ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4165/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 23 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 52/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Khóa IX, kỳ họp thứ 9 quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 4314/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 4314/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2656/TTr-SNV ngày 13/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2020.
1. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, địa phương, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch bảo đảm thiết thực, hiệu quả, đúng mục đích, yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
2. Sở Tài chính tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện và theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, địa phương, đơn vị quản lý, sử dụng, quyết toán nguồn kinh phí theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4165/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: 1.000 Đồng
TT | Tên lớp đào tạo bồi dưỡng | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng | Đơn vị chủ trì mở lớp | CS đào tạo phối hợp mở lớp | Số lượng | Thời gian đào tạo/lớp | Kinh phí | Ghi chú | ||
Lớp | Học viên | UBND tỉnh cấp | Nguồn khác | ||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
65 | 5,558 |
| 2,373,168 |
|
| ||||||
I | ĐÀO TẠO LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | 30 | 1,659 |
| 1,652,800 |
|
| ||||
I.1 | CÁC LỚP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2019 CHUYỂN SANG NĂM 2020 | 14 | 738 |
| 893,200 |
|
| ||||
a | CÁC LỚP CAO CẤP LLCT VÀ CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ NĂM 2019 CHUYỂN SANG | 6 | 243 |
| 893,200 |
|
| ||||
1 | Cao cấp LLCT (hệ không tập trung): K15, mở tại Trường Chính trị | Cao cấp Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 85 | 8 tháng | 422,800 |
| (KP đợt 3/03 đợt) |
2 | Cao cấp LLCT (hệ không tập trung): K16, mở tại Trường Chính trị | Cao cấp Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 88 | 8 tháng | 434,000 |
| (KP đợt 2/03 đợt) |
3 | Lớp Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT K3, K4 (hệ không tập trung) tại Đà Nẵng | Cao cấp Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 2 | 8 | 4 tháng | 36,400 |
| Hỗ trợ 7 tháng học phí/người |
4 | Cao cấp LLCT (hệ tập trung): khóa K51 | Cao cấp Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 58 | 8 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
5 | Các lớp CNCT chuyên ngành (Tổ chức, Kiểm tra, Tôn giáo...) | Cử nhân Chính trị chuyên ngành | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện CTQG Hồ Chí Minh | 1 | 4 | 02 năm |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
I.2. | CÁC LỚP TRUNG CẤP LÝ LUẬN CT-HC NĂM 2019 CHUYỂN SANG |
| 8 | 495 |
|
|
|
| |||
1 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 122 (Hệ không tập trung mở tại Núi Thành) | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 72 | 9 tháng | * |
|
|
2 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 123 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị) | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 48 | 9 tháng | * |
|
|
3 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 124 (Hệ không tập trung mở tại Phước Sơn) | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 70 | 9 tháng | * |
|
|
4 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 125 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị) | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 51 | 9 tháng | * |
|
|
5 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 126 (Hệ không tập trung mở tại Bắc Trà My) | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 70 | 9 tháng | * |
|
|
6 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 127 (Hệ không tập trung mở tại Điện Bàn) | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 71 | 9 tháng | * |
|
|
7 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 128 (Hệ không tập trung mở tại Nam Trà My) | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 61 | 9 tháng | * |
|
|
8 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 129 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị) | Lý luận chính trị - hành chính | CB, CC | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 52 | 9 tháng | * |
|
|
I.2 | CÁC LỚP MỞ NĂM 2020 | 16 | 921 |
| 759,600 |
|
| ||||
a | CÁC LỚP CAO CẤP VÀ CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ NĂM 2020 | 5 | 211 |
| 759,600 |
|
| ||||
1 | Cao cấp LLCT (hệ vừa làm vừa học): K17 mở tại Quảng Nam | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 90 | 8 tháng | 500,000 |
|
|
2 | Lớp Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT K5 (hệ tại chức) | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 16 | 4 tháng | 83,200 |
|
|
3 | Cao cấp LLCT K5 (hệ tại chức dành cho cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh) mở tại Học viện khu vực 3 | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 15 | 8 tháng | 176,400 |
| Hỗ trợ 7 tháng học phí/người |
4 | Các lớp CNCT chuyên ngành (Tổ chức, Kiểm tra, Tôn giáo...): Mở tại Hà Nội | Cử nhân Chính trị chuyên ngành | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện CTQG Hồ Chí Minh | 1 | 20 | 02 năm |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
5 | Cao cấp LLCT (hệ chính quy): mở tại Đà Nẵng: K52 | Lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Học viện Chính trị KV3 | 1 | 70 | 8 tháng |
| Cơ sở đào tạo cấp |
|
II.2 | CÁC LỚP TRUNG CẤP LÝ LUẬN CT-HC MỞ NĂM 2020 | 11 | 710 |
|
|
|
| ||||
a | Lớp do Nhà nước cấp kinh phí | 7 | 390 |
|
|
|
| ||||
1 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 130 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 8 tháng | * |
|
|
2 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 131 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 8 tháng | * |
|
|
3 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 132 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 8 tháng | * |
|
|
4 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 133 (Hệ không tập trung mở tại Tây Giang) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 70 | 12 tháng | * |
|
|
5 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 134 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 8 tháng | * |
|
|
6 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 135 (Hệ không tập trung mở tại Nam Giang) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 70 | 12 tháng | * |
|
|
7 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 136 (Hệ tập trung mở tại Trường Chính trị) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 7 tháng | * |
|
|
b | Lớp do người học hoặc đơn vị cử CCVC đi học chi trả kinh phí | 4 | 320 |
|
|
|
| ||||
1 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính (mở tại Trường Chính trị) | Lý luận chính trị - hành chính | CBCCVC cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh | Trường Chính trị tỉnh | Trường Chính trị tỉnh | 4 | 320 | 12 tháng (học thứ 7 và chủ nhật) |
| kinh phí do người học hoặc đơn vị cử CBCCVC đi học chi trả |
|
II | CÁC LỚP TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG CẬP NHẬT KIẾN THỨC NĂM 2020 | 35 | 3,899 | - | 720,368 | - |
| ||||
1 | Tập huấn Công tác hội Nông dân | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ Hội Nông dân cấp huyện và cơ sở | Chủ tịch Hội nông dân cấp xã, cán bộ hội nông dân cấp huyện | Hội Nông dân tỉnh | Mời giảng | 1 | 100 | 3 ngày | 17,160 |
|
|
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác dân vận năm 2020 | Nghiệp vụ công tác dân vận | Người hoạt động không chuyên trách xã làm công tác dân vận | Ban Dân vận TU | Mời giảng | 1 | 150 | 3 ngày | 15,783 |
|
|
3 | Tập huấn cơ yếu huyện, thị, thành | Công tác cơ yếu cho cán bộ cơ yếu các huyện, thị, thành theo định kỳ hằng năm | Cán bộ công chức cấp huyện | Văn phòng Tỉnh ủy | Mời giảng | 1 | 15 | 10 ngày | 20,130 |
|
|
4 | Tập huấn công nghệ thông tin cho quản trị mạng | Quản trị các phần mềm; an toàn thông tin | Cán bộ quản trị mạng các ban Đảng Tỉnh ủy, các huyện, thị, thành ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | Mời giảng | 2 | 56 | 10 ngày | 32,435 |
|
|
5 | Tập huấn công nghệ thông tin cho người dùng | Hướng dẫn người dùng sử dụng các phần mềm ứng dụng của khối Đảng | Cán bộ công chức cấp tỉnh, cấp huyện | Văn phòng Tỉnh ủy | Mời giảng | 5 | 150 | 2 ngày | 47,300 |
|
|
6 | Bồi dưỡng công tác Hội phụ nữ năm 2020 | Nghiệp vụ công tác Hội phụ nữ | CB, CC cấp tỉnh, CBCC cấp huyện, cán bộ Hội cấp xã: 244 người | Hội LHPN tỉnh | Mời giảng | 5 | 425 | 3 ngày | 66,963 |
|
|
7 | Bồi dưỡng cán bộ Đoàn chuyên trách cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý của Đoàn; công tác tuyên truyền, giáo dục của đoàn; kiến thức lý luận về kinh tế chính trị, văn hóa, xã hội trong và ngoài nước | CB, CC chuyên trách trực tiếp làm công tác tham mưu tại các cơ quan Đoàn cấp tỉnh, huyện | Tỉnh đoàn | Mời giảng | 1 | 70 | 05 ngày | 28,585 |
|
|
8 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đội năm 2020 | Nghiệp vụ huấn luyện, hoạt động trại, hướng dẫn 9 nghi lễ của đội; phương pháp nắm bắt tâm lý thiếu nhi, phương pháp giảng dạy phòng tránh tai nạn thương tích… | CV Phòng giáo dục phụ trách hoạt động ngoài giờ lên lớp; Lãnh đạo , CV Sở giáo dục và đào tạo; Hội đồng đội tỉnh, huyện; giáo viên làm TPT Đội | Tỉnh đoàn | Mời giảng | 1 | 170 | 4 ngày |
| Viên chức hoặc đơn vị cử đi học chi trả |
|
9 | Bồi dưỡng lớp đảng viên mới | Kiến thức về Đảng cho Đảng viên mới kết nạp | Đảng viên mới kết nạp | Đảng ủy khối cơ quan | Mời giảng | 2 | 300 | 6 ngày | 36,059 |
|
|
10 | Lớp đối tượng Đảng | Lớp đối tượng Đảng | Quần chúng ưu tú | Đảng ủy khối cơ quan | Mời giảng | 1 | 200 | 4 ngày | 19,902 |
|
|
11 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Mặt trận năm 2020 | Triển khai thực hiện cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"; tập huấn phong trào thi đua…; tập huấn hoạt động "Quỹ vì người nghèo"…; tuyên truyền phổ biến pháp luật… | CB, CC làm công tác mặt trận tỉnh, huyện, xã | UBMTTQVN tỉnh | Mời giảng | 1 | 350 | 05 ngày | 24,867 |
|
|
12 | Tập huấn nghiệp vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo | Kỹ năng công tác tuyên giáo | CB,CC làm công tác tuyên giáo | Ban Tuyên giáo | Mời giảng | 1 | 355 | 03 ngày | 27,365 |
|
|
13 | Nghiệp vụ công tác dư luận xã hội | Phương pháp năm bắt nghiên cứu dư luận xã hội, điều tra dư luận xã hội; xử lý điểm nóng ở cơ sở | CB,CC làm công tác tuyên giáo | Ban Tuyên giáo | Mời giảng | 2 | 380 | 01 ngày | 32,528 |
|
|
14 | Bồi dưỡng kiến thức về các chủ trương của Đảng, Nhà nước đối với báo chí | Chủ trương, chính sách của Trung ương; kỹ năng định hướng thông tin trên báo chí đối với các vấn đề nhạy cảm, phức tạp… | CB,CC, phóng viên, nhà báo | Ban Tuyên giáo | Mời giảng | 1 | 180 | 02 ngày | 18,672 |
|
|
15 | Bồi dưỡng kiến thức đối với đội ngũ tri thức tỉnh | Phát huy dân chủ, trách nhiệm đạo đức nghề nghiệp; đội ngũ tri thức và khao học & công nghệ với hoạt động khởi nghiệp sáng tạo. | Đội ngũ trí thức | Ban Tuyên giáo | Mời giảng | 1 | 130 | 02 ngày | 17,816 |
|
|
16 | Bồi dưỡng kiến thức đối với đội ngữ văn nghệ sĩ tỉnh | Bồi dưỡng kiến thức đối với đội ngữ văn nghệ sĩ tỉnh | Văn nghệ sĩ | Ban Tuyên giáo | Mời giảng | 1 | 228 | 02 ngày | 22,705 |
|
|
17 | Lớp cập nhật kiến thức cho đối tượng 3 | Cập nhật kiến thức mới về lý luận và thực tế | Cán bộ thuộc đối tượng 3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường chính trị | 2 | 160 | 5 ngày | 171,980 |
|
|
18 | Lớp cập nhật kiến thức cho đối tượng 4 | Cập nhật kiến thức mới về lý luận và thực tế | Cán bộ thuộc đối tượng 4 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường chính trị | 3 | 240 | 4 ngày | 55,440 |
|
|
19 | Lớp bồi dưỡng cán bộ nguồn lãnh đạo, quản lý cấp xã | Cập nhật kiến thức mới về lý luận và thực tiễn theo theo yêu cầu Kế hoạch số 49-KH/TU năm 2016 của Tỉnh ủy | Cán bộ nguồn lãnh đạo, quản lý cấp xã | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Trường chính trị | 3 | 240 | 4 ngày | 64,680 |
|
|
228 | 23,003 |
| 6,022,920 |
|
| ||||||
I | Mở lớp bồi dưỡng | 228 | 22,990 |
| 4,876,920 |
|
| ||||
I.1 | Các lớp bồi dưỡng QLNN, chuyên môn nghiệp vụ do UBND tỉnh cấp kinh phí | 73 | 8,332 |
| 4,876,920 |
|
| ||||
1 | Tập huấn nghiệp vụ đấu thầu qua mạng | Nghiệp vụ đấu thầu qua mạng | Công chức phụ trách đấu thầu Sở, huyện; viên chức BQL các dự án | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mời giảng | 1 | 100 | 2 ngày | 37,400 |
|
|
2 | Tập huấn nghiệp vụ thanh tra chuyên đề 2020 | Nghiệp vụ thanh tra chuyên đề | Công chức làm công tác thanh tra | Thanh tra tỉnh Quảng Nam | Mời giảng | 1 | 120 | 2 ngày | 15,408 |
|
|
3 | Nghiệp vụ báo cáo viên pháp luật | Kiến thức kỹ năng, nghiệp vụ tuyên truyền giáo dục pháp luật | Báo cáo viên pháp luật tỉnh, huyện | Sở Tư pháp | Mời giảng | 1 | 129 | 5 ngày | 45,764 |
|
|
4 | Nghiệp vụ hộ tịch, chứng thực, đăng ký nuôi con nuôi | Nghiệp vụ hộ tịch, chứng thực, đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Lãnh đạo phòng và công chức phòng Tư pháp cấp huyện | Sở Tư pháp | Mời giảng | 1 | 36 | 3 ngày | 13,178 |
|
|
5 | Tập huấn sử dụng phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch trên máy tính | Sử dụng phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch trên máy tính | Công chức làm công tác hộ tịch huyện, xã | Sở Tư pháp | Mời giảng | 11 | 506 | 1 ngày | 68,123 |
|
|
6 | Tập huấn nghiệp vụ xây dựng và rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Nghiệp vụ xây dựng và rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Công chức tỉnh, huyện xây dựng và rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Sở Tư pháp | Mời giảng | 1 | 60 | 2 ngày | 20,009 |
|
|
7 | Tập huấn nghiệp vụ xử lý vi phạm hành chính | Nghiệp vụ xử lý vi phạm hành chính | Công chức Phòng Tư pháp 9 huyện miền núi và công chức xã 9 huyện đồng bằng | Sở Tư pháp | Mời giảng | 2 | 240 | 1 ngày | 18,832 |
|
|
8 | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng công tác tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | NĐ 61/2018/NĐ-CP và Thông tư hướng dẫn thực hiện; HD thực hiện phần mềm 1 cửa. | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở,Ban ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | Mời giảng | 6 | 788 | 2 ngày | 125,639 |
|
|
9 | Bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng lãnh đạo cấp Sở | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-BNV ngày 02/12/2019 | Giám đốc, Phó Giám đốc Sở và dự nguồn | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 2 | 100 | 15 ngày | 899,950 |
| Mở lớp theo Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
10 | Bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng lãnh đạo cấp Huyện | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-BNV ngày 02/12/2019 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND cấp huyện và dự nguồn | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 3 | 150 | 15 ngày | 1,348,080 |
| Mở lớp theo Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
11 | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo cấp Phòng | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-BNV ngày 29/11/2012 | Lãnh đạo, quản lý cấp Phòng và dự nguồn | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 7 | 630 | 15 ngày | 561,973 |
| Mở lớp theo Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
12 | BD công tác cải cách hành chính (lớp huyện) | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại QĐ số 2887/QĐ-BNV ngày 15/12/2017 | CBCC tham mưu triển khai công tác CCHC cấp Huyện | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 1 | 54 | 3 ngày | 19,954 |
|
|
13 | BD công tác cải cách hành chính (lớp xã) | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại QĐ số 2887/QĐ-BNV ngày 15/12/2017 | Chủ tịch hoặc Phó CT UBND xã phụ trách công tác CCHC xã | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 3 | 244 | 3 ngày | 64,548 |
|
|
14 | BD công tác văn thư lưu trữ (lớp tỉnh) | Thông tư 01/2019/TT-BNV và Thông tư 02/2019/TT- BNV về bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử | CBCC làm công tác văn thư lưu trữ các Sở, Ban ngành | Sở Nội vụ | Mời giảng | 1 | 200 | 1 ngày | 21,010 |
|
|
15 | BD công tác văn thư lưu trữ (lớp huyện) | Thông tư 01/2019/TT-BNV và Thông tư 02/2019/TT- BNV về bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử | CBCC làm công tác văn thư lưu trữ các huyện, tx, tp | Sở Nội vụ | Mời giảng | 2 | 270 | 1 ngày | 37,730 |
|
|
16 | Công tác thi đua khen thưởng | Hướng dẫn thực hiện Luật thi đua và văn bản triển khai công tác thi đua 2020 | CBCC tham mưu công tác thi đua khen thưởng Sở, Huyện | Sở Nội vụ | Mời giảng | 1 | 400 | 1 ngày | 27,499 |
|
|
17 | BD chuyên sâu kiến thức QLNN, kỹ năng lãnh đạo quản lý cho CT, Phó CT HĐND, UBND | Kiến thức chuyên sâu quản lý hành chính, quản lý KT- XH | Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND xã | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 3 | 270 | 5 ngày | 78,375 |
|
|
18 | Bồi dưỡng chuyên sâu kiến thức QLNN về văn phòng, thống kê | CT bồi dưỡng chuyên sâu kiến thức, kỹ năng công tác văn phòng, thống kê do Bộ NV ban hành | Công chức Văn phòng - thống kê xã | Sở Nội vụ | Cơ sở đào tạo | 2 | 180 | 5 ngày | 78,650 |
|
|
19 | Kiến thức đối ngoại | Cập nhật kiến thức đối ngoại | Lãnh đạo Sở, huyện và CBCCVC làm công tác đối ngoại | Sở Ngoại vụ | Mời giảng | 1 | 250 | 2 ngày | 51,788 |
|
|
20 | Nghiệp vụ kế toán | Nghiệp vụ kế toán | Kế toán các đơn vị hành chính, sự nghiệp | Sở Tài chính | Mời giảng | 4 | 1,500 | 3 ngày | 257,442 |
|
|
21 | Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 2 | QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc | Lãnh đạo cấp Sở, cấp Phòng thuộc tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, lãnh đạo cấp huyện | Ban Dân tộc tỉnh | Cơ sở đào tạo | 2 | 210 | 3 ngày | 60,894 |
| Mở lớp theo kế hoạch số 5229/KH-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh |
22 | Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 3 | QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc | Trưởng, phó Phòng Sở; lãnh đạo phòng cấp huyện và Bí thư, Phó bí thư, Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND cấp xã. | Ban Dân tộc tỉnh | Cơ sở đào tạo | 7 | 860 | 5 ngày | 335,188 |
| Mở lớp theo kế hoạch số 5229/KH-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh |
23 | Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 | QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc | Công chức tham mưu công tác dân tộc cấp tỉnh, huyện, xã . | Ban Dân tộc tỉnh | Cơ sở đào tạo | 6 | 625 | 5 ngày | 276,820 |
| Mở lớp theo kế hoạch số 5229/KH-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh |
24 | Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 | QĐ số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc | Người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn ở địa bàn có đông đồng bào dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc tỉnh | Cơ sở đào tạo | 3 | 360 | 5 ngày | 315,511 |
| Mở lớp theo kế hoạch số 5229/KH-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh |
25 | Tiếng dân tộc Cơtu | Tiếng dân tộc Cơtu | CBCC xã, huyện | UBND huyện Đông Giang | Cơ sở đào tạo | 1 | 50 | 30 ngày | 97,156 |
|
|
I.2 | Các lớp mở do CBCCVC hoặc đơn vị cử đi học hoặc nguồn khác chi trả kinh phí | 155 | 14,658 |
|
|
|
| ||||
1 | QLNN ngạch chuyên viên chính | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 975/QĐ-BNV ngày 28/8/2013 | CBCC, VC tỉnh, huyện | Trường chính trị tỉnh | Trường chính trị tỉnh | 3 | 260 | 2 tháng |
| CBCCVC hoặc đơn vị cử đi học chi trả |
|
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 900/QĐ- BNV ngày 06/8/2013. | CBCC, VC tỉnh, huyện, xã | Trường chính trị tỉnh | Trường chính trị tỉnh | 7 | 630 | 2 tháng |
| CBCCVC hoặc đơn vị cử đi học chi trả |
|
3 | Bồi dưỡng QLNN ngạch cán sự | Tài liệu do Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 2170/QĐ- BNV ngày 28/12/2018 của Bộ Nội vụ | CBCC huyện, xã | Trường chính trị tỉnh | Trường chính trị tỉnh | 1 | 80 | 2 tháng |
| CBCCVC hoặc đơn vị cử đi học chi trả |
|
4 | Chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II, III, IV | QĐ số 2186, 2188 và 2189/QĐ-BGDDT ngày 28/6/2016 của Bộ GDDT | Giáo viên mầm non | Trường ĐH Q.Nam | Trường ĐH Q.Nam | 7 | 350 | 30 ngày |
| Viên chức hoặc đơn vị cử đi học chi trả |
|
5 | Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II, III, IV | QĐ số 2516, 2515 và 2514/QĐ-BGDDT ngày 22/7/2016 của Bộ GDDT | Giáo viên tiểu học | Trường ĐH Q.Nam | Trường ĐH Q.Nam | 6 | 300 | 30 ngày |
| Viên chức hoặc đơn vị cử đi học chi trả |
|
6 | Chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng I, II, III | QĐ số 2513, 2512 và 2511/QĐ-BGDDT ngày 22/7/2016 của Bộ GDDT | Giáo viên THCS | Trường ĐH Q.Nam | Trường ĐH Q.Nam | 4 | 200 | 30 ngày |
| Viên chức hoặc đơn vị cử đi học chi trả |
|
7 | Chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT hạng I, II, III | QĐ số 2510, 2509 và 2558/QĐ-BGDDT ngày 22/7/2016 của Bộ GDDT | Giáo viên THPT | Trường ĐH Q.Nam | Trường ĐH Q.Nam | 4 | 200 | 30 ngày |
| Viên chức hoặc đơn vị cử đi học chi trả |
|
8 | BD kỹ năng, nghiệp vụ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Kỹ năng, nghiệp vụ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Viên chức Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh, huyện | Sở Tư pháp | Mời giảng | 1 | 38 | 2 ngày |
| Viên chức hoặc đơn vị cử đi học hoặc nguồn khác | QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh |
9 | BD nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở thuộc Chương trình 135 | Khung Chương trình do UBND tỉnh ban hành tại QĐ số 4321/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 | Cộng đồng và cán bộ cơ sở xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 | Ban Dân tộc tỉnh | Mời giảng | 10 | 500 | 3 ngày |
| Kinh phí CT mục tiêu Quốc gia 135 |
|
10 | Nghiệp vụ Quản lý bệnh viện | Quản lý bệnh viện | Lãnh đạo và Trưởng phó phòng các bệnh viện | Sở Y tế | Trường Đại học Y tế Công cộng | 1 | 50 | 10 ngày |
| Viên chức hoặc đơn vị cử đi học hoặc nguồn khác | QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh |
11 | Nghiệp vụ quản lý Trạm Y tế cấp xã | Quản lý trạm y tế | Trưởng trạm Y tế cấp xã | Sở Y tế | Trường Đại học Y tế Công cộng | 2 | 50 | 10 ngày |
| Viên chức hoặc đơn vị cử đi học hoặc nguồn khác | QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh |
12 | Nghiệp vụ kỹ thuật công nghệ số hóa phát thanh, truyền hình | Kỹ thuật công nghệ số hóa phát thanh, truyền hình | Viên chức Đài PTTH tỉnh và KTV đài huyện | Đài Phát thanh Truyền hình Q.Nam | TT Tin học, đo lường thiết bị PTTH Đài PTTH | 1 | 65 | 7 ngày |
| Viên chức hoặc đơn vị cử đi học hoặc nguồn khác | QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh |
13 | Quản lý và ứng dụng công nghệ số hóa PTTH | Quản lý và ứng dụng công nghệ số hóa PTTH | Viên chức Đài PTTH tỉnh và KTV đài huyện | Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Nam | TT Tin học, đo lường thiết bị PTTH Đài PTTH | 1 | 65 | 7 ngày |
| Viên chức hoặc đơn vị cử đi học hoặc nguồn khác | QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh |
14 | BD kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho HT, PHT cơ sở GD mầm non; Tập huấn thay sách GK lớp 1; PP dạy học tích cực; kỹ năng ứng xử sư phạm; BD giáo viên đại trà. | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho HT, PHT cơ sở GD mầm non; Tập huấn thay sách GK lớp 1; PP dạy học tích cực; kỹ năng ứng xử sư phạm; BD giáo viên đại trà. | Viên chức quản lý nhà trường và giáo viên các cấp học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mời giảng | 98 | 10,431 | Từ 2 đến 9 ngày |
| Viên chức hoặc đơn vị cử đi học hoặc nguồn khác | QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh |
15 | BD kiến thức QLNN về tôn giáo | Kiến thức QLNN về tôn giáo | CBCC xã, phường; người hoạt động KCT thôn, tổ dân phố | UBND TP Tam Kỳ | Mời giảng | 1 | 414 | 1 ngày |
| UBND TP Tam Kỳ |
|
16 | BD kiến thức, kỹ năng về cải cách hành chính | Kiến thức, kỹ năng về cải cách hành chính | CBCC thành phố, xã, phường | UBND TP Tam Kỳ | Mời giảng | 1 | 114 | 1 ngày |
| UBND TP Tam Kỳ |
|
17 | BD kiến thức QLNN cho trưởng thôn, khối phố | Kiến thức QLNN của trưởng thôn, khối phố | Trưởng thôn, khối phố | UBND TP Tam Kỳ | Mời giảng | 1 | 255 | 1 ngày |
| UBND TP Tam Kỳ |
|
18 | BD kiến thức QLNN cho trưởng thôn, khối phố | Kiến thức QLNN của trưởng thôn, khối phố | Trưởng thôn, khối phố | UBND thị xã Điện Bàn | Mời giảng | 2 | 280 | 2 ngày |
| UBND thị xã Điện Bàn |
|
19 | BD Kỹ năng xử lý đơn, thư | Kỹ năng xử lý đơn, thư | CBCCVC thị xã, xã, phường thuộc thị xã | UBND thị xã Điện Bàn | Mời giảng | 1 | 80 | 1 ngày |
| UBND thị xã Điện Bàn |
|
20 | BD kiến thức QLNN cho trưởng thôn, khối phố | Kiến thức QLNN của trưởng thôn, khối phố | Trưởng thôn, khối phố | UBND huyện Đại Lộc | Mời giảng | 2 | 226 | 3 ngày |
| UBND huyện Đại Lộc |
|
21 | BD kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản do Bộ GDDT ban hành | CBCCVC xã, huyện | UBND huyện Nông Sơn | Cơ sở đào tạo | 1 | 70 | 30 ngày |
| UBND huyện Nông Sơn |
|
II | HỖ TRỢ CHO CBCCVC ĐI HỌC |
|
|
| 13 |
| 1,146,000 |
|
| ||
1 | Kinh phí hỗ trợ đào tạo sau đại học theo QĐ 37/2013/QĐ-UBND | Chuyên môn sau đại học | CBCCVC học sau ĐH trong nước trước năm 2016 |
|
|
| 12 |
| 146,000 |
| Gồm: 08 tiến sĩ, 03 thạc sĩ và 01 chuyên khoa I |
2 | Kinh phí hỗ trợ đào tạo đại học ở nước ngoài theo QĐ 13/2014/QĐ-UBND | Chuyên môn đại học ở nước ngoài | HS tốt nghiệp THPT loại giỏi |
|
|
| 1 | 2 học kỳ | 1,000,000 |
|
|
CỘNG A+B |
|
| 293 | 28,561 |
| 8,396,089 |
| ||||
Sở Nội vụ |
|
|
|
| 100,000 |
| |||||
CỘNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CBCCVC NĂM 2019 (A+B+C) |
| 293 | 28,561 |
| 8,496,089 |
|
Ghi chú: - Ô có dấu * cột số 9: kinh phí mở lớp từ nguồn kinh phí UBND tỉnh cấp theo chỉ tiêu đào tạo trung cấp LLCT-HC cho Trường Chính trị tỉnh.
- 1 Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục mầm non, phổ thông đáp ứng yêu cầu đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông và thực hiện Luật Giáo dục giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Kế hoạch 26/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 778/QĐ-UBDT năm 2019 về Chương trình bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức nhóm đối tượng 3, nhóm đối tượng 4 giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định 771/QĐ-TTg (Chuyên đề giảng dạy) do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5 Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi Quy chế đào tạo, bồi dưỡng, cán bộ, công chức, viên chức kèm theo Quyết định 4314/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6 Thông tư 01/2019/TT-BNV quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử trong công tác văn thư, chức năng cơ bản của Hệ thống quản lý tài liệu điện tử trong quá trình xử lý công việc của các cơ quan, tổ chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Thông tư 02/2019/TT-BNV quy định về tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Chỉ thị 28/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Quyết định 2887/QĐ-BNV năm 2017 về phê duyệt Chương trình, tài liệu bồi dưỡng công chức thực hiện công tác cải cách hành chính cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12 Quyết định 4314/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam
- 13 Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 14 Quyết định 2558/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15 Quyết định 2509/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên trung học phổ thông hạng II do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 16 Quyết định 2510/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng I do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 17 Quyết định 2511/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 18 Quyết định 2512/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên trung học cơ sở hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 19 Quyết định 2513/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng I do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 20 Quyết định 2514/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng IV do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 21 Quyết định 2515/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 22 Quyết định 2516/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 23 Quyết định 2186/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 24 Quyết định 2188/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 25 Quyết định 2189/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng IV do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 26 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 27 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đào tạo, quản lý và bố trí công tác đối với học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông được cử đi đào tạo đại học ở nước ngoài do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 28 Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam
- 29 Quyết định 975/QĐ-BNV năm 2013 về Chương trình bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 30 Quyết định 900/QĐ-BNV năm 2013 tài liệu bồi dưỡng ngạch chuyên viên do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 31 Quyết định 1245/QĐ-BNV năm 2012 về Chương trình và tài liệu hướng dẫn thực hiện Chương trình đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 32 Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 1 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục mầm non, phổ thông đáp ứng yêu cầu đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông và thực hiện Luật Giáo dục giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Kế hoạch 26/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành