ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 415/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 143/STC-QLNS ngày 10/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của thành phố Hà Nội (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, hội đoàn thể Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 10/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 225.527.628 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 145.128.794 |
2 | Thu từ dầu thô | 3.750.200 |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 15.680.502 |
4 | Thu từ cổ tức và lợi nhuận còn lại | 60.968.132 |
B | Thu ngân sách địa phương | 94.552.430 |
1 | Thu trong cân đối ngân sách địa phương | 72.654.779 |
a | Thu ngân sách địa phương sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp | 64.127.599 |
b | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.377.180 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 4.377.180 |
c | Thu huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3, điều 8 Luật NSNN | 4.150.000 |
2 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2014 sang năm 2015 | 16.784.879 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm 2014 | 5.112.772 |
C | Chi ngân sách địa phương | 86.596.700 |
I | Chi trong cân đối ngân sách địa phương | 63.159.225 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 26.966.655 |
2 | Chi trả nợ | 746.091 |
3 | Chi thường xuyên | 35.358.204 |
4 | Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...) | 77.815 |
5 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
II | Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016 | 23.437.475 |
D | Kết dư ngân sách địa phương | 7.955.730 |
E | Thu, chi quản lý qua ngân sách |
|
1 | Thu quản lý qua ngân sách | 3.091.651 |
2 | Chi quản lý qua ngân sách | 3.091.651 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Quyết toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố | 64.942.260 |
1 | Thu trong cân đối ngân sách cấp Thành phố | 53.912.164 |
a | Thu ngân sách cấp Thành phố sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp | 45.384.984 |
b | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.377.180 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 4.377.180 |
c | Thu huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3, điều 8 Luật NSNN | 4.150.000 |
2 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2014 sang năm 2015 | 10.454.128 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm 2014 | 501.997 |
4 | Thu ngân sách cấp Quận, Huyện hoàn trả | 73.971 |
II | Chi ngân sách cấp Thành phố | 63.576.441 |
1 | Chi trong cân đối ngân sách cấp Thành phố | 32.648.401 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách Quận, Huyện | 16.917.082 |
| - Bổ sung cân đối | 7.278.464 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 9.638.618 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016 | 14.010.958 |
III | Kết dư ngân sách cấp Thành phố | 1.365.819 |
B | NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (GỒM CẢ NGÂN SÁCH XÃ PHƯỜNG) |
|
I | Nguồn thu ngân sách quận, huyện | 46.601.223 |
1 | Thu trong cân đối ngân sách Quận, Huyện | 35.659.697 |
a | Thu ngân sách Quận, Huyện sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp | 18.742.615 |
b | Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố | 16.917.082 |
| - Bổ sung cân đối | 7.278.464 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 9.638.618 |
2 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2014 sang năm 2015 | 6.330.751 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm 2014 | 4.610.775 |
II | Chi ngân sách quận, huyện | 40.011.312 |
1 | Chi trong cân đối ngân sách Quận, Huyện | 30.510.824 |
2 | Chi nộp ngân sách cấp Thành phố | 73.971 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016 | 9.426.517 |
III | Kết dư ngân sách Quận, Huyện | 6.589.911 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 12/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Quyết toán |
A | Thu NSNN trên địa bàn | 225.527.628 |
I | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 15.680.502 |
1 | Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu | 5.701.532 |
2 | Thuế VAT hàng nhập khẩu | 9.871.623 |
3 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan Hải quan thực hiện | 3.884 |
4 | Phí, lệ phí hải quan | 32.273 |
5 | Thu khác | 71.190 |
II | Thu nội địa | 145.128.794 |
1 | Thu từ kinh tế quốc doanh | 46.565.175 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 12.389.897 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.023.502 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30.351.638 |
| - Thu từ thu nhập sau thuế | 223.249 |
| - Thuế tài nguyên | 44.994 |
| - Thuế môn bài | 9.493 |
| - Thu khác | 522.402 |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 17.614.049 |
| Thuế giá trị gia tăng | 5.544.005 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.924.783 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.788.114 |
| Thuế môn bài | 6.215 |
| Tiền thuê mặt đất | 104.080 |
| Thuế tài nguyên | 2.366 |
| Thu từ khí và lãi khí được chia | 1.134.177 |
| Thu khác | 110.309 |
3 | Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD | 22.756.239 |
| Thuế giá trị gia tăng | 12.772.939 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 723.033 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.945.874 |
| Thuế tài nguyên | 3.162 |
| Thuế môn bài | 254.605 |
| Thu khác | 1.056.626 |
4 | Lệ phí trước bạ | 5.449.632 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.014 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 369.652 |
7 | Thuế Thu nhập cá nhân | 12.623.795 |
8 | Thuế môi trường | 3.297.211 |
9 | Thu phí và lệ phí | 10.360.346 |
| - Phí và lệ phí trung ương | 9.828.693 |
| - Phí và lệ phí địa phương | 531.653 |
10 | Tiền sử dụng đất | 13.730.965 |
11 | Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 1.027.274 |
12 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 2.930.823 |
13 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích ... tại xã | 378.596 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 3.505 |
15 | Thu khác ngân sách | 8.020.518 |
| - Trung ương | 7.136.373 |
| - Địa phương (không kể thu tại xã) | 884.145 |
III | Thu từ dầu thô | 3.750.200 |
IV | Thu từ cổ tức và lợi nhuận còn lại | 60.968.132 |
B | Thu XSKT | 158.899 |
C | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách | 3.091.651 |
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2015
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Quyết toán |
| TỔNG CHI TRONG VÀ NGOÀI CÂN ĐỐI (A+B) | 111.678.478 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 108.586.827 |
I | Chi đầu tư phát triển | 26.966.655 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 26.503.494 |
a | Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước | 24.610.246 |
| + Trong đó: GTGC dự án BT | 73.386 |
| + Không kể BT | 24.536.860 |
b | Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước | 1.893.248 |
2 | Chi cho các Quỹ | 350.000 |
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | 63.161 |
4 | Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất | 50.000 |
II | Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động | 746.091 |
III | Chi thường xuyên | 35.358.204 |
1 | Chi an ninh - quốc phòng | 1.433.009 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 9.988.768 |
3 | Chi sự nghiệp Y tế | 2.956.843 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | 261.646 |
5 | Chi sự nghiệp môi trường | 2.456.295 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 812.008 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 175.585 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 514.707 |
9 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 2.194.160 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 6.550.607 |
11 | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 6.243.965 |
12 | Chi trợ giá | 1.122.671 |
13 | Chi thường xuyên khác | 647.940 |
IV | Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...) | 77.815 |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
VI | Chi chuyển nguồn ngân sách từ năm 2015 sang năm 2016 | 23.437.475 |
VII | Chi bổ sung cho cấp dưới | 21.916.156 |
1 | Bổ sung cân đối | 8.849.688 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 13.066.468 |
VIII | Chi hoàn trả các cấp NS | 73.971 |
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS | 3.091.651 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 14/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Quyết toán |
| TỔNG CHI TRONG VÀ NGOÀI CÂN ĐỐI (A+B) | 64.376.929 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 63.576.441 |
I | Chi đầu tư phát triển | 16.084.917 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 15.621.756 |
a | Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước | 13.728.508 |
| + Trong đó: GTGC dự án BT | 73.386 |
| + Không kể BT | 13.655.122 |
b | Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước | 1.893.248 |
2 | Chi cho các Quỹ | 350.000 |
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | 63.161 |
4 | Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất | 50.000 |
II | Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động | 746.091 |
III | Chi thường xuyên | 15.729.117 |
1 | Chi an ninh - quốc phòng | 489.732 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.981.923 |
3 | Chi sự nghiệp Y tế | 2.747.531 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | 260.323 |
5 | Chi sự nghiệp môi trường | 1.165.418 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 436.612 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 70.548 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 439.198 |
9 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 496.052 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 4.825.346 |
11 | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 1.511.231 |
12 | Chi trợ giá | 1.082.886 |
13 | Chi thường xuyên khác | 222.318 |
IV | Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...) | 77.815 |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
VI | Chi chuyển nguồn ngân sách từ năm 2014 sang năm 2015 | 14.010.958 |
VII | Chi bổ sung cho cấp dưới | 16.917.082 |
1 | Bổ sung cân đối | 7.278.464 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 9.638.618 |
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS | 800.488 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 15/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên Sở, Ngành, Đơn vị | Quyết toán năm | |||||||||||||
Tổng số | Chi thường xuyên theo lĩnh vực | ||||||||||||||
Chi quản lý hành chính | Chi trợ giá | Chi SN môi trường | Chi sự nghiệp kinh tế | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | Chi sự nghiệp y tế | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | Chi sự nghiệp văn hóa | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | Chi ANQP | Chi sự nghiệp khác | |||
| Tổng cộng | 15.729.117 | 1.511.231 | 1.082.886 | 1.165.418 | 4.825.346 | 1.981.923 | 2.747.531 | 260.323 | 436.612 | 70.548 | 439.198 | 496.052 | 489.732 | 222.318 |
1 | Văn phòng UBND Thành phố | 86.978 | 71.377 |
|
| 754 |
|
| 14.287 |
|
|
|
|
| 560 |
2 | Văn phòng ĐĐBQH và HĐND TP | 22.234 | 22.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Ngoại vụ Hà Nội | 31.915 | 31.258 |
|
| 657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội | 48.111 | 27.151 |
|
| 13.361 |
|
| 7.599 |
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tư pháp Hà Nội | 63.616 | 35.120 |
|
|
| 580 |
| 2.000 |
|
|
| 50 |
| 25.866 |
6 | Sở Công thương | 159.641 | 118.228 |
|
| 37.821 | 594 | 900 |
|
|
|
|
|
| 2.098 |
7 | Sở Khoa học công nghệ | 130.209 | 17.861 |
|
|
|
|
| 112.348 |
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài chính | 58.199 | 50.277 |
|
| 470 |
|
| 7.452 |
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.441.455 | 25.427 |
|
|
| 1.416.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Y tế | 2.071.780 | 23.974 |
|
| 723 | 17.154 | 2.029.929 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 514.709 | 34.454 |
| 4.709 |
| 97.310 |
|
|
|
|
| 376.887 |
| 1.350 |
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 760.908 | 24.233 |
|
| 181 |
|
| 289 | 286.248 |
| 438.604 | 50 |
| 11.303 |
13 | Sở Du lịch | 13.260 | 4.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.378 |
14 | Sở Thông tin và truyền thông | 151.653 | 31.265 |
|
| 213 | 1.252 |
| 52.409 |
| 40.669 |
|
|
| 25.845 |
15 | Sở Nội vụ | 106.234 | 91.242 |
|
| 1.403 | 10.589 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
16 | Thanh tra Thành phố | 28.090 | 27.158 |
|
|
|
|
| 932 |
|
|
|
|
|
|
17 | Liên minh Hợp tác xã Thành phố | 9.884 | 9.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Văn phòng Thành ủy | 215.760 | 153.848 |
|
|
| 17.728 | 17.590 | 19.615 | 2.604 |
|
| 30 |
| 4.345 |
19 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 27.557 | 27.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Thành đoàn Hà Nội | 103.654 | 24.416 |
|
| 2.751 | 19.453 |
|
| 57.034 |
|
|
|
|
|
21 | Hội liên hiệp phụ nữ | 19.526 | 18.383 |
|
|
| 1.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hội Nông dân | 12.990 | 12.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
|
|
23 | Hội cựu chiến binh | 10.530 | 9.319 |
|
|
| 467 |
|
|
|
| 594 | 150 |
|
|
24 | Trường cao đẳng nghệ thuật Hà Nội | 21.880 |
|
|
|
| 21.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường cao đẳng sư phạm Hà Nội (nay là Đại học Thủ đô Hà Nội) | 47.444 |
|
|
|
| 47.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường đào tạo CB Lê Hồng Phong | 72.443 |
|
|
|
| 72.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường cao đẳng y tế Hà Nội | 21.317 |
|
|
|
| 21.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường cao đẳng cộng đồng Hà Nội | 16.444 |
|
|
|
| 16.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trường cao đẳng cộng đồng Hà Tây | 15.610 |
|
|
|
| 15.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường cao đẳng nghề công nghiệp | 32.449 |
|
|
|
| 32.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội | 89.617 |
|
|
| 5.660 | 239 |
|
| 83.718 |
|
|
|
|
|
32 | Trường CĐ điện tử điện lạnh HN | 13.637 |
|
|
|
| 13.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường cao đẳng thương mại du lịch | 22.403 |
|
|
|
| 22.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường cao đẳng nghề công nghệ cao | 27.101 |
|
|
|
| 27.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường cao đẳng sư phạm Hà Tây | 47.247 |
|
|
|
| 47.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường cao đẳng y tế Hà Đông | 19.372 |
|
|
|
| 18.948 | 424 |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 4.779 |
|
|
|
| 4.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường cao đẳng công nghệ và môi trường | 11.739 |
|
|
|
| 11.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | TT giáo dục lao động hướng nghiệp thanh niên | 9.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.430 |
|
|
40 | Ban Dân tộc Thành phố Hà nội | 7.691 | 7.467 |
|
|
| 224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Đài phát thanh truyền hình Hà Nội | 29.880 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.880 |
|
|
|
|
42 | Viện nghiên cứu phát triển KT-XH TP | 16.965 |
|
|
|
| 997 |
| 15.968 |
|
|
|
|
|
|
43 | Báo kinh tế & Đô thị | 5.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.743 |
44 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội | 20.781 |
|
|
| 20.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Sở Giao thông vận tải | 1.421.998 | 154.136 | 1.080.372 |
| 183.799 | 3.398 |
| 294 |
|
|
|
|
|
|
46 | Ban quản lý các KCN và CX | 12.771 | 11.008 |
|
| 1.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Quỹ phát triển đất | 1.396 |
|
|
| 1.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Ban chỉ đạo GPMB Thành phố | 9.638 | 5.507 |
|
|
| 299 |
|
|
|
|
|
|
| 3.832 |
49 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 233.185 | 46.736 |
| 95.364 | 90.276 | 809 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Sở Quy hoạch Kiến trúc | 39.143 | 22.853 |
|
| 14.910 |
|
| 1.380 |
|
|
|
|
|
|
51 | Viện Quy hoạch xây dựng | 28.034 |
|
|
| 28.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Ban quản lý đầu tư và xây dựng khu đô thị mới HN | 5.029 | 4.976 |
|
| 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Sở Xây dựng | 2.970.791 | 182.376 | 2.514 | 1.065.345 | 1.720.478 |
|
|
|
|
|
|
|
| 79 |
54 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.800.796 | 140.180 |
|
| 1.660.398 | 218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Hội chữ thập đỏ | 6.277 | 6.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Hội liên hiệp văn học nghệ thuật | 11.174 | 11.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Hội Luật gia | 1.374 | 1.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Hội người mù | 3.078 | 3.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Hội nhà báo | 1.777 | 1.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật | 2.266 | 2.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 10.135 | 10.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Hội Đông y | 3.912 | 3.912 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 2.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.339 |
64 | Hội Nạn nhân chất độc Da cam | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
65 | Hội Bảo trợ người TT và trẻ mồ côi | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
66 | Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật | 850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 850 |
67 | Hội Người khuyết tật | 1.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.333 |
68 | Hội Khuyến học | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
69 | Ban đại diện Hội người cao tuổi Thành phố Hà Nội | 856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 856 |
70 | Hỗ trợ các Hội khác | 2.248 | 2.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Công an Thành phố | 138.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 138.418 |
|
72 | Cánh sát Phòng cháy chữa cháy | 40.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.156 |
|
73 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | 311.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 311.158 |
|
74 | Câu lạc bộ Thăng Long | 1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.350 |
75 | Ngân hàng chính sách xã hội Hà Nội | 17.128 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
| 15.128 |
76 | Công ty TNHH nhà nước MTV Nhà xuất bản Hà Nội | 7.009 |
|
|
|
|
|
|
| 7.009 |
|
|
|
|
|
77 | Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội | 29.543 |
|
|
|
|
|
| 750 |
|
|
| 28.293 |
| 500 |
78 | Cục Thuế Hà Nội | 9.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.621 |
79 | Tòa án nhân dân Thành phố | 7.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.324 |
80 | Cục Thi hành án dân sự TP | 1.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.819 |
81 | Kho bạc nhà nước HN | 2.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.783 |
82 | Viện Kiểm sát nhân dân TP | 5.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.690 |
83 | Cục Thống kê HN | 3.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.460 |
84 | Liên đoàn Lao động TP | 23.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.696 |
85 | Cục Hải quan Hà Nội | 2.989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.989 |
86 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ liên kết, hợp tác với tỉnh bạn | 47.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47.592 |
87 | Các đơn vị ngành dọc khác | 2.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.645 |
88 | Trường Chính trị - Hành chính Luông PhaBang | 144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 144 |
89 | Thanh toán kinh phí mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi, học sinh, đối tượng bảo trợ xã hội, người nghèo, cận nghèo,... do Thành phố quản lý | 698.688 |
|
|
|
|
| 698.688 |
|
|
|
|
|
|
|
90 | Kinh phí xúc tiến thương mại (chi qua Quỹ Xúc tiến thương mại) | 50.000 |
|
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 | Chi đào tạo thu hút nhân tài (Quỹ ưu đãi khuyến khích tài năng) | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Chi khoa học công nghệ (qua Quỹ phát triển khoa học công nghệ) | 20.000 |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
93 | Chi duy tu, bảo trì đường bộ (qua Quỹ bảo trì đường bộ) | 782.590 |
|
|
| 782.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Kinh phí cho vay GQVL (Quỹ quốc gia giải quyết việc làm thành phố Hà nội) | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000 |
|
|
95 | Các dự án quy hoạch khối quận huyện và các quy hoạch khác | 182.161 |
|
|
| 182.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Vốn ngoài nước | 27.088 | 1.248 |
|
| 24.713 |
|
|
|
|
|
| 1.127 |
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 16a/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIẢI NGÂN QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên dự án | Kế hoạch giao năm 2015 và chuyển nguồn năm trước sang | Số quyết toán niên độ năm 2015 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Chuyển nguồn năm trước sang | Kế hoạch năm 2015 | ||||
| Tổng cộng | 14.108.111 | 2.464.742 | 11.643.369 | 9.828.206 |
1 | Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Hai Bà Trưng thực hiện) | 11.659 | 168 | 11.491 | 9.681 |
2 | Mở rộng, nâng cấp đường Thanh Nhàn | 114.485 | 4.485 | 110.000 | 101.936 |
3 | Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Đống Đa thực hiện) | 66.360 | 62.770 | 3.590 | 18.813 |
4 | Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II Quận Cầu Giấy thực hiện) | 14.856 | 758 | 14.098 | 14.504 |
5 | Đường Nguyễn Phong Sắc - Vành đai 3 | 228 | 3 | 225 | 225 |
6 | Trường Tiểu học Yên Hòa 2 (Cầu Giấy) | 5 | 5 |
| 4 |
7 | Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Thanh Xuân thực hiện) | 22.140 | 10.811 | 11.329 | 14.298 |
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xung quanh Hồ Tây | 78.202 | 28.202 | 50.000 | 70.171 |
9 | Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Tây Hồ thực hiện) | 14.057 |
| 14.057 | 11.770 |
10 | Xây dựng tuyến đường từ Ngọc Thụy đi khu đô thị mới Thạch Bàn | 43.378 | 3.378 | 40.000 | 42.886 |
11 | Xây dựng đường trên đê Tả Hồng, hữu Đuống nối từ cầu Chương Dương đến đường 5 kéo dài | 40.000 |
| 40.000 | 39.658 |
12 | Xây dựng tuyến đường Thạch Bàn từ đê sông Hồng đến đường Nguyễn Văn Linh quận Long Biên | 429 | 429 |
| 389 |
13 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ với đê Tả Ngạn sông Hồng quận Long Biên | 16.406 |
| 16.406 | 16.406 |
14 | GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Thạch Bàn quận Long Biên (DA1) | 38 | 38 |
| 19 |
15 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại B2-3/N03 phường Việt Hưng Quận Long Biên | 8.088 |
| 8.088 | 8.088 |
16 | Xây dựng tuyến đường từ Ngọc Thụy đi Khu đô thị mới Thạch Bàn (đoạn Tả Ngạn sông Hồng đến nút giao với đường lên cầu Vĩnh Tuy) | 6.179 | 1.833 | 4.346 | 5.840 |
17 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Ngô Gia Tự đến đường đê Sông Đuống tại phường Thượng Thanh | 7.424 |
| 7.424 | 7.398 |
18 | Xây dựng trường Trung học phổ thông Thạch Bàn | 5.206 |
| 5.206 | 4.729 |
19 | Dự án Chỉnh trang tuyến đường Nguyễn Sơn, quận Long Biên | 1.232 |
| 1.232 | 1.232 |
20 | Dự án Chỉnh trang tuyến đường Ngọc Lâm, quận Long Biên | 5.279 | 5.279 |
| 4.344 |
21 | Xây dựng tuyến đường nối tiếp từ khu Đền Lừ II đến đường Trương Định - Giáp Bát | 38.974 | 38.974 |
| 2.082 |
22 | Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Quận Hoàng Mai thực hiện) | 221.609 | 27.015 | 194.594 | 201.314 |
23 | Bồi thường hỗ trợ tái định cư phục vụ GPMB tạo quỹ đất sạch khu đất tại phường Yên Sở quận Hoàng Mai để thực hiện dự án XD HTKT khu đất đấu giá QSD đất xây dựng nhà ở | 254 | 254 |
| 9 |
24 | Đường Ngô Quyền giai đoạn 1 (đoạn từ cầu Am đến cầu Chùa Ngòi) | 2.235 | 2.235 |
| 440 |
25 | Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính mới thị xã Hà Đông | 1.193 |
| 1.193 | 1.193 |
26 | Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân Hà Trì, phường Hà Cầu, quận Hà Đông | 343 | 3 | 340 | 340 |
27 | Đầu tư xây dựng hạng mục: Hệ thống cấp điện thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Mỗ Lao, thành phố Hà Đông | 802 |
| 802 | 802 |
28 | Cải tạo chỉnh trang di tích lịch sử văn hóa Thành Cổ Sơn Tây - Hà Nội | 2.441 |
| 2.441 | 2.441 |
29 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Trâu Quỳ và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | 1.758 | 1.758 |
| 1.717 |
30 | Xây dựng Nhà văn hóa huyện Gia Lâm | 340 |
| 340 | 190 |
31 | Xây dựng đường vào khu công nghiệp Nam Thăng Long (Nối từ đường Hoàng Quốc Việt) kéo dài. | 67.480 | 9.699 | 57.781 | 12.506 |
32 | Xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đến đường vành đai 4 | 27.900 | 22.900 | 5.000 | 495 |
33 | Xây dựng tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - Cầu Diễn | 29.000 |
| 29.000 | 29.000 |
34 | Đường Bệnh viện Đông Anh - Đền Sái | 9.500 |
| 9.500 | 9.325 |
35 | CT, NC đường QL3 cụm CN vừa và nhỏ Đông Anh | 492 | 492 |
| 492 |
36 | Công trình quản lý và phòng cháy chữa cháy rừng huyện Sóc Sơn | 18.920 | 20 | 18.900 | 18.920 |
37 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn xã Duyên Hà Duyên huyện Thanh Trì | 526 |
| 526 | 526 |
38 | Xây dựng đường nối Pháp Vân tới khu đấu giá tứ Hiệp - Ngũ Hiệp huyện Thanh Trì | 37.142 | 142 | 37,000 | 36.070 |
39 | Gia cố bờ tả sông Nhuệ | 15.997 | 1.218 | 14.779 | 15.433 |
40 | Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Huyện Thanh Trì thực hiện) | 102.813 | 4.239 | 98.574 | 96.759 |
41 | Xây dựng tuyến đường vào khu đất mới của Công ty cổ phần Vật tư nông nghiệp Pháp Vân | 1.824 |
| 1.824 | 1.824 |
42 | Xây dựng tuyến đường nối đường 70 chạy dọc sông Hòa Bình, huyện Thanh Trì | 8.352 | 8.352 |
| 1.551 |
43 | Xây dựng đường vào phía đông khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An | 20.656 |
| 20.656 | 20.655 |
44 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình thờ Lão tướng Phạm Tu thuộc khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An thuộc huyện Thanh Trì. | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
45 | Xây dựng hạ tầng khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất hai bên tuyến đường vào chợ đầu mối xã Ngũ Hiệp, Thanh Trì | 1.192 |
| 1.192 | 1.192 |
46 | Xây dựng cầu Hữu Hòa huyện Thanh trì | 3.147 |
| 3.147 | 3.147 |
47 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy, xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức, Hà Nội | 1.675 | 1.675 |
| 513 |
48 | Kè chống sạt lở kết hợp giao thông bờ Hữu sông Đáy, từ hạ lưu cầu Tế Tiêu đến Bệnh viện huyện Mỹ Đức. | 11.145 | 3.145 | 8.000 | 8.000 |
49 | Đường Đục Khê Tiên Mai | 2.804 | 2.804 |
| 2.118 |
50 | Chợ An Phú | 2.450 | 2.450 |
| 2.450 |
51 | Kè chống sạt lở bờ tả Sông Đáy khu vực Đình Xuân, Đình Thu thôn Hữu Vĩnh, xã Hồng Quang, huyện Ứng Hòa | 334 |
| 334 | 334 |
52 | Cải tạo, nâng cấp bờ kênh Vân Đình kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa | 545 |
| 545 | 545 |
53 | Chỉnh trang hạ tầng khu vực trung tâm hành chính huyện Ứng Hòa phục vụ kỷ niệm 1000 Thăng Long - Hà Nội | 2.928 |
| 2.928 | 2.928 |
54 | Đường tỉnh 421B (Đường tỉnh 81 cũ) đoạn Thạch Thán đến Xuân Mai (Km5+196 đến Km 17) | 26.275 | 275 | 26.000 | 17.475 |
55 | Đường trục chính Bắc Nam khu Đô thị Quốc Oai | 62.000 |
| 62.000 | 52.802 |
56 | Cải tạo mở rộng tuyến đê bao ngăn lũ xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ | 932 |
| 932 | 932 |
57 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới trạm bơm Phụng Châu | 9.366 |
| 9.366 | 9.366 |
58 | Đường Chúc Sơn-Lam Điền, huyện Chương Mỹ | 2.593 | 2.593 |
| 2.593 |
59 | Cứng hóa kênh tưới trạm bơm Chi Lăng, huyện Chương Mỹ TP Hà Nội | 44 |
| 44 | 38 |
60 | Cải tạo nâng cấp các vai đập, kiên cố hóa kênh sau hồ, đập vùng 7 xã miền núi huyện Ba Vì, Hà Nội. | 16.000 |
| 16.000 | 16.000 |
61 | Xây dựng đường cơ đê bao Liên Trung huyện Đan Phượng | 25.317 | 317 | 25.000 | 25.000 |
62 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài qua địa phận xã Tân Lập - huyện Đan Phượng - Thành phố Hà Nội | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
63 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 422 đoạn từ cầu Sơn Đồng - Cát Quế huyện Hoài Đức | 40.000 |
| 40.000 | 40.000 |
64 | Nâng cấp, chỉnh trang tuyến tỉnh lộ 422 đoạn từ thị trấn Trạm Trôi đến cầu Sơn | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 |
65 | Đường tỉnh 419 (ĐT 80 cũ) đoạn từ Km4+842 đến Km5+587,1 và đoạn Km6+874,3 đến Km7+730 | 6.205 | 705 | 5.500 | 1.911 |
66 | Cứng hóa mặt đê tả Đáy huyện Thanh Oai | 3.846 |
| 3.846 | 3.846 |
67 | Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Mê Linh | 4.809 |
| 4.809 | 4.809 |
68 | Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh | 11.741 | 9 | 11.732 | 11.590 |
69 | Xây dựng đường hành lang dưới chân đê (đường thoát xe) từ đền thờ Hai Bà Trưng đến dốc đê Tráng Việt, huyện Mê Linh | 872 |
| 872 | 868 |
70 | Cải tạo, mua sắm và lắp đặt bổ sung thang máy Trụ sở HĐND&UBND Thành phố Hà Nội | 25 |
| 25 | 25 |
71 | Nâng cấp cải tạo trạm bơm tiêu Đại Áng huyện Thanh Trì | 120 | 120 |
| 60 |
72 | Trạm bơm Bộ Đầu | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
73 | Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Hưng Hiền, huyện Thường Tín, thành phố HN | 2.579 |
| 2.579 | 2.579 |
74 | Nâng cấp hệ thống tiêu Bình Phú, huyện Thạch Thất | 8.700 |
| 8.700 | 8.700 |
75 | Tiếp nước, cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì. | 160.000 | 50.000 | 110.000 | 61.698 |
76 | Vốn GPMB Hồ Đông Mô Ngải Sơn | 934 | 934 |
| 934 |
77 | Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất bảo quản hoa phục vụ phát triển vùng hoa Tây Tựu-Từ Liêm-Hà Nội | 3.692 | 3.446 | 246 | 245 |
78 | Cải tạo thoát nước sông Pheo, huyện Từ Liêm | 11.800 | 200 | 11.600 | 11.700 |
79 | Xây dựng Trung tâm phân tích kiểm định chất lượng rau quả Hà Nội | 449 |
| 449 | 449 |
80 | Xử lý tổng thể chống sạt lở bờ Hữu sông Bùi xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 73 |
| 73 | 73 |
81 | Xử lý sạt lở bờ Hữu Sông Tích, thị trấn Xuân Mai huyện Chương Mỹ | 18 |
| 18 | 18 |
82 | Trung tâm nghiên cứu chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ. | 103.490 | 23.490 | 80.000 | 101.676 |
83 | Xây dựng trung tâm công nghệ sinh học và thực phẩm | 1.290 | 290 | 1.000 | 1.290 |
84 | Trung tâm giao dịch công nghệ thường xuyên Hà Nội | 118.197 | 18.197 | 100.000 | 98.832 |
85 | Đường vành đai ngoài khu Bắc Phú Cát | 13.963 | 13.963 |
| 12.532 |
86 | Cổng và đường vào khu công nghiệp bắc Phú Cát | 1.132 | 1.132 |
| 1.038 |
87 | Công viên Hòa Bình | 16.560 |
| 16.560 | 15.778 |
88 | Hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu Công viên hồ Ba mẫu | 9.020 | 20 | 9.000 | 5.391 |
89 | Dự án chiếu sáng mỹ thuật các công trình tại Hà Nội do Cơ quan phát triển Pháp (AFD) và Thành phố Lyon (Pháp) đồng tài trợ | 262 |
| 262 | 262 |
90 | Xây dựng khu liên cơ Vân Hồ | 332 |
| 332 | 332 |
91 | Xây dựng các Công trình phụ trợ - Trung tâm đào tạo Vận động viên cấp cao | 23.787 |
| 23.787 | 23.787 |
92 | Xây dựng tuyến đường phía đông Cung thi đấu điền kinh trong nhà (đoạn đường Nguyễn Cơ Thạch kéo dài) | 3.602 |
| 3.602 | 3.532 |
93 | Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II (Sở Xây dựng thực hiện) | 745.862 | 179.991 | 565.871 | 615.951 |
94 | Dự án Thoát nước HN giai đoạn I | 100 | 100 |
| 100 |
95 | Xây dựng Bảo tàng Hà Nội | 125.387 | 51.387 | 74.000 | 51.545 |
96 | DA đầu tư xây dựng lại 17 nhà gỗ tại phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm (hỗ trợ GPMB 07 ngôi nhà gỗ nguy hiểm) | 94 | 94 |
| 32 |
97 | Xây dựng Rạp Đại Nam | 12.380 | 2.380 | 10.000 | 11.624 |
98 | Xây dựng Rạp Công Nhân | 8.640 |
| 8.640 | 8.629 |
99 | Chỉnh trang đồng bộ hè đường kết hợp hạ ngầm các đường dây, cáp đi nổi tuyến Giảng Võ - Láng Hạ (phần hạ ngầm các đường dây cáp thông tin viễn thông giao cho TCT Viettel thực hiện) | 691 |
| 691 | 691 |
100 | Dự án lắp đặt hệ thống chiếu sáng khu vực thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ | 623 |
| 623 | 623 |
101 | Xây dựng đường Trần Phú - Kim Mã | 122.757 | 12.757 | 110.000 | 122.489 |
102 | Xây dựng cầu qua sông Nhuệ trên tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - cầu Diễn | 2.100 |
| 2.100 | 2.100 |
103 | Cải tạo nâng cấp đoạn còn lại của tuyến đường 23B trên địa bàn huyện Mê Linh (Từ Nghĩa trang Thanh Tước đến hết địa phận huyện Mê Linh) | 16.000 |
| 16.000 | 14.761 |
104 | Xây dựng Cầu Ngà trên đường 70 | 16.347 | 1.347 | 15.000 | 16.318 |
105 | Xây dựng cầu cho người đi bộ qua đường Phạm Ngọc Thạch - Lương Đình Của | 1.865 | 36 | 1.829 | 1.865 |
106 | Phát triển giao thông đô thị Hà Nội | 1.492.452 | 688.394 | 804.058 | 1.280.416 |
107 | Cầu Phương Trạch | 2.688 |
| 2.688 | 2.688 |
108 | Xây dựng cầu, đường giao thông từ khu đô thị Mỗ Lao nối với đường Lê Văn Lương kéo dài | 18.989 | 989 | 18.000 | 18.984 |
109 | Xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyên phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên | 17.060 | 60 | 17.000 | 11.250 |
110 | Cải tạo, nâng cấp đường 23B (Hà Nội - Nghĩa trang Thanh Tước) | 27.737 | 2.737 | 25.000 | 21.264 |
111 | Mở rộng, nâng cấp đường 35, huyện Sóc Sơn - Giai đoạn I | 56.446 | 6.446 | 50.000 | 50.885 |
112 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối từ Quốc lộ 5 vào Khu công nghiệp HAPRO (Giai đoạn 1) | 5.516 | 5.516 |
| 93 |
113 | Xây dựng mới cầu Đò Lo | 18 |
| 18 | 18 |
114 | Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây | 37.866 | 22.866 | 15.000 | 8.905 |
115 | Đường Lạc Long Quân (từ ngã ba giao với đê Nhật Tân đến nút Bưởi) | 1.207 | 7 | 1.200 | 1.200 |
116 | Đường Nguyên Hồng - Nguyễn Chí Thanh | 1.558 | 897 | 661 | 755 |
117 | Cải tạo nâng cấp đường 16, huyện Sóc Sơn | 4.757 | 757 | 4.000 | 4.391 |
118 | Đường Cát Linh - La Thành - Yên lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng) | 33.599 | 12.599 | 21.000 | 25.555 |
119 | Xây dựng tuyến mương thoát nước P. Phúc Xá | 916 | 12 | 904 | 904 |
120 | Xây dựng công trình khu tái định cư CT1 và CT5 thuộc dự án Phát triển Giao thông đô thị Hà Nội | 1.465 | 465 | 1.000 | 475 |
121 | Đường tỉnh 428B (đường tỉnh 77 cũ) | 98 | 98 |
| 94 |
122 | Đường tỉnh 420 đoạn Km7,43 - Km 15,23 (đường Tây Ninh cũ) | 213 | 213 |
| 7 |
123 | Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 414 (đường tỉnh 87A cũ) từ Sơn Tây đến Khu dích K9 | 12.869 | 131 | 12.738 | 12.397 |
124 | Tuyến tránh cầu Định | 449 |
| 449 | 449 |
125 | Cầu Sơn Đông đường tỉnh 422 (đường 79 cũ) | 350 | 49 | 301 | 350 |
126 | Cầu Hòa Viên | 7.338 | 2.938 | 4.400 | 394 |
127 | Cầu Hậu Xá Km0+700, đường tỉnh 428 (đường tỉnh 75 cũ) | 3.132 |
| 3.132 | 3.132 |
128 | Cầu Ba Thá Km24+010 đường tỉnh 429 (đường tỉnh 73 cũ) | 9.149 | 149 | 9.000 | 9.138 |
129 | Đường tỉnh 421B (tỉnh lộ 81 cũ) | 5.234 | 734 | 4.500 | 4.500 |
130 | Dự án đường tỉnh 429(73 cũ). Km 23+535-31+400 | 935 |
| 935 | 935 |
131 | Cầu Đen | 471 | 39 | 432 | 432 |
132 | Đường tỉnh 426 (ĐT 78 cũ) đoạn Km0: Km7+900 | 6.247 | 2.047 | 4.200 | 3.990 |
133 | Cầu Đồng Dài Km1+120 đường 414C (đường 86 cũ) huyện Ba vì | 66 |
| 66 | 66 |
134 | Dự án cầu Trôi Km3+479 đường tỉnh 418(ĐT 82 cũ) | 72 | 72 |
| 59 |
135 | Bến xe trung tâm | 4.705 | 4.705 |
| 832 |
136 | Cầu Văn Phương | 15.803 | 2.803 | 13.000 | 15.393 |
137 | Đường tỉnh 418 (ĐT82 cũ) Km4+500: Km 10+0.0 | 23.084 | 5.822 | 17.262 | 13.370 |
138 | Dự án ĐTXD đường 446 từ Km0+00 đến Km 15+300 huyện Quốc Oai, Thạch Thất | 8.759 | 259 | 8.500 | 8.435 |
139 | Đường trục phát triển thị xã Sơn Tây | 20.324 | 324 | 20.000 | 18.649 |
140 | Cầu cống Thần | 21 |
| 21 | 21 |
141 | Cầu Chùa Ngòi | 94 |
| 94 | 90 |
142 | Đường Tỉnh lộ 425 (74cũ) | 842 | 842 |
| 541 |
143 | Cầu Phùng Xá | 107 | 43 | 64 | 64 |
144 | Dự án hạ ngầm các đường dây, cáp đi nổi trên tuyến Nghi Tàm - Âu Cơ | 4.612 |
| 4.612 | 4.612 |
145 | Dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Văn Đồng (Bến xe Nam Thăng Long - Xuân Thủy), Hà Nội - Phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long, HN | 41 | 41 |
| 41 |
146 | Dự án cải tạo chỉnh trang đồng bộ hạ tầng kỹ thuật tuyến Phố Nguyễn Trãi (Đoạn từ cầu Mới đến đường Khuất Duy Tiến), Hà Nội | 1.078 |
| 1.078 | 1.077 |
147 | Hạ ngầm các đường dây đi nổi đoạn còn lại tuyến Nghi Tàm - Âu Cơ (đoạn từ Ngã ba Xuân Diệu đến nút giao Lạc Long Quân) | 3.976 |
| 3.976 | 3.976 |
148 | Xây dựng cải tạo Trường Trung học phổ thông Thăng Long | 1.094 |
| 1.094 | 1.094 |
149 | Xây dựng trường THPT Yên Viên | 15.000 |
| 15.000 | 693 |
150 | Xây dựng trường PTTH Phúc Thọ | 55 | 55 |
| 55 |
151 | Đầu tư Xây dựng Trường Trung học kinh tế - Kỹ thuật đa ngành Huyện Sóc Sơn | 15.192 | 192 | 15.000 | 15.175 |
152 | Đầu tư Xây dựng Trường trung học phổ thông chuyên Hà Nội- Amtecsdam | 10.294 |
| 10.294 | 10.294 |
153 | Trường THPT Hợp Thanh, Huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 2) | 406 |
| 406 | 307 |
154 | Xây dựng, cải tạo Trường THPT Phan Huy Chú | 7.911 |
| 7.911 | 7.911 |
155 | Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (giai đoạn IV) | 388 |
| 388 | 382 |
156 | Trường THPT Hoài Đức B, Hoài Đức | 762 |
| 762 | 760 |
157 | Trường THPT Thanh Oai B | 4.500 |
| 4.500 | 4.268 |
158 | Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Đức giang | 304.867 | 24.867 | 280.000 | 243.674 |
159 | Mở rộng và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn bệnh viện hạng | 12.993 | 12.993 |
| 4.000 |
160 | Cải tạo mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền Hà Nội | 850 |
| 850 | 838 |
161 | Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Thanh nhàn (Giai đoạn 2) | 17.350 | 9.350 | 8.000 | 12.022 |
162 | Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Phụ sản Hà Nội-Giai đoạn II. | 19.958 | 11.958 | 8.000 | 19.526 |
163 | Cải tạo, nâng cấp Trường Cao đẳng y tế Hà Nội. | 5.027 | 27 | 5.000 | 5.027 |
164 | Trụ sở ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe TP Hà Nội | 22 | 22 |
| 22 |
165 | Đầu tư nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sóc sơn | 82.205 | 2.205 | 80.000 | 70.361 |
166 | Đầu tư xây dựng Nhà điều trị Nội khoa Bệnh viện đa khoa Xanh pôn | 52.421 | 2.421 | 50.000 | 42.418 |
167 | Đầu tư nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đông Anh | 69.970 | 1.970 | 68.000 | 69.487 |
168 | Cải tạo mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền Hà Nội | 20 | 20 |
| 15 |
169 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai. | 15.080 | 80 | 15.000 | 11.400 |
170 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì. | 208 | 44 | 164 | 208 |
171 | Bệnh viện đa khoa huyện Phú Xuyên | 20.130 | 130 | 20.000 | 8.168 |
172 | Trụ sở trung tâm y tế dự phòng Ba Vì | 189 |
| 189 | 189 |
173 | Cải tạo nâng cấp Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công Hà Nội | 5.409 |
| 5.409 | 5.408 |
174 | Nhà tang lễ Quận Cầu Giấy | 22.371 | 2.371 | 20.000 | 21.541 |
175 | Xây dựng Trường cao đẳng nghề công nghệ cao Hà Nội | 8.781 |
| 8.781 | 8.781 |
176 | Trung tâm Giáo dục lao động xã hội số VIII (Trung tâm giáo dục lao động xã hội Hà Tây cũ) | 458 | 458 |
| 47 |
177 | Trường Trung cấp nghề tổng hợp Hà Tây Giai đoạn I | 35.000 |
| 35.000 | 35.000 |
178 | Cải tạo, sửa chữa Nhà hát ca múa nhạc Thăng Long | 12.250 | 1.250 | 11.000 | 12.250 |
179 | Khu du lịch văn hóa nghỉ ngơi cuối tuần Sóc Sơn | 13 | 13 |
| 13 |
180 | Xây dựng công trình đường nối khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn đến khu du lịch Tam chúc - Khả phong | 35.201 | 401 | 34.800 | 34.950 |
181 | GPMB khu đất 4245m2 tại khu liên cơ Vân Hồ | 662 | 662 |
| 532 |
182 | Xây dựng Bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam, Viện kiểm soát quân sự và các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng di chuyển khỏi khu vực Thành cổ Hà Nội (bồi thường hỗ trợ, tái định cư) | 936 | 936 |
| 54 |
183 | Trung tâm đào tạo công nghệ thông tin TP Hà Nội | 5.624 | 3.415 | 2.209 | 5.623 |
184 | Cải tạo, nâng cấp Cung Thiếu nhi Hà Nội | 15.500 |
| 15.500 | 2.429 |
185 | Xây dựng Khu Liên hợp phát triển phụ nữ Hà Nội | 7.413 | 413 | 7.000 | 6.278 |
186 | Đầu tư xây dựng 2 Trường tiểu học tại lô đất A3 & C10 Khu tái định cư Nam Trung Yên. | 4.635 |
| 4.635 | 4.626 |
187 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào 2 dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân thuê tại xã Kim Chung huyện Đông Anh | 12.772 | 4.772 | 8.000 | 1.851 |
188 | Tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn-Ga Hà Nội | 350.263 | 80.263 | 270.000 | 117.985 |
189 | Xây dựng đường vành đai 2, đoạn Ngã Tư Sở - Ngã Tư Vọng | 516.984 | 88.418 | 428.566 | 333.019 |
190 | Xây dựng đường vành đai 1 (đoạn ô chợ dừa- Hoàng Cầu) | 21.274 | 6.274 | 15.000 | 12.200 |
191 | Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông đường đô thị Bắc Thăng Long - Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển | 350.000 |
| 350.000 | 342.324 |
192 | XD công trình đảm bảo cho lãnh đạo chỉ đạo điều hành thành phố Hà Nội (PT03 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
193 | Hội trường đa năng 600 chỗ Bộ Tư lệnh Thủ đô | 3.082 |
| 3.082 | 3.082 |
194 | Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu quản lý dân cư giai đoạn 1 trên địa bàn TP Hà Nội | 8.257 | 3.690 | 4.567 | 8.227 |
195 | Xây dựng tuyến đường số 4 vào trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây | 1.997 | 23 | 1.974 | 1.997 |
196 | Xây dựng đường 5 kéo dài | 445.198 | 40.129 | 405.069 | 264.211 |
197 | Xây dựng cầu Vĩnh Tuy và tuyến đường hai bên đầu cầu giai đoạn I | 118.283 | 112.834 | 5.449 | 4.009 |
198 | Xây dựng đường vành đai 1 (đoạn Ô Đống Mác - Nguyễn Khoái) | 572.472 | 122.590 | 449.882 | 441.012 |
199 | Tiểu dự án đền bù, GPMB và tái định cư để xây dựng cầu Nhật Tân và đường 2 bên đầu cầu | 129.417 | 21.917 | 107.500 | 105.083 |
200 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đô thị Hà Nội - Giai đoạn I | 3.106 | 3.106 |
| 1.368 |
201 | Cải tạo, sửa chữa Trường trung cấp công đoàn Thành phố Hà Nội | 106 |
| 106 | 106 |
202 | Chỉnh trang HTKT đồng bộ với hạ ngầm, sắp xếp đường dây, cáp trên tuyến phố Quán Thánh | 3.166 | 41 | 3.125 | 3.155 |
203 | Xây dựng mở rộng trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây, thành phố Hà Nội | 56.160 | 1.160 | 55.000 | 55.762 |
204 | Xây dựng Cung thiếu nhi Hà Nội | 671 | 671 |
| 671 |
205 | Cải tạo môi trường vệ sinh khu dân cư xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê - đoạn từ dốc La Pho đến cống Đõ | 10.486 | 486 | 10.000 | 4.714 |
206 | Xây dựng đường nối từ đường 5 kéo dài đến cầu Đuống | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 |
207 | Trường Trung học phổ thông Phúc Lợi | 15.000 |
| 15.000 | 14.082 |
208 | Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1B đến khu đô thị mới Việt Hưng | 9.409 | 9.409 |
| 9.409 |
209 | GPMB, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để chuẩn bị mặt bằng xây dựng dự án xây dựng trường Pháp Alexandre Yersin | 714 | 714 |
| 714 |
210 | Hạng mục san nền Khu trung tâm hành chính mới thị xã Hà Đông | 1.822 |
| 1.822 | 1.822 |
211 | Chỉnh trang xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hai khối Mỗ Lao, Văn Quán: Hạng mục đường giao thông, thoát nước nội bộ | 580 |
| 580 | 580 |
212 | Đường giao thông, thoát nước khu Biệt thự thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Mỗ Lao, thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây | 4.722 |
| 4.722 | 4.722 |
213 | Đường công cộng phục vụ thi công thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Mỗ Lao, thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây | 1.296 |
| 1.296 | 1.296 |
214 | Đường giao thông, thoát nước khu LK1A - đấu nối với quốc lộ 6 và khu tiếp giáp với khối Mỗ Lao 1 thuộc hệ thống hạ tầng khu đô thị mới Mỗ Lao | 1.052 |
| 1.052 | 1.052 |
215 | Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Tùng Thiện, từ km2+700,2 Quốc lộ 21A- thị xã Sơn Tây | 86.390 | 1.390 | 85.000 | 63.381 |
216 | Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vi (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3km) thị xã Sơn Tây | 495 | 495 |
| 137 |
217 | Cải tạo, nâng cấp đường Dốc Hội - Đại học Nông nghiệp I | 10.456 | 1.456 | 9.000 | 7.650 |
218 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư đường Bắc Thăng Long - Nội Bài đến ngã tư biến thế Đông Anh (đường Nam Hồng) | 11.000 |
| 11.000 | 11.000 |
219 | San nền sơ bộ tạo mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Tân Triều | 37 |
| 37 | 37 |
220 | Trường THCS Chuyên Mỹ (Hạng mục nhà lớp học bộ môn và phụ trợ) | 500 |
| 500 | 500 |
221 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy, xã Đại Hưng (đoạn cuối thôn Hà Xá - đầu thôn Trinh Tiết), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. | 1.603 |
| 1.603 | 1.603 |
222 | Cứng hóa mặt đê hữu Đáy từ Chợ Lai đến thôn Áng Hạ, xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức | 3.500 |
| 3.500 | 3.497 |
223 | Hạ tầng kỹ thuật cải tạo môi trường Suối Yến khu du Lịch văn hóa Chùa Hương, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. | 11.000 |
| 11.000 | 11.000 |
224 | Dự án kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy khu vực xóm Cát xã Cao Thành, huyện ứng Hòa | 6.518 | 518 | 6.000 | 6.518 |
225 | Kè chống sạt lở và cứng hóa mặt bờ kênh Vân Đình, thị trấn Vân Đình, huyện ứng Hòa | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
226 | Dự án kè chống sạt lở tả sông Đáy, thôn Phù Lưu Thượng, xã Phù Lưu, huyện ứng Hòa | 996 |
| 996 | 996 |
227 | Dự án nâng cấp, cải tạo đê tả Đáy đoạn xã Đồng Tiến và thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa | 500 |
| 500 | 192 |
228 | Kè chống sạt lở bờ tả sông đáy xã Hòa Xá huyện ứng Hòa | 17.000 |
| 17.000 | 17.000 |
229 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy khu vực Quán Chài - Đoàn Xá, xã Đồng Tiến - Ứng Hòa | 1.849 |
| 1.849 | 1.849 |
230 | Kè chống sạt lở bờ tả Sông Đáy khu vực thôn Viên Ngoại, xã Viên An, huyện Ứng Hòa | 2.304 |
| 2.304 | 2.304 |
231 | Kè chống sạt lở bờ tả Sông Đáy từ trạm bơm tiêu Vân Đình đến cầu Phùng Xá, huyện Ứng Hòa | 319 |
| 319 | 319 |
232 | Kiên cố hóa kênh tưới Nghi Lộc - Vĩnh Thượng kết hợp làm đường giao thông nội đồng, huyện Ứng Hòa | 494 |
| 494 | 494 |
233 | Kiên cố hóa kênh tưới Du Đông - Ngũ Luân kết hợp làm đường giao thông nội đồng xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa | 1.346 | 1.346 |
| 1.346 |
234 | Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa | 24.259 | 12.259 | 12.000 | 10.843 |
235 | Cải tạo, nâng cấp sông Tô Lịch trên địa bàn huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 685 |
| 685 | 685 |
236 | Cải tạo, chỉnh trang sông Kim Ngưu trên địa bàn huyện Thường Tín Thành phố Hà Nội | 13.905 | 905 | 13.000 | 13.905 |
237 | Trường THPT Phan Huy Chú huyện Quốc Oai | 1.000 |
| 1.000 | 235 |
238 | Trạm bơm Đông Yên, huyện Quốc Oai | 18.000 |
| 18.000 | 10.540 |
239 | Xây dựng hồ chứa nước Đồng Bồ, xã Đông Xuân, huyện Quốc Oai | 8.443 | 6.043 | 2.400 | 2.389 |
240 | Xây dựng mới trường THPT Nguyễn Văn Trỗi, huyện Chương Mỹ | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
241 | Xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Phú Nghĩa A ra Quốc lộ 6 | 3.673 | 1.873 | 1.800 | 1.717 |
242 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Minh Khánh, huyện Ba Vì. | 40.000 |
| 40.000 | 40.000 |
243 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì | 11.320 | 1.320 | 10.000 | 11.320 |
244 | Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Bảng - Yên Kỳ | 32.380 | 18.380 | 14.000 | 21.532 |
245 | Nâng cấp chỉnh trang kênh chính Đan Hoài đoạn qua thị trấn Phùng huyện Đan | 6.500 |
| 6.500 | 5.179 |
246 | Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421, đoạn qua địa phận huyện Phúc Thọ | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
247 | Xây dựng, mở rộng Trung tâm giáo dục thường xuyên Phúc Thọ | 447 |
| 447 | 447 |
248 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp dạy nghề Huyện Phúc Thọ | 441 |
| 441 | 441 |
249 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 (km7+730 đến km11+552), huyện Thạch Thất | 84.791 | 4.791 | 80.000 | 75.672 |
250 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới hồ Tân Xã, huyện Thạch Thất kết hợp làm đường giao thông nông thôn | 10.173 | 173 | 10.000 | 7.133 |
251 | Nâng cấp, cải tạo đê Tả Tích lý trình Km6+0.00- Km16+500 huyện Thạch Thất | 9.025 | 3.025 | 6.000 | 4.346 |
252 | Đường 35 huyện Mê Linh từ Đại Thịnh đến Quang Minh | 35.906 | 13.906 | 22.000 | 27.140 |
253 | Nhà khách Ủy ban Thành phố 13-15 Lương Ngọc Quyến | 35.232 | 5.232 | 30.000 | 18.336 |
254 | Xây dựng nhà làm việc và nhà để xe Trụ sở HĐND và UBND thành phố Hà Nội | 1.644 |
| 1.644 | 1.644 |
255 | Trạm bơm Thạch Nham, huyện Thanh Oai | 9.433 | 433 | 9.000 | 8.494 |
256 | Nâng cấp và xây dựng mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ | 2.600 | 100 | 2.500 | 2.573 |
257 | Xử lý tổng thể khu vực kè Thanh Am và sạt lở cầu Đuống, huyện Gia Lâm. | 56.000 |
| 56.000 | 36.949 |
258 | Xây dựng Trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh | 4.600 |
| 4.600 | 4.600 |
259 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T5, huyện Hoài Đức | 19.000 |
| 19.000 | 19.000 |
260 | Xây dựng mới trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1,2 huyện Thạch Thất | 300 |
| 300 | 300 |
261 | Tu bổ, nâng cấp đê bao Hữu Bùi, huyện Chương Mỹ | 21.130 | 1.130 | 20.000 | 20.049 |
262 | Hỗ trợ đầu tư nước sinh hoạt nông thôn ở 7 xã còn nhiều hộ nghèo huyện Sóc Sơn. | 1.715 |
| 1.715 | 1.715 |
263 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Săn, huyện Thạch Thất. | 25.000 |
| 25.000 | 6.829 |
264 | Di chuyển, nâng cấp trạm bơm Đan Hoài. | 28.250 | 1.200 | 27.050 | 27.050 |
265 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đào Xá, huyện Phú Xuyên. | 12.500 |
| 12.500 | 9.833 |
266 | Cải tạo tổng thể trụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội. | 566 | 25 | 541 | 566 |
267 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm điều khiển đèn tín hiệu giao thông và các thiết bị ngoại | 79.575 | 9.575 | 70.000 | 67.572 |
268 | Khu thể thao khuyết tật - Trung tâm đào tạo Vận động viên cấp cao Hà Nội | 2.000 |
| 2.000 | 121 |
269 | Xây dựng Cung thi đấu Điền kinh trong nhà | 11.541 |
| 11.541 | 11.541 |
270 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa 1000 giường tại huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 5.000 |
| 5.000 | 2.500 |
271 | Dự án hạ ngầm các đường dây cáp điện lực đi nổi từ phố Phủ Doãn - phố Quán Sứ qua bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức, quận Hoàn Kiếm | 576 |
| 576 | 576 |
272 | Xây dựng hoàn thiện tuyến đường nối từ nút giao hầm Kim Liên đến tuyến đường Kim Liên mới | 3.539 | 39 | 3.500 | 2.914 |
273 | ĐTXD cầu vượt tại nút giao giữa đường Nam Hồng với tuyến đường Mai dịch - Nội Bài để hạn chế ùn tắc giao thông | 289 | 289 |
| 59 |
274 | Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 6 | 809 | 309 | 500 | 142 |
275 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Zét | 21.409 | 2.409 | 19.000 | 21.035 |
276 | Đầu tư xây dựng cầu Thuần Lương, Chương Mỹ | 3.134 | 1.084 | 2.050 | 1.825 |
277 | Đầu tư xây dựng cầu Yên Trình huyện Chương Mỹ | 7.000 |
| 7.000 | 6.898 |
278 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Mỹ Hòa (cầu Bột Xuyên), vượt sông Đáy qua địa bàn huyện Mỹ Đức | 3.600 |
| 3.600 | 3.600 |
279 | Cầu Rồng trên đường 412B (91 cũ) | 12.076 | 76 | 12.000 | 10.010 |
280 | Cầu Quang Ngọc trên đường 411B (94 cũ) | 1 | 1 |
| 1 |
281 | Xây dựng mới cầu Đăm trên đường 70 | 652 |
| 652 | 652 |
282 | Dự án đường nội bộ trường bắn Hòa Thạch | 3.382 |
| 3.382 | 3.382 |
283 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km 185 - Km 189) Huyện Thanh trì Hà Nội | 19.661 | 9.661 | 10.000 | 15.950 |
284 | Xây dựng cầu Giẽ Km 213+234 Quốc lộ 1 cũ, huyện Phú Xuyên | 1.518 |
| 1.518 | 1.518 |
285 | Đường Phúc La Văn Phú | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
286 | Cầu Ngọc Hồi | 41.886 | 23.886 | 18.000 | 28.189 |
287 | GPMB tạo quỹ đất sạch tại QĐ 73/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 đối với DA Chỉnh trang cảnh quan TĐ từ cầu TL-NB và chỉnh trang phần đất thu hồi của các đơn vị (đoạn từ MD - cầu TL) | 630 | 630 |
| 78 |
288 | Xây dựng, cải tạo Trường THPT Mỹ Đức A, Huyện Mỹ Đức | 1.509 | 9 | 1.500 | 1.499 |
289 | Trường Trung học phổ thông Sơn Tây, thị xã Sơn Tây | 53.488 | 7.988 | 45.500 | 50.722 |
290 | Xây dựng, cải tạo trường Trung học phổ thông Chương Mỹ A, huyện Chương Mỹ. | 1.064 |
| 1.064 | 1.064 |
291 | Xây dựng Trường trung học phổ thông Vạn Xuân - Hoài Đức | 12.000 |
| 12.000 | 12.000 |
292 | Xây dựng trường THPT Nguyễn Du | 500 |
| 500 | 500 |
293 | Xây dựng, cải tạo Trường THPT Tô Hiệu, Huyện Thường Tín | 1.594 |
| 1.594 | 1.594 |
294 | Cải tạo, nâng cấp Trường trung cấp kinh tế Hà Nội | 421 |
| 421 | 421 |
295 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Ứng Hòa - Hà Nội | 809 |
| 809 | 809 |
296 | Điều chỉnh dự án đầu tư mở rộng và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai. | 35.000 |
| 35.000 | 18.824 |
297 | Nhà điều hành Ban phục vụ lễ tang Hà Nội | 1.622 | 150 | 1.472 | 1.613 |
298 | Tăng cường cơ sở vật chất Khu điều dưỡng tâm thần | 10.300 |
| 10.300 | 10.300 |
299 | Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm giáo dục lao động xã hội số III | 1.117 |
| 1.117 | 1.117 |
300 | Nâng cấp, mở rộng di tích lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại phường Vạn Phúc, quận Hà Đông | 19 | 19 |
| 19 |
301 | Tu bổ tôn tạo cụm di tích Xuân Lai, Huyện Sóc Sơn | 1.540 |
| 1.540 | 1.540 |
302 | Xây dựng cảng du lịch Bát Tràng - Huyện Gia Lâm | 13.500 |
| 13.500 | 12.165 |
303 | Trung tâm nguồn lực công nghệ thông tin và viễn thông Việt Nam - Ấn Độ tại Hà Nội | 194 | 38 | 156 | 194 |
304 | Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông tại Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Hà Nội | 282 |
| 282 | 282 |
305 | Xây dựng công trình đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua Khu công nghiệp Quang Minh 1 | 2.100 |
| 2.100 | 2.092 |
306 | Xây dựng đường vào khu công nghiệp Đài Tư - Sài Đồng A (giai đoạn II) | 14.090 | 90 | 14.000 | 13.991 |
307 | Xây dựng cải tạo Khu điều dưỡng cán bộ Hà Nội tại Đồ Sơn, Hải Phòng | 112.710 | 12.710 | 100.000 | 101.564 |
308 | Cải tạo nâng cấp Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp thanh niên Hà Nội | 36.934 | 11.934 | 25.000 | 36.567 |
309 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất C2/NO, C4/NO xây dựng nhà ở thấp tầng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu đô thị Nam Trung Yên. | 154 | 13 | 141 | 154 |
310 | Xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước Cổ Nhuế, Đồng Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía tây Hà Nội | 86.398 | 5.398 | 81.000 | 38.428 |
311 | Cải tạo hệ thống kè và đường dạo sát kè hô Thủ Lệ thuộc vườn thú Hà Nội | 16.000 |
| 16.000 | 16.000 |
312 | Xây dựng hệ thống cấp nước khu vực xã Kiêu Kỵ-huyện Gia Lâm | 11 |
| 11 | 11 |
313 | Nhà Sở chỉ huy, làm việc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (XD Sở chỉ huy A2 Thành phố Hà Nội) | 59.092 | 19.092 | 40.000 | 59.092 |
314 | Khu đài tưởng niệm liệt sỹ Hà Nội mặt trận Bắc Kon Tum | 7.195 |
| 7.195 | 7.124 |
315 | Trụ sở làm việc Công an quận Long Biên | 1.526 | 1.526 |
| 1.526 |
316 | Xây dựng cơ sở làm việc Công an huyện Thường Tín | 14.348 |
| 14.348 | 12.546 |
317 | Xây dựng tuyến đường số 1 vào trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây (đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài) | 10.800 |
| 10.800 | 323 |
318 | Tuyến đường sắt đô thị Thành phố Hà nội, tuyến 2, đoạn Nam Thăng Long-Trần Hưng Đạo | 136.710 | 4.949 | 131.761 | 67.309 |
319 | Đầu tư xây dựng Trường đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong thành phố Hà Nội (Cơ sở Hà Đông) | 7.891 | 2.891 | 5.000 | 2.998 |
320 | Trường THPT Việt Nam - Ba Lan | 16.734 | 734 | 16.000 | 12.447 |
321 | Trường trung học chuyên nghiệp Bắc Thăng Long | 14.800 | 2.800 | 12.000 | 14.551 |
322 | Trường THPT Yên Hòa | 20.157 | 157 | 20.000 | 20.156 |
323 | Trường THPT Nguyễn Trãi, Ba Đình | 257 |
| 257 | 257 |
324 | Nạo vét kênh tiêu Kiên Thành | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
325 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai | 1.000 |
| 1.000 | 812 |
326 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
327 | Xây dựng, lắp đặt 500 trụ cứu hỏa, điểm lấy nước cứu hỏa trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2011 - 2012 | 45.000 |
| 45.000 | 41.059 |
328 | Đầu tư trang thiết bị y tế Trung tâm chuẩn đoán trước sinh và sơ sinh - bệnh viện phụ sản HN | 3.844 |
| 3.844 | 3.844 |
329 | Trường THPT Minh Quang | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
330 | Trường THPT Bắc Lương Sơn | 10.000 |
| 10.000 | 9.930 |
331 | DA xây dựng trạm bơm Thiên Đông huyện Thanh oai | 2.152 | 152 | 2.000 | 2.000 |
332 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng và chỉnh trang tuyến đường quốc lộ 6, đoạn km 19+920 đến km 22+220, qua địa phận thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ | 146.826 | 11.826 | 135.000 | 119.514 |
333 | Xây dựng bệnh viện đa khoa 200 giường huyện Mê Linh | 111.510 | 5.010 | 106.500 | 78.097 |
334 | Xây dựng trạm bom Cửa Đình xã Văn Đức huyện Gia Lâm | 24.000 |
| 24.000 | 19.319 |
335 | Xây dựng HTKT vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã Văn Đức huyện Gia Lâm | 5.348 |
| 5.348 | 5.327 |
336 | DA Lát mái, hoàn chỉnh kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy và nâng cấp cải tạo TB tưới xã Lưu Hoàng | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
337 | DA kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy từ trạm bom Vĩnh Thượng đến trạm bơm Vĩnh Hạ xã Sơn Công huyện ứng hòa | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
338 | Trường THPT Hoài Đức C | 800 |
| 800 | 566 |
339 | Xây dựng, cải tạo đồng bộ HTKT đường Bạch đằng - Lãng Yên, quận Hai Bà Trưng | 1.104 |
| 1.104 | 1.104 |
340 | Cầu Đào xuyên, xã Đa Tốn | 400 |
| 400 | 207 |
341 | Nâng cấp BV tâm thần Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | 10.000 |
| 10.000 | 273 |
342 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Thường lệ 1 | 500 |
| 500 | 500 |
343 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông | 1.700 |
| 1.700 | 1.594 |
344 | Trang bị máy móc, thiết bị quan trắc, phân tích cho trung tâm quan trắc và phân tích tài nguyên môi trường Hà Nội | 40.000 |
| 40.000 | 12.451 |
345 | Cải tạo thoát nước phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên | 1.000 |
| 1.000 | 999 |
346 | Chỉnh trang mặt bằng do Bộ quốc phòng và 02 hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao (thuộc Khu di tích Hoàng Thành Thăng Long) | 50.000 |
| 50.000 | 2.956 |
347 | Xử lý sạt lở bờ hữu sông Hồng, thôn Đại Gia, xã Thụy Phú, huyện Phú Xuyên (Kè Đại Gia) | 67 | 1 | 66 | 66 |
348 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến từ Km4+469,12 đến Km 12+733,55 | 866 | 66 | 800 | 775 |
349 | Cải thiện vận tải hành khách công cộng tại Hà Nội | 1.060 | 60 | 1.000 | 69 |
350 | Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Đại Cồ Việt và đường Trần Khát Chân để hạn chế ùn tắc giao thông | 169 | 169 |
| 44 |
351 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao kỹ thuật SXNN công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp TP Hà Nội | 933 | 133 | 800 | 8 |
352 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu úng trên địa bàn xã Minh Khai, Tây Tựu huyện Từ | 3.000 |
| 3.000 | 1.913 |
353 | Nâng cấp kênh N2 hồ Đại Lải (đoạn tuyến trên địa bàn huyện Sóc Sơn) | 1.100 | 100 | 1.000 | 432 |
354 | Xây dựng bãi phế thải tại xã Chương Dương, huyện Thường Tín (X16A) | 900 |
| 900 | 900 |
355 | Trung tâm đào tạo công nghệ thông tin và truyền thông Thành phố Hà Nội - giai | 16.036 | 1.036 | 15.000 | 15.986 |
356 | Đầu tư, nâng cấp Khu điều trị Phong Quốc Oai | 60 | 60 |
| 60 |
357 | Xây dựng hệ thống cấp nước cho thị trấn Yên Viên và các xã lân cận thuộc khu vực Bắc Đuống huyện Gia Lâm | 15.686 | 1.686 | 14.000 | 13.310 |
358 | Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa mặt đê sông Nhuệ (đoạn cầu Chiếc - lỗi rẽ chùa Đậu) và các dốc lên đê Hữu Hồng - huyện Thường Tín | 6.300 |
| 6.300 | 6.266 |
359 | Nhà lớp học thí nghiệm 4 tầng và phụ trợ Trường THPT Quang Trung | 828 |
| 828 | 828 |
360 | Cấp nước sạch liên xã Viên An, Viên Nội, Sơn Công, Cao Thành, Hoa Sơn, huyện ứng Hòa | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
361 | Xây dựng trạm cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà, huyện mê Linh | 4.600
| 4.600
| 4.600
| 4.600
|
362 | Xây dựng trạm cấp nước sạch liên xã Hợp Thanh, Hợp Tiến huyện Mỹ Đức | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
363 | Cấp nước sạch liên xã Phương Trung, Kim thư, Đỗ Động, Kim An, huyện Thanh | 5.500 |
| 5.500 | 5.404 |
364 | Cấp nước sạch liên xã Hiền Giang, Tiền Phong, Nguyễn Trãi, Tân Minh, Nghiêm Xuyên, Dũng Tiến huyện Thường Tín | 5.700 |
| 5.700 | 5.648 |
365 | Cấp nước sạch liên xã Thụy Phú, Hồng Thái, Nam Phong, Văn Nhân, Nam Triều, huyện Phú Xuyên | 6.800 |
| 6.800 | 6.800 |
366 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Trăm gian, huyện Chương Mỹ | 9.519 | 19 | 9.500 | 9.457 |
367 | Bảo tồn, tôn tạo di tích chùa Láng | 1.217 | 1.184 | 33 | 33 |
368 | Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Thanh Trì | 15.045 | 45 | 15.000 | 14.300 |
369 | Xây dựng nhà Giảng đường, Ký túc xá, Trung tâm khám chữa bệnh, Xưởng Dược và các hạng mục phụ trợ của Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | 10.000 |
| 10.000 | 7.751 |
370 | Xây dựng trạm y tế phường Quỳnh Mai | 396 | 396 |
| 396 |
371 | Xây dựng đường bảo tàng dân tộc học đến đường 32 | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 |
372 | Xây dựng Trạm y tế phường Mai Động | 8.000 |
| 8.000 | 6.329 |
373 | Xây dựng các tuyến đường tiếp giáp các dự án liên quan khu đô thị mới Văn Phú, quận Hà Đông | 21.461 | 1.661 | 19.800 | 3.496 |
374 | Xây dựng Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 26 quận Hà Đông | 611 |
| 611 | 611 |
375 | Văn phòng chống lụt bão thị xã Sơn Tây | 3.500 |
| 3.500 | 3.500 |
376 | Hồ chứa nước Xuân Khanh | 458 |
| 458 | 458 |
377 | Đường nối từ đường Cao Lỗ đến nhà tang lễ huyện Đông Anh | 17.560 |
| 17.560 | 1.254 |
378 | Trạm y tế xã Vĩnh Ngọc | 569 |
| 569 | 569 |
379 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Đông Anh | 33.500 |
| 33.500 | 32.151 |
380 | Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Hồng Kỳ | 12.000 |
| 12.000 | 11.220 |
381 | Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kênh tưới hồ Hoa Sơn, xã Nam Sơn | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 |
382 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thanh Trì | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 |
383 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An, huyện Thanh | 20.111 | 111 | 20.000 | 750 |
384 | Trường THPT Phú Xuyên B, Phú Xuyên | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
385 | Nâng cấp, cải tạo xây dựng tuyến đường tỉnh lộ 419, đoạn Km44+00 đến Km60+00 huyện Mỹ Đức | 1.600 |
| 1.600 | 1.600 |
386 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển khu nuôi trồng thủy sản tập trung tại các xã: Trung Tú-Đồng Tân huyện ứng Hoà, TP Hà Nội | 33.048 | 5.048 | 28.000 | 17.379 |
387 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421A và 421B đoạn qua địa phận huyện Quốc Oai ( đoạn từ cầu vượt Sài Sơn đi chùa Thầy đến đường 421A giáp… | 1.500 |
| 1.500 | 853 |
388 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã Tân Phú huyện Quốc Oai | 5.000 |
| 5.000 | 347 |
389 | Xử lý sạt lở kè gia cố kênh xả trạm bơm Trại Ro (tương ứng lý trình Km5+114 đến Km5+300 và Km5+564 đến Km5+698 đường Hòa Thạch - Quốc Oai) | 85 |
| 85 | 85 |
390 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 411, đoạn qua địa phận huyện Ba Vì | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
391 | Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phòng chống cháy rừng và phát triển lâm nghiệp giai đoạn 1 huyện Ba Vì | 26.000 |
| 26.000 | 26.000 |
392 | Đường tránh QL 32 đoạn qua thị trấn Tây Đằng | 14.052 | 52 | 14.000 | 14.000 |
393 | Trường phổ thông dân tộc nội trú Ba Vì | 40.155 | 155 | 40.000 | 40.000 |
394 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới Trung Hà thay thế nhiệm vụ tưới của hồ suối Hai huyện Ba Vì | 44.000 |
| 44.000 | 16.446 |
395 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm và kiên cố hóa kênh mương trạch Mỹ Lộc | 23.454 |
| 23.454 | 23.454 |
396 | Xây dựng mới vùng sản xuất rau an toàn khu đất bãi xã Hát Môn huyện Phúc Thọ | 6.500 |
| 6.500 | 6.500 |
397 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn (phần kênh và công trình trên kênh) | 292 | 292 |
| 88 |
398 | DA KCH kênh N5 và đường Đìa Muỗi huyện Thanh Oai | 23.000 |
| 23.000 | 20.631 |
399 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Bình Minh, huyện Thanh Oai | 30.000 |
| 30.000 | 23.576 |
400 | Trạm y tế xã Liên Châu | 1.261 |
| 1.261 | 1.261 |
401 | Trạm y tế xã Tam Hưng | 2.808 |
| 2.808 | 2.808 |
402 | Trạm y tế xã Xuân Dương huyện Thanh Oai | 1.372 |
| 1.372 | 1.372 |
403 | Trạm y tế xã Phương Trung huyện Thanh Oai | 601 |
| 601 | 601 |
404 | Phòng khám đa khoa khu vực Dân Hòa Thanh Oai - HN | 2.867 |
| 2.867 | 2.867 |
405 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng trên tuyến đường 23B đoạn qua địa bàn huyện Mê | 9.097 |
| 9.097 | 9.097 |
406 | Kênh đầm Và xã Tiền Phong, huyện Mê Linh | 10.000 |
| 10.000 | 9.500 |
407 | Trạm y tế xã Văn Khê huyện Mê Linh | 1.697 |
| 1.697 | 1.660 |
408 | Xử lý tổng thể kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng khu vực Chương Dương quận Hoàn Kiếm phường Bạch Đằng và Thanh Lương quận Hai Bà Trưng từ km67+4 | 1.000 |
| 1.000 | 647 |
409 | Cải tạo nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng huyện Gia lâm | 1.000 |
| 1.000 | 985 |
410 | Nâng cấp trạm bơm Đào Nguyên | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
411 | Trạm bơm tiêu Yên Thái huyện Hoài Đức | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
412 | Các công trình giao thông nông thôn 7 xã nghèo huyện Sóc Sơn | 18.000 |
| 18.000 | 16.964 |
413 | Xử lý sạt lở sông Bùi thuộc địa phận thị trấn Xuân Mai | 1.246 |
| 1.246 | 1.246 |
414 | Xử lý sạt lở bờ sông tả Bùi đoạn từ Bùi Xá đi Đồng Cò, thị trấn Xuân Mai | 2.500 |
| 2.500 | 1.886 |
415 | Cải tạo, nâng cấp mặt đê tả Hồng đoạn từ K53+600 đến K60+850, huyện Đông Anh | 20.000 |
| 20.000 | 19.726 |
416 | Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng huyện ba Vì | 30.000 |
| 30.000 | 27.387 |
417 | sông Giàng huyện Gia Lâm | 10.000 |
| 10.000 | 7.888 |
418 | Kè chống sạt lở bờ tả hạ lưu đập Đáy, huyện Đan Phượng | 18.754 | 104 | 18.650 | 16.776 |
419 | hóa kênh chính hồ chứa nước Đông Sương | 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
420 | Cải thiện hệ thống tưới tiêu khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (Xây dựng trạm bơm Yên Nghĩa) | 219.308 | 19.308 | 200.000 | 19.420 |
421 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu T1-2 và đoạn cuối kênh tiêu T1 huyện Đan Phượng | 339.684 | 149.684 | 190.000 | 76.579 |
422 | Xây dựng Trung tâm đào tạo cán bộ quản lý năng lượng Hà Nội | 40.000 |
| 40.000 | 34.421 |
423 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và đầu tư mua sắm trang thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn ĐLCL của Chi cục TCDDLCL HN | 51.167 | 14.167 | 37.000 | 51.163 |
424 | Xây dựng nhà máy XLNT tập trung Yên Xá Thanh Trì | 130.272 | 272 | 130.000 | 115.879 |
425 | Khu xử lý chất thải Xuân Sơn, Thị xã Sơn Tây | 33.437 | 166 | 33.271 | 33.437 |
426 | Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội | 193.275 | 845 | 192.430 | 126.984 |
427 | Xây dựng tuyến đường Lê Trọng Tấn, đoạn từ đường Tôn Thất Tùng kéo dài đến sông Lừ | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
428 | Trường THPT Trần Nhân Tông | 845 | 45 | 800 | 844 |
429 | Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý phổ cập giáo dục các cấp học bậc học Thành phố Hà Nội | 14.000 |
| 14.000 | 13.397 |
430 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai | 635 | 35 | 600 | 132 |
431 | Hợp phân Bệnh viện đa khoa Sơn Tây thuộc dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II | 2.000 |
| 2.000 | 494 |
432 | Đầu tư trang thiết bị y tế của Bệnh viện 09 Hà Nội | 206 |
| 206 | 206 |
433 | Cải tạo nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đống Đa | 30.073 | 73 | 30.000 | 28.624 |
434 | Xây dựng nhà ở nuôi dưỡng trẻ em HIV Trung tâm giáo dục lao động XH số 2 | 5.500 |
| 5.500 | 5.500 |
435 | Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm Giáo dục lao động xã hội số VI | 1.087 |
| 1.087 | 1.087 |
436 | Khảo sát và khai quật khảo cổ tại nút giao thông Đào Tấn và tuyến đê Bưởi | 3.000 |
| 3.000 | 2.787 |
437 | Xây dựng ô chôn lấp rác thải theo công nghệ chôn lấp bán hiếu khí Fukuoka - Nhật bản tại Khu XLCT Xuân Sơn | 39.044 | 244 | 38.800 | 38.586 |
438 | Xây dựng nhà máy xử lý nước thải tại xã Vân Canh, huyện Hoài Đức | 5.500 |
| 5.500 | 146 |
439 | Xây dựng nhà máy xử lý nước thải tại xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức | 45.102 | 5.102 | 40.000 | 7.548 |
440 | Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống tiêu Hiệp Thuận | 5.436 | 2.436 | 3.000 | 1.156 |
441 | Cải tạo nâng cấp và và cứng hóa kênh mương xã Võng Xuyên - Phúc Thọ | 7.072 | 72 | 7.000 | 7.072 |
442 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cấn Hạ | 17.678 | 678 | 17.000 | 12.673 |
443 | Dự án cải tạo, nâng cấp trạm bơm dã chiến Xuân Phú huyện Phúc Thọ | 13.642 | 70 | 13.572 | 13.260 |
444 | Trạm bơm tiêu Phụ Chính | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
445 | Trạm bơm Phú Yên | 1.388 |
| 1.388 | 1.388 |
446 | Kiên cố hóa kết hợp giao thông kênh chính trạm bơm La Khê | 23.750 |
| 23.750 | 17.350 |
447 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hòa Lạc | 30.351 | 351 | 30.000 | 22.683 |
448 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Đan Nhiễm, Thường Tín | 6.484 |
| 6.484 | 6.484 |
449 | Xây dựng trạm bơm Xóm Cát | 20.345 | 345 | 20.000 | 20.202 |
450 | Cải tạo nâng cấp công trình đầu mối và kiên cố hóa hệ thống trạm bơm Hồng Vân | 41.000 | 6.000 | 35.000 | 40.763 |
451 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải công nghiệp để phát điện | 95.503 | 28.503 | 67.000 | 38.570 |
452 | Xây dựng doanh trại tiểu đoàn công binh 544/Bộ tư Lệnh Thủ Đô Hà Nội | 19.000 |
| 19.000 | 19.000 |
453 | Công trình phòng thủ STN 02.3 | 25.000 |
| 25.000 | 23.487 |
454 | Cải tạo, mở rộng cơ sở làm việc, thường trực chỉ huy PCCC, cứu nạn, cứu hộ của lực lượng PCCC Thủ đô | 29.749 | 3.749 | 26.000 | 28.494 |
455 | Cải tạo, sửa chữa Trường cao đẳng cộng đồng Hà Nội | 857 |
| 857 | 857 |
456 | Đầu tư trang TB PCCC, cứu hộ, cứu nạn và cơ sở vật chất cho 10 phòng cảnh sát PCCC khu vực hiện có | 410.808 | 808 | 410.000 | 99.553 |
457 | Xây dựng hệ thống mạng máy tính diện rộng phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương của Bộ Tư lệnh thủ đô | 12.000 |
| 12.000 | 12.000 |
458 | Trường THPT Kim Liên | 15.000 |
| 15.000 | 356 |
459 | Xây dựng đường Tiền Phong - Nam Hồng đến Khu công nghiệp Quang Minh II | 8.357 |
| 8.357 | 8.357 |
460 | Đầu tư XD hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan khu vực khảo cổ 18 Hoàng Diệu | 44.000 | 19.000 | 25.000 | 17.546 |
461 | Xây dựng nhà chăm sóc sức khỏe sinh sản trung tâm y tế Hà Đông | 8.000 |
| 8.000 | 8.000 |
462 | Trạm y tế xã An Phú | 5.000 |
| 5.000 | 4.958 |
463 | KCH kênh trạm bơm Đại Cường kết hợp làm đường giao thông nội đồng huyện ứng Hòa | 432 |
| 432 | 322 |
464 | Dự án xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã Minh Châu huyện Ba Vì | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
465 | Tu sửa kéo dài kè Mọc Xá đê tả Đáy, huyện Thanh Oai | 153 |
| 153 | 153 |
466 | Xây dựng tuyến đường từ Trường Đại học Mỏ địa chất ra đường Phạm Văn Đồng | 77.376 | 11.376 | 66.000 | 19.444 |
467 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng quốc lộ 32 đoạn Cầu Diễn - Nhổn (Km10+420 - Km14+493,65) | 9.597 | 9.597 |
| 973 |
468 | Xây dựng hệ thống họp trực tuyến phục vụ công tác quản lý, điều hành của thành phố Hà Nội | 28.000 |
| 28.000 | 27.943 |
469 | Xây dựng trụ sở làm việc Phòng công chứng số 10 | 26 | 26 |
| 26 |
470 | Cung thiếu nhi Hà Nội | 4.000 |
| 4.000 | 3.615 |
471 | Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội | 7.014 | 14 | 7.000 | 3.564 |
472 | Cải tạo, mở rộng cầu Trung Tự kết hợp chỉnh trang tuyến đường Phạm Ngọc Thạch | 300 |
| 300 | 300 |
473 | Cải tạo nút giao thông Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch | 300 |
| 300 | 207 |
474 | Xây dựng cầu đi bộ qua đường khu nhà công nghiệp Bắc Thăng Long (Cầu số 2) | 5.500 |
| 5.500 | 4.750 |
475 | Xây dựng hầm đường bộ có kết hợp cho người đi bộ nối từ phố Trần Nguyên Hãn sang phố Chương Dương Độ | 200 |
| 200 | 10 |
476 | Cầu Thụy Ứng | 5 |
| 5 | 5 |
477 | XD cải tạo Trường THPT Trần Đăng Ninh | 10.000 |
| 10.000 | 9.058 |
478 | Trường THPT Chương Mỹ B, huyện Chương Mỹ | 8.000 |
| 8.000 | 8.000 |
479 | Xây mới bệnh viện Nhi Hà Nội | 11.223 | 223 | 11.000 | 4.097 |
480 | Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực An Mỹ, Mỹ Đức | 4.747 |
| 4.747 | 4.747 |
481 | Xây dựng tuyến đường vào kết nối khu xử lý rác thải tập trung của thành phố tại thôn Đồng Ké, xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ | 200 |
| 200 | 200 |
482 | Đầu tư trang thiết bị CNTT và truyền thông phục vụ Trung tâm đào tạo Công nghệ thông tin và Truyền thông Thành phố Hà Nội - giai đoạn 2 | 8.900 |
| 8.900 | 8.896 |
483 | Tăng cường trang thiết bị cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở | 29.493 | 14.493 | 15.000 | 27.174 |
484 | Chuyển đổi công nghệ số hóa sản xuất - phát sóng truyền hình Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội giai đoạn 2013 - 2015 | 80.000 |
| 80.000 | 72.849 |
485 | Xây dựng nâng cấp mở rộng đường nhánh nối Quốc lộ 1A với đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội | 900 |
| 900 | 757 |
486 | Dự án Xây dựng Cung Văn hóa thể thao Thanh niên Hà Nội | 1.500 |
| 1.500 | 29 |
487 | Đầu tư trang thiết bị PCCC, CHCN và cơ sở vật chất cho các phòng CSPCCC khu vực Đống Đa, Gia Lâm, Thường Tín, Ứng Hòa, Đan Phượng và Thạch Thất | 317.000 |
| 317.000 | 971 |
488 | Bảo tồn tường hành cung phía tây khu Trung tâm Hoàng Thành Thăng Long - Hà Nội | 12.116 | 116 | 12.000 | 6.269 |
489 | Xây dựng hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải công suất 2.000m3/ngày đêm tại cụm công nghiệp Quất Động | 2.565 | 2.565 |
| 2.565 |
490 | Trạm xử lý nước thải công suất 500m3/ngày đêm thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, Hà Nội | 5.435 | 5.435 |
| 5.340 |
491 | Kè Hồ Đầm - Ba Đình | 1.189 |
| 1.189 | 1.161 |
492 | Xây dựng hạ tầng khu di dân Dịch Vọng - Cầu Giấy | 35 |
| 35 | 35 |
493 | Xây dựng tuyến đường ngõ 124 Âu Cơ | 30.000 |
| 30.000 | 16.035 |
494 | XD HTKT khu D5 (các khu đấu thầu quyền SD đất thuộc quận Tây Hồ) | 1.355 |
| 1.355 | 1.343 |
495 | Xây dựng tuyến đường 25m từ đê sông Đuống đến tuyến đường quy hoạch mặt cắt ngang 40m (tiếp giáp với trường Pháp Alexandre Yersin) | 40.000 |
| 40.000 | 1.332 |
496 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử đình, chùa Lệ Mật, phường Việt Hưng | 1.727 |
| 1.727 | 1.727 |
497 | Trạm y tế phường Phú La | 6.599 |
| 6.599 | 6.597 |
498 | Xây dựng trường Tiểu học trong khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm | 500 |
| 500 | 500 |
499 | Xây dựng trường THCS Đặng Xá trong khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm | 500 |
| 500 | 500 |
500 | Đường Dốc Lã-Ninh Hiệp-Phù Đổng- Trung Mầu | 7.552 |
| 7.552 | 7.552 |
501 | Xây dựng hạ tầng cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm | 6.074 |
| 6.074 | 437 |
502 | Bồi thường GPMB, san nền sơ bộ khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Trâu Quỳ và xã Đặng Xá, Huyện Gia Lâm | 5.537 |
| 5.537 | 5.512 |
503 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Phú Thị, huyện Gia Lâm | 5.986 |
| 5.986 | 5.986 |
504 | Xây dựng trạm y tế phường Xuân Phương | 8.000 |
| 8.000 | 7.327 |
505 | Xây dựng trạm y tế phường Mỹ Đình 1 | 7.000 |
| 7.000 | 6.972 |
506 | Xây dựng trạm y tế phường Phú Đô | 7.000 |
| 7.000 | 6.860 |
507 | Xây dựng trường THPT Xuân Phương | 500 |
| 500 | 500 |
508 | Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao Khu nhà ở công nhân Kim Chung, huyện Đông Anh | 250 |
| 250 | 19 |
509 | Xây dựng nhà trẻ mẫu giáo tại ô đất NT-01, khu nhà ở phục vụ công nhân, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội | 250 |
| 250 | 190 |
510 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Kim Chung | 10.000 |
| 10.000 | 9.958 |
511 | Công trình Hệ thống thu gom nước thải và trạm xử lý nước thải 1000m3/ngày đêm tại Cụm Công nghiệp Nguyên Khê, Đông Anh | 7.966 |
| 7.966 | 5.575 |
512 | Xây dựng hệ thống thủy lợi, giao thông nội đồng phục vụ sản xuất khu san lấp bãi đổ bùn xã Yên Mỹ | 7.000 |
| 7.000 | 218 |
513 | Trung tâm thể dục thể thao huyện Thanh Trì | 237 |
| 237 | 237 |
514 | DA bể bơi có mái che-TTTDTT Huyện TTrì | 2.423 |
| 2.423 | 2.423 |
515 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 đoạn từ Km62+050 đến Km68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Dốc Tín, Km 1+685 đến Km8+342 theo lý trình cũ) | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
516 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ khu nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Mỹ Đức | 2.442 |
| 2.442 | 2.442 |
517 | Kè chống sạt lở khu vực Đền Đức Thánh Cả xã Vạn Thái huyện ứng Hòa | 323 |
| 323 | 323 |
518 | Trạm y tế Liên Bạt, Huyện ứng Hoà | 2.424 |
| 2.424 | 2.363 |
519 | Trạm y tế Xã Vạn Thái, Huyện ứng Hoà | 5.183 |
| 5.183 | 5.085 |
520 | Trạm y tế Xã Lưu Hoàng, Huyện ứng Hoà | 877 |
| 877 | 877 |
521 | Trạm y tế xã Đồng Tân huyện ứng hòa Thành phố Hà Nội | 1.210 |
| 1.210 | 1.210 |
522 | CT cải tạo lắp đặt HT chiếu sáng đường 429 qua khu tưởng niệm Hồ Chủ tịch, xã Nghiêm Xuyên; đường tỉnh lộ 427 qua địa phận Văn Phú-Hiền Giang | 800 |
| 800 | 800 |
523 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Liên Phương, huyện Thường Tín | 4.672 |
| 4.672 | 1.402 |
524 | Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung công xuất 1000m3/NĐ tại cụm công nghiệp Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | 6.182 |
| 6.182 | 6.182 |
525 | Công trình hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ | 4.033 |
| 4.033 | 1.073 |
526 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ khu nuôi trồng thủy sản tại 5 xã Cổ Đô, Phú Đông, Phú Cường, Phong Vân và Vạn Thắng, huyện Ba Vì | 3.100 |
| 3.100 | 3.100 |
527 | Sữa chữa nâng cấp hồ Yên Hồng 2 | 2.776 |
| 2.776 | 2.776 |
528 | Trạm y tế xã Ba Trại | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
529 | Trạm y tế xã Minh Quang | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 |
530 | Xây dựng tuyến đường VĐ3,5 (các đoạn Km1+700-Km2+50; Km2+550- Km3+340), huyện Hoài Đức | 200 |
| 200 | 200 |
531 | nâng cấp đường tỉnh 418 (tỉnh lộ 82 cũ) đoạn Km3-Km4+500, huyện Phúc Thọ | 1.200 |
| 1.200 | 1.200 |
532 | Trạm y tế xã Liên Hiệp | 7.500 |
| 7.500 | 5.250 |
533 | Trạm y tế xã Đại Đồng | 1.801 |
| 1.801 | 1.801 |
534 | Trạm y tế xã Yên Trung, huyện Thạch Thất | 439 |
| 439 | 439 |
535 | Công trình xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung cho Cụm công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất | 2.087 |
| 2.087 | 2.087 |
536 | Cải tạo, chỉnh trang đường nối từ Quốc lộ 21B (ngã ba Thạch Bích) đi huyện Chương Mỹ, huyện Thanh Oai | 900 |
| 900 | 570 |
537 | Trung tâm GDTX Mê Linh (nhà lớp học 3t12p+nhà điều hành) | 1.997 |
| 1.997 | 1.967 |
538 | Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo - Jica. Phần GPMB: Quận Bắc Từ Liêm | 50.000 |
| 50.000 | 17.346 |
539 | Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội - Phần GPMB do quận Bắc Từ Liêm thực hiện | 9.963 |
| 9.963 | 6.644 |
540 | Đầu tư các công trình Thủy Lợi ở 7 xã còn nhiều hộ nghèo của huyện Sóc Sơn | 800 |
| 800 | 800 |
541 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cự Thần, huyện Thanh Oai | 500 |
| 500 | 500 |
542 | Xử lý bảo đảm ổn định khu vực cửa sông Đuống | 1.000 |
| 1.000 | 700 |
543 | Đầu tư cải tạo các chợ nông thôn ở 7 xã còn nhiều hộ nghèo, huyện Sóc Sơn | 2.000 |
| 2.000 | 1.736 |
544 | Dự án cấp nước sạch liên xã trung Hòa, Trường Yên, huyện Chương Mỹ | 1.860 |
| 1.860 | 2 |
545 | Kè Hồng Hà | 102 |
| 102 | 102 |
546 | Kè Thái Hòa - Phong Vân | 96 |
| 96 | 96 |
547 | Kè Hạc Sơn (Hạ lưu kè Châu Sơn) | 76 |
| 76 | 76 |
548 | Nâng cấp tuyến đê hữu Hồng trên địa bàn thành phố Hà Nội (đoạn từ K2+030 đến K8+800 đê Vân Cốc, huyện Phúc Thọ, huyện Đan Phượng) | 37.851 |
| 37.851 | 4.775 |
549 | Dự án cấp nước sạch liên xã Cổ Đô, Phong Vân, huyện Ba Vì | 1.603 |
| 1.603 | 1.599 |
550 | Dự án cấp nước sạch liên xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ | 4.901 |
| 4.901 | 3.159 |
551 | Dự án cấp nước sạch xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức | 2.026 |
| 2.026 | 1.946 |
552 | Dự án cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thùy, huyện Thanh Oai | 1.810 |
| 1.810 | 938 |
553 | Xây dựng nhà kho tạm giữ hàng hóa, phương tiện vi phạm thuộc chi cục quản lý thị trường Hà Nội | 500 |
| 500 | 499 |
554 | Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 7 | 57 |
| 57 | 44 |
555 | Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 11 | 62 |
| 62 | 48 |
556 | Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 15 | 99 |
| 99 | 89 |
557 | Xây dựng Trường Đại học thủ đô Hà Nội | 1.500 |
| 1.500 | 609 |
558 | Dự án xây dựng Hệ thống thông tin phục vụ công tác cấp phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội | 329 |
| 329 | 329 |
559 | Phá dỡ nhà nguy hiểm, xây dựng mới nhà 252 Tôn Đức Thắng | 246 |
| 246 | 246 |
560 | Xây dựng tuyến đường nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến Quốc lộ 21, huyện Thạch Thất | 600 |
| 600 | 600 |
561 | XD cầu đi bộ kết hợp cho xe thô sơ, xe máy qua đường Bắc Thăng Long - Nội Bài tại đoạn giao cắt TTTM Mê Linh Plaza sang KCN Quang Minh 1 | 200 |
| 200 | 200 |
562 | Tuyến đường cơ động của Trung đoàn 692/Sư đoàn bộ binh 301 | 21.400 |
| 21.400 | 17.616 |
563 | Cải tạo hệ thống chiếu sáng Quốc lộ 1A đoạn qua cầu Văn Điển đến Km 11 | 121 |
| 121 | 121 |
564 | Phối hợp phủ mặt đường tỉnh 413 (ĐT 88) Km 14+100 - Km22+878,7 | 434 |
| 434 | 434 |
565 | Nhà ăn Tỉnh ủy Hà Tây (cũ) | 36 |
| 36 | 36 |
566 | Xây dựng hệ thống thông tin quản lý ngành Giáo dục và đào tạo thành phố Hà Nội | 500 |
| 500 | 191 |
567 | DA xây dựng nhà học trường THPT Cao Bá Quát, huyện Gia Lâm | 7.000 |
| 7.000 | 5.850 |
568 | Trường THPT Mỹ Đức B (2008) | 1.225 |
| 1.225 | 1.223 |
569 | Trường THPT Ngô Quyền | 1.744 |
| 1.744 | 1.744 |
570 | Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Hà Nội | 1.000 |
| 1.000 | 471 |
571 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải lỏng | 6 |
| 6 | 6 |
572 | Cải tạo, sửa chữa Trường cao đẳng y tế Hà Nội | 827 |
| 827 | 827 |
573 | Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm bảo trợ xã hội 2 Hà Nội | 300 |
| 300 | 138 |
574 | Cải tạo sửa chữa chống xuống cấp Trung tâm Điều dưỡng người có công số 1 Hà Nội | 300 |
| 300 | 300 |
575 | Trường trung cấp nghề số 1 Hà Nội | 363 |
| 363 | 356 |
576 | Xây dựng hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Trung tâm đào tạo vận động viên cấp cao Hà Nội | 100 |
| 100 | 86 |
577 | Xây dựng rạp Đông Đô | 500 |
| 500 | 173 |
578 | Cải tạo, sửa chữa hệ thống mái và điều hòa không khí Cung thể thao Quần Ngựa | 500 |
| 500 | 431 |
579 | Tu bổ tôn tạo di tích nhà số 90 Thợ Nhuộm | 6.000 |
| 6.000 | 6.000 |
580 | Dự án nâng cấp mở rộng di tích nhà Hồ Chủ tịch ở và làm việc tháng 12/1946 | 500 |
| 500 | 500 |
581 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Bà Kiệu | 6.600 |
| 6.600 | 5.606 |
582 | Đầu tư trang thiết bị chuyên dùng cho hoạt động TT&TT cổ động | 1.300 |
| 1.300 | 1.295 |
583 | Đầu tư trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Khu LHXL chất thải Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội | 6.100 |
| 6.100 | 237 |
584 | Đo đạc hiện trạng và cắm mốc ranh giới sử dụng đất cho các nông lâm trường, trạm trại và đất rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 |
585 | Xây dựng đường và hệ thống mương thoát nước cho khu dân cư và các khu cụm công nghiệp tại xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn | 2.134 |
| 2.134 | 2.134 |
586 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp thực phẩm Hapro tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, Hà Nội | 4.529 |
| 4.529 | 4.529 |
587 | Dự án HTKT tăng cường năng lực cơ quan quản lý ĐSĐT HN và thành lập Công ty vận hành và bảo dưỡng các tuyến ĐSĐT trên địa bàn TPHN | 4.500 |
| 4.500 | 2.994 |
588 | Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính | 2.022 |
| 2.022 | 1.943 |
589 | STN.01.1 | 15.000 |
| 15.000 | 2.400 |
590 | Hệ thống hội nghị truyền hình Công an Thành phố | 15.000 |
| 15.000 | 13.772 |
591 | Trụ sở phòng cảnh sát PCCC Long Biên | 15.000 |
| 15.000 | 959 |
592 | Trụ sở phòng cảnh sát PCCC Cầu Giấy | 27.000 |
| 27.000 | 1.368 |
593 | Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân Huyện Đông Anh | 7.600 |
| 7.600 | 4.214 |
594 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại Cụm công nghiệp Thanh Oai | 8.362 |
| 8.362 | 6.909 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 16b/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIẢI NGÂN QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên dự án | Kế hoạch giao năm 2015 và chuyển nguồn năm trước sang | Quyết toán niên độ năm 2015 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Chuyển nguồn năm trước sang | Kế hoạch năm 2015 | ||||
| Tổng cộng | 212.500 | 5.500 | 207.000 | 198.685 |
1 | Trường THCS Đường Lâm | 4.500 |
| 4.500 | 4.460 |
2 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thanh Trì | 2.531 | 2.531 |
| 2.531 |
3 | Xây dựng nhà chăm sóc sức khỏe sinh sản trung tâm y tế Hà Đông | 1.281 | 1.281 |
| 1.281 |
4 | Xây dựng trạm y tế xã Bạch Hạ | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
5 | Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Xuy Xá | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
6 | Trạm y tế xã An Phú | 3.461 | 461 | 3.000 | 3.424 |
7 | Trường mầm non trung tâm xã Tô Hiệu | 4.120 | 120 | 4.000 | 4.120 |
8 | Trường THCS xã Đông Xuân | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
9 | Trường mầm non trung tâm xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất | 13.000 |
| 13.000 | 12.856 |
10 | Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực An Mỹ, Mỹ Đức | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
11 | Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực Tri Thủy | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
12 | Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực Lưu Hoàng | 3.000 |
| 3.000 | 2.900 |
13 | Cải tạo, nâng cấp phòng khám da khoa khu vực Ngọc Tảo | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
14 | Trường tiểu học Phú Thịnh (nhà đa năng, nhà WC, nhà xe, san nền, kè đá tường bao, sân, rãnh) | 4.500 |
| 4.500 | 4.500 |
15 | Trường Mầm non thị trấn Trâu Quỳ | 8.500 |
| 8.500 | 6.000 |
16 | Trường mầm non Tân minh khu B | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
17 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Vạn Phúc, huyện Thanh Trì | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
18 | Trường THCS thị trấn Phú Xuyên | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
19 | Trường mầm non Văn Hoàng | 5.000 |
| 5.000 | 4.350 |
20 | Trường tiểu học Hương Sơn A | 10.500 |
| 10.500 | 10.500 |
21 | Trường tiểu học xã Phù Lưu Tế | 10.200 |
| 10.200 | 9.240 |
22 | Trường THCS Hợp Thanh | 5.300 |
| 5.300 | 5.300 |
23 | Trường trung học cơ sở xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức | 8.500 |
| 8.500 | 8.500 |
24 | Trường Mầm non trung tâm xã Đại Cường huyện ứng Hòa | 10.500 |
| 10.500 | 10.500 |
25 | Trường THCS Đội Bình | 5.300 |
| 5.300 | 5.300 |
26 | Trường THCS xã Tự Nhiên | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 |
27 | Trường tiểu học Hà Hồi, huyện Thường Tín | 5.500 |
| 5.500 | 5.228 |
28 | Trường mầm non trung tâm xã Nhị Khê | 4.000 |
| 4.000 | 2.974 |
29 | Trường mầm non trung tâm xã Sài Sơn | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
30 | Trường tiểu học xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai | 5.300 |
| 5.300 | 4.930 |
31 | Trường THCS Phụng Châu huyện Chương Mỹ | 10.300 |
| 10.300 | 10.300 |
32 | Trường Mầm non trung tâm xã Trung Hòa | 5.500 |
| 5.500 | 4.113 |
33 | Nâng cấp trạm y tế xã Ba Vì | 1.107 | 1.107 |
| 1.107 |
34 | Trường THCS Khánh Thượng | 4.000 |
| 4.000 | 3.173 |
35 | Trường tiểu học Yên Bài A | 4.000 |
| 4.000 | 2.806 |
36 | Trường tiểu học Bò và Đồng Cỏ Ba Vì | 10.000 |
| 10.000 | 9.200 |
37 | Trường mầm non Dương Liễu | 3.500 |
| 3.500 | 531 |
38 | Trường tiểu học xã Liên Hiệp huyện Phúc Thọ | 6.800 |
| 6.800 | 6.800 |
39 | Trường THCS xã Phương Trung | 5.000 |
| 5.000 | 4.461 |
40 | Trường THCS xã Liên Châu huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội | 5.300 |
| 5.300 | 5.300 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 16c/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN XDCB VỐN NGÂN SÁCH GIẢI NGÂN QUA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên dự án | Kế hoạch giao năm 2015 và chuyển nguồn năm trước sang | Số quyết toán niên độ năm 2015 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Chuyển nguồn năm trước sang | Kế hoạch năm 2015 | ||||
| TỔNG CỘNG | 1.692.425 | 873.670 | 818.755 | 1.568.025 |
1 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB tại xã Phú Diễn huyện Từ Liêm | 61 | 61 |
| 61 |
2 | Dự án xây dựng khu TĐC xã Ninh Hiệp | 15.044 | 15.044 |
| 15.044 |
3 | GPMB và san nền sơ bộ khu TĐC phục vụ GPMB dự án cải tạo đường Dốc Hội Đại học Nông Nghiệp I. | 19 | 19 |
| 19 |
4 | Nhà ở cao tầng CT1 tại khu đô thị Hoàng Văn Thụ | 9 | 9 |
| 9 |
5 | Khi di dân TĐC GPMB tại điểm X2 Phú Thượng | 278 | 278 |
| 278 |
6 | Xây dựng nhà ở cao tầng và các công trình phụ trợ khu di dân Đồng tàu giai đoạn I | 637 | 637 |
| 58 |
7 | Dự án Bảo tàng Hà Nội | 803.708 | 803.708 |
| 751.217 |
8 | Khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây | 24.634 | 24.634 |
| 3.096 |
9 | ĐTXD nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân GPMB - NO1 tại ô đất D17 Khu ĐTM Cầu Giấy | 15.155 | 15.155 |
| 1.200 |
10 | Nhà ở di dân GPMB tại phường Kim Giang | 11.585 | 11.585 |
| 1.950 |
11 | XD quỹ nhà ở TĐC của thành phố tại ô đất CT10 khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang I | 250 | 250 |
| 100 |
12 | Nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại điểm X1 phường Hạ Đình | 280 | 280 |
| 280 |
13 | Xây dựng nhà ở tái định cư của Thành phố tại ô đất CT7 thuộc khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm | 10 | 10 |
| 10 |
14 | Xây dựng nhà ở tại ô đất DD2 khu vực Hồ Ba Giang, P.Quang Trung | 2.000 | 2.000 |
| 940 |
15 | Quyết toán ngân sách hoàn trả và ghi thu ghi chi tiền bán nhà tái định cư chuyển năm 2015 để thực hiện ủy thác thanh toán, hoàn trả | 54.421 |
| 54.421 | 54.420 |
16 | Đặt hàng mua nhà tại ô đất B6, B10 khu TĐC Nam Trung Yên | 97.000 |
| 97.000 | 97.000 |
17 | Đặt hàng mua nhà tại ô đất CT12 khu nhà ở Vĩnh Hoàng | 19.000 |
| 19.000 | 17.339 |
18 | Khu nhà ở mở rộng ao Lò Ngói Ngà Kéo (khu nhà ở Vĩnh Hoàng) | 26.000 |
| 26.000 | 26.000 |
19 | Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT4 khu tái định cư tập trung huyện Từ Liêm | 2.300 |
| 2.300 | 122 |
20 | Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT5 khu tái định cư tập trung huyện Từ Liêm | 2.200 |
| 2.200 | 512 |
21 | Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT6 khu tái định cư tập trung huyện Từ Liêm | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
22 | Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng NO1, NO2, NO3 Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng phía Tây nam Đại học Thương mại | 9.500 |
| 9.500 | 9.500 |
23 | Dự án Đầu tư Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân GPMB - NO1 lại ô đất D17 khu Đô thị mới Cầu Giấy | 400 |
| 400 | 231 |
24 | Nhà ở phục vụ tái định cư tại khu Sống Hoàng | 32.000 |
| 32.000 | 22.000 |
25 | Xây dựng nhà ở tái định cư phục vụ GPMB khu di dân Đền Lừ III | 15.000 |
| 15.000 | 14.140 |
26 | Xây dựng khu tái định cư và nhà ở thấp tầng tại ô đất ký hiệu B10/ODK3 thuộc phường Yên Sở, Hoàng Mai | 42.400 |
| 42.400 | 35.100 |
27 | Xây dựng khu tái định cư (xây dựng nhà ở cao tầng) tại ô đất C13/DD1 thuộc phường Trần Phú, Hoàng Mai | 102.000 |
| 102.000 | 102.000 |
28 | Nhà ở phục vụ di dân GPMB tại phường Kim Giang | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
29 | Nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại điểm X1 phường Hạ Đình | 25.406 |
| 25.406 | 25.406 |
30 | Nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại điểm X2 phường Hạ Đình | 2.600 |
| 2.600 | 2.535 |
31 | Xây dựng nhà ở cao tầng di dân tái định cư X2 Đại Kim | 7.900 |
| 7.900 | 7.900 |
32 | Dự án xây dựng nhà tái định cư tại quỹ đất 20% thuộc Dự án 310 Minh Khai | 15.481 |
| 15.481 | 15.480 |
33 | Đặt hàng mua nhà tại lô 27 khu ĐTM Bắc Đại Kim mở rộng | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
34 | Đặt hàng mua nhà tại lô 26A khu ĐTM Bắc Đại Kim mở rộng | 16.000 |
| 16.000 | 16.000 |
35 | Nhà ở tại lô đất X1, lô OCT1 khu nhà ở Bắc Linh Đàm mở rộng phục vụ các đối tượng chính sách và GPMB | 521 |
| 521 | 142 |
36 | Xây dựng nhà ở tại ô đất DD2 khu vực Hồ Ba Giang, P.Quang Trung | 3.439 |
| 3.439 | 2.749 |
37 | Xây dựng nhà ở tái định cư của Thành phố tại ô đất CT7 thuộc khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm | 50.000 |
| 50.000 | 50.000 |
38 | Xây dựng khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây | 11.203 |
| 11.203 | 11.203 |
39 | Dự án XD nhà ở cho công nhân thuê xã Kim Chung, Đông Anh do Công ty CP Đầu tư xây dựng HN làm chủ đầu tư | 36.761 |
| 36.761 | 36.761 |
40 | Dự án XD nhà ở cho công nhân thuê xã Kim Chung, Đông Anh do ViNaCoNex là chủ đầu tư | 8.212 |
| 8.212 | 8.212 |
41 | Đặt hàng mua nhà tại ô đất CT11A - Vĩnh Hoàng | 669 |
| 669 | 669 |
42 | Đặt hàng mua nhà tại ô đất CT11B - Vĩnh Hoàng | 181.563 |
| 181.563 | 181.563 |
43 | Dự án đầu tư: Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng N01, N02, N03 khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng phía Tây Nam Đại học Thương Mại | 2.800 |
| 2.800 | 2.800 |
44 | ĐTXD nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân GPMB - NO1 tại ô đất D12 Khu ĐTM Cầu Giấy | 3.200 |
| 3.200 | 3.200 |
45 | ĐTXD nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân GPMB - NO3 tại ô đất D12 Khu ĐTM Cầu Giấy | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
46 | Xây dựng nhà ở cao tầng TĐC phục vụ GPMB khu di dân Đền Lừ III | 5.770 |
| 5.770 | 5.770 |
47 | XD khu TĐC và nhà ở thấp tầng tại ô đất ký hiệu C13/DD1 thuộc phường Trần Phú quận Hoàng Mai | 3.433 |
| 3.433 | 3.433 |
48 | Đặt hàng mua nhà 32 căn hộ tại quỹ nhà 30% của dự án Xây dựng nhà ở để bán tại Sài Đồng | 376 |
| 376 | 376 |
49 | Xây dựng nhà ở tại ô đất DD2 khu vực Hồ Ba Giang, P.Quang Trung | 700 |
| 700 | 700 |
50 | Xây dựng nhà ở tái định cư của Thành phố tại ô đất CT1 thuộc khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang 1 | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 16d/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN XDCB VỐN NGÂN SÁCH GIẢI NGÂN QUA QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên dự án | Kế hoạch được giao và chuyển nguồn năm trước sang | Quyết toán niên độ năm 2014 | ||
| Trong đó | ||||
Tổng số | Chuyển nguồn năm trước sang | Kế hoạch giao năm 2014 | |||
| TỔNG CỘNG | 1.910.931 |
| 1.910.931 | 1.910.275 |
1 | Thành phần đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh thuộc dự án cải thiện môi trường đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (sử dụng vốn ODA Nhật Bản) - đoạn qua địa phận huyện Đông Anh | 1.876 |
| 1.876 | 1.876 |
2 | Thành phần đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh thuộc dự án cải thiện môi trường đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (sử dụng vốn ODA Nhật Bản) | 38.254 |
| 38.254 | 38.254 |
3 | Xây dựng mở rộng Nghĩa trang thôn Bạch Trữ, xã Tiến Thắng phục vụ di chuyển mồ mả GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh | 82 |
| 82 | 82 |
4 | GPMB theo quy hoạch dự án công viên nghĩa trang Yên Kỳ giai đoạn I và GPMB 51,53 ha thuộc xã Phú Sơn, xã Thái Hòa huyện Ba Vì để làm thao trường huấn luyện mới cho Trường trung cấp kỹ thuật công binh phục vụ dự án Công viên nghĩa trang Yên Kỳ | 111.301 |
| 111.301 | 111.301 |
5 | Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại số 100 phố Hoàng cầu, quận Đống Đa, Hà Nội | 198 |
| 198 | 198 |
6 | GPMB để Xây dựng tuyến đường số 1 vào trung tâm Khu đô thị mới Tây Hồ Tây | 148 |
| 148 | 148 |
7 | GPMB thực hiện dự án khu TĐC Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây, phường Xuân La Quận Tây Hồ | 814 |
| 814 | 814 |
8 | GPMB tạo Quỹ đất sạch để xây dựng dự án Khu công nghệ cao sinh học Hà Nội | 2.134 |
| 2.134 | 2.134 |
9 | GPMB và xây dựng hàng rào tạm khu đềpô và đường dẫn vào đề pô thuộc dự án xây dựng Tuyến đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến 2, đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo | 1.095 |
| 1.095 | 1.095 |
10 | GPMB tạo quỹ đất xây dựng đường vào đềpô xe điện thuộc dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội (đoạn Nhổn- Ga HN) | 15.961 |
| 15.961 | 15.961 |
11 | GPMB tạo quỹ đất xây dựng đềpô xe điện thuộc dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội (đoạn Nhổn- Ga HN) quận Bắc Từ Liêm | 7.220 |
| 7.220 | 7.220 |
12 | BTHT và TĐC theo quy hoạch tại ô đất ký hiệu 1H, khu LHTT Quốc gia Xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm để bố trí xây dựng TTTT quân đội thuộc Bộ Quốc Phòng do phải di chuyển khỏi khu vực Thành cổ Hà Nội | 1.484 |
| 1.484 | 1.484 |
13 | Dự án BTHT và TĐC theo quy hoạch thực hiện GPMB một phần ô đất ký hiệu C.7/CCTP, phường Giang Biên và Phúc Lợi, Q.Long Biên phục vụ TĐC các cơ quan thuộc BQP | 525 |
| 525 | 525 |
14 | GPMB, xây dựng HTKT trong và ngoài hàng rào khu TĐC phường Trần Phú, quận Hoàng Mai phục vụ công lác GPMB Công viên Tuổi trẻ Thủ đô | 1.453 |
| 1.453 | 1.453 |
15 | GBPM và san nền sơ bộ Khu đô thị Tây Nam Kim Giang I theo địa giới hành chính huyện Thanh Trì | 12.967 |
| 12.967 | 12.967 |
16 | XD nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt 2000 tấn/ngày đêm tại khu Liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn, Hà Nội | 56 |
| 56 | 56 |
17 | GPMB dự án xây dựng nghĩa trang tại hai xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng khu liên hiệp xử lý chất thải Sóc Sơn giai đoạn II | 2.590 |
| 2.590 | 2.590 |
18 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tiên Dược - Mai Đình - Sóc Sơn (Phần GPMB) | 94 |
| 94 | 94 |
19 | BTHT và TĐC theo quy hoạch khu đất xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn Bắc Sơn phục vụ triển khai thực hiện dự án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn | 58.351 |
| 58.351 | 58.351 |
20 | Mở rộng nghĩa trang Trinh Lương, phường Phú Lương phục vụ dự án đường dẫn Depot - Đường sắt tuyến đô thị Cát Linh - Hà Đông, Quận Hà Đông, Hà Nội | 9.369 |
| 9.369 | 9.369 |
21 | Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì, địa điểm: Xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì | 20.534 |
| 20.534 | 20.534 |
22 | Công tác GPMB, di chuyển các hộ dân trong vùng ảnh hưởng môi trường (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu XLCT Xuân Sơn) thuộc địa giới hành chính xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì. | 749 |
| 749 | 749 |
23 | Mở rộng lần 2 khu xử lý rác thải Sơn Tây và vùng phụ cận tại xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, TP Hà Nội | 29 |
| 29 | 29 |
24 | Dự án STN.02.3 | 29.147 |
| 29.147 | 29.147 |
25 | GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy - GPMB | 65.226 |
| 65.226 | 65.226 |
26 | XD và đấu nối HTKT ô đất D20 khu đô thị mới cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới cầu Giấy | 4.554 |
| 4.554 | 4.554 |
27 | XD và đấu nối HTKT ô đất D29 khu đô thị mới Cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy | 16.495 |
| 16.495 | 16.495 |
28 | XD và đấu nối HTKT ô đất D34 khu đô thị mới Cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy | 747 |
| 747 | 747 |
29 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang Mai Dịch | 4.133 |
| 4.133 | 4.133 |
30 | Xử lý cấp bách chống sạt lở tả sông Đuống khu vực thượng lưu Cầu Đuống, thị trấn Yên Viên huyện Gia Lâm | 15.476 |
| 15.476 | 15.476 |
31 | Hỗ trợ cho Hợp tác và các hộ xã viên HTX thủy sản xã Đại Thọ, huyện Đan Phượng, Hà Nội | 49.237 |
| 49.237 | 49.237 |
32 | Xây dựng hoàn thiện tuyến đường nối từ nút giao hầm Kim Liên đến tuyến đường Kim Liên mới | 44.745 |
| 44.745 | 44.745 |
33 | Thành phần đền bù, GPMB của Dự án xây dựng cầu Nhật Tân và tuyến đường hai bên đầu cầu (phần do TP HN thực hiện) | 36.019 |
| 36.019 | 36.019 |
34 | Xây dựng HTKT khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Bình Minh, huyện Thanh Oai, TP.Hà Nội | 35.300 |
| 35.300 | 35.300 |
35 | Thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với 04 hộ gia đình tại số 8 Điện Biên Phủ, quận Ba Đình để thực hiện dự án Chỉnh trang mặt bằng Bộ quốc phòng và hai hộ lão thành cách mạng bàn giao (thuộc khu di tích Hoàng thành Thăng Long) | 25.730 |
| 25.730 | 25.730 |
36 | Đầu tư Xây dựng công trình đường trục chính Bắc - Nam khu đô thị Quốc Oai, huyện Quốc Oai | 46.255 |
| 46.255 | 46.255 |
37 | Xây dựng hoàn trả bưu cục Sài Sơn thực hiện công tác GPMB thuộc dự án cải tạo hồ Long Trì, chùa Thầy tại xã Sài Sơn, | 1.285 |
| 1.285 | 1.285 |
38 | Giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại Núi Thoong, xã Tân Tiến, huyện Chương Mỹ. | 6.772 |
| 6.772 | 6.772 |
39 | Xây dựng trạm cấp nước số 3 (trạm tăng áp) và hệ thống đường ống truyền dẫn trực tiếp nhận nước Sông Đà, quận Hà Đông, Hà Nội | 9.392 |
| 9.392 | 9.392 |
40 | Xây dựng công trình Khu nhà ở di dân GPMB tại ao Hoàng Cầu, Quận Đống Đa, Hà Nội | 192.047 |
| 192.047 | 192.047 |
41 | Dự án nhà chung cư phục vụ GPMB tại Lô số 9 trục đường Thái Hà - Voi Phục | 1.197 |
| 1.197 | 1.197 |
42 | Khu nhà ở cao tầng di dân phường Láng Thượng | 3.048 |
| 3.048 | 3.048 |
43 | Xây dựng nghĩa trang thôn Phú Lâu, xã Hồng Kỳ, phục vụ GPMB cho dự án Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II | 4.261 |
| 4.261 | 4.261 |
44 | GPMB dự án Xây dựng nghĩa trang tại 2 xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án Khu LHXLCT Sóc Sơn, giai đoạn II | 13.046 |
| 13.046 | 13.046 |
45 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Thanh Hà, xã Nam Sơn và Tiên Chu, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn phục vụ di dân GPMB dự án Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II | 32.160 |
| 32.160 | 32.160 |
46 | Xây dựng Nghĩa trang phục vụ GPMB dự án đường nối cầu Nhật Tân đến Sân bay Nội Bài (Tiểu dự án 1) | 8.800 |
| 8.800 | 8.800 |
47 | Xây dựng HTKT khu TĐC Tiên Dược - Mai Đình, huyện Sóc Sơn | 19.600 |
| 19.600 | 19.600 |
48 | Xây dựng HTKT Khu TĐC Trung Giã phục vụ GPMB dự án xây dựng Quốc lộ 3 mới đoạn Hà Nội - Thái Nguyên | 2.885 |
| 2.885 | 2.885 |
49 | Xây dựng HTKT khu TĐC xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn phục vụ GPMB dự án đường nối từ sân bay Nội Bài đến Cầu Nhật Tân | 23.156 |
| 23.156 | 23.156 |
50 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng dự án đường nối từ sân bay Nội Bài đến cầu Nhật Tân | 25.242 |
| 25.242 | 25.242 |
51 | Xây dựng HTKT khu TĐC thôn Đa Hội, xã Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn | 300 |
| 300 | 300 |
52 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ (đất ở) tại khu Đà Sen, xã Bình Yên, huyện Thạch Thất. | 386 |
| 386 | 386 |
53 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ (đất ở) tại khu Sau Đình, Đồi Mới, xã Tân Xã, huyện Thạch Thất. | 1.303 |
| 1.303 | 1.303 |
54 | Đầu tư xây dựng HTKT khu dân dụng Bắc Phú Cát, huyện Thạch Thất | 38.689 |
| 38.689 | 38.689 |
55 | Xây dựng khu di dân tái định cư GPMB điểm X1 phường Phú Thượng, quận Tây Hồ | 15.121 |
| 15.121 | 15.121 |
56 | Khu nhà ở tại định cư tại phường Xuân La, Quận Tây Hồ | 102.310 |
| 102.310 | 102.310 |
57 | Dự án nhà ở phục vụ di dân GPMB tại điểm X2 Phường Xuân La, tây hồ | 2.152 |
| 2.152 | 2.152 |
58 | Xây dựng khu di dân TĐC GPMB điểm x2, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, Hà Nội | 6.161 |
| 6.161 | 6.161 |
59 | Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB khu đất xây dựng depo, đường vào khu depo Tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội tại vị trí DD1, Xã Xuân Phương, Huyện Từ Liêm | 11.909 |
| 11.909 | 11.909 |
60 | Xây dựng HTKT khu TĐC xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm | 230 |
| 230 | 230 |
61 | Xây dựng tường rào để quản lý quỹ đất thu hồi sau GPMB dự án X2 xã Mễ Trì, huyện từ Liêm | 54 |
| 54 | 54 |
62 | Xây dựng HTKT khu TĐC Phục vụ GPMB xã Phú Diễn, huyện Từ Liêm | 75 |
| 75 | 75 |
63 | Xây dựng HTKT khu TĐC tập trung quận Bắc Từ Liêm | 556 |
| 556 | 556 |
64 | Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường quốc lộ 6 đoạn ba la - xuân mai) | 304 |
| 304 | 304 |
65 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trên địa bàn thị trấn Phú Xuyên phục vụ xây dựng công trình đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến đường phía tây đường sắt), huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | 176 |
| 176 | 176 |
66 | Xây dựng HTKT khu TĐC X2- Đại Kim, Hoàng Mai | 17.907 |
| 17.907 | 17.907 |
67 | Xây dựng nhà ở TĐC tại phường Trần Phú, quận Hoàng Mai (phục vụ công tác GPMB công viên tuổi trẻ thủ đô) | 2.944 |
| 2.944 | 2.944 |
68 | Nhà ở phục vụ công tác GPMB và các đối tượng chính sách của thành phố Hà Nội tại điểm X2 lô CT1 khu đô thị Bắc Linh Đàm mở rộng | 3.677 |
| 3.677 | 3.677 |
69 | Nhà ở phục vụ GPMB và các mục đích khác tại lô CT2 khu nhà ở Hoàng Văn Thụ | 4.808 |
| 4.808 | 4.808 |
70 | Xây dựng nhà ở TĐC của TP tại lô đất CT1 thuộc ĐTM Mỹ Đình 2, huyện Từ Liêm | 140 |
| 140 | 140 |
71 | Xây dựng nhà ở cao tầng và các công trình phụ trợ khu di dân Đồng Tàu giai đoạn I | 5.786 |
| 5.786 | 5.786 |
72 | Đầu tư xây dựng nhà ở phục vụ GPMB và các mục đính khác tại lô CT1 khu nhà ở phường Hoàng Văn Thụ | 5.907 |
| 5.907 | 5.907 |
73 | Nhà ở cao tầng tại lô E khu 5,2ha thuộc dự án khu đô thị mới Yên Hòa | 12.735 |
| 12.735 | 12.735 |
74 | Nhà ở phục vụ công tác GPMB và các đối tượng chính sách của Thành phố Hà Nội tại điểm X2, lô CT2 khu đô thị Bắc Linh Đàm mở rộng | 10.776 |
| 10.776 | 10.776 |
75 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Dự án xây dựng Cảng du lịch Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Hà Nội | 685 |
| 685 | 685 |
76 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự án cải tạo tuyến đường từ chợ Sa (Cổ Loa) đi chợ Tó, huyện Đông Anh Hà Nội | 848 |
| 848 | 848 |
77 | Xây dựng khu TĐC X2 Kim Chung, huyện Đông Anh | 800 |
| 800 | 800 |
78 | Xây dựng HTKT khu TĐC tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên qua địa bàn huyện Đông Anh | 5.874 |
| 5.874 | 5.874 |
79 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê | 1.102 |
| 1.102 | 1.102 |
80 | Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Ngũ Hiệp (phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường QL 1 A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi) | 13.179 |
| 13.179 | 13.179 |
81 | Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Liên Ninh (phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường QL 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và một số dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì) | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
82 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thôn Triều Khúc, xã Tân Triều | 14.563 |
| 14.563 | 14.563 |
83 | Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC xã Liên Ninh huyện Thanh Trì phục vụ GPMB dự án: Cải tạo Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi | 4.766 |
| 4.766 | 4.766 |
84 | Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC xã Ngọc Hồi huyện Thanh Trì phục vụ GPMB dự án: Cải tạo Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi | 1.800 |
| 1.800 | 1.800 |
85 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì | 50.000 |
| 50.000 | 50.000 |
86 | Xây dựng HTKT khu TĐC tại xứ đồng Bờ Lờ, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì | 2.600 |
| 2.600 | 2.600 |
87 | Xây dựng HTKT khu TĐC Xuân Canh, huyện Đông Anh, Hà Nội | 13.762 |
| 13.762 | 13.762 |
88 | Đầu tư xây dựng Khu công viên cây xanh, kết hợp xây dựng nghĩa trang di chuyển các phần mộ phục vụ GPMB đường 5 kéo dài và cầu Nhật Tân, tại xã Vĩnh ngọc, Tàm xá, Đông Anh | 6.444 |
| 6.444 | 6.444 |
89 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất giãn dân phục vụ bảo tồn làng cổ Đường Lâm (giai đoạn I) | 6.430 |
| 6.430 | 6.430 |
90 | Xây dựng nhà tái định cư phục vụ nhu cầu di dân GPMB của Thành phố tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Hà Nội | 26.466 |
| 26.466 | 26.466 |
91 | GPMB và san nền sơ bộ khu tái định cư phục vụ GPMB đường 5 kéo dài tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên | 1.637 |
| 1.637 | 1.637 |
92 | GPMB, san nền sơ bộ khu nhà ở TĐC tại phường Giang Biên, quận Long Biên | 3.592 |
| 3.592 | 3.592 |
93 | Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án cải tạo, nâng cấp đường Dốc Hội - Đại học Nông Nghiệp I | 2.312 |
| 2.312 | 2.312 |
94 | Dự án Xây dựng khu TĐC xã Yên Thường phục vụ GPMB cho dự án Xây dựng đường quốc lộ 3 mới HN- Thái Nguyên (đoạn qua địa phận Gia Lâm, TP Hà Nội) | 170 |
| 170 | 170 |
95 | Dự án xây dựng khu TĐC xã Kiêu Kỵ phục vụ công tác GPMB của dự án đường cao tốc HN- HP (đoạn qua địa phận Gia Lâm) | 648 |
| 648 | 648 |
96 | Xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối từ quốc lộ 5 vào khu công nghiệp Hapro(giai đoạn 1) | 6.000 |
| 6.000 | 6.000 |
97 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Trâu Quỳ phục vụ GPMB của các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm | 25.842 |
| 25.842 | 25.842 |
98 | Xây dựng HTKT khu đất TĐC phục vụ GPMB cho dự án “Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại thị trấn Trâu Quỳ và Xã Đặng Xá” và dự án “Nhà văn hóa huyện Gia Lâm” | 3.156 |
| 3.156 | 3.156 |
99 | Đầu tư xây dựng công trình khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường trục chính Bắc - Nam đô thị Quốc Oai | 4.500 |
| 4.500 | 4.500 |
100 | Xây dựng HTKT khu đất TĐC tại xã Mê Linh phục Vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị Mê Linh | 126 |
| 126 | 126 |
101 | Nhà ở cao tầng chung cư NO7 khu 5,3ha Dịch Vọng | 30.178 |
| 30.178 | 30.178 |
102 | Dự án Xây dựng HTKT để đấu giá quyền SDĐ và làm nhà TĐC khu sống Hoàng | 482 |
| 482 | 482 |
103 | Xây dựng nhà ở A1, A2 phục vụ TĐC tại khu Cánh Đồng Mơ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | 3.468 |
| 3.468 | 3.468 |
104 | Dự án xây dựng công trình HTKT khu đất 3529 m2 để đấu giá QSD đất tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh. | 4.285 |
| 4.285 | 4.285 |
105 | Dự án xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại xã Nguyên Khê (DA2) | 3.981 |
| 3.981 | 3.981 |
106 | Dự án Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh | 4.348 |
| 4.348 | 4.348 |
107 | Dự án GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất phía bắc đường 23B, huyện Đông Anh | 4.390 |
| 4.390 | 4.390 |
108 | Dự án xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại xã Phương Trung, huyện Thanh Oai | 84 |
| 84 | 84 |
109 | Dự án Xây dựng trạm biến áp phục vụ đấu giá các lô đất C2,C4 khu đô thị Nam Trung Yên, Cầu Giấy | 2.161 |
| 2.161 | 2.161 |
110 | Dự án GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên | 60.242 |
| 60.242 | 60.242 |
111 | Dự án GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên | 90.000 |
| 90.000 | 90.000 |
112 | Dự án Xây dựng hạ tầng KT đấu giá QSDĐ tại phường Thạch Bàn Long Biên | 94.000 |
| 94.000 | 94.000 |
113 | Dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Man Bồi- Phú Lãm- Hà Đông | 8.211 |
| 8.211 | 8.211 |
114 | Dự án XD hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Phú Nhi, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh | 26.545 |
| 26.545 | 26.545 |
115 | Dự án XD hạ tầng kỹ thuật để đấu giá Quyền sử dụng đất tại huyện Mê Linh | 14.832 |
| 14.832 | 14.832 |
116 | Dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Song Phượng - Đan Phượng | 31.400 |
| 31.400 | 31.400 |
117 | Dự án Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn | 1.862 |
| 1.862 | 1.862 |
118 | Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn | 19.915 |
| 19.915 | 19.259 |
119 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại xã Đại Yên, huyện Chương mỹ | 7.234 |
| 7.234 | 7.234 |
120 | Dự án XD HTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Đông Chợ thôn Tri Lai xã Đồng Thái, Ba Vì | 16.423 |
| 16.423 | 16.423 |
121 | Dự án Xây dựng hạ tầng cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm (Giai đoạn II) | 31.943 |
| 31.943 | 31.943 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 16e/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC BT
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Số tiền |
| Tổng số | 73.386 |
1 | Dự án mở rộng hoàn thiện đường Láng - Hòa Lạc (từ nguồn thu dự án Bắc An Khánh) | 73.386 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 17/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên chương trình mục tiêu | Quyết toán |
| Tổng cộng | 6.240.619 |
I | Chương trình mục tiêu Quốc gia | 1.427.082 |
1 | Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề | 76.686 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 487.459 |
3 | Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 8.481 |
4 | Chương trình MTQG y tế | 18.057 |
5 | Chương trình MTQG dân số và kế hoạch hóa gia đình | 24.119 |
6 | Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm | 9.259 |
7 | Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS | 4.853 |
8 | Chương trình MTQG về văn hóa | 91.963 |
9 | Chương trình MTQG về giáo dục và đào tạo | 46.297 |
10 | Chương trình MTQG phòng chống ma túy | 8.366 |
11 | Chương trình MTQG phòng chống tội phạm | 2.013 |
12 | Chương trình MTQG sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | 5.958 |
13 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 605.985 |
14 | Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa | 35.617 |
15 | Chương trình MTQG: Triển khai các kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu | 199 |
16 | Chương trình MTQG cải thiện và phục hồi môi trường tại một số khu vực bị ô nhiễm môi trường đặc biệt nghiêm trọng do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu | 885 |
17 | Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường các làng nghề bị ô nhiễm | 885 |
II | Chương trình mục tiêu của Thành phố | 4.813.537 |
1 | Chương trình công nghệ thông tin | 108.146 |
2 | Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông giai đoạn 2011 - 2015 | 4.705.391 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 18/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Quận, huyện, thị xã | Chi cân đối ngân sách Quận, Huyện, Thị Xã | Bổ sung từ ngân sách Thành phố cho ngân sách Quận, Huyện, Thị xã | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | |||
| Tổng số | 40.011.312 | 16.917.082 | 7.278.464 | 9.638.618 |
1 | Quận Hoàn Kiếm | 1.378.593 | 75.443 |
| 75.443 |
2 | Quận Ba Đình | 1.120.454 | 59.856 |
| 59.856 |
3 | Quận Đống Đa | 1.199.323 | 68.219 |
| 68.219 |
4 | Quận Hai Bà Trưng | 1.617.517 | 79.122 |
| 79.122 |
5 | Quận Thanh Xuân | 1.257.715 | 76.829 |
| 76.829 |
6 | Quận Tây Hồ | 805.670 | 89.397 | 60.682 | 28.715 |
7 | Quận Cầu Giấy | 1.757.354 | 53.662 |
| 53.662 |
8 | Quận Hoàng Mai | 1.584.456 | 46.423 | 14.581 | 31.842 |
9 | Quận Long Biên | 3.830.353 | 82.112 | 63.407 | 18.705 |
10 | Thị xã Sơn Tây | 918.292 | 711.371 | 333.901 | 377.470 |
11 | Quận Hà Đông | 1.755.341 | 214.928 | 194.045 | 20.883 |
12 | Huyện Thanh Trì | 1.171.914 | 515.503 | 274.220 | 241.283 |
13 | Huyện Gia Lâm | 1.161.381 | 614.629 | 340.139 | 274.490 |
14 | Huyện Sóc Sơn | 1.440.274 | 1.111.449 | 472.446 | 639.003 |
15 | Huyện Đông Anh | 1.501.483 | 789.553 | 395.329 | 394.224 |
16 | Quận Nam Từ Liêm | 1.586.202 | 334.571 |
| 334.571 |
17 | Huyện Mê Linh | 1.024.484 | 746.028 | 326.319 | 419.709 |
18 | Huyện Quốc Oai | 1.166.039 | 961.039 | 341.136 | 619.903 |
19 | Huyện Chương Mỹ | 1.240.773 | 968.751 | 450.776 | 517.975 |
20 | Huyện Thanh Oai | 932.610 | 774.659 | 379.855 | 394.804 |
21 | Huyện Ứng Hòa | 1.065.901 | 969.085 | 451.158 | 517.927 |
22 | Huyện Mỹ Đức | 1.211.487 | 1.052.108 | 406.529 | 645.579 |
23 | Huyện Thường Tín | 1.032.391 | 785.997 | 419.359 | 366.638 |
24 | Huyện Phú Xuyên | 1.099.635 | 936.040 | 443.252 | 492.788 |
25 | Huyện Ba Vì | 1.864.580 | 1.606.730 | 529.050 | 1.077.680 |
26 | Huyện Phúc Thọ | 868.467 | 758.861 | 366.228 | 392.633 |
27 | Huyện Thạch Thất | 1.022.150 | 886.940 | 380.697 | 506.243 |
28 | Huyện Đan Phượng | 1.013.780 | 640.630 | 294.162 | 346.468 |
29 | Huyện Hoài Đức | 1.060.422 | 668.170 | 272.914 | 395.256 |
30 | Quận Bắc Từ Liêm | 1.322.271 | 238.977 | 68.279 | 170.698 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | Mẫu số 19/CKTC-NSĐP |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Nội dung | NS quận, huyện (%) | NS xã, phường, thị trấn (%) |
I | CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG 100% |
|
|
1 | Thuế môn bài |
|
|
1.1 | Thuế môn bài thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh (công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, ...) | 100 |
|
1.2 | Thuế môn bài từ cá nhân, hộ kinh doanh: |
|
|
| - Trên địa bàn phường | 70 | 30 |
| - Trên địa bàn xã, thị trấn |
| 100 |
2 | Thuế tài nguyên |
|
|
| Thuế tài nguyên từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hộ sản xuất | 100 |
|
3 | Tiền sử dụng đất, sau khi đã trừ phần kinh phí ứng GPMB và đầu tư hạ tầng |
|
|
3.1 | Đối với loại đất có quy mô diện tích dưới 5000 m2 (nhỏ lẻ, xen kẹt) không tiếp giáp với đường, phố. | 100 |
|
3.2 | Đối với loại đất có quy mô diện tích từ 5000 m2 trở lên; hoặc đất dưới 5000 m2 tiếp giáp với đường phố. |
|
|
| - Các huyện: Sóc Sơn, Ba Vì, Mỹ Đức, Thanh Oai, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Chương Mỹ, Thường Tín, Phúc Th, Thanh Trì. | 50 |
|
| - Các huyện, thị xã: Sơn Tây, Đông Anh, Mê Linh, Gia Lâm. | 35 |
|
| - 12 quận và các huyện: Hoài Đức, Đan Phượng, Quốc Oai, Thạch Thất. | 30 |
|
4 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
| Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (không kể thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và hoạt động khai thác dầu khí) | 100 |
|
5 | Thuế nhà, đất |
| 100 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
6.1 | Thu các hộ sản xuất tại địa bàn xã, thị trấn |
| 100 |
6.2 | Thu từ các nông trường, trạm, trại nhà nước quản lý | 100 |
|
7 | Tiền đền bù thiệt hại đất |
|
|
7.1 | Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất đối với đất thuộc cấp huyện quản lý. | 100 |
|
7.2 | Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất đối với đất thuộc cấp xã quản lý. |
| 100 |
8 | Tiền cho thuê nhà, bán và thanh lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
* | Không phải là nhà ở: |
|
|
| - Cấp huyện quản lý | 100 |
|
| - Cấp xã quản lý |
| 100 |
9 | Lệ phí trước bạ |
|
|
9.1 | Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
| - Thu trên địa bàn phường |
|
|
| - Thu trên địa bàn xã, thị trấn |
|
|
9.2 | Lệ phí trước bạ xe máy, ô tô, tàu thuyền và tài sản khác |
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 17 |
|
| Quận Ba Đình | 12 |
|
| Quận Đống Đa | 16 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 18 |
|
| Quận Thanh Xuân | 18 |
|
| Quận Cầu Giấy | 17 |
|
| Nam Từ Liêm | 16 |
|
| Thị xã Sơn Tây | 50 |
|
| Các quận, huyện còn lại | 42 |
|
10 | Viện trợ không hoàn lại các tổ chức, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
| - Cấp huyện | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn |
| 100 |
11 | Phí, lệ phí do các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương tổ chức thu (không kể Phí xăng dầu; Lệ phí trước bạ, Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải). |
|
|
| - Do quận, huyện quản lý thu | 100 |
|
| - Do xã, phường, thị trấn quản lý thu |
| 100 |
| (Riêng phí thắng cảnh giao UBND TP quyết định cụ thể, phù hợp để đầu tư, bảo vệ khu di tích và tổ chức lễ hội) |
|
|
12 | Thu từ quỹ đất công, công ích và thu hoa lợi công sản xã, phường, thị trấn quản lý |
| 100 |
13 | Thu sự nghiệp của các đơn vị do địa phương quản lý |
|
|
| - Quận, huyện | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn |
| 100 |
14 | Huy động, đóng góp tự nguyện từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
|
|
| - Quận, huyện | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn |
| 100 |
15 | Thu kết dư ngân sách |
|
|
| - Quận, huyện | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn |
| 100 |
16 | Các khoản phạt, tịch thu và thu khác của ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật (phần thuộc ngân sách nhà nước theo quy định) (trừ thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông) |
|
|
| - Do cơ quan cấp huyện xử lý phạt | 100 |
|
| - Do cấp xã, phường, thị trấn xử lý phạt |
| 100 |
17 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
| - Cấp huyện | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn |
| 100 |
18 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách địa phương năm trước sang ngân sách địa phương năm sau |
|
|
| - Cấp huyện | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn |
| 100 |
II | CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VỚI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
1 | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
* | Thu từ khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh (không kể thuế GTGT hàng nhập khẩu) |
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 17 |
|
| Quận Ba Đình | 12 |
|
| Quận Đống Đa | 16 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 18 |
|
| Quận Thanh Xuân | 18 |
|
| Quận Cầu Giấy | 17 |
|
| Nam Từ Liêm | 16 |
|
| Các quận, huyện, thị xã còn lại | 42 |
|
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
* | Thu từ khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh |
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 17 |
|
| Quận Ba Đình | 12 |
|
| Quận Đống Đa | 16 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 18 |
|
| Quận Thanh Xuân | 18 |
|
| Quận Cầu Giấy | 17 |
|
| Nam Từ Liêm | 16 |
|
| Các quận, huyện, thị xã còn lại | 42 |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể TTĐB hàng nhập khẩu và Xổ số KT) |
|
|
* | Thu từ khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh |
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 17 |
|
| Quận Ba Đình | 12 |
|
| Quận Đống Đa | 16 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 18 |
|
| Quận Thanh Xuân | 18 |
|
| Quận Cầu Giấy | 17 |
|
| Nam Từ Liêm | 16 |
|
| Các quận, huyện, thị xã còn lại | 42 |
|
4 | Thu khác khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh | 100 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
* | Thuế thu nhập cá nhân giao quận, huyện, thị xã quản lý thu (không bao gồm của các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thu qua KBNN Hà Nội) |
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 17 |
|
| Quận Ba Đình | 12 |
|
| Quận Đống Đa | 16 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 18 |
|
| Quận Thanh Xuân | 18 |
|
| Quận Cầu Giấy | 17 |
|
| Nam Từ Liêm | 16 |
|
| Các quận, huyện, thị xã còn lại | 42 |
|
- 1 Quyết định 3880/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015
- 5 Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2015 tỉnh Nam Định
- 6 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2015 tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 3880/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 tỉnh Bình Thuận