Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 412/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 28 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG: QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG; CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG; QUẢN LÝ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NA HANG, HUYỆN NA HANG 06 THÁNG CUỐI NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21/11/2014; khoản 3 Điều 99 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18/6/2020; khoản 4 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 16/6/2022;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015; khoản 3 Điều 217 Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị; duy trì vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang;

Căn cứ Văn bản số 4513/UBND-ĐTXD ngày 12/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đơn giá dịch vụ công trên địa bàn tỉnh.

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2485/TTr-SXD ngày 11/10/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 2576/STC-QLGCS&TCDN ngày 05/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh đơn giá dịch vụ công: Quét, gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang 06 tháng cuối năm 2023, cụ thể như sau:

1. Địa điểm thực hiện: Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang.

2. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước và các nguồn hợp pháp khác

3. Thời gian thực hiện: 06 tháng cuối năm 2023.

4. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Na Hang.

5. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu đính kèm.

Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện Na Hang phê duyệt dự toán điều chỉnh thực hiện dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang 06 tháng cuối năm 2023 và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Na Hang và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1, 2 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Các sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Na Hang tỉnh thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Hang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (TL)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG: QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG; CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG; QUẢN LÝ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TẠI THỊ TRẤN NA HANG, HUYỆN NA HANG (THÁNG 7 NĂM 2023)
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 28/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Mã CV

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

I

QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ, TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

 

1

MT1.02.01

Công tác quét, gom rác đường phố, quét đường bằng thủ công

10.000m2

769.187

2

MT1.02.02

Công tác quét, gom rác đường phố, quét hè bằng thủ công

10.000m2

553.815

3

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công

1km

399.977

4

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1km

246.140

5

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 1 lượt

km

447.846

6

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 2 lượt

km

895.693

II

CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG

 

7

CX3.04.00

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

960.913

8

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100 cây/năm

13.935.347

9

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công (3 lần/tháng; 36 lần/năm)

100 cây/lần

51.753

10

CX1.01.20

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (3 lần/tháng;36 lần/năm)

100m2/lần

46.836

11

CX1.02.21

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (6 lần/năm)

100m2/lần

156.999

12

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ (4 lần/năm)

100m2/lần

28.236

13

CX1.04.01

Làm cỏ tạp (6 lần/năm)

100m2/lần

104.666

14

CX1.07.00

Bón phân thảm cỏ (4 lần/năm )

100m2/lần

62.900

15

CX2.08.21

Tưới nước cây đường viền bằng thủ công (3 lần/tháng; 36 lần/năm)

100 cây/lần

51.753

16

CX2.06.01

Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao <1m (6 lần/năm)

100m2/năm

4.309.324

17

CX3.11.01

Quét vôi gốc cây

1 cây

10.410

18

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống (Hoa mẫu đơn)

100m2/lần

45.237.943

III

QUẢN LÝ, DUY TRÌ, HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

 

19

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ngày

139.555

20

CS.5.01.22a

Thay bóng cao áp bằng máy, 10m<H≤18m

20 bóng

14.589.111

21

CS.5.03.33

Thay chấn lưu, 12m≤H<18m

1 bộ

1.586.555

22

CS.5.07.12a

Thay dây cáp đồng 3 pha 4x6mm bằng máy (400/40 =10)

40m

6.068.787

IV

DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

 

23

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga

m3 bùn

1.109.187

24

TN3.01.02

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ 4 tấn, cự ly L≤8km

m3 bùn

376.750

25

TN2.01.10

Nạo vét bùn bể Bastaf bằng xe hút bùn 3 tấn (5 bể)

m3 bùn

202.948

 

BIỂU TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG: QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG; CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG; QUẢN LÝ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TẠI THỊ TRẤN NA HANG, HUYỆN NA HANG (TỪ THÁNG 8 ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2023)
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 28/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Mã CV

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

I

QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ, TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

1

MT1.02.01

Công tác quét, gom rác đường phố, quét đường bằng thủ công

10.000m2

961.484

2

MT1.02.02

Công tác quét, gom rác đường phố, quét hè bằng thủ công

10.000m2

692.268

3

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công

1km

499.972

4

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1km

307.675

5

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 1 lượt

km

447.846

6

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 2 lượt

km

895.693

II

CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG

7

CX3.04.00

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

1.183.329

8

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây/năm

17.295.126

9

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công (3 lần/tháng; 36 lần/năm)

100 cây/lần

62.817

10

CX1.01.20

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (3 lần/tháng;36 lần/năm)

100m2/lần

56.671

11

CX1.02.21

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (6 lần/năm)

100m2/lần

196.249

12

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ (4 lần/năm)

100m2/lần

34.429

13

CX1.04.01

Làm cỏ tạp (6 lần/năm)

100m2/lần

130.833

14

CX1.07.00

Bón phân thảm cỏ (4 lần/năm )

100m2/lần

70.750

15

CX2.08.21

Tưới nước cây đường viền bằng thủ công (3 lần/tháng; 36 lần/năm)

100 cây/lần

62.817

16

CX2.06.01

Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao <1m (6 lần/năm)

100m2/năm

5.369.067

17

CX3.11.01

Quét vôi gốc cây

1 cây

12.869

18

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống (Hoa mẫu đơn)

100m2/lần

45.916.179

III

QUẢN LÝ, DUY TRÌ, HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

19

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ngày

174.443

20

CS.5.01.22a

Thay bóng cao áp bằng máy, 10m<H≤18m

20 bóng

15.025.220

21

CS.5.03.33

Thay chấn lưu, 12m≤H<18m

1 bộ

1.682.499

22

CS.5.07.12a

Thay dây cáp đồng 3 pha 4x6mm bằng máy (400/40 =10)

40m

6.068.787

IV

DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

23

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga

m3 bùn

1.386.484

24

TN3.01.02

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ 4 tấn, cự ly L≤8km

m3 bùn

424.824

25

TN2.01.10

Nạo vét bùn bể Bastaf bằng xe hút bùn 3 tấn (5 bể)

m3 bùn

226.985