HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 20 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017;
Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tán thành Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2017 cho các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện là 2.769 biên chế (Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện biên chế công chức hành chính năm 2017 cho các cấp, các ngành theo thẩm quyền.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU CHI TIẾT GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước | Biên chế giao |
| TỔNG | 2.769 |
I | Cấp tỉnh | 1.405 |
1 | Biên chế giao cho Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh (thuộc tỉnh quản lý) | 1 |
2 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 29 |
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 60 |
4 | Thanh tra tỉnh | 42 |
5 | Sở Nội vụ | 71 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 31 |
7 | Sở Ngoại vụ | 25 |
8 | Sở Tài chính | 78 |
9 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26 |
10 | Sở Xây dựng | 48 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 66 |
12 | Sở Công Thương | 140 |
13 | Sở Y tế | 63 |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 57 |
15 | Sở Văn hóa và Thể thao | 42 |
16 | Sở Du lịch | 27 |
17 | Sở Giao thông vận tải | 96 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 50 |
19 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 271 |
20 | Sở Tư pháp | 43 |
21 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50 |
22 | Ban Dân tộc | 17 |
23 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 27 |
24 | Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc | 34 |
25 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 4 |
26 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 7 |
III | Cấp huyện | 1.364 |
1 | Huyện An Biên | 90 |
2 | Huyện An Minh | 88 |
3 | Huyện Giang Thành | 86 |
4 | Huyện Giồng Riềng | 97 |
5 | Huyện Gò Quao | 90 |
6 | Huyện Hòn Đất | 98 |
7 | Huyện Kiên Hải | 62 |
8 | Huyện Phú Quốc | 109 |
9 | Huyện Tân Hiệp | 90 |
10 | Huyện U Minh Thượng | 90 |
11 | Huyện Vĩnh Thuận | 90 |
12 | Huyện Kiên Lương | 92 |
13 | Huyện Châu Thành | 90 |
14 | Thị xã Hà Tiên | 88 |
15 | Thành phố Rạch Giá | 104 |
- 1 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2018
- 2 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua biên chế khối đảng, đoàn thể; quyết định giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- 3 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang
- 4 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Nghị quyết 80/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 và 2017
- 5 Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2017 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2016
- 6 Quyết định 4004/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2017
- 7 Quyết định 3925/QĐ-BNV năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 1 Quyết định 4004/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2017
- 2 Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2017 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2016
- 3 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Nghị quyết 80/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 và 2017
- 4 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2018
- 5 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua biên chế khối đảng, đoàn thể; quyết định giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- 6 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang