Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4128/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 870/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đồng Hỷ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 853,50 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 498,41 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 355,09 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 182,66 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 149,19 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 32,63 ha;

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,84 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 387,06 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 301,24 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 85,82 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 2,59 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 54 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 853,50 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

853,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

498,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

350,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

146,99

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

355,09

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

68,74

2.2

Đất ở đô thị

ODT

5,61

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,52

2.4

Đất an ninh

CAN

0,00

2.5

Đất quốc phòng

CQP

15,55

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,33

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

195,65

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

13,57

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,06

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

PHỤ LỤC SỐ II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

182,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

149,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,62

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,99

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,63

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

7,74

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,14

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.4

Đất an ninh

CAN

-

2.5

Đất quốc phòng

CQP

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,10

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

19,81

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,80

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,02

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3

Đất chưa sử dụng

DCS

0,84

 

PHỤ LỤC SỐ III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

301,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101,25

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

60,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

100,92

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

9,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

85,82

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,09

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

84,73

 

PHỤ LỤC SỐ IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

2,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,58

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,16

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,31

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông

nghiệp

CSK

1,56

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,52

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

PHỤ LỤC SỐ V

DANH MỤC 54 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

 

853,50

786,90

108,36

 

 

64,01

2,59

1

Chuyển mục đích sang trồng  cây hàng năm khác

Xã Tân Long,  huyện Đồng Hỷ

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang trồng  cây lâu năm

Các xã Hóa Thượng, Tân Long, Khe Mo, Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

1,34

1,34

1,09

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,97

0,97

0,39

 

 

 

 

4

Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,40

0,73

0,51

 

 

0,66

0,01

5

Dự án Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao kết hợp trồng cây và nuôi trồng thủy sản tại thôn Cao Phong, xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

45,59

45,51

2,73

 

 

0,08

 

6

Dự án Chăn nuôi lợn và gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

100,00

88,00

2,70

 

 

12,00

 

7

Khu dân cư Đá Thiên 1

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

4,90

4,41

2,47

 

 

0,44

0,05

8

Khu dân cư Đá Thiên 2

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,45

0,40

0,25

 

 

0,05

 

9

Khu dân cư xóm Ấp Thái

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,50

11,69

9,74

 

 

0,76

0,05

10

Khu dân cư xóm Gò Cao 1

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

5,70

5,02

3,82

 

 

0,66

0,02

11

Khu đất ở hoàn vốn Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,43

11,21

2,39

 

 

1,20

0,02

12

Khu dân cư xóm Làng Mới

Xã Tân Long,  huyện Đồng Hỷ

2,60

0,50

0,50

 

 

2,10

 

13

Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán

Xã Văn Hán,  huyện Đồng Hỷ

12,00

9,69

8,00

 

 

2,31

 

14

Quy hoạch Khu dân cư Hồng  Thái giai đoạn 2

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

8,48

6,64

4,86

 

 

1,80

0,04

15

Quy hoạch Khu dân cư Hồng  Thái giai đoạn 1

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,54

0,81

0,67

 

 

0,70

0,03

16

Quy hoạch khu dân cư Văn Hữu

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,46

11,25

9,78

 

 

1,21

 

17

Xây dựng Khu hành chính mới (Ngân hàng nông nghiệp, Ngân hàng đầu tư, Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát, Thi hành án, Hạt Kiểm lâm, Đội Quản lý thị trường, Kho Ngân hàng nhà nước, Viễn thông, Bưu điện)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

27,85

18,37

6,61

 

 

9,48

 

18

Khu hành chính mới (Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục Thuế, Kho bạc Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài Phát thanh truyền hình, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị, Bảo hiểm xã hội)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

9,67

8,55

4,31

 

 

1,09

0,03

19

Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

20

Trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,22

0,22

0,18

 

 

 

 

21

Xây dựng thao trường bắn cụm chiến đấu số 1

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

8,20

8,20

 

 

 

 

 

22

Xây dựng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ

Xã Khe Mo,  huyện Đồng Hỷ

6,88

6,76

0,79

 

 

0,12

 

23

Xây dựng Trường mầm non xã Tân Long, điểm trường Đồng Mây

Xã Tân Long,  huyện Đồng Hỷ

0,60

0,60

0,20

 

 

 

 

24

Mỏ rộng trường mầm non số  1, xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,10

0,06

 

 

 

0,04

 

25

Trường mầm non Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0,47

0,47

0,47

 

 

 

 

26

Trường mầm non số 2, xã  Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,10

0,10

0,09

 

 

 

 

27

Trường Mầm non Hòa Bình

Xã Hòa Bình,  huyện Đồng Hỷ

0,06

0,05

 

 

 

0,01

 

28

Khu tổ hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

19,28

17,00

14,23

 

 

2,16

0,12

29

Khu du lịch sinh thái văn hóa  Đá Thiên

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

55,60

49,00

21,02

 

 

6,60

 

30

Giao đất lâm nghiệp cho các  hộ gia đình, cá nhân

Các xã: Cây Thị, Khe Mo, Hợp Tiến, Văn Hán, Tân Lợi trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

350,00

350,00

 

 

 

 

 

31

Đất dôi dư, xen kẹt tại thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,26

 

 

 

 

 

0,26

32

Giao đất dôi dư, xen kẹt

Xã Hóa Trung,  huyện Đồng Hỷ

0,04

 

 

 

 

0,04

 

33

Giao đất có thu tiền sử dụng đất (2 hộ)

Xã Hòa Bình,  huyện Đồng Hỷ

0,02

 

 

 

 

0,02

 

34

Kho Hàm Chim tại tổ 16, thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

8,00

 

 

 

 

8,00

 

35

Mỏ đất san lấp khu vực xóm  La Giang 1, xã Quang Sơn

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

24,00

24,00

 

 

 

 

 

36

Mỏ đất san lấp khu vực xóm  Đồng Chăm, xã Hóa Trung

Xã Hóa Trung,  huyện Đồng Hỷ

6,54

6,54

 

 

 

 

 

37

Mỏ đất san lấp khu vực xã  Hóa Thượng và xã Hóa Trung

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

24,78

23,16

 

 

 

0,67

0,95

38

Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng  Cụm công nghiệp Nam Hòa

Xã Nam Hòa,  huyện Đồng Hỷ

20,00

14,89

4,00

 

 

5,03

0,08

39

Dự án Đầu tư Trạm dịch vụ ủy quyền Mitsubishi Motors và các loại xe ô tô

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,87

0,80

0,75

 

 

0,07

 

40

Dự án Sản xuất, chế biến chè hữu cơ công nghệ cao kết hợp du lịch trải nghiệm sản xuất và văn hóa chè

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

4,51

4,45

0,90

 

 

0,06

 

41

Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 6, xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,17

0,13

 

 

0,11

0,02

42

Nhà máy may TNG Đồng Hỷ

Xã Nam Hòa,  huyện Đồng Hỷ

1,16

1,06

0,35

 

 

0,10

 

43

Mỏ đất san lấp tại khu vực xã  Hóa Trung và xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung,  huyện Đồng Hỷ

15,52

15,23

0,33

 

 

0,28

0,01

44

Mỏ đất san lấp khu vực xã  Hóa Trung

Xã Hóa Trung,  huyện Đồng Hỷ

15,09

14,12

0,33

 

 

0,59

0,38

45

Mở rộng đường xóm 9 đi  Sông Cầu

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,58

0,58

 

 

 

 

 

46

Mở rộng đường Km 11 đi  xóm 9

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,70

0,70

 

 

 

 

 

47

Nâng cấp đường Khu dân cư  Đồng Bẩm

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

2,25

1,83

0,02

 

 

0,40

0,02

48

Đường giao thông Huống  Thượng - Chùa Hang

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,26

0,15

 

 

 

0,11

 

49

Mở rộng các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán

Xã Văn Hán,  huyện Đồng Hỷ

0,26

0,26

0,06

 

 

 

 

50

Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán

Xã Văn Hán,  huyện Đồng Hỷ

6,48

5,23

2,70

 

 

0,75

0,50

51

Mở rộng tuyến đường đoạn từ đường nhánh rẽ vào Bộ tư lệnh Quân khu 1 đến ngã 3 Hóa Thượng, giao với đường  QL1B, xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

3,00

0,70

0,56

 

 

2,30

 

52

Dự án Công trình xây dựng mở rộng chợ Nam Hòa

Xã Nam Hòa,  huyện Đồng Hỷ

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

53

Đình làng xóm Tam Thái

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

54

Dự án Đầu tư xây dựng Nghĩa  trang La Giang

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

17,06

15,04

 

 

 

2,02

 

 

DANH SÁCH

CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Xã Hóa Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Bắc

Xã Hóa Thượng

155

35

BHK

0,010

0,010

 

 

 

2

Đỗ Văn Xá

Xã Hóa Thượng

61

21

CLN

0,020

0,020

 

 

 

3

Nguyễn Quang Trung

Xã Hóa Thượng

588

35

BHK

0,014

0,014

 

 

 

4

Hoàng Văn Dũng

Xã Hóa Thượng

389

35

LUC

0,038

0,020

0,018

 

 

5

Nguyễn Thị Thủy

Xã Hóa Thượng

43

35

LUC

0,029

0,012

0,017

 

 

6

Phạm Văn Oanh

Xã Hóa Thượng

170

40

LUC

0,050

0,020

0,030

 

 

7

Trần Công Đoàn và  Trần Thị Thoa

Xã Hóa Thượng

535

29

BHK

0,030

0,030

 

 

 

8

Đặng Thị Sáu

Xã Hóa Thượng

222

19

LUC

0,055

0,020

0,035

 

 

9

Mai Quý Điệp

Xã Hóa Thượng

641

29

BHK

0,020

0,020

 

 

 

10

Nguyễn Quang Đại cùng sử dụng đất với Đào Trọng Cường

Xã Hóa Thượng

557

29

CLN

0,040

0,040

 

 

 

11

Nguyễn Văn Vinh

Xã Hóa Thượng

15

24

BHK

0,016

0,016

 

 

 

12

Nguyễn Văn Vinh

Xã Hóa Thượng

14

24

BHK

0,014

0,014

 

 

 

13

Nguyễn Thị Thi

Xã Hóa Thượng

210

30

CLN

0,040

0,040

 

 

 

14

Trương Lương Thi

Xã Hóa Thượng

364, 365

22

LUK

0,010

 

0,010

 

 

15

Đào Trọng Cường

Xã Hóa Thượng

1024

7

CLN

0,007

0,007

 

 

 

16

Phạm Đăng Sinh  

Lưu Thị Kim Nhung

Xã Hóa Thượng

680

7

LUK

0,014

0,014

 

 

 

17

Phạm Đăng Sinh  

Lưu Thị Kim Nhung

Xã Hóa Thượng

655

7

BHK

0,015

0,015

 

 

 

18

Đỗ Thanh Xuân

Xã Hóa Thượng

257

19

LUK

0,072

0,025

0,047

 

 

19

Hoàng Viết Thịnh

Xã Hóa Thượng

474

9

LUK

0,021

0,021

 

 

 

20

Dương Văn Châu  

Nguyễn Thị Yến

Xã Hóa Thượng

1208

7

LUC

0,148

0,028

0,120

 

 

21

Bùi Tiến Huy

Xã Hóa Thượng

1160

10

BHK

0,010

0,010

 

 

 

22

Nguyễn Đức Hiền  

Bùi Thị Thanh Hà

Xã Hóa Thượng

1405

6

CLN

0,007

0,007

 

 

 

23

Dương Văn Phong  

Lương Thị Hiển

Xã Hóa Thượng

713

7

LUC

0,033

0,007

0,026

 

 

24

Trần Quang Toàn

Xã Hóa Thượng

241

35

CLN

0,007

0,007

 

 

 

25

Trần Quang Thắng

Xã Hóa Thượng

242

35

LUC

0,075

0,014

0,061

 

 

26

Nguyễn Thị Thùy

Vi Văn Dũng

Xã Hóa Thượng

60

22

CLN

0,015

0,015

 

 

 

27

Nguyễn Văn Hùng

Xã Hóa Thượng

1049,1077

6

LUK

0,055

0,010

0,045

 

 

28

Lưu Thị Nga

Xã Hóa Thượng

23

38

BHK

0,013

0,013

 

 

 

29

Nguyễn Thị Thanh  Hương

Xã Hóa Thượng

587

39

LUC

0,095

0,009

0,086

 

 

30

Lê Văn Toàn,  

Nguyễn Thị Út

Xã Hóa Thượng

103, 104  476

23  25

LUK

0,005

 

0,005

 

 

31

Nguyễn Thị Tân

Xã Hóa Thượng

52,31

11

LUK

0,024

0,024

 

 

 

32

Tống Thị Hạnh

Xã Hóa Thượng

667; 360

25

LUK

0,028

0,020

0,008

 

 

33

Lê Văn Minh

Xã Hóa Thượng

236

40

LUC

0,017

 

0,017

 

 

34

Trần Thế Duy

Xã Hóa Thượng

17

25

LUK

0,022

0,006

0,016

 

 

35

Nguyễn Thị Kim

Xã Hóa Thượng

288

41

LUC

0,016

 

0,016

 

 

36

Nguyễn Thị Nguyệt

Xã Hóa Thượng

193

40

LUC

0,074

0,040

0,034

 

 

II

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lô Văn Khanh

Xã Tân Long

15

52

LUC

0,162

 

0,162

 

 

2

Đàm Văn Ỵ

Xã Tân Long

16

55

LUK

0,079

 

 

0,079

 

III

Xã Hóa Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Tiến Dũng

Xã Hóa Trung

286

53

CLN

0,010

0,010

 

 

 

2

Nguyễn Thị Thanh Quỳnh (tức Nguyễn Thị Quỳnh)

Xã Hóa Trung

284

40

CLN

0,020

0,020

 

 

 

IV

Xã Nam Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Quốc Hoàn

Xã Nam Hòa

2383

19

BHK

0,023

0,023

 

 

 

2

Nông Quyết Tiến

Xã Nam Hòa

360

13

LUK

0,007

0,007

 

 

 

3

Tống Văn Báo

Xã Nam Hòa

611

14

BHK

0,024

0,024

 

 

 

4

Lê Văn Hùng

Xã Nam Hòa

2679

13

LUK

0,141

0,030

0,111

 

 

V

Xã Cây Thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Văn Quyết

Xã Cây Thị

53; 54

80

LUK

0,022

0,022

 

 

 

2

Vi Thị Khánh Hà

Xã Cây Thị

25

85

BHK

0,050

0,050

 

 

 

VI

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phùng Xuân Sang

Xã Hòa Bình

206

45

LUK

0,018

 

0,018

 

 

Xã Hòa Bình

215

45

BHK

0,026

 

0,026

 

 

3

Nông Hải Ninh

Xã Hòa Bình

82

29

BHK

0,010

0,010

 

 

 

4

Lê Văn Công

Xã Hòa Bình

346

42

BHK

0,008

0,008

 

 

 

5

Hứa Trương Bách

Xã Hòa Bình

88

36

BHK

0,140

 

0,140

 

 

VII

Xã Văn Hán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Minh Phương

Xã Văn Hán

207

104

LNK

0,014

0,014

 

 

 

2

Nguyễn Văn Dương

Xã Văn Hán

284

105

LUC

0,007

0,007

 

 

 

3

Nguyễn Văn Thái

Xã Văn Hán

314

118

CLN

0,010

0,010

 

 

 

Xã Văn Hán

315

118

CLN

0,010

0,010

 

 

 

VIII

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Quang Hào

Xã Hợp Tiến

243

77

CLN

0,010

0,010

 

 

 

IX

Xã Khe Mo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Hạnh

Xã Khe Mo

190

53

CLN

0,007

0,007

 

 

 

2

Lê Văn Biển

Xã Khe Mo

668

63

LUK

0,051

0,020

0,031

 

 

3

Nguyễn Minh Đức

Xã Khe Mo

168

48

CLN

0,020

0,020

 

 

 

4

Đặng Thị Hương

Xã Khe Mo

165

77

CLN

0,024

0,024

 

 

 

X

Xã Tân Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Chỉnh

Xã Tân Lợi

21

91

BHK

0,031

 

0,031

 

 

2

Hoàng Văn Sinh

Xã Tân Lợi

540

90

BHK

0,033

 

0,033

 

 

3

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Tân Lợi

228

64

BHK

0,043

0,020

0,023

 

 

4

Trần Thị Dư

Xã Tân Lợi

99

64

LUK

0,008

0,008

 

 

 

5

Trần Văn Hòa

Xã Tân Lợi

26

44

LUK

0,173

0,010

0,163

 

 

6

Hoàng Văn Thiện

Xã Tân Lợi

12

90

LUK

0,016

 

0,016

 

 

XI

Xã Văn Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Chiến Thắng

Xã Văn Lăng

156

40

BHK

0,040

0,040