Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4130/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 872/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Sông Công.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 699,75 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,20 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 699,55 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 658,23 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 553,74 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 104,39 ha;

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,10 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 586,52 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 586,32 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,20 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 0,10 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 110 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 699,75 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

699,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

699,55

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

83,23

2.2

Đất ở đô thị

ODT

244,62

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,27

2.4

Đất an ninh

CAN

0,15

2.5

Đất quốc phòng

CQP

4,95

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

9,61

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

286,30

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

63,27

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,64

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,51

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

PHỤ LỤC SỐ II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

658,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

553,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

270,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

109,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

65,94

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

35,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

104,39

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

19,90

2.2

Đất ở đô thị

ODT

18,32

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,00

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,12

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

31,94

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,90

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

13,51

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,70

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,10

 

PHỤ LỤC SỐ III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

586,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

155,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

67,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

123,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

72,84

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

35,48

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,20

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,20

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

PHỤ LỤC SỐ IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

0,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,10

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

PHỤ LỤC SỐ V

DANH MỤC 110 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, huyện)

Diện tích

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

Tổng cộng

699,75

586,52

279,79

0,00

0,00

113,13

0,10

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, phường, TP Sông Công

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Phường Châu Sơn, TP Sông Công

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các phường, TP Sông Công

0,24

0,24

 

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã, TP Sông Công

0,21

0,21

 

 

 

 

 

5

Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

6,10

3,00

1,80

 

 

3,10

 

6

Khu tái định cư Quảng trường trung tâm thành phố

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

2,00

1,90

1,70

 

 

0,10

 

7

Khu đô thị số 1, phường Phố Cò (Khu dân cư số 1, phường Phố Cò)

Phường Phố Cò, TP Sông Công

5,00

4,50

2,50

 

 

0,50

 

8

Khu đô thị dọc Sông Công

Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Châu Sơn, TP Sông Công

5,00

5,00

5,00

 

 

 

 

9

Khu đô thị phường Bách Quang

Phường Bách Quang, phường Cải Đan, TP Sông Công

15,00

13,00

7,50

 

 

2,00

 

10

Khu dân cư - Dịch vụ tổng hợp tổ 7,8

Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

3,80

3,10

1,80

 

 

0,70

 

11

Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò

Phường Phố Cò, TP Sông Công

7,25

6,31

3,88

 

 

0,95

 

12

Khu đô thị KOSY tại phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

14,60

13,70

6,00

 

 

0,90

 

13

Khu đô thị phường Phố Cò

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

5,00

4,50

2,00

 

 

0,50

 

14

Khu đô thị đường Thống Nhất, phường Phố Cò

Phường Phố Cò, TP Sông Công

5,00

4,00

2,50

 

 

1,00

 

15

Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

12,00

9,00

5,00

 

 

3,00

 

16

Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (Giai đoạn 1,2,3)

Phường Bách Quang, phường Châu Sơn, TP Sông Công

8,00

6,60

4,00

 

 

1,40

 

17

Khu đô thị tổ dân phố 11, phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

1,90

1,70

0,80

 

 

0,20

 

18

Khu đô thị Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Bách Quang, TP Sông Công

10,00

9,00

8,00

 

 

1,00

 

19

Khu tổ hợp dịch vụ, trưng bày sản phẩm, nhà ở tại phường Cải Đan, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên (để đấu giá)

Phường Cải Đan, TP Sông Công

4,50

3,50

2,00

 

 

1,00

 

20

Khu đô thị số 1 Cải Đan

Phường Cải Đan, TP Sông Công

22,50

19,50

9,00

 

 

3,00

 

21

Khu đô thị số 2, phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

5,00

4,60

4,00

 

 

0,30

0,1

22

Khu tái định cư tổ dân phố 4, phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

0,80

0,60

0,20

 

 

0,20

 

23

Khu đô thị đường Lương Sơn

Phường Lương Sơn, TP Sông Công

3,60

3,20

2,40

 

 

0,40

 

24

Khu nhà ở Bách Quang

Phường Bách Quang, TP Sông Công

18,00

16,00

9,00

 

 

2,00

 

25

Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A)

Phường Lương Sơn, TP Sông Công

10,00

9,00

7,00

 

 

1,00

 

26

Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B)

Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, TP Sông Công

10,00

9,00

7,00

 

 

1,00

 

27

Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công (Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công)

Phường Châu Sơn, TP Sông Công

10,00

9,00

5,50

 

 

1,00

 

28

Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công

Phường Cải Đan, TP Sông Công

21,31

20,11

18,07

 

 

1,20

 

29

Khu dân cư đường Thắng Lợi Kéo dài

Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Bách Quang, TP Sông Công

15,00

13,00

10,00

 

 

2,00

 

30

Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang

Phường Bách Quang, TP Sông Công

23,00

21,00

12,00

 

 

2,00

 

31

Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2

Xã Tân Quang, TP Sông Công

15,00

10,00

4,00

 

 

5,00

 

32

Khu đô thị dịch vụ số 1, xã Tân Quang

Xã Tân Quang, TP Sông Công

10,00

9,80

4,90

 

 

0,20

 

33

Khu đô thị dịch vụ số 1, xã Tân Quang (bổ sung thêm)

Xã Tân Quang, TP Sông Công

25,90

19,30

3,10

 

 

6,60

 

34

Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang (Khu dân cư số 2)

Xã Tân Quang, TP Sông Công

3,52

3,17

1,82

 

 

0,35

 

35

Khu đô thị số 1, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

13,00

12,20

8,60

 

 

0,80

 

36

Khu đô thị hoàn vốn đường vành đai Khu công nghiệp Sông Công 2

Xã Bá Xuyên, xã Tân Quang, TP Sông Công

10,00

9,50

8,00

 

 

0,50

 

37

Khu tái định cư Cụm công nghiệp Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

5,60

5,50

4,00

 

 

0,10

 

38

Điểm dân cư số 1, xóm Bờ Lở, xã Vinh Sơn (đấu giá đất Thương mại - Dịch vụ)

Phường Châu Sơn, TP Sông Công

0,16

 

 

 

 

0,16

 

39

Xây dựng nhà một cửa, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

0,27

0,27

0,18

 

 

 

 

40

Xây dựng Trụ sở UBND phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, TP Sông Công

1,00

1,00

 

 

 

 

 

41

Trụ sở Công an phường Bách Quang

Phường Bách Quang, TP Sông Công

0,15

 

 

 

 

0,15

 

42

Mở rộng Trung đoàn 209

Phường Phố Cò, TP Sông Công

0,15

 

 

 

 

0,15

 

43

Xây dựng các hạng mục khu vực phòng thủ thành phố Sông Công

Phường Châu Sơn, TP Sông Công

2,00

2,00

 

 

 

 

 

44

Thao trường Trung đoàn 209

Phường Châu Sơn, TP Sông Công

2,80

2,80

1,00

 

 

 

 

45

Công ty Môi trường đô thị Sông Công

Phường Bách Quang, TP Sông Công

0,60

0,60

0,60

 

 

 

 

46

Trường Mầm non Lương Châu

Phường Châu Sơn, TP Sông Công

0,50

0,50

0,30

 

 

 

 

47

Trường Mầm non Bách Quang

Phường Bách Quang, TP Sông Công

0,60

0,60

0,50

 

 

 

 

48

Trường Mầm non Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

0,60

0,60

0,20

 

 

 

 

49

Trường THCS Thắng Lợi

Phường Phố Cò, TP Sông Công

0,43

0,43

0,43

 

 

 

 

50

Trường Mầm non Việt Đức

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

51

Trường Mầm non Lương Sơn

Phường Lương Sơn, TP Sông Công

0,18

 

 

 

 

0,18

 

52

Trường Tiểu học và THCS Tân Quang

Xã Tân Quang, TP Sông Công

0,60

0,60

0,30

 

 

 

 

53

Trường Mầm non Tân Quang

Xã Tân Quang, TP Sông Công

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

54

Trường Mầm non Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

55

Trường THCS Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

56

Trường Mầm non Hoa Sen

Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

0,50

0,50

0,10

 

 

 

 

57

Mở rộng Trường Tiểu học Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

0,50

0,50

0,10

 

 

 

 

58

Trường Mầm non Vinh Sơn

Phường Châu Sơn,TP Sông Công

0,40

0,40

0,35

 

 

 

 

59

Trường Tiểu học Bình Sơn II

Xã Bình Sơn, TP Sông Công

1,00

1,00

0,60

 

 

 

 

60

Trường THCS Bình Sơn

Xã Bình Sơn, TP Sông Công

0,25

0,25

0,10

 

 

 

 

61

Trường Tiểu học Vinh Sơn

Phường Châu Sơn,TP Sông Công

0,35

0,35

0,35

 

 

 

 

62

Nhóm trẻ Hoa Đào

Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

63

Trường THCS Nguyễn Du

Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

2,00

1,90

0,70

 

 

0,10

 

64

Khu công nghiệp Sông Công 1 (Giai đoạn 2, 3)

Phường Bách Quang, TP Sông Công

10,00

6,46

3,84

 

 

3,54

 

65

Khu công nghiệp Sông Công 2

Xã Tân Quang, TP Sông Công

200,00

162,00

46,00

 

 

38,00

 

66

Cụm công nghiệp xã Bá Xuyên (giai đoạn 1)

Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

25,90

24,40

11,20

 

 

1,50

 

67

Mở rộng Công ty DOOSUN Việt Nam - Cụm công nghiệp Nguyên Gon

Phường Lương Sơn, TP Sông Công

1,40

1,40

0,70

 

 

 

 

68

Cụm công nghiệp Khuynh Thạch

Phường Cải Đan, TP Sông Công

7,00

6,50

6,50

 

 

0,50

 

69

Trung tâm thương mại Phố Cò (để đấu giá)

Phường Phố Cò, TP Sông Công

0,50

 

 

 

 

0,50

 

70

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Phố Cò

Phường Phố Cò, TP Sông Công

4,20

3,70

 

 

 

0,50

 

71

Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 1

Phường Lương Sơn, TP Sông Công

0,09

0,09

 

 

 

 

 

72

Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh

Phường Cải Đan, TP Sông Công

0,16

0,13

0,13

 

 

0,03

 

73

Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Đỗ Xuân Vinh

Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

0,50

0,48

0,20

 

 

0,02

 

74

Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Dũng

Phường Cải Đan, TP Sông Công

1,20

1,20

0,30

 

 

 

 

75

Cửa hàng thương mại dịch vụ và kho bãi

Phường Cải Đan, TP Sông Công

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

76

Khách sạn, nhà hàng kinh doanh tại phường Châu Sơn của hộ gia đình bà Dương Thị Bích Hảo

Phường Châu Sơn, TP Sông Công

0,46

0,46

0,30

 

 

 

 

77

Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái

Phường Bách Quang, TP Sông Công

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

78

Xây dựng nhà ở và thương mại dịch vụ tại phường Mỏ Chè (đất ở đất thương mại dịch vụ)

Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

1,34

 

 

 

 

1,34

 

79

Cửa hàng xăng dầu số 82

Phường Bách Quang, TP Sông Công

0,16

0,12

 

 

 

0,04

 

80

Cửa hàng xăng dầu Cải Đan

Phường Bách Quang, phường Cải Đan, TP Sông Công

0,30

0,30

0,15

 

 

 

 

81

Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí tại phường Cải Đan (để đấu giá)

Phường Cải Đan, TP Sông Công

0,33

0,27

0,07

 

 

0,06

 

82

Câu lạc bộ thể thao Sông Công

Phường Cải Đan, TP Sông Công

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

83

Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168 Thái Nguyên

Xã Tân Quang, TP Sông Công

3,30

2,50

1,60

 

 

0,80

 

84

Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho thuê kho bãi

Xã Tân Quang,TP Sông Công

0,28

0,26

0,24

 

 

0,02

 

85

Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2

Xã Tân Quang, TP Sông Công

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

86

Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ Chung Hà

Xã Bình Sơn, TP Sông Công

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

87

Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân

Phường Cải Đan, TP Sông Công

4,40

4,00

3,20

 

 

0,40

 

88

Đầu tư xây dựng xưởng sản xuất phân bón hữu cơ Việt Mỹ

Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

0,99

0,99

0,99

 

 

 

 

89

Dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp - Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Hữu Huệ

Phường Bách Quang, TP Sông Công

5,73

5,52

0,70

 

 

0,21

 

90

Khai thác cát sỏi - Công ty TNHH Hải Thành

Xã Bình Sơn, xã Bá Xuyên, TP Sông Công

7,00

1,10

 

 

 

5,90

 

91

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp

Phường Châu Sơn, xã Bá Xuyên, TP Sông Công

9,90

9,80

 

 

 

0,10

 

92

Đường Cách Mạng Tháng 10

Phường Bách Quang, TP Sông Công

5,00

4,00

2,00

 

 

1,00

 

93

Đường đô thị dọc Sông Công

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

4,00

3,70

2,00

 

 

0,30

 

94

Đường Trần Phú

Phường Cải Đan, TP Sông Công

6,30

5,50

2,50

 

 

0,80

 

95

Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi Trung tâm hành chính xã Tân Quang

Xã Tân Quang, phường Bách Quang, TP Sông Công

3,70

2,80

0,90

 

 

0,90

 

96

Đường Thắng Lợi kéo dài

Phường Mỏ Chè, phường Thắng Lợi, phường Bách Quang, phường Cải Đan, TP Sông Công

5,50

5,00

2,00

 

 

0,50

 

97

Đường nối Khu công nghiệp Sông công 2 với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công

Xã Tân Quang, phường Lương Sơn, TP Sông Công

12,50

11,00

5,50

 

 

1,50

 

98

Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến nút giao đường quy hoạch đi Khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với đường Thống Nhất (cổng Trung đoàn 209) đến cầu Du Tán

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

2,90

2,00

1,00

 

 

0,90

 

99

Đường 30/4, đoạn từ Khu đô thị Hồng Vũ đến đường Thống Nhất

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

1,50

1,10

0,60

 

 

0,40

 

100

Đường nội thị, đoạn từ cầu Du Tán đến nút giao đường Trần Phú

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

2,00

1,60

0,60

 

 

0,40

 

101

Đường 30-4 và Khu dân cư hai bên đường

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

3,50

2,50

1,00

 

 

1,00

 

102

Mở rộng Quảng trường và xây dựng Hội trường Thành Ủy Sông Công

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

1,30

1,00

 

 

 

0,30

 

103

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Vinh Sơn

Phường Châu Sơn, TP Sông Công

0,30

0,30

0,20

 

 

 

 

104

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án KFW3)

Các xã, phường, TP Sông Công

0,08

0,08

0,06

 

 

 

 

105

Xây dựng đường dây 22kV xuất tuyến lộ 1 từ TBA 110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp Sông Công

Các xã, phường, TP Sông Công

0,09

0,08

0,06

 

 

0,01

 

106

Công trình dự án điện lực trên địa bàn thành phố Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc)

Các xã, phường, TP Sông Công

0,30

0,30

0,20

 

 

 

 

107

Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công (đợt 2)

Xã Tân Quang, xã Bá Xuyên, TP Sông Công

14,30

7,38

1,53

 

 

6,92

 

108

Chùa Bá Vân

Xã Bình Sơn, TP Sông Công

0,64

0,64

0,32

 

 

 

 

109

Nghĩa trang Vinh Sơn

Phường Châu Sơn, TP Sông Công

1,65

1,65

 

 

 

 

 

110

Nghĩa trang Vĩnh Hằng Sông Công

Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

3,86

3,86

2,00

 

 

 

 

 

DANH SÁCH

CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, huyện)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

I

Phường Thắng Lợi

 

 

 

 

0,0845

0,0845

 

1

Đỗ Thị Hồng Lan

Phường Thắng Lợi

476

49-III

CLN

0,0040

0,0040

 

2

Nguyễn Ngọc Giang

Phường Thắng Lợi

199

18

(62-III)

CLN

0,0050

0,0050

 

3

Đinh Tiến Trọng

Phường Thắng Lợi

491

48-IV

CLN

0,0100

0,0100

 

3

Nguyễn Thị Lan

Phường Thắng Lợi

94

62-IV

BHK

0,0100

0,0100

 

4

Lê Văn Mừng

Phường Thắng Lợi

281a

48-III

CLN

0,0050

0,0050

 

5

Nguyễn Duy Phong

Phường Thắng Lợi

27

49-III

BHK

0,0295

0,0295

 

5

Vũ Thị Sen

Phường Thắng Lợi

57

47-IV

CLN

0,0040

0,004

 

6

Đỗ Thị Hồng Lan

Phường Thắng Lợi

211E

48-IV

CLN

0,0040

0,004

 

7

Phạm Thị Thính

Phường Thắng Lợi

162

18

(62-III)

CLN

0,0020

0,002

 

7

Bùi Văn Công

Phường Thắng Lợi

45

49-III

CLN

0,0070

0,007

 

8

Trần Quốc Trung

Phường Thắng Lợi

207a

48-IV

CLN

0,0040

0,004

 

II

Phường Châu Sơn

 

 

 

 

0,0659

0,0345

0,0314

1

Trần văn Phương

Phường Châu Sơn

214

34-II

CLN

0,0050

0,005

 

2

Lưu Mạnh Hùng

Phường Châu Sơn

114

34-IV

CLN

0,0045

0,0045

 

3

Nguyễn Văn Hoà

Phường Châu Sơn

43b

33-III

LNK

0,0050

0,005

 

4

Nguyễn Viết Luyện,

Nguyễn Thị Thanh Tuyến

Phường Châu Sơn

153a

34-I

LUK

0,0514

0,02

0,0314

III

Phường Mỏ Chè

 

 

 

 

0,0753

0,0693

0,0060

1

Nguyễn Thị Kỷ

Phường Mỏ Chè

238

35-IV

LUK

0,0060

 

0,0060

2

Lê Thị Nga

Phường Mỏ Chè

25F

48-III

CLN

0,0034

0,0034

 

3

Phạm Thế Cường

Phường Mỏ Chè

292

48-II

CLN

0,0100

0,0100

 

2

Bùi Quang Phong

Phường Mỏ Chè

183

47-II

CLN

0,0061

0,0061

 

3

Nguyễn Văn Tiến

Phường Mỏ Chè

20

47-IV

CLN

0,0198

0,0198

 

4

Vũ Thị Phụ

Phường Mỏ Chè

227

47-II

CLN

0,0300

0,0300

 

IV

Phường Cải Đan

 

 

 

 

0,1847

0,0230

0,1617

1

Ngô Công Sự

Phường Cải Đan

441

77-I

LUK

0,0228

 

0,0228

2

Ngô Công Sự

Phường Cải Đan

442

77-I

LUK

0,0221

 

0,0221

3

Lê Công Đức

Phường Cải Đan

178

76-II

LUK

0,0284

 

0,0284

4

Lê Công Đức

Phường Cải Đan

268

76-II

LUC

0,0180

 

0,0180

5

Nguyễn Văn Thanh

Phường Cải Đan

363

51-III

CLN

0,0100

0,0100

 

6

Nguyễn Minh Đảm

Phường Cải Đan

180

77-II

CLN

0,0080

0,0080

 

7

Lê Duy Thái

Phường Cải Đan

217

76-II

LUC

0,0280

 

0,0280

8

Nguyễn Thành Tâm

Phường Cải Đan

71

51-III

CLN

0,0050

0,0050

 

9

Phạm Văn Thái

Phường Cải Đan

269

76-II

LUK

0,0176

 

0,0176

10

Phạm Văn Thái

Phường Cải Đan

215

76-II

LUK

0,0248

 

0,0248

V

Phường Bách Quang

 

 

 

 

0,0200

0,0200

 

1

Lê Thị Tuyết

Phường Bách Quang

225

36-I

CLN

0,0050

0,0050

 

2

Lê Đức Đài

Phường Bách Quang

163

38-IV

CLN

0,0100

0,0100

 

3

Phạm Thanh Hải

Phường Bách Quang

133A

37-II

CLN

0,0050

0,0050

 

VI

Phường Phố Cò

 

 

 

 

0,0276

0,0276

 

1

Dương Thị Hà

Phường Phố Cò

336

89-II

CLN

0,0050

0,0050

 

2

Trương Thị Hiệp

Phường Phố Cò

585

75-II

CLN

0,0100

0,0100

 

3

Ngô Thị Thanh

Phường Phố Cò

15F

90-I

CLN

0,0048

0,0048

 

4

Nguyễn Thị Tuyết Chinh

Phường Phố Cò

253D

89-II

CLN

0,0028

0,0028

 

5

Cao Thị Nhạn

Phường Phố Cò

260

89-I

BHK

0,0050

0,0050

 

VII

Xã Tân Quang

 

 

 

 

0,0870

0,0870

 

1

Nguyễn Hải Yến

Xã Tân Quang

118B

102-I

CLN

0,0150

0,0150

 

2

Vũ Văn Ninh

Xã Tân Quang

350

53

CLN

0,0100

0,0100

 

3

Vũ Tuấn Tú

Xã Tân Quang

158C

103-I

HNK

0,0100

0,0100

 

4

Lê Thị Đua

Xã Tân Quang

94A

103-II

CLN

0,0300

0,0300

 

5

Nguyễn Thị Bình

Xã Tân Quang

90C

90-IV

CLN

0,0100

0,0100

 

6

Đồng Thị Sâm

Xã Tân Quang

251

11-II

CLN

0,0120

0,0120

 

VIII

Xã Bá Xuyên

 

 

 

 

0,0500

0,0500

 

1

Phạm Thị Cẩm Anh

Xã Bá Xuyên

257

9-IV

CLN

0,0200

0,0200

 

2

Đồng Thị Huệ

Xã Bá Xuyên

64

98-III

CLN

0,0300

0,0300

 

IX

Xã Bình Sơn

 

 

 

 

0,0688

0,0688

 

1

Vũ Văn Dương

Xã Bình Sơn

117k

96-III

CLN

0,0200

0,0200

 

2

Vũ Văn Thơ

Xã Bình Sơn

117F

96-III

CLN

0,0118

0,0118

 

3

Nguyễn Văn Tiến

Xã Bình Sơn

224

109

CLN

0,0070

0,0070

 

4

Đào Xuân Lượng

Xã Bình Sơn

218

19-III

CLN

0,0300

0,0300