Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4117/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HẬU LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1372/TTr-STNMT ngày 17/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 của Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 1,73 ha tại xã Quang Lộc.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 1,73 ha tại xã Quang Lộc.

(Chi tiết theo các Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.2 của Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể: Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng 1,73 ha đất rừng sản xuất (RSX) tại xã Quang Lộc.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Hậu Lộc thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC158.10.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình, dự án bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 4117/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

I

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ dự án Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ Km0+00 xã Liên Lộc đến Km3+00 xã Phú Lộc)

Xã Quang Lộc

1,73

SKS

- Quy định tại khoản 1 Điều 73 Luật Đất đai năm 2013.

- Vị trí, chức năng khu đất phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hậu Lộc được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 633/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 05/10/2023.

 

 

Phụ biểu số 02:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 4117/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Điều chỉnh quy hoạch đến 2030 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (tăng (+), giảm (-))

Xã Quang Lộc

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

14.367,08

14.367,08

14.367,08

 

540,18

540,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.503,56

9.293,85

9.292,12

-1,73

329,00

327,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.396,89

4.804,64

4.804,64

 

189,94

189,94

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.396,88

4.399,94

4.399,94

 

177,36

177,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

404,63

594,03

594,03

 

67,22

67,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

694,29

716,86

716,86

 

7,48

7,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

601,82

483,87

483,87

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

385,52

398,42

398,42

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

581,89

599,67

597,97

-1,73

16,55

14,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

644,81

765,97

765,97

 

18,76

18,76

1.8

Đất làm muối

LMU

0

96,71

96,71

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

793,72

833,68

833,68

 

29,05

29,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.850,53

4.803,18

4.804,91

1,73

200,83

202,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

134,89

25,46

25,46

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,78

0,52

0,52

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

285,71

150,2

150,2

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

167,76

17,13

17,13

 

0,2

0,2

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

230,48

87,36

87,36

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

43,89

5,53

7,23

1,73

 

1,73

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,13

23,13

23,13

 

4,19

4,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.285,29

2.224,58

2.224,58

 

96,14

96,14

-

Đất giao thông

DGT

1.379,85

1.370,09

1.370,09

 

51,28

51,28

-

Đất thủy lợi

DTL

418,22

435,57

435,57

 

31,03

31,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,85

37,58

37,58

 

3,61

3,61

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,63

9,07

9,07

 

0,2

0,2

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70

65,88

65,88

 

1,3

1,3

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,48

44,39

44,39

 

1,03

1,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,65

11,79

11,79

 

0,57

0,57

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,88

0,83

0,83

 

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,5

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

41,53

17,38

17,38

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,27

13,33

13,33

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,19

8,46

8,46

 

0,49

0,49

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

213,55

200,75

200,75

 

6,29

6,29

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,7

9,48

9,48

 

0,32

0,32

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

49,84

9,83

9,83

 

0,17

0,17

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.366,00

1.445,86

1.445,86

 

51,86

51,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

604,94

149,18

149,18

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,82

18,49

18,49

 

0,6

0,6

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,09

5,09

5,09

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9,31

8,06

8,06

 

0,03

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

510,92

534,64

534,64

 

47,26

47,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,39

97,86

97,86

 

0,38

0,38

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,27

0,27

0,27

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,99

270,05

270,05

 

10,36

10,36

 

Phụ biểu số 03:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 4117/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích kế hoạch 2023 được duyệt

Tổng diện tích Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh, bổ sung

So sánh (tăng (+), giảm (-))

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất xã Quang Lộc

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

186,34

188,07

1,73

5,48

7,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

106,34

106,34

 

2,39

2,39

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

79,37

79,37

 

2,16

2,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,31

44,31

 

3,03

3,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,87

8,87

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,02

1,02

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,89

4,59

1,73

 

1,73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,52

6,52

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

14,49

14,49

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,9

1,9

 

0,06

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,65

7,65

 

0,11

0,11