ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 412/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 10 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2016
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BNV ngày 30/11/2016 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2016;
Thực hiện Công văn số 71/HĐND-PC ngày 20/4/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên V/v giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Điện Biên năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao 2.287 chỉ tiêu biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2016 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Quyết định này Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, phê duyệt phương án sử dụng biên chế của các cơ quan, đơn vị đảm bảo theo đúng nội dung tinh thần của Nghị quyết 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Ban Chấp hành Trung ương về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và hướng dẫn thực hiện biên chế được giao theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 412 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Điện Biên)
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM 2016 | CHI CHÚ |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 |
|
| TỔNG CỘNG | 22,848 |
|
|
A | CẤP TỈNH | 7,540 |
|
|
I | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2,215 |
|
|
1 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 97 |
|
|
2 | THPT Thành phố Điện Biên Phủ | 92 |
|
|
3 | THPT Phan Đình Giót | 74 |
|
|
4 | THPT Huyện Điện Biên | 83 |
|
|
5 | THPT Tuần Giáo | 92 |
|
|
6 | THPT TX Mường Lay | 47 |
|
|
7 | THPT Thanh Chăn | 76 |
|
|
8 | THPT Mường Chà | 69 |
|
|
9 | THPT Trần Can | 72 |
|
|
10 | THPT Mường Ảng | 55 |
|
|
11 | THPT Tủa Chùa | 65 |
|
|
12 | THPT Nà Tấu | 49 |
|
|
13 | THPT Mường Nhà | 45 |
|
|
14 | THPT Mường Luân | 36 |
|
|
15 | THPT Búng Lao | 60 |
|
|
16 | THPT Mùn Chung | 43 |
|
|
17 | THPT Mường Nhé | 69 |
|
|
18 | THPT Chà Cang | 56 |
|
|
19 | THCS - THPT Tả Sìn Thàng | 52 |
|
|
20 | THPT Thanh Nưa | 38 |
|
|
21 | THPT Lương Thế Vinh | 21 |
|
|
22 | THCS - THPT Quài Tở | 59 |
|
|
23 | PT DTNT tỉnh | 83 |
|
|
24 | DTNT Huyện Điện Biên | 49 |
|
|
25 | DTNT Huyện Điện Biên Đông | 49 |
|
|
26 | DTNT Huyện Mường Chà | 49 |
|
|
27 | DTNT Huyện Mường Nhé | 49 |
|
|
28 | DTNT Huyện Tủa Chủa | 49 |
|
|
29 | DTNT Huyện Tuần Giáo | 49 |
|
|
30 | DTNT Huyện Mường Ảng | 49 |
|
|
31 | GDTX tỉnh | 44 |
|
|
32 | GDTX Huyện Điện Biên | 19 |
|
|
33 | GDTX Huyện Mường Chà | 18 |
|
|
34 | GDTX Huyện Điện Biên Đông | 18 |
|
|
35 | GDTX Huyện Tuần Giáo | 19 |
|
|
36 | GDTX Huyện Tủa Chùa | 18 |
|
|
37 | GDTX Huyện Mường Nhé | 18 |
|
|
38 | GDTX Huyện Mường Ảng | 18 |
|
|
39 | Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên | 210 |
|
|
40 | Trung tâm NN - TH | 20 |
|
|
41 | Trung tâm KTTH-HN | 37 |
|
|
II | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên | 160 |
|
|
III | Trường Cao đẳng nghề | 134 |
|
|
IV | Sở Y tế | 3,535 |
|
|
1 | Trường Cao đẳng Y tế | 65 |
|
|
2 | Các Trung tâm Y tế tuyến tỉnh | 332 |
|
|
2.1 | TTYT dự phòng | 77 |
|
|
2.2 | TTPC sốt rét | 28 |
|
|
2.3 | TTPC bệnh xã hội | 55 |
|
|
2.4 | TTCS sức khỏe sinh sản | 35 |
|
|
2.5 | TTTTGD sức khỏe | 17 |
|
|
2.6 | TTKN thuốc - MP-TP | 30 |
|
|
2.7 | TT Pháp Y | 17 |
|
|
2.8 | TTPC HIV/AIDS | 35 |
|
|
2.9 | TT Giám định Y khoa | 17 |
|
|
2.10 | TT Nội tiết | 21 |
|
|
3 | Các Bệnh viện tuyến tỉnh | 785 |
|
|
3.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh (Có TT Huyết học và Truyền máu) | 490 |
|
|
3.2 | BVĐKKV thị xã M.Lay | 115 |
|
|
3.3 | BVY học cổ truyền | 100 |
|
|
3.4 | BV Lao & Bệnh phổi | 50 |
|
|
3.5 | Bệnh viện Tâm thần | 30 |
|
|
4 | Y tế cấp huyện | 2,353 |
|
|
4.1 | TTYT thành phố ĐBP | 199 |
|
|
4.2 | TTYT huyện Điện Biên | 378 |
|
|
4.3 | TTYT huyện Đ.B.Đông | 222 |
|
|
4.4 | TTYT huyện Tuần Giáo | 339 |
|
|
4.5 | TTYT huyện Mường Ảng | 192 |
|
|
4.6 | TTYT huyện Tủa Chùa | 212 |
|
|
4.7 | TTYT huyện Mường Chà | 215 |
|
|
4.8 | TTYT huyện Mường Nhé | 187 |
|
|
4.9 | TTYT Thị xã Mường Lay | 56 |
|
|
4.10 | TTYT huyện Nậm Pồ | 237 |
|
|
4.11 | TTDS-KHHGĐ thành phố ĐBP | 6 |
|
|
4.12 | TTDS-KHHGĐ huyện Điện Biên | 8 |
|
|
4.13 | TTDS-KHHGĐ huyện Đ.B.Đông | 7 |
|
|
4.14 | TTDS-KHHGĐ huyện Tuần Giáo | 7 |
|
|
4.15 | TTDS-KHHGĐ huyện M. Ảng | 6 |
|
|
4.16 | TTDS-KHHGĐ huyện Tủa Chùa | 7 |
|
|
4.17 | TTDS-KHHGĐ huyện M. Chà | 7 |
|
|
4.18 | TTDS-KHHGĐ huyện M. Nhé | 8 |
|
|
4.19 | TTDS-KHHGĐ Thị xã M. Lay | 6 |
|
|
4.20 | TTDS-KHHGĐ huyện Nậm Pồ | 5 |
|
|
4.21 | CSĐT Methadone huyện Điện Biên | 21 |
|
|
4.22 | CSĐT Methadone huyện Tuần Giáo | 7 |
|
|
4.23 | CSĐT Methadone huyện Mường Chà | 7 |
|
|
4.24 | CSĐT Methadone huyện Mường Ảng | 7 |
|
|
4.25 | CSĐT Methadone TP Điện Biên Phủ (TT HIV/AIDS) | 7 |
|
|
V | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 332 |
|
|
1 | Bảo tàng tỉnh | 25 |
|
|
2 | Thư viện tỉnh | 30 |
|
|
3 | Đoàn nghệ thuật | 48 |
|
|
4 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 32 |
|
|
5 | Bảo tàng chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ | 65 |
|
|
6 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 40 |
|
|
7 | Trung tâm phát hành sách | 28 |
|
|
8 | Trung tâm huấn luyện và Thi đấu TDTT | 40 |
|
|
9 | Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch tỉnh Điện Biên | 12 |
|
|
10 | Ban quản lý Di tích tỉnh Điện Biên | 12 |
|
|
VI | Đài Phát thanh - TH tỉnh | 124 |
|
|
VII | Sở Nông nghiệp - PTNT | 355 |
|
|
1 | TT Khuyến Nông | 22 |
|
|
2 | TT Thủy sản | 15 |
|
|
3 | TT Nước SH và VSMT | 14 |
|
|
4 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 70 |
|
|
5 | Chi cục Thú y | 79 |
|
|
6 | TT QH và Thiết kế nông, lâm nghiệp | 25 |
|
|
7 | TT Phát triển chăn nuôi | 18 |
|
|
8 | BQL Rừng phòng hộ huyện Điện Biên | 20 |
|
|
9 | BQL Rừng phòng hộ huyện Tuần Giáo | 21 |
|
|
10 | BQL Rừng phòng hộ huyện Mường Chà | 18 |
|
|
11 | BQLDA chuyên ngành NNPTNT | 20 |
|
|
12 | BQL Bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé | 15 |
|
|
13 | BQL Rừng di tích lịch sử và Cảnh quan môi trường Mường Phăng | 18 |
|
|
VIII | Sở Giao thông Vận tải | 61 |
|
|
1 | Ban QLDA Đầu tư XDKC Kết cấu hạ tầng Giao thông | 25 |
|
|
2 | TT Kiểm định KTPTTB GTCG | 10 |
|
|
3 | BQL các DA giao thông trọng điểm | 26 |
|
|
IX | Sở Lao động - TBXH | 162 |
|
|
1 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh | 24 |
|
|
2 | Trung tâm Tiếp đón thân nhân liệt sỹ và điều dưỡng Người có công với cách mạng tỉnh | 14 |
|
|
3 | Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh | 12 |
|
|
4 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh | 73 |
|
|
5 | Trung tâm Dạy nghề huyện Tuần Giáo thuộc Sở | 20 |
|
|
6 | Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh | 3 |
|
|
7 | Tổ Quản trang | 16 |
|
|
XI | Sở Tư pháp | 37 |
|
|
1 | TT Trợ giúp pháp lý | 21 |
|
|
2 | TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 8 |
|
|
3 | Phòng Công chứng số 1 | 8 |
|
|
XII | Sở Công Thương | 38 |
|
|
1 | TT Xúc tiến Thương mại | 11 |
|
|
2 | VP Đại diện Công thương (tại Lào) | 7 |
|
|
3 | TT Khuyến công và Phát triển công nghiệp | 16 |
|
|
4 | Ban QLDA chuyên ngành Công thương | 4 |
|
|
XIII | Văn phòng UBND tỉnh | 53 |
|
|
1 | TT Công báo | 5 |
|
|
2 | TT Tin học | 16 |
|
|
3 | TT Hội nghị nhà khách | 32 |
|
|
XIV | Sở Nội vụ (Chi cục Văn thư - Lưu trữ) | 11 |
|
|
XV | Sở Tài nguyên và Môi trường | 122 |
|
|
1 | TT Kỹ thuật TN và MT | 19 |
|
|
2 | VP Đăng ký đất đai | 16 |
|
|
2.1 | Chi nhánh thành phố Điện Biên Phủ | 9 |
|
|
2.2 | Chi nhánh thị xã Mường Lay | 6 |
|
|
2.3 | Chi nhánh huyện Điện Biên | 10 |
|
|
3 | TT Phát triển quỹ đất | 12 |
|
|
3.1 | Chi nhánh thành phố Điện Biên Phủ | 14 |
|
|
3.2 | Chi nhánh thị xã Mường Lay | 6 |
|
|
3.3 | Chi nhánh huyện Điện Biên | 7 |
|
|
4 | Trạm Quan trắc môi trường | 12 |
|
|
5 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 1 |
|
|
6 | Trung tâm CNTT | 10 |
|
|
XVI | Sở Xây dựng | 44 |
|
|
1 | Trung tâm Kiểm định chất lượng | 16 |
|
|
2 | Ban QLDA Chuyên ngành Xây dựng | 14 |
|
|
3 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn | 14 |
|
|
XVII | Sở Thông tin và Truyền thông (TT CNTT - TT) | 20 |
|
|
XVIII | Hội Chữ thập đỏ | 18 |
|
|
XIX | Hội Văn học NT | 12 |
|
|
XX | Liên minh các HTX | 18 |
|
|
XXI | Ban QLDA Di dân tái định cư Thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên | 18 |
|
|
XXII | Ban QLDA khu DL Pa Khoang | 10 |
|
|
XXIII | Ban QLDA Di tích Điện Biên Phủ | 10 |
|
|
XXIV | Sở Khoa học và Công nghệ | 23 |
|
|
1 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN | 13 |
|
|
2 | Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL | 10 |
|
|
XXIV | Hội Khuyến học | 1 |
|
|
XXVII | Hội Luật gia tỉnh | 9 |
|
|
XXVIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12 |
|
|
XXIX | Hội Đông y tỉnh Điện Biên | 2 |
|
|
XXX | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 1 |
|
|
XXXI | Văn phòng Hội Nhà báo | 3 |
|
|
B | CẤP HUYỆN | 15,304 |
|
|
| Sự nghiệp GD cấp huyện | 14,626 |
|
|
| Sự nghiệp Khác + VHTT | 668 |
|
|
I | Thành phố Điện Biên Phủ | 1,057 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,001 |
|
|
1.1 | Mầm non | 411 |
|
|
1.2 | Tiểu học | 312 |
|
|
1.3 | Trung học cơ sở | 278 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 40 |
|
|
2.1 | Ban Quản lý dự án | 17 |
|
|
2.2 | Đội trật tự đô thị | 12 |
|
|
2.3 | Đài Truyền thanh - Truyền hình thành phố | 11 |
|
|
3 | Trung tâm VHTT | 16 |
|
|
II | Thị xã Mường Lay | 431 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 365 |
|
|
1.1 | Mầm non | 147 |
|
|
1.2 | Tiểu học | 113 |
|
|
1.3 | Trung học cơ sở | 105 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 53 |
|
|
2.1 | Trung tâm Dạy nghề thị xã | 8 |
|
|
2.2 | Ban Quản lý dự án | 20 |
|
|
2.3 | Môi trường (Phòng QLĐT) | 5 |
|
|
2.4 | Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã | 12 |
|
|
2.5 | Phòng LĐ - TB và Xã hội (Quản trang) | 2 |
|
|
2.6 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 6 |
|
|
3 | Sự nghiệp VHTT | 13 |
|
|
III | Huyện Điện Biên | 2,694 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 2,633 |
|
|
1.1 | Mầm non | 861 |
|
|
1.2 | Tiểu học | 1,107 |
|
|
1.3 | Trung học cơ sở | 665 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 44 |
|
|
2.1 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 13 |
|
|
2.2 | Nhà khách | 7 |
|
|
2.3 | Ban QLDA | 5 |
|
|
2.4 | Trung tâm Dạy nghề | 4 |
|
|
2.5 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 15 |
|
|
3 | Sự nghiệp VHTT | 17 |
|
|
IV | Huyện Điện Biên Đông | 1,973 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,895 |
|
|
1.1 | Mầm non | 499 |
|
|
1.2 | Tiểu học | 868 |
|
|
1.3 | Trung học cơ sở | 528 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 69 |
|
|
2.1 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 14 |
|
|
2.2 | Nhà khách | 3 |
|
|
2.3 | Ban QLDA | 9 |
|
|
2.4 | Văn phòng Đăng ký QSD đất | 6 |
|
|
2.5 | Tổ chức phát triển quỹ đất | 4 |
|
|
2.6 | Trung tâm Dạy nghề | 8 |
|
|
2.7 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | 8 |
|
|
2.8 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 14 |
|
|
2.9 | Ban QLDA Giảm nghèo | 3 |
|
|
3 | Sự nghiệp VHTT | 9 |
|
|
V | Huyện Mường Chà | 1,716 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,634 |
|
|
1.1 | Mầm non | 490 |
|
|
1.2 | Tiểu học | 700 |
|
|
1.3 | Trung học cơ sở | 444 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 66 |
|
|
2.1 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 11 |
|
|
2.2 | Nhà khách | 4 |
|
|
2.3 | Ban QLDA | 8 |
|
|
2.4 | Văn phòng Đăng ký QSD đất | 8 |
|
|
2.5 | Tổ chức phát triển quỹ đất | 4 |
|
|
2.6 | Trung tâm Dạy nghề | 8 |
|
|
2.7 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 14 |
|
|
2.8 | Ban QLDA Giảm nghèo | 9 |
|
|
3 | Sự nghiệp VHTT | 16 |
|
|
VI | Huyện Mường Nhé | 1,252 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,190 |
|
|
1.1 | Mầm non | 279 |
|
|
1.2 | Tiểu học | 578 |
|
|
1.3 | Trung học cơ sở | 333 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 47 |
|
|
2.1 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 9 |
|
|
2.2 | Ban QLDA | 6 |
|
|
2.3 | Văn phòng Đăng ký QSD đất | 7 |
|
|
2.4 | Tổ chức phát triển quỹ đất | 4 |
|
|
2.5 | Trung tâm Dạy nghề | 8 |
|
|
2.6 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 13 |
|
|
3 | Sự nghiệp VHTT | 15 |
|
|
VII | Huyện Tuần Giáo | 2,188 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 2,123 |
|
|
1.1 | Mầm non | 716 |
|
|
1.2 | Tiểu học | 909 |
|
|
1.3 | Trung học cơ sở | 498 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 49 |
|
|
2.1 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 8 |
|
|
2.2 | Ban QLDA | 5 |
|
|
2.3 | Văn phòng Đăng ký QSD đất | 6 |
|
|
2.4 | Tổ chức phát triển quỹ đất | 4 |
|
|
2.5 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 19 |
|
|
2.6 | Nhà khách | 7 |
|
|
3 | Sự nghiệp VHTT | 16 |
|
|
VIII | Huyện Tủa Chùa | 1,280 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,197 |
|
|
1.1 | Mầm non | 325 |
|
|
1.2 | Tiểu học | 559 |
|
|
1.3 | Trung học cơ sở | 313 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 68 |
|
|
2.1 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 9 |
|
|
2.2 | Ban QLDA | 14 |
|
|
2.3 | Văn phòng Đăng ký QSD đất | 6 |
|
|
2.4 | Tổ chức phát triển quỹ đất | 4 |
|
|
2.5 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 14 |
|
|
2.6 | Nhà khách | 5 |
|
|
2.7 | Ban QLDA Giảm nghèo | 7 |
|
|
2.8 | Trung tâm Dạy nghề | 8 |
|
|
2.9 | Phòng LĐTBXH | 1 |
|
|
3 | Sự nghiệp VHTT | 15 |
|
|
IX | Huyện Mường Ảng | 1,137 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,059 |
|
|
1.1 | Mầm non | 296 |
|
|
1.2 | Tiểu học | 477 |
|
|
1.3 | Trung học cơ sở | 286 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 63 |
|
|
2.1 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 10 |
|
|
2.2 | Ban QLDA | 10 |
|
|
2.3 | Văn phòng Đăng ký QSD đất | 10 |
|
|
2.4 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 14 |
|
|
2.5 | Nhà khách | 4 |
|
|
2.6 | Trung tâm Dạy nghề | 8 |
|
|
2.7 | Tổ chức phát triển quỹ đất | 4 |
|
|
2.8 | Ban QLDA Giảm nghèo | 3 |
|
|
3 | Sự nghiệp VHTT | 15 |
|
|
IX | Huyện Nậm Pồ | 1,576 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,529 |
|
|
1.1 | Mầm non | 378 |
|
|
1.2 | Tiểu học | 752 |
|
|
1.3 | Trung học cơ sở | 399 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 37 |
|
|
2.1 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 9 |
|
|
2.2 | Ban QLDA | 4 |
|
|
2.3 | Văn phòng Đăng ký QSD đất | 5 |
|
|
2.4 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 10 |
|
|
2.5 | Trung tâm Dạy nghề | 5 |
|
|
2.6 | Tổ chức phát triển quỹ đất | 4 |
|
|
3 | Sự nghiệp VHTT | 10 |
|
|
C | Dự phòng | 4 |
|
|
- 1 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2018
- 2 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Nghị quyết 80/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 và 2017
- 3 Nghị quyết 98/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2017 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Quyết định 297/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 6 Quyết định 4004/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2017
- 7 Nghị quyết 80/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 và 2017
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 10 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 11 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 1 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2018
- 2 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Nghị quyết 80/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 và 2017
- 3 Nghị quyết 98/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2017 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Quyết định 297/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 6 Quyết định 4004/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2017
- 7 Nghị quyết 80/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 và 2017