ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 13 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Lâm Hà tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 17/02/2017, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 175/TTr-STNMT ngày 28/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Lâm Hà đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
| 93.023,12 | 3.510,93 | 2.046,87 | 7.362,45 | 7.709,28 | 17.520,40 | 3.706,62 | 3.217,56 | 9.915,38 | 3.209,96 | 13.035,08 | 4.597,65 | 1.989,01 | 5.191,00 | 2.320,84 | 3.419,92 | 4.270,17 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 86.216,51 | 3.012,79 | 1.805,76 | 6.707,90 | 7.353,72 | 17.131,93 | 3.337,14 | 2.924,52 | 9.253,14 | 3.018,84 | 12.027,80 | 4.195,95 | 1.719,93 | 4.447,35 | 2.159,00 | 3.072,78 | 4.047,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.178,52 | 731,16 | 30,02 | 226,72 | 178,26 | 103,10 | 384,63 | 3,85 | 53,55 | 146,37 | 70,56 | 66,04 | 2,17 | 165,31 |
|
| 16,78 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.481,89 | 731,24 | 29,84 | 220,83 | 101,93 | 100,51 | 201,88 |
|
| 5,07 |
|
|
| 83,68 |
|
| 6,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.689,24 | 154,02 | 40,29 | 28,31 | 45,11 | 30,39 | 72,33 | 64,58 | 99,18 | 192,41 | 625,83 | 772,59 | 46,69 | 156,04 | 40,00 | 141,12 | 180,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 56.924,16 | 1.934,65 | 1.472,52 | 5.833,16 | 4.039,13 | 6.188,21 | 2.756,00 | 2.712,70 | 5.864,37 | 2.580,00 | 8.324,50 | 3.242,63 | 1.218,50 | 4.055,75 | 2.048,78 | 1.585,24 | 3.068,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.829,68 |
| 8,87 |
| 1.579,49 | 943,72 |
|
| 297,25 |
| 2.373,22 |
|
|
|
| 1.333,55 | 293,58 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.763,06 | 176,60 | 224,23 | 600,05 | 1.504,95 | 9.862,84 | 23,90 |
| 2.857,50 |
| 511,24 | 9,63 | 447,66 | 13,25 | 55,00 | 4,74 | 471,47 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 743,69 | 16,36 | 29,83 | 10,42 | 6,78 | 3,67 | 21,36 | 143,39 | 81,29 | 100,06 | 122,45 | 105,06 | 4,91 | 57,00 | 15,22 | 8,13 | 17,76 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 88,16 |
|
| 9,24 |
|
| 78,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.114,97 | 498,11 | 237,55 | 611,14 | 260,40 | 294,53 | 368,88 | 290,70 | 433,54 | 190,34 | 920,13 | 365,15 | 252,24 | 740,37 | 152,39 | 289,44 | 210,06 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 157,02 |
| 0,59 |
| 1,03 |
| 22,25 |
| 6,32 |
| 4,16 |
| 81,63 | 0,50 |
| 40,54 |
|
2,2 | Đất an ninh | CAN | 6,65 | 1,41 | 0,12 | 4,94 |
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,98 | 6,05 |
| 27,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,72 | 4,06 | 0,89 | 5,39 | 0,03 |
| 0,52 | 1,42 |
|
|
|
| 0,21 |
| 0,20 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 28,42 | 5,71 | 0,11 |
| 0,03 | 0,08 | 0,95 | 0,31 | 0,05 | 0,41 | 0,13 |
| 18,40 | 0,54 | 0,36 | 1,24 | 0,10 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.144,95 | 186,82 | 86,16 | 294,89 | 160,06 | 93,70 | 123,59 | 99,16 | 253,02 | 80,57 | 712,19 | 166,35 | 53,31 | 542,28 | 63,19 | 135,89 | 93,77 |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,52 |
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,44 | 6,13 |
|
|
|
|
| 2,97 |
|
| 2,34 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 946,80 |
|
| 65,71 | 28,71 | 54,52 | 91,43 | 126,87 | 54,15 | 74,31 | 76,31 | 61,96 | 57,36 | 105,50 | 44,52 | 46,96 | 58,49 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 270,97 | 158,41 | 112,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,51 | 5,93 | 0,64 | 2,32 | 0,41 | 0,16 | 0,43 | 0,44 | 1,92 | 0,80 | 0,88 | 0,48 | 0,60 | 3,64 | 0,22 | 1,37 | 0,27 |
2.12 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,95 | 1,76 |
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,06 | 2,00 | 4,01 | 2,32 | 0,52 | 1,92 | 1,33 | 0,91 | 3,08 | 1,45 |
| 0,30 |
| 1,35 | 0,87 |
|
|
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 161,41 | 22,65 | 3,39 | 10,30 | 12,09 | 14,55 | 24,44 | 10,36 | 6,37 | 6,03 | 2,89 | 12,15 | 7,96 | 10,43 | 5,20 | 7,57 | 5,03 |
2.15 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 85,99 | 5,14 | 0,18 | 0,52 | 5,58 | 10,60 | 22,54 | 9,39 |
|
|
| 3,29 | 1,99 |
| 16,78 |
| 9,98 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 21,53 | 1,89 | 0,32 | 2,15 | 0,15 | 0,60 | 1,71 | 0,61 | 1,76 | 1,97 | 3,69 | 0,89 | 0,36 | 2,26 | 0,90 | 1,08 | 1,19 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,66 | 2,07 |
|
|
|
|
|
| 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,16 | 0,07 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.085,23 | 84,11 | 20,96 | 194,67 | 51,60 | 118,31 | 79,69 | 38,08 | 25,26 | 24,80 | 117,54 | 119,73 | 29,44 | 73,87 | 20,15 | 45,79 | 41,23 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 102,00 | 5,40 | 7,10 |
|
|
|
|
| 80,50 |
|
|
|
|
|
| 9,00 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 691,64 | 0,03 | 3,56 | 43,41 | 95,16 | 93,94 | 0,60 | 2,34 | 228,70 | 0,78 | 87,15 | 36,55 | 16,84 | 3,28 | 9,45 | 57,70 | 12,15 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 5.557,80 | 3.510,93 | 2.046,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 580,44 | 31,65 | 7,06 | 47,89 | 78,50 | 67,87 | 8,73 | 7,09 | 67,54 | 4,45 | 69,92 | 32,55 | 2,21 | 24,49 | 15,32 | 103,13 | 12,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,65 | 7,59 |
| 3,46 | 0,21 |
| 1,87 |
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 12,15 | 7,51 |
| 2,71 | 0,06 |
| 1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11,55 | 0,22 | 0,10 | 0,18 | 2,69 | 0,10 |
|
| 0,89 | 0,50 | 0,07 |
|
| 0,01 | 0,02 | 6,72 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 278,76 | 15,83 | 6,90 | 41,37 | 17,00 | 9,17 | 6,86 | 7,09 | 22,96 | 3,95 | 7,85 | 32,53 | 2,21 | 24,48 | 12,16 | 56,41 | 11,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 229,35 | 8,01 |
| 2,88 | 58,60 | 58,60 |
|
| 43,12 |
| 55,00 |
|
|
| 3,14 |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,13 |
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,05 |
| 7,00 | 0,02 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 52,23 | 3,61 | 1,91 | 5,61 | 5,37 | 1,12 | 3,02 | 2,31 | 11,86 | 2,72 | 3,49 | 2,06 | 0,28 | 0,03 | 1,59 | 4,98 | 2,27 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,18 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,63 |
| 0,04 | 0,06 | 0,66 |
|
| 0,45 | 1,04 | 0,32 |
|
|
|
| 0,19 | 1,60 | 2,27 |
2.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 33,83 |
|
| 2,58 | 4,16 | 1,12 | 2,19 | 1,78 | 10,14 | 2,25 | 3,49 | 2,03 | 0,28 |
| 0,43 | 3,38 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,51 | 2,01 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,45 |
|
| 0,15 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
2.8 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,51 |
| 0,21 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2.9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,17 | 0,10 |
| 0,03 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 4,49 | 1,50 |
| 2,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,47 |
| 0,04 | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,08 | 0,27 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,24 |
|
| 0,01 | 0,35 |
| 0,82 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 384,97 | 28,97 | 10,06 | 50,47 | 20,80 | 10,06 | 12,45 | 10,12 | 31,91 | 4,45 | 16,12 | 33,85 | 3,19 | 25,43 | 16,32 | 104,77 | 6,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 17,81 | 9,28 |
| 4,57 | 0,21 |
| 3,23 |
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 15,31 | 9,20 |
| 2,82 | 0,06 |
| 3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,01 | 0,34 | 0,10 | 0,18 | 2,69 | 0,10 | 0,14 | 0,20 | 0,89 | 0,50 | 0,07 |
|
| 0,01 | 0,02 | 6,72 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 295,77 | 19,26 | 9,90 | 42,84 | 17,90 | 9,96 | 9,06 | 9,92 | 24,33 | 3,95 | 9,05 | 33,83 | 3,19 | 25,42 | 13,16 | 58,05 | 5,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 12,15 | 0,01 |
| 2,88 |
|
|
|
| 6,12 |
|
|
|
|
| 3,14 |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,23 | 0,08 | 0,06 |
|
|
| 0,02 |
| 0,05 |
| 7,00 | 0,02 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 161,29 | 8,78 |
| 0,72 | 58,60 |
|
|
| 37,00 |
| 55,00 |
|
|
|
| 1,19 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm | RSX/CLN | 158,60 | 8,00 |
|
| 58,60 |
|
|
| 37,00 |
| 55,00 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | RSX/NKH | 0,72 |
|
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |
Thị trấn Đinh Văn | Xã Phúc Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(6) | (5) | (6) |
| Tổng cộng (A = 1+2) |
| 0,40 | 0,39 | 0,01 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,11 | 0,11 |
|
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,11 | 0,11 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,29 | 0,28 | 0,01 |
2.1 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,20 | 0,20 |
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 | 0,08 | 0,01 |
- 1 Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1021/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 1789/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 5 Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 751/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 769/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 1163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 11 Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 12 Quyết định 1167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 13 Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cam Lộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 14 Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 15 Quyết định 744/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
- 16 Quyết định 738/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 17 Quyết định 726/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 18 Quyết định 755/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 19 Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 20 Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
- 21 Quyết định 602/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 22 Quyết định 615/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 23 Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa
- 24 Quyết định 646/QĐ-UBND Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 25 Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 26 Quyết định 651/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 27 Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Kỳ Anh do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 28 Quyết định 562/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kỳ Anh do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 29 Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh
- 30 Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 31 Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 32 Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
- 33 Quyết định 111/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 34 Quyết định 112/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi do tỉnh Quảng ngãi ban hành
- 35 Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 36 Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 37 Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 38 Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 39 Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 40 Quyết định 92/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 41 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 42 Quyết định 4166/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 43 Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 44 Quyết định 4169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 45 Quyết định 4170/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 46 Quyết định 4172/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 47 Quyết định 4173/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 48 Quyết định 4670/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 49 Quyết định 3960/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 50 Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 51 Quyết định 959/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 52 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 53 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 54 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 55 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 959/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 4670/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 602/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 5 Quyết định 726/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 6 Quyết định 738/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 7 Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 4166/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 9 Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 10 Quyết định 4169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 11 Quyết định 4170/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 12 Quyết định 4172/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 13 Quyết định 4173/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 14 Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 15 Quyết định 1167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 16 Quyết định 751/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 17 Quyết định 769/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 18 Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 19 Quyết định 744/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
- 20 Quyết định 1163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
- 21 Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 22 Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 23 Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 24 Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
- 25 Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 26 Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cam Lộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 27 Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 28 Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 29 Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 30 Quyết định 111/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 31 Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 32 Quyết định 112/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi do tỉnh Quảng ngãi ban hành
- 33 Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Kỳ Anh do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 34 Quyết định 562/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kỳ Anh do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 35 Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 36 Quyết định 92/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 37 Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 38 Quyết định 651/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 39 Quyết định 646/QĐ-UBND Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 40 Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 41 Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
- 42 Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh
- 43 Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa
- 44 Quyết định 755/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 45 Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 46 Quyết định 615/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 47 Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 48 Quyết định 1021/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 49 Quyết định 1789/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 50 Quyết định 3960/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương