ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4167/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 2124/TTr-SGDĐT ngày 16/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4167/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Chương trình giáo dục tích hợp). | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định; địa chỉ: 08 Trần Phú, TP. Quy Nhơn | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
2 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh Chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết trong 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt việc điều chỉnh Chương trình giáo dục tích hợp). | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định; địa chỉ: 08 Trần Phú, TP. Quy Nhơn | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
3 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định; địa chỉ: 08 Trần Phú, TP. Quy Nhơn | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
4 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định; địa chỉ: 08 Trần Phú, TP. Quy Nhơn | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
5 | Chấm dứt hoạt động Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định; địa chỉ: 08 Trần Phú, TP. Quy Nhơn | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
6 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định; địa chỉ: 08 Trần Phú, TP. Quy Nhơn | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cho phép thành lập Cơ sở giáo dục mầm non, Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định; địa chỉ: 08 Trần Phú, TP. Quy Nhơn - Cơ quan giải quyết TTHC: UBND tỉnh Bình Định | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định; địa chỉ: 08 Trần Phú, TP. Quy Nhơn | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
3 | Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định; địa chỉ: 08 Trần Phú, TP. Quy Nhơn | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
4 | Giải thể Cơ sở giáo dục mầm non, Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định; địa chỉ: 08 Trần Phú, TP. Quy Nhơn - Cơ quan giải quyết TTHC: UBND tỉnh Bình Định | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
1 | B-BGD-285159-TT | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
2 | B-BGD-285154-TT | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
3 | B-BGD-285158-TT | Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
4 | B-BGD-285156-TT | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
5 | B-BGD-285157-TT | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
- 1 Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 2874/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 3454/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 7 Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 10 Quyết định 2563/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 2874/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 3454/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9 Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 10 Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu