Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3880/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Bình Thuận;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7400/STCQLNS ngày 20 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH



Nguyễn Ngọc Hai

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh QT/DT (%)

Trung ương giao

HĐND giao

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

3

4

5

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

7.483.000

8.080.000

7.764.215

103,76

96,09

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

3.333.000

3.930.000

4.505.468

135,18

114,64

2

Thu từ dầu thô

3.800.000

3.800.000

2.804.482

73,80

73,80

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

350.000

350.000

451.511

129,00

129,00

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

2.754

 

 

B

Thu ngân sách địa phương

5.723.730

6.320.730

8.857.698

154,75

140,14

I

Thu cân đối ngân sách

5.723.730

6.015.730

8.030.629

140,30

133,49

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.206.680

3.498.680

3.591.744

112,01

102,66

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.018.480

1.027.980

1.414.027

138,84

137,55

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.188.200

2.470.700

2.177.717

99,52

88,14

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.517.050

2.517.050

3.129.753

124,34

124,34

 

- Bổ sung cân đối

1.649.822

1.649.822

1.649.822

100,00

100,00

 

- Bổ sung có mục tiêu

867.228

867.228

1.479.931

170,65

170,65

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

 

1.026.735

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

133.755

 

 

5

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

145.000

 

 

6

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

2.754

 

 

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

888

 

 

II

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

305.000

827.069

 

271,17

C

Chi ngân sách địa phương

5.723.730

6.320.730

8.661.320

151,32

137,03

I

Chi cân đối ngân sách

5.723.730

6.015.730

7.930.634

138,56

131,83

1

Chi đầu tư phát triển

551.440

650.000

958.397

173,80

147,45

2

Chi thường xuyên

4.206.932

4.466.904

4.284.233

101,84

95,91

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

100.000

82.261

 

 

4

Dự phòng

97.130

102.970

 

 

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

1.554.124

 

 

7

Chi Chương trình mục tiêu

867.228

694.856

1.049.453

121,01

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

1.166

 

 

II

Chi quản lý qua NSNN

 

305.000

730.686

 

239,57

D

Kết dư ngân sách địa phương

 

 

196.378

 

 

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh (%) QT/DT

A

B

1

2

3

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5.193.100

6.915.625

133,17

*

Thu cân đối ngân sách tỉnh

4.993.100

6.335.064

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.476.050

2.320.183

93,71

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

631.570

833.967

132,05

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.844.480

1.486.216

80,58

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.517.050

3.129.753

124,34

 

- Bổ sung cân đối

1.649.822

1.649.822

100,00

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

867.228

1.479.931

 

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

145.000

 

4

Thu viện trợ

 

2.754

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

170

 

6

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

736.948

 

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

256

 

*

Ghi thu quản lý qua ngân sách

200.000

580.561

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5.193.100

6.915.500

133,17

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.118.129

4.430.930

142,10

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

2.074.971

2.484.570

119,74

 

- Bổ sung cân đối

2.043.228

2.025.165

99,12

 

- Bổ sung có mục tiêu

31.743

459.405

1.447,26

III

Kết dư ngân sách tỉnh

 

125

 

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố

3.202.601

4.426.643

138,22

*

Thu cân đối ngân sách

3.097.601

4.180.135

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.022.630

1.271.561

124,34

 

- Các khoản thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%

396.410

580.060

146,33

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

626.220

691.501

110,42

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.074.971

2.484.570

119,74

 

- Bổ sung cân đối

2.043.228

2.025.165

99,12

 

- Bổ sung có mục tiêu

31.743

459.405

1.447,26

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

289.787

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

133.585

 

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

632

 

*

Ghi thu qua NS

105.000

246.508

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

3.202.601

4.230.391

132,09

III

Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

196.252

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Quyết toán
năm 2015

I

Chi cân đối ngân sách

3.132.074

1

Chi đầu tư phát triển

588.467

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

588.467

1.2

Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ

 

1.3

Chi đầu tư phát triển khác

 

2

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

82.261

3

Chi thường xuyên

1.335.997

3.1

Chi quốc phòng

49.801

3.2

Chi an ninh

33.814

3.3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

349.028

3.3.01

Chi sự nghiệp giáo dục

253.406

3.3.02

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

93.616

3.3.03

Chi đào tạo lại

2.006

3.5

Chi sự nghiệp y tế

264.420

3.6

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

13.998

3.7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

32.010

3.8

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

16.514

3.9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

18.184

3.10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

14.649

3.11

Chi sự nghiệp kinh tế

279.050

3.12

Chi sự nghiệp môi trường

16.645

3.13

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

202.604

3.14

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

700

3.15

Chi khác ngân sách

44.580

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Chi chuyển nguồn

1.124.349

6

Dự phòng ngân sách

 

II

Chi CTMT và một số nhiệm vụ Trung ương giao

889.330

III

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN

409.254

IV

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.484.570

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

272

 

Tổng số (I+II+III+IV+V)

6.915.500

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2015

 

Tổng số chi ngân sách

8.661.320

A

Chi cân đối ngân sách

6.880.015

I

Chi đầu tư phát triển

958.397

II

Chi thường xuyên

4.284.233

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo

2.004.263

2

Chi khoa học công nghệ

15.582

III

Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư

82.261

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng

 

VI

Chi chuyển nguồn

1.554.124

B

Chi CTMT và một số nhiệm vụ

1.049.453

C

Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN

730.686

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

1.166

 

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung chi

Quyết toán năm 2015

Tổng số

NS cấp tỉnh

NS huyện

Tổng số

Vốn Đ.Tư

Vốn SN

Tổng số

Vốn Đ.Tư

Vốn SN

 

 

1=2+5

2=3+4

3

4

5=6+7

6

7

Tổng cộng

1.049.453

889.330

502.721

386.609

160.123

25.597

134.526

I

Chi thực hiện các CTMT Quốc gia

93.567

56.398

24.648

31.750

37.169

21.650

15.519

1

Chương trình dân số, kế hoạch hóa gia đình

5.135

5.135

 

5.135

0

 

 

2

Chương trình Y tế

4.615

4.615

 

4.615

0

 

 

3

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

660

660

 

660

0

 

 

4

Chương trình NS&VSMTNT

17.694

16.465

15.937

528

1.229

700

529

5

Chương trình VH (dự toán Vốn ĐT: 6.500, 800 triệu vốn SN có t/c XDCB)=7.300)

3.928

3.628

2.635

993

300

 

300

6

Chương trình giáo dục (1.085 triệu đồng vốn ĐT, 5.230 triệu đồng vốn SN có t/c XDCB)

17.667

15.682

5.715

9.967

1.985

 

1.985

7

Chương trình phòng chống tội phạm

230

230

 

230

0

 

 

8

Chương trình phòng chống ma túy

850

850

 

850

0

 

 

9

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

608

608

 

608

0

 

 

10

Chương trình Việc làm (Dự toán vốn sự nghiệp có XDCB là 3 tỷ đồng)

9.020

6.303

 

6.303

2.717

 

2.717

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

4.531

874

 

874

3.657

28

3.629

12

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

481

481

281

200

0

 

 

13

Dự án 5 triệu ha rừng

80

80

80

 

0

 

 

14

Chương trình giảm nghèo

6.290

787

0

787

5.503

5.078

425

-

DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK vùng bãi ngang (vốn ĐTPT và duy tu bão dưỡng)

5.464

0

 

 

5.464

5.078

386

-

Truyền thông

522

522

 

522

0

 

 

-

DA nâng cao năng lực giảm nghèo

119

80

 

80

39

 

39

-

Tập huấn cán bộ giảm nghèo

34

34

 

34

0

 

 

-

DA hỗ trợ phát triển sản xuất

151

151

 

151

0

 

 

15

Chương trình 135

21.778

0

0

0

21.778

15.844

5.934

 

DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn ĐBKK (Chương trình 135)

15.844

0

 

 

15.844

15.844

 

 

DA hỗ trợ PTSX (Vốn SN)

4.984

0

 

 

4.984

 

4.984

 

DA đào tạo chất lượng cán bộ xã, thôn(Vốn SN)

8

0

 

 

8

 

8

 

DA hỗ trợ duy tu bão dưỡng (Vốn SN)

942

0

 

 

942

 

942

III

Một số mục tiêu nhiệm vụ

955.886

832.932

478.073

354.859

122.954

3.947

119.007

16

Đầu tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (trong đó dự toán GTGC là 58.000 triệu đồng, Quyết toán GTGC là 61.677 triệu đồng và Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học là 2.400)

63.729

63.729

63.729

 

0

 

 

17

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

82.612

82.612

82.612

 

0

 

 

18

Chương trình Biển đông Hải đảo

126.136

126.136

126.136

 

0

 

 

19

Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết

680

680

680

 

0

 

 

20

Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 1776

4.587

4.587

4.587

 

0

 

 

21

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh và tuyến huyện

400

400

400

 

0

 

 

22

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và đê sông từ Quãng Ngãi đến Kiên Giang

11.245

11.245

11.245

 

0

 

 

23

Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách

21.010

21.010

21.010

 

0

 

 

24

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg

5.916

1.969

1.969

 

3.947

3.947

 

25

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

24.343

24.343

24.343

 

0

 

 

26

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

20.753

20.753

20.753

 

0

 

 

27

Các dự án cấp bách khác của địa phương: Xử lý đê, kè phòng chống lụt bão, PCLB Giảm nhẹ thiên tai

59.878

59.878

59.878

 

0

 

 

28

Nguồn dự phòng NS Trung ương năm 2014 để thực hiện các dự án cấp bách

12.778

12.778

12.778

0

0

 

 

29

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương - KP hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2014-2015 và vụ Hè thu năm 2015 (14.400+20.400)- (Sự nghiệp có tính chất XDCB là 28.963)

28.621

28.621

28.621

 

0

 

 

30

Chương trình hồ chứa nước ngọt trên đảo đông dân cư

1.202

1.202

1.202

 

0

 

 

31

Kinh phí thực hiện chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu năm 2015 trồng rừng ven biển chắn sóng, chắn cát để cải thiện môi trường

0

0

0

 

0

 

 

32

Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 39

499

499

499

 

0

 

 

33

Chương trình định canh định cư (VX)

59

59

 

59

0

 

 

34

Chương trình 134

253

253

253

 

0

 

 

35

Đầu tư hạ tầng giống nông nghiệp - thủy sản

1.590

1.590

1.590

 

0

 

 

36

Vốn bổ sung để thu hồi các khoản ứng trước năm 2010 - 2011

542

542

542

 

0

 

 

37

Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư (năm 2014 chuyển sang, vốn SN thanh toán theo kênh XDCB)

2.586

2.586

2.586

 

0

 

 

38

Hỗ trợ các địa phương xây dựng Trung tâm Đăng kiểm

4.905

4.905

4.905

 

0

 

 

39

Dự án hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai

7.051

7.051

7.051

 

0

 

 

40

Vốn hoàn trả ngân sách tỉnh của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ban Quản lý dự án thủy sản đã nộp ngân sách tỉnh)

304

304

304

 

0

 

 

41

Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng (Vốn SN thanh toán theo kênh XDCB là 800 triệu đồng+91triệu đồng)

14.623

14.623

400

14.223

0

 

 

42

Vốn ngoài nước (Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học - Vốn sự nghiệp)

11.083

502

 

502

10.581

 

10.581

43

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

203

203

 

203

0

 

 

44

Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động

622

622

 

622

0

 

 

45

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

820

820

 

820

0

 

 

46

Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

260

260

 

260

0

 

 

47

Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

157

157

 

157

0

 

 

48

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

218

218

 

218

0

 

 

49

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ HTX

387

387

 

387

0

 

 

50

DA hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

438

438

 

438

0

 

 

51

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

8.274

8.274

 

8.274

0

 

 

52

Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo QĐ số 12/2013/QĐ-TTg

194

194

 

194

0

 

 

53

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

6.330

6.330

 

6.330

0

 

 

54

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ

10.340

10.340

 

10.340

0

 

 

55

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã

1.430

1.430

 

1.430

0

 

 

56

Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa Khu dân cư

2.586

2.586

 

2.586

0

 

 

57

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của hội VHNT&Hội nhà báo địa phương

388

388

 

388

0

 

 

58

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

25.705

0

 

 

25.705

 

25.705

59

Hỗ trợ kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH

57.090

1.299

 

1.299

55.791

 

55.791

60

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP, NĐ 74/2013/NĐ-CP

7.042

1.153

 

1.153

5.889

 

5.889

61

Kinh phí ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi

7.632

0

 

 

7.632

 

7.632

62

Ban Quản lý Cảng Phú Quý sửa chữa Tàu khách 16

2.500

2.500

 

2.500

0

 

 

63

Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện hộ nghèo

5.836

0

 

 

5.836

 

5.836

64

Kinh phí chi thưởng cho bà mẹ được tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt nam anh hùng theo CV 531/BTC- NSNN ngày 15/1/2015, CV 2591/BTC-NSNN ngày 25/2/2015, 4180/BTC-NSNN ngày 01/4/2015, 9798/BTC- NSNN ngày 20/7/2015

5.062

5.062

 

5.062

0

 

 

65

Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 theo CV 2239/BTC-NSNN ngày 11/2/2015.

183

183

 

183

0

 

 

66

Kinh phí hỗ trợ chính sách ngành y tế do EU viện trợ theo CV 2325/BTC-NSNN ngày 12/2/2015.

392

392

 

392

0

 

 

67

Kinh phí thực hiện dự án điều tra kiểm kê rừng năm 2014 - 2015 theo Quyết định số 284/QĐ-BTC ngày 12/2/2015.

448

448

 

448

0

 

 

68

Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2015 theo CV số 5681/BTC-NSNN ngày 04/5/2015.

88

88

 

88

0

 

 

69

Bổ sung kinh phí Đại hội Đảng các cấp năm 2015 theo CV số 5900/BTC-NSNN ngày 06/5/2015.

0

0

 

 

0

 

0

70

Kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo QĐ số 1180/QĐ-BTC ngày 22/6/2015.

3.773

0

 

 

3.773

 

3.773

71

Kinh phí thực hiện Quyết định số 799/QĐ-TTg theo công văn số 8853/BTC-NSNN ngày 30/6/2015.

924

924

 

924

0

 

 

72

Kinh phí hỗ trợ thụ hưởng chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học theo Công văn số 10093/BTC-NSNN ngày 23/7/2015.

1.742

0

 

 

1.742

 

1.742

73

Kinh phí thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2014 theo CV số 12339/BTC-NSNN ngày 7/9/2015, 14372/BTC-NSNN ngày 14/10/2015 (22.811+22.364+21.115)

66.308

66.308

 

66.308

0

 

 

74

Kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo CV số 12056/BTC-NSNN ngày 31/8/2015.

1.576

0

 

 

1.576

 

1.576

75

Kinh phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học năm 2014 theo CV số 13641/BTC-NSNN ngày 30/9/2015.

0

0

 

 

0

 

 

76

Kinh phí thực hiện CS hỗ trợ ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm 2015 (47.545+35.100)

84.130

84.130

 

84.130

0

 

 

77

Kinh phí thực hiện chi trả học bổng và hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật năm 2014 theo CV số 14734/BTC-NSNN ngày 20/10/2015.

0

0

 

0

0

 

 

78

Kinh phí giải quyết chế độ chính sách theo NĐ số 26/2015/NĐ-CP theo CV số 16531/BTC-NSNN ngày 09/11/2015.

391

0

 

 

391

 

391

79

Kinh phí bổ sung dự toán chi NSNN từ khoản viện trợ còn lại của GĐ I thuộc CT hỗ trợ chính sách ngành y tế do EU viện trợ theo CV số 16917/BTC-NSNN ngày 16/11/2015

0

0

 

0

0

 

 

80

Kinh phí đóng BHYT cho các đối tượng năm 2014 và dự toán kinh phí năm 2015 (51.500+1.273+32.780+8.170)

143.127

143.127

 

143.127

0

 

 

81

Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông lâm nghiệp theo CV số 317/BTC-NSNN ngày 8/1/2016

0

0

 

 

0

 

 

82

Kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở theo quyết định số 124/QĐ-TTg của TTCP theo CV số 1136/BTC-NSNN ngày 22/01/2016 (Phân khai năm 2016)

0

0

 

0

0

 

 

83

Kinh phí thực hiện Quyết định số 755/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ theo CV số 137/BTC-NSNN ngày 22/01/2016 (Phân khai năm 2016)

0

0

 

0

0

 

 

84

Kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014/NĐ-CP theo CV số 1274/BTC-NSNN ngày 25/1/2016, 16526/BTC-NSNN ngày 09/11/2015 (Phân khai năm 2016)

0

0

 

0

0

 

 

85

Chương trình bố trí dân cư (Chi cục PTNT)

1.121

1.121

 

1.121

0

 

 

86

Trung ương bổ sung từ nguồn thu phí môi trường dầu thô và khí thiên nhiên

693

693

 

693

0

 

 

87

Kinh phí chương trình quốc gia, đề án của ngành lao động thương binh và xã hội

91

0

 

 

91

 

91

 


ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Quyết toán 2015

Chi từ nguồn cân đối NSĐP

Khác

CHI CTMT nhiệm vụ

Chi từ nguồn để lại qua NSNN

Tổng số

Chi ĐT

Chi Thường xuyên

Tổng số

SN kinh tế

SN GD ĐT

SN y tế

SN KHCN

SN VHTT & TDTT

SN Thông tin và TT (PTTH)

SN XH

SN MT

Quản lý HC

Chi quốc phòng an ninh

Chi khác

A

B

1=2+5+6+7

2=3+4

3

4

4a

4b

4c

4d

4e

4f

4g

4h

4i

4J

4k

5

6

7

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

1.808.310

1.808.310

588.467

1.219.843

210.048

349.028

264.420

13.998

50.194

16.514

14.649

14.773

202.604

83.615

45.552

 

 

 

1

Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH

6.754

6.754

 

6.754

 

 

 

 

 

 

 

 

6.754

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc

14.659

14.659

 

14.659

 

74

 

 

 

441

 

 

14.144

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch Đầu tư

6.559

6.559

 

6.559

651

25

 

 

 

609

 

 

5.274

 

 

 

 

 

4

Ngành Tư pháp

5.352

5.352

 

5.352

610

16

 

 

 

 

455

 

4.271

 

 

 

 

 

5

Ngành Công thương

18.930

18.930

 

18.930

6.441

 

 

 

 

 

 

 

12.489

 

 

 

 

 

6

Ngành Khoa học Công nghệ

12.374

12.374

 

12.374

 

 

 

9.645

 

 

 

 

2.729

 

 

 

 

 

7

Ngành Tài chính

8.334

8.334

 

8.334

688

920

 

 

 

 

 

 

6.726

 

 

 

 

 

8

Ngành Xây dựng

8.768

8.768

 

8.768

 

66

 

 

 

 

 

 

8.702

 

 

 

 

 

9

Ngành Giao thông vận tải

24.332

24.332

 

24.332

17.764

 

 

 

 

 

 

 

6.568

 

 

 

 

 

10

Ngành Thông tin truyền thông

4.233

4.233

 

4.233

 

 

 

 

 

2.813

19

 

1.401

 

 

 

 

 

11

Ngành lao động TBXH

22.567

22.567

 

22.567

 

7.112

 

 

 

90

11.348

 

4.017

 

 

 

 

 

12

Ngành Văn hóa - Thể dục - Du lịch

67.907

67.907

 

67.907

4.395

12.509

 

268

44.637

 

185

 

5.913

 

 

 

 

 

13

Sở Nội vụ

18.372

18.372

 

18.372

 

5.059

 

 

 

144

 

 

13.169

 

 

 

 

 

14

Thanh tra tỉnh

4.957

4.957

 

4.957

 

 

 

 

 

 

 

 

4.957

 

 

 

 

 

15

Đài phát thanh truyền hình

8.641

8.641

 

8.641

 

 

 

27

 

8.614

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường Chính trị

8.603

8.603

 

8.603

 

8.603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ngành Tài nguyên môi trường

26.781

26.781

 

26.781

16.565

 

 

 

 

 

 

4.575

5.641

 

 

 

 

 

18

Ban Dân tộc

4.098

4.098

 

4.098

 

 

 

 

 

 

2.083

 

2.015

 

 

 

 

 

19

BQL các khu công nghiệp

2.181

2.181

 

2.181

 

 

 

 

 

 

 

 

2.181

 

 

 

 

 

20

Tỉnh ủy Bình Thuận

53.032

53.032

 

53.032

 

 

 

1.370

 

 

 

 

51.662

 

 

 

 

 

21

UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

3.314

3.314

 

3.314

 

 

 

 

 

 

 

 

3.314

 

 

 

 

 

22

Tỉnh đoàn

8.770

8.770

 

8.770

 

 

 

 

5.557

91

74

 

3.048

 

 

 

 

 

23

Hội Liên Hiệp phụ nữ

2.538

2.538

 

2.538

 

 

 

 

 

 

287

 

2.251

 

 

 

 

 

24

Hội Nông dân

3.782

3.782

 

3.782

 

437

 

 

 

26

82

 

3.237

 

 

 

 

 

25

Hội Cựu chiến binh

1.555

1.555

 

1.555

 

 

 

 

 

 

 

 

1.555

 

 

 

 

 

26

Hội Chữ thập đỏ

2.010

2.010

 

2.010

 

 

 

 

 

 

 

 

2.010

 

 

 

 

 

27

Hội Luật gia

938

938

 

938

 

 

 

 

 

 

 

 

938

 

 

 

 

 

28

Hội Đông y

875

875

 

875

 

 

 

 

 

 

 

 

875

 

 

 

 

 

29

Hội Người mù

554

554

 

554

 

 

 

 

 

 

 

 

554

 

 

 

 

 

30

Hội Văn học nghệ thuật

866

866

 

866

 

 

 

 

 

 

 

 

866

 

 

 

 

 

31

Hội đồng Liên minh các HTX

1.317

1.317

 

1.317

 

 

 

 

 

 

 

 

1.317

 

 

 

 

 

32

Ngành Giáo dục Đào tạo

297.525

297.525

 

297.525

 

291.192

 

19

 

 

116

 

6.198

 

 

 

 

 

33

Ngành Y tế

271.748

271.748

 

271.748

 

145

264.420

125

 

 

 

 

7.058

 

 

 

 

 

34

Ngành Nông nghiệp

166.855

166.855

 

166.855

150.014

 

 

737

 

 

 

9.298

6.806

 

 

 

 

 

35

Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão

1.564

1.564

 

1.564

1.564

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Người cao tuổi

372

372

 

372

 

 

 

 

 

 

 

 

372

 

 

 

 

 

37

Hội Khuyến học

851

851

 

851

 

 

 

 

 

152

 

 

699

 

 

 

 

 

38

Hội Cựu thanh niên xung phong

450

450

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

39

Liên hiệp các hội khoa học KT

2.002

2.002

 

2.002

 

 

 

1.807

 

 

 

 

195

 

 

 

 

 

40

Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh

375

375

 

375

 

 

 

 

 

 

 

 

375

 

 

 

 

 

41

Trường Cao đẳng y tế

9.014

9.014

 

9.014

 

9.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Vac Vina

27

27

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

43

Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin

415

415

 

415

 

 

 

 

 

 

 

 

415

 

 

 

 

 

44

Hội Cựu tù chính trị

248

248

 

248

 

 

 

 

 

 

 

 

248

 

 

 

 

 

45

Đoàn khối dân chính Đảng và DN

612

612

 

612

 

 

 

 

 

 

 

 

612

 

 

 

 

 

46

Hội nhà báo

303

303

 

303

 

 

 

 

 

 

 

 

303

 

 

 

 

 

47

Báo Bình Thuận

3.481

3.481

 

3.481

 

 

 

 

 

3.481

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi

268

268

 

268

 

 

 

 

 

 

 

 

268

 

 

 

 

 

49

Hội Tin học

0

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường Cao Đẳng nghề

13.909

13.909

 

13.909

 

13.856

 

 

 

53

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội Tiêu chuẩn bảo vệ người tiêu dùng

0

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Quỹ Bảo vệ Môi trường

900

900

 

900

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

53

Ban An toàn giao thông

2.356

2.356

 

2.356

2.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Hội Truyền thống Trường Sơn Đường Hồ Chí Minh VN

0

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Quỹ Bảo trì đường bộ

9.000

9.000

 

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi một số công việc, nhiệm vụ khác

1.415.010

116.426

 

116.426

69.002

 

 

 

 

 

 

1.872

 

 

45.552

 

889.33 0

409.25 4

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

0

 

IV

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

0

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

V

Chi trả lãi và nợ gốc vay đầu

82.261

82.261

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82.26 1

0

 

VI

KP t.hiện cải cách tlương

0

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

VII

Chi chuyển nguồn

1.124.349

1.124.349

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.124. 349

0

 

VIII

Dự phòng ngân sách

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

Tổng cộng

4.430.930

1.924.736

588.467

1.336.269

279.050

349.028

264.420

13.998

50.194

16.514

14.649

16.645

202.604

83.615

45.552

1.207. 610

889.33 0

409.25 4

 

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12 /2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Huyện, thị xã, thành phố

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

Bao gồm

So sánh QT/DT (%)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chuyển nguồn

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Trong đó

Chi an ninh, quốc phòng

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Khoa học công nghệ

Văn hóa thông tin

Phát thanh truyền hình

Thể dục thể thao

Đảm bảo xã hội

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp môi trường

Quản lý hành chính

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20=2/1

 

Tổng số

3.202.601

4.230.390

597.537

597.537

0

3.203.077

87.000

1.715.381

262.726

1.584

21.488

10.957

4.859

198.047

127.925

52.047

694.761

26.302

429.776

132,09

1

Phan Thiết

469.917

667.721

103.582

103.582

 

481.376

13.411

229.125

32.104

83

1.499

1.059

2.067

24.291

63.980

24.997

84.623

4.137

82.763

142,09

2

Tuy Phong

340.457

427.896

53.565

53.565

 

331.331

5.611

183.680

31.473

172

1.695

1.262

272

21.477

5.855

5.222

71.098

3.514

43.000

125,68

3

Bắc Bình

351.632

460.393

55.837

55.837

 

359.058

10.062

206.300

17.305

0

2.976

1.177

190

14.712

14.636

333

89.699

1.668

45.498

130,93

4

Hàm Thuận Bắc

403.736

557.190

70.736

70.736

 

430.486

13.397

240.439

37.611

230

2.430

1.364

185

29.008

10.925

350

83.867

10.680

55.968

138,01

5

Hàm Thuận Nam

283.231

363.328

59.214

59.214

 

272.276

8.863

144.722

28.599

324

1.942

870

668

15.252

5.206

3.851

60.874

1.105

31.838

128,28

6

La Gi

288.497

327.241

53.322

53.322

 

261.158

8.807

132.964

26.185

109

1.454

1.126

652

13.568

9.992

6.509

57.809

1.983

12.761

251,70

7

Hàm Tân

228.451

398.895

67.317

67.317

 

216.531

7.072

106.192

23.231

182

2.906

1.197

162

11.053

6.234

409

57.317

576

115.047

360,60

8

Đức Linh

323.265

424.910

52.246

52.246

 

349.578

8.458

194.540

13.207

198

2.389

859

281

42.899

3.782

3.579

78.834

552

23.086

131,44

9

Tánh Linh

354.525

419.345

52.291

52.291

 

351.727

9.223

199.424

34.865

173

2.590

894

209

21.797

5.816

2.942

72.412

1.382

15.327

118,28

10

Phú Quý

158.890

183.471

29.427

29.427

 

149.556

2.096

77.995

18.146

113

1.607

1.149

173

3.990

1.499

3.855

38.228

705

4.488

115,47

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

Tổng số (thu nội địa)

2.023.731

3.927.341

2.484.570

2.025.165

459.405

1

Phan Thiết

729.245

592.195

97.188

45.845

51.343

2

Tuy Phong

223.400

404.262

271.280

230.595

40.685

3

Bắc Bình

123.110

398.827

347.258

287.760

59.498

4

Hàm Thuận Bắc

204.462

521.800

366.519

297.255

69.264

5

Hàm Thuận Nam

156.993

358.863

212.620

179.226

33.394

6

La Gi

154.021

299.655

211.290

172.548

38.742

7

Hàm Tân

148.846

365.366

197.882

157.802

40.080

8

Đức Linh

148.656

371.807

310.837

247.364

63.473

9

Tánh Linh

105.572

423.834

312.470

267.457

45.013

10

Phú Quý

29.426

190.732

157.226

139.313

17.913

 

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Huyện, thành phố

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Tổng số

Tr.đó vốn ngoài nước

Tổng số

Tr.đó vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

2.056.908

2.025.165

31.743

0

2.484.570

2.025.165

459.405

2.754

120,79

1

Phan Thiết

51.143

45.845

5.298

0

97.188

45.845

51.343

335

190,03

2

Tuy Phong

233.383

230.595

2.788

0

271.280

230.595

40.685

300

116,24

3

Bắc Bình

290.195

287.760

2.435

0

347.258

287.760

59.498

 

119,66

4

Hàm Thuận Bắc

301.532

297.255

4.277

0

366.519

297.255

69.264

 

121,55

5

Hàm Thuận Nam

181.496

179.226

2.270

0

212.620

179.226

33.394

 

117,15

6

La Gi

174.409

172.548

1.861

0

211.290

172.548

38.742

 

121,15

7

Hàm Tân

159.712

157.802

1.910

0

197.882

157.802

40.080

 

123,90

8

Đức Linh

253.059

247.364

5.695

0

310.837

247.364

63.473

2.093

122,83

9

Tánh Linh

272.331

267.457

4.874

0

312.470

267.457

45.013

26

114,74

10

Phú Quý

139.648

139.313

335

0

157.226

139.313

17.913

 

112,59