- 1 Luật giá 2012
- 2 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam sửa đổi 2014
- 3 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 6 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Luật Doanh nghiệp 2020
- 10 Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2022
- 11 Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 12 Quyết định 13/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 18/2021/QĐ-UBND
- 13 Quyết định 41/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14 Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 15 Quyết định 21/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương của lao động trực tiếp sản xuất, lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 412/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG: QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG; CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG; QUẢN LÝ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NA HANG, HUYỆN NA HANG 06 THÁNG CUỐI NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21/11/2014; khoản 3 Điều 99 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18/6/2020; khoản 4 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 16/6/2022;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015; khoản 3 Điều 217 Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị; duy trì vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang;
Căn cứ Văn bản số 4513/UBND-ĐTXD ngày 12/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đơn giá dịch vụ công trên địa bàn tỉnh.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2485/TTr-SXD ngày 11/10/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 2576/STC-QLGCS&TCDN ngày 05/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh đơn giá dịch vụ công: Quét, gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang 06 tháng cuối năm 2023, cụ thể như sau:
1. Địa điểm thực hiện: Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang.
2. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước và các nguồn hợp pháp khác
3. Thời gian thực hiện: 06 tháng cuối năm 2023.
4. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Na Hang.
5. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện Na Hang phê duyệt dự toán điều chỉnh thực hiện dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang 06 tháng cuối năm 2023 và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Na Hang và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1, 2 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Các sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Na Hang tỉnh thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Hang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG: QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG; CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG; QUẢN LÝ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TẠI THỊ TRẤN NA HANG, HUYỆN NA HANG (THÁNG 7 NĂM 2023)
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 28/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Mã CV | Tên công việc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
I | QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ, TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG |
| ||
1 | MT1.02.01 | Công tác quét, gom rác đường phố, quét đường bằng thủ công | 10.000m2 | 769.187 |
2 | MT1.02.02 | Công tác quét, gom rác đường phố, quét hè bằng thủ công | 10.000m2 | 553.815 |
3 | MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công | 1km | 399.977 |
4 | MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 1km | 246.140 |
5 | MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 1 lượt | km | 447.846 |
6 | MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 2 lượt | km | 895.693 |
II | CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG |
| ||
7 | CX3.04.00 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | 1 cây/năm | 960.913 |
8 | CX2.11.01 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100 cây/năm | 13.935.347 |
9 | CX2.08.21 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công (3 lần/tháng; 36 lần/năm) | 100 cây/lần | 51.753 |
10 | CX1.01.20 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (3 lần/tháng;36 lần/năm) | 100m2/lần | 46.836 |
11 | CX1.02.21 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (6 lần/năm) | 100m2/lần | 156.999 |
12 | CX1.06.01 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ (4 lần/năm) | 100m2/lần | 28.236 |
13 | CX1.04.01 | Làm cỏ tạp (6 lần/năm) | 100m2/lần | 104.666 |
14 | CX1.07.00 | Bón phân thảm cỏ (4 lần/năm ) | 100m2/lần | 62.900 |
15 | CX2.08.21 | Tưới nước cây đường viền bằng thủ công (3 lần/tháng; 36 lần/năm) | 100 cây/lần | 51.753 |
16 | CX2.06.01 | Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao <1m (6 lần/năm) | 100m2/năm | 4.309.324 |
17 | CX3.11.01 | Quét vôi gốc cây | 1 cây | 10.410 |
18 | CX2.02.01 | Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống (Hoa mẫu đơn) | 100m2/lần | 45.237.943 |
III | QUẢN LÝ, DUY TRÌ, HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ |
| ||
19 | CS.6.01.10 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | 1 trạm/ngày | 139.555 |
20 | CS.5.01.22a | Thay bóng cao áp bằng máy, 10m<H≤18m | 20 bóng | 14.589.111 |
21 | CS.5.03.33 | Thay chấn lưu, 12m≤H<18m | 1 bộ | 1.586.555 |
22 | CS.5.07.12a | Thay dây cáp đồng 3 pha 4x6mm bằng máy (400/40 =10) | 40m | 6.068.787 |
IV | DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC |
| ||
23 | TN1.01.10 | Nạo vét bùn hố ga | m3 bùn | 1.109.187 |
24 | TN3.01.02 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ 4 tấn, cự ly L≤8km | m3 bùn | 376.750 |
25 | TN2.01.10 | Nạo vét bùn bể Bastaf bằng xe hút bùn 3 tấn (5 bể) | m3 bùn | 202.948 |
BIỂU TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG: QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG; CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG; QUẢN LÝ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TẠI THỊ TRẤN NA HANG, HUYỆN NA HANG (TỪ THÁNG 8 ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2023)
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 28/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Mã CV | Tên công việc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
I | QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ, TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG | |||
1 | MT1.02.01 | Công tác quét, gom rác đường phố, quét đường bằng thủ công | 10.000m2 | 961.484 |
2 | MT1.02.02 | Công tác quét, gom rác đường phố, quét hè bằng thủ công | 10.000m2 | 692.268 |
3 | MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công | 1km | 499.972 |
4 | MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 1km | 307.675 |
5 | MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 1 lượt | km | 447.846 |
6 | MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 2 lượt | km | 895.693 |
II | CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG | |||
7 | CX3.04.00 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | 1 cây/năm | 1.183.329 |
8 | CX2.11.01 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100cây/năm | 17.295.126 |
9 | CX2.08.21 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công (3 lần/tháng; 36 lần/năm) | 100 cây/lần | 62.817 |
10 | CX1.01.20 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (3 lần/tháng;36 lần/năm) | 100m2/lần | 56.671 |
11 | CX1.02.21 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (6 lần/năm) | 100m2/lần | 196.249 |
12 | CX1.06.01 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ (4 lần/năm) | 100m2/lần | 34.429 |
13 | CX1.04.01 | Làm cỏ tạp (6 lần/năm) | 100m2/lần | 130.833 |
14 | CX1.07.00 | Bón phân thảm cỏ (4 lần/năm ) | 100m2/lần | 70.750 |
15 | CX2.08.21 | Tưới nước cây đường viền bằng thủ công (3 lần/tháng; 36 lần/năm) | 100 cây/lần | 62.817 |
16 | CX2.06.01 | Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao <1m (6 lần/năm) | 100m2/năm | 5.369.067 |
17 | CX3.11.01 | Quét vôi gốc cây | 1 cây | 12.869 |
18 | CX2.02.01 | Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống (Hoa mẫu đơn) | 100m2/lần | 45.916.179 |
III | QUẢN LÝ, DUY TRÌ, HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ | |||
19 | CS.6.01.10 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | 1 trạm/ngày | 174.443 |
20 | CS.5.01.22a | Thay bóng cao áp bằng máy, 10m<H≤18m | 20 bóng | 15.025.220 |
21 | CS.5.03.33 | Thay chấn lưu, 12m≤H<18m | 1 bộ | 1.682.499 |
22 | CS.5.07.12a | Thay dây cáp đồng 3 pha 4x6mm bằng máy (400/40 =10) | 40m | 6.068.787 |
IV | DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
23 | TN1.01.10 | Nạo vét bùn hố ga | m3 bùn | 1.386.484 |
24 | TN3.01.02 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ 4 tấn, cự ly L≤8km | m3 bùn | 424.824 |
25 | TN2.01.10 | Nạo vét bùn bể Bastaf bằng xe hút bùn 3 tấn (5 bể) | m3 bùn | 226.985 |
- 1 Quyết định 41/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 21/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương của lao động trực tiếp sản xuất, lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh