Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4170/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh tại Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2016; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 92/TB-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Công văn số 4849a/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vạn Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017 (kèm theo Biểu 01).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (kèm theo Biểu 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (kèm theo Biểu 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Vạn Ninh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa - Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng  diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (A=1+2+3)

 

56.183,15

270,57

1.947,10

2.599,94

3.019,72

5.641,64

2.176,19

4.358,46

6.707,94

6.077,38

1.835,31

12.956,96

3.581,64

5.010,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.309,33

60,65

888,51

2.333,53

2.328,14

4.838,27

1.958,17

3.133,10

6.000,45

4.588,27

1.137,14

977,33

2.877,53

4.188,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.612,58

1,71

 

330,15

217,27

677,81

113,51

483,09

983,30

767,05

429,52

 

297,02

312,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.815,28

1,71

 

305,84

215,97

210,60

63,57

298,59

927,14

415,61

177,39

 

 

198,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.913,22

0,09

13,14

48,70

1,71

55,88

60,43

181,68

162,00

320,18

177,51

174,93

234,94

482,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.984,31

46,69

38,64

92,37

55,95

104,32

140,26

164,06

343,73

227,79

261,58

94,90

123,99

290,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.431,75

 

287,46

534,52

1.654,65

2.754,32

1.129,56

1.867,48

4.154,76

3.048,27

 

 

809,32

1.191,42

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

8.053,94

 

547,55

1.237,57

321,99

1.242,53

332,73

173,03

353,45

207,79

96,31

629,79

1.409,96

1.501,26

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.239,34

12,16

1,72

90,19

76,16

2,93

181,69

257,61

3,20

17,20

172,22

77,71

2,30

344,25

1.7

Đất làm muối

LMU

59,05

 

 

 

 

 

 

5,67

 

 

 

 

 

53,38

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,14

 

 

0,03

0,41

0,50

 

0,47

 

 

 

 

 

13,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.827,67

195,00

144,16

210,78

208,90

255,53

198,96

513,27

224,25

272,02

430,81

452,43

307,46

414,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

154,54

0,92

0,60

 

0,01

17,53

3,21

9,90

0,77

 

0,03

4,21

116,67

0,68

2.2

Đất an ninh

CAN

2,89

1,19

 

 

0,26

 

 

 

 

1,14

 

0,30

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

129,87

1,90

3,36

0,12

 

0,59

0,26

 

 

 

 

123,40

 

0,24

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

300,45

1,08

16,99

1,12

0,88

1,56

1,83

155,25

2,17

6,78

7,76

82,92

13,43

8,68

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,86

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.499,69

65,63

72,89

77,24

77,44

116,99

128,52

154,05

111,28

142,27

151,75

107,47

70,15

224,01

-

Trong đó:

DBV

1,13

0,08

0,17

0,06

0,08

 

0,04

0,06

0,04

0,03

0,05

0,35

0,05

0,13

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,12

0,82

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,77

0,56

0,88

2,27

0,01

0,11

0,28

0,15

0,20

2,42

0,23

0,31

0,19

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

61,73

7,08

2,43

2,70

2,34

6,37

5,51

5,94

3,50

7,24

4,26

3,56

4,93

5,87

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

21,22

1,87

 

1,40

0,75

 

1,20

5,86

5,42

1,28

 

 

1,43

2,01

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,01

 

 

 

 

 

3,57

10,00

 

 

1,40

0,04

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

595,77

0,38

34,32

42,21

38,67

49,76

25,25

48,89

52,28

63,28

104,39

50,56

29,25

56,53

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

88,29

88,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,23

4,67

0,15

0,57

0,31

0,34

0,54

1,07

0,19

1,58

0,54

0,14

0,39

0,74

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,89

3,24

0,07

4,04

0,45

2,12

0,75

1,74

1,00

10,32

3,35

2,33

3,38

29,10

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

117,88

2,06

1,55

10,59

7,51

1,27

6,59

20,17

9,05

10,82

21,08

6,03

10,00

11,18

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

266,68

 

3,43

 

 

0,76

 

71,99

0,93

5,40

81,58

52,35

 

50,25

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,91

0,23

0,56

0,34

0,08

1,80

0,35

0,27

0,36

0,87

0,40

0,21

0,93

0,50

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,61

2,19

1,47

 

0,30

 

 

 

 

 

 

0,66

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,07

0,42

0,29

1,15

0,78

0,49

0,20

0,42

0,49

0,87

0,93

2,23

0,51

0,30

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,46

22,27

7,92

19,18

28,29

61,88

22,42

39,18

34,68

26,92

36,21

1,48

11,33

25,69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

204,54

 

 

54,22

52,55

0,39

5,47

0,35

7,62

0,88

21,38

4,05

51,42

6,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,63

0,44

 

 

 

 

 

 

3,20

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17.046,15

14,92

914,44

55,63

482,68

547,85

19,05

712,09

483,24

1.217,08

267,37

11.527,21

396,65

407,96

4

Đất khu kinh tế*

KKT

52.601,51

270,57

1.947,10

2.599,94

3.019,72

5.641,64

2.176,19

4.358,46

6.707,94

6.077,38

1.835,31

12.956,96

 

5.010,31

5

Đất đô thị*

KDT

270,57

270,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng  diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã  Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

A

Tổng diện tích thu hồi (A=1+2)

 

78,18

2,50

0,32

 

 

12,25

19,91

9,82

0,26

3,32

22,85

4,98

0,30

1,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

70,22

0,57

0,17

 

 

12,20

16,57

9,30

0,02

3,16

21,98

4,88

0,23

1,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,53

 

 

 

 

1,11

0,98

1,11

0,02

2,38

4,90

 

0,03

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,35

 

 

 

 

 

0,05

 

0,02

2,38

4,90

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,99

 

0,14

 

 

0,03

0,52

1,62

 

0,78

0,64

 

0,20

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,41

0,57

0,03

 

 

0,86

10,44

4,45

 

 

0,97

 

 

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,88

 

 

 

 

4,80

1,08

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

29,49

 

 

 

 

5,40

2,82

2,12

 

 

13,34

4,84

 

0,97

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,92

 

 

 

 

 

0,73

 

 

 

2,13

0,04

 

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,96

1,93

0,15

 

 

0,05

3,34

0,52

0,24

0,16

0,87

0,10

0,07

0,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,49

0,01

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,86

0,49

 

 

 

0,01

0,19

0,52

0,24

0,16

0,17

 

0,07

0,01

 

Trong đó:

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,29

 

 

 

 

 

0,14

 

0,09

0,06

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,93

 

0,07

 

 

0,04

1,80

 

 

 

 

 

 

0,02

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,39

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,49

 

 

 

 

 

0,73

 

 

 

0,70

0,06

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,18

0,01

0,08

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng

diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

A

Tổng số (A=1+2)

 

133,64

2,93

1,06

3,49

0,30

12,66

17,62

14,78

5,07

6,25

25,01

36,49

5,47

2,51

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

133,50

2,93

1,06

3,49

0,20

12,66

17,62

14,78

5,07

6,21

25,01

36,49

5,47

2,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,95

 

 

2,77

 

1,45

0,99

3,07

3,87

4,78

5,79

 

0,23

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,16

 

 

2,74

 

0,14

0,05

1,93

3,80

4,78

5,72

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,83

0,53

0,53

0,55

 

0,09

1,00

1,80

0,13

0,85

0,79

10,74

2,41

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

49,38

1,10

0,53

0,09

0,20

0,92

10,99

7,79

0,87

0,58

2,13

20,83

2,32

1,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,88

 

 

 

 

4,80

1,08

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

30,17

 

 

 

 

5,40

2,82

2,12

0,17

 

13,34

4,84

0,50

0,98

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,29

1,30

 

0,08

 

 

0,74

 

0,03

 

2,96

0,08

0,01

0,09

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,14

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,14

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng  diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

A

Tổng cộng (A=1+2)

 

191,39

0,16

0,40

 

 

5,10

1,50

0,29

1,45

0,27

9,00

138,86

34,35

0,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,31

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

34,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,31

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

157,08

0,16

0,40

 

 

5,10

1,50

0,29

1,45

0,27

9,00

138,86

0,04

0,01

2.1

Đất an ninh

CAN

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

0,30

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

91,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91,45

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8,44

0,04

 

 

 

5,10

1,50

 

1,45

 

 

0,33

0,01

0,01

 

Trong đó:

DBV

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,45

 

 

 

 

 

 

 

1,45

 

 

 

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,33

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

0,04

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,43

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

55,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,00

46,44

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

0,08