 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Kinh doanh Thiên An Phát) | 1,60 | 0,05 | 1,55 | Tân Định | Thửa đất số 2556, tờ bản đồ số 21 |
12 | Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản Bảo Tiến) | 2,10 |
| 2,10 | Thới Hòa | Thửa đất số 1757, 1887, 1886, tờ bản đồ số 14 |
13 | Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Ngôi sao Tân Định) | 1,68 | 0,10 | 1,58 | Tân Định | Thửa đất số 683, tờ bản đồ số 24 |
14 | Dự án nhà ở (Doanh nghiệp tư nhân Dịch vụ - Thương mại Hải Long liên kết với Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại UNICO) | 1,20 |
| 1,20 | Tân Định | Thửa đất số 07, tờ bản đồ số 25 |
15 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Xây dựng Địa ốc Hoàng Gia) | 0,75 |
| 0,75 | Tân Định | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17 |
16 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH MTV Địa ốc Phú Sơn) | 2,88 |
| 2,88 | Tân Định | Thửa đất số 325, 358, 389, 336, tờ bản đồ số 16 |
17 | Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Thương mại Trần Anh Bình Dương) | 1,02 |
| 1,02 | Thới Hòa | Thửa đất số 412, 343, 365, 366, tờ bản đồ số 7 |
18 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Việt Quang | 4,82 |
| 4,82 | Hòa Lợi | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11, 12 |
19 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Vật liệu và Xây dựng Bình Dương) | 3,19 |
| 3,19 | Mỹ Phước | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52 |
20 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Hoa Toàn Phát) | 9,82 |
| 9,82 | Chánh Phú Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29 |
21 | Khu nhà ở Nam Nghinh Phong | 1,02 |
| 1,02 | Hòa Lợi | Thửa đất số 622, 1000, tờ bản đồ số 37 |
22 | Khu nhà ở Dương Hùng Phước | 2,95 |
| 2,95 | Mỹ Phước | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
23 | Dự án nhà ở (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền) | 9,60 | 7,00 | 2,60 | Tân Định | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 11 |
24 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc) | 2,89 | 2,11 | 0,78 | Tân Định | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22 |
25 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư BĐS Phú Lợi) | 1,66 |
| 1,66 | Hòa Lợi | Thửa đất số 387, 1256, tờ bản đồ số 19 |
26 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Tư vấn Đầu tư Phát triển Địa ốc Bình Minh) | 19,33 |
| 19,33 | Chánh Phú Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 17, 18 |
27 | Dự án nhà ở (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền) | 3,62 |
| 3,62 | Tân Định | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5 |
28 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Địa ốc Xây dựng Tường Hy Quân) | 6,33 |
| 6,33 | Chánh Phú Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29, 32 |
29 | Dự án nhà ở (Cty CP Đầu tư và Phát triển Phước An Khang Group) | 3,05 |
| 3,05 | Mỹ Phước | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 9 |
30 | Dự án nhà ở (Cty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) | 15,46 |
| 15,46 | Hòa Lợi | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 |
31 | Dự án nhà ở (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền) | 9,98 | 8,60 | 1,38 | Tân Định | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 11 |
32 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Thanh Thịnh Điền) | 4,43 |
| 4,43 | An Điền | Thửa đất số 1053, 623, tờ bản đồ số 35; thửa đất số 1282, 1213, 862, 1212, 1297, 915, 1293, tờ bản đồ số 39 |
33 | Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Bất động sản Việt Phong) | 12,20 |
| 12,20 | An Tây | Thửa đất số 12, 37, 38, tờ bản đồ số 38 |
34 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Thương mại và Tư vấn Ngọc Điền) | 20,00 |
| 20,00 | An Điền | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9, 10 |
35 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư và Xây dựng Lưu Gia Phát) | 6,90 |
| 6,90 | An Điền | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34, 35 |
36 | Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Xây dựng Đại Phong) | 9,80 | 0,09 | 9,71 | An Tây | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 44, 45 |
37 | Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Xây dựng Đại Phong) | 4,43 |
| 4,43 | An Tây | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 23 |
38 | Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Xây dựng Đại Phong) | 5,30 | 0,26 | 5,04 | An Tây | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24 |
39 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Xây dựng và Phát triển BĐS Rồng Vàng) | 2,45 |
| 2,45 | An Điền | Thửa đất số 1014, tờ bản đồ số 15 |
40 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Gia Khải) | 2,31 |
| 2,31 | An Điền | Thửa đất số 461, tờ bản đồ số 19 |
41 | Dự án nhà ở (Cty TNHH MTV Đầu tư XD BĐS Huỳnh Tiến Phát) | 9,86 |
| 9,86 | An Điền | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14, 15 |
42 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH MTV Xây dựng và Đầu tư Bất động sản Nam Thái Bình Dương) | 6,77 |
| 6,77 | An Điền | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8,9 |
43 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Hoa Thiện Mỹ) | 18,97 |
| 18,97 | An Điền | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
44 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Phú An Điền Bình Dương) | 12,53 |
| 12,53 | An Điền | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
45 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) (trong đó có 0,6ha đất trồng lúa) | 3,36 |
| 3,36 | An Điền | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11, 16, 17 |
46 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Khải Hoàng Gia) | 1,90 |
| 1,90 | An Điền | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16 |
47 | Dự án nhà ở (Cty TNHH TV-ĐTXD và TM Gia Nguyên) | 10,80 | 5,20 | 5,60 | An Điền | Thửa đất số 120, 703, 287, 288, 289, 94, 95, 114, 704, 111,112, 279, 80, 293, 206, 376, 303, 835, 78, tờ bản đồ số 15, 16 |
48 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Tân Lập RESORT) | 3,04 |
| 3,04 | Mỹ Phước | Thửa đất số 768, 770, tờ bản đồ số 10 |
V | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện Dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích từ DGD sang ODT (tạo vốn xây dựng Cơ sở hạ tầng trên địa bàn Tx. Bến Cát) | 1,57 |
| 1,57 | Mỹ Phước | Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 17 |
VI | Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất thu hồi của công ty chế biến cây nông nghiệp xuất khẩu Bình Dương (Sobexco) | 2,35 |
| 2,35 | Thới Hòa | Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 33 |
VII | Công trình, dự án giao đất, thuê đất |
|
|
|
|
|
1 | Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước | 190,13 | 173,75 | 16,38 | Mỹ Phước |
|
2 | Khu đô thị Mỹ Phước 2 | 156,52 | 143,11 | 13,41 | Mỹ Phước |
|
3 | Khu Tái định cư Mỹ Phước 2 | 81,30 | 72,37 | 8,93 | Mỹ Phước |
|
4 | KCN Mỹ Phước 3 | 984,64 | 964,17 | 20,47 | Mỹ Phước |
|
5 | KCN Mỹ Phước 1 | 377,54 | 346,30 | 31,24 | Mỹ Phước, Thới Hoà |
|
6 | KCN Mỹ Phước 2 | 478,48 | 456,58 | 21,90 | Mỹ Phước, Chánh Phú Hoà |
|
7 | KCN Thới Hoà | 202,40 | 139,65 | 62,75 | Thới Hoà |
|
8 | KDC Mỹ Phước 3 | 220,64 | 203,73 | 16,91 | Mỹ Phước |
|
9 | KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa | 121,17 | 120,60 | 0,57 | Chánh Phú Hòa |
|
10 | KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa | 86,58 | 85,65 | 0,93 | Chánh Phú Hòa |
|
11 | Khu dân cư ấp 1 Thới Hoà | 164,82 | 151,33 | 13,49 | Thới Hoà |
|
12 | Khu dân cư ấp 2 Thới Hoà | 165,99 | 159,28 | 6,71 | Thới Hoà |
|
13 | Khu dân cư ấp 3A Thới Hoà | 181,29 | 165,74 | 15,55 | Thới Hoà |
|
14 | Khu dân cư ấp 3B Thới Hoà | 158,45 | 151,67 | 6,78 | Thới Hoà |
|
15 | Khu dân cư ấp 6 Thới Hoà | 147,43 | 146,69 | 0,74 | Thới Hoà |
|
16 | Khu dân cư ấp 3 Thới Hoà | 144,21 | 128,70 | 15,51 | Thới Hoà |
|
17 | Khu dân cư ấp 4 Thới Hoà | 122,03 | 121,71 | 0,32 | Thới Hoà |
|
18 | Khu dân cư ấp 5A Thới Hoà | 138,81 | 124,35 | 14,46 | Thới Hoà |
|
19 | Khu dân cư ấp 5B Thới Hoà | 136,49 | 133,28 | 3,21 | Thới Hoà |
|
20 | Khu dân cư ấp 5C Thới Hoà | 208,27 | 198,69 | 9,58 | Thới Hoà |
|
21 | Trường Mầm non Học Viện Sáng Tạo | 0,07 |
| 0,07 | Tân Định | Thửa số 3348 tờ số 22 |
22 | Trường Mầm non Phượng Hồng | 0,12 |
| 0,12 | An Điền | Thửa số 322 tờ số 14 |
23 | Trường Mầm non Hoa Hạnh Phúc | 0,13 |
| 0,13 | An Tây | Thửa số 207 tờ số 37 |
24 | Trường Mầm non Trí Tâm 2 | 0,06 |
| 0,06 | Thới Hòa | Thửa số 2620 tờ số 11 |
25 | Trường Mầm non Việt Anh | 0,07 |
| 0,07 | Mỹ Phước | Thửa số 3300 tờ số 63 |
26 | Trường Mầm non Hoa Nắng | 0,09 |
| 0,09 | Hòa Lợi | Thửa số 1086 tờ số 40 |
27 | Trường Mầm non Học Viện Trẻ thơ 2 | 0,05 |
| 0,05 | Thới Hòa | Thửa số 2839, 2840 tờ số 11 |
28 | Trường Mầm non Bầu Trời Xanh | 0,28 |
| 0,28 | Hòa Lợi | Thửa số 1272 tờ số 19 |
29 | Trường Mầm non Úc Châu | 0,06 |
| 0,06 | Mỹ Phước | Thửa số 1766 tờ số 62 |
30 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc 2 | 0,12 |
| 0,12 | An Điền | KDC Hưng Phát An Điền; thửa 660 tờ 20 |
31 | Trường Mầm non Ru By | 0,10 |
| 0,10 | Tân Định | KDC Thịnh Gia gđ 2 |
32 | Trường Mầm non Hoa Sen Mỹ Phước | 0,28 |
| 0,28 | Thới Hòa | KDC ấp 4 Thới Hòa; thửa 4084, tờ 23 |
33 | Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ Phước | 2,00 |
| 2,00 | Thới Hòa | Các thửa 1814, 1318, 1365, 1364, 1444, 1368, 328, 329, 330, 366, 367, 368, 369, 401, tờ bản đồ số 41 |
VIII | Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) của hộ gia đình cá nhân | 20,00 |
| 20,00 | Các xã, phường |
|
2 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ (TMD) của hộ gia đình cá nhân | 40,00 |
| 40,00 | Các xã, phường |
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở (ONT, ODT) của hộ gia đình cá nhân | 93,00 |
| 93,00 | Các xã, phường |
|
- 1 Quyết định 2793/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 1412/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang