ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4173/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 92/TB-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Công văn số 4849a/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Khánh Vĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Khánh Vĩnh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa - Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4173/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Khánh Vĩnh | Xã Cầu Bà | Xã Liên Sang | Xã Giang Ly | Xã Khánh Thượng | Xã Sơn Thái | Xã Khánh Phú | Xã Sông Cầu | Xã Khánh Nam | Xã Khánh Trung | Xã Khánh Thành | Xã Khánh Hiệp | Xã Khánh Đông | Xã Khánh Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
| 116.714,37 | 936,28 | 1.993,47 | 5.739,79 | 4.400,47 | 20.962,01 | 6.218,96 | 15.738,77 | 2.519,90 | 4.214,81 | 17.539,91 | 5.785,97 | 16.165,10 | 5.658,31 | 8.840,62 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 102.224,53 | 786,28 | 1.842,30 | 4.954,33 | 3.147,44 | 19.372,45 | 4.995,11 | 12.356,33 | 2.083,52 | 4.001,83 | 16.292,42 | 4.652,48 | 14.473,61 | 5.404,62 | 7.861,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 500,98 | 0,43 | 2,91 | 2,91 | 6,18 | 21,98 | 16,70 | 17,78 |
| 12,18 | 63,53 | 6,91 | 117,76 | 87,52 | 144,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 345,60 |
|
|
| 6,15 | 18,16 | 15,51 | 14,35 |
| 12,18 | 47,07 | 6,91 | 45,84 | 44,25 | 135,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.061,11 | 88,40 | 184,54 | 38,53 | 344,22 | 605,30 | 149,29 | 445,41 | 435,60 | 1.226,48 | 306,57 | 199,13 | 544,06 | 121,27 | 372,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.569,93 | 181,35 | 416,02 | 253,78 | 148,51 | 382,07 | 296,58 | 806,75 | 442,73 | 1.390,69 | 643,88 | 752,01 | 1.700,48 | 1.059,93 | 1.095,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 40.102,88 |
|
| 3.390,31 | 944,53 | 9.553,99 | 4.004,90 | 2.254,96 | 229,75 |
| 5.636,85 | 1.992,45 | 4.796,94 | 2.786,36 | 4.511,84 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.165,51 |
|
|
|
|
|
| 5.165,51 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 41.651,04 | 514,98 | 1.238,43 | 1.268,78 | 1.703,97 | 8.808,79 | 526,77 | 3.630,04 | 949,76 | 1.370,43 | 9.636,45 | 1.700,01 | 7.256,68 | 1.319,59 | 1.726,36 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 34,92 | 1,12 | 0,19 | 0,02 | 0,03 | 0,19 | 0,87 | 2,61 | 3,89 | 1,44 | 5,14 | 1,97 | 10,38 | 3,67 | 3,40 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 138,16 |
| 0,21 |
|
| 0,13 |
| 33,27 | 21,79 | 0,61 |
|
| 47,31 | 26,28 | 8,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.789,80 | 142,27 | 92,99 | 82,94 | 77,84 | 252,58 | 187,87 | 689,47 | 198,94 | 198,10 | 657,87 | 134,73 | 662,81 | 170,08 | 241,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 257,22 | 1,86 |
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
| 1,75 | 203,61 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,65 | 1,33 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 42,04 |
|
|
|
|
|
|
| 42,04 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 477,38 | 3,31 |
| 1,40 | 0,24 | 0,04 | 1,88 | 467,98 |
|
| 0,02 | 0,09 | 0,89 |
| 1,53 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,68 | 0,53 |
| 0,36 |
| 0,31 | 0,37 |
| 3,19 |
| 4,31 |
|
|
| 6,61 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.259,88 | 61,62 | 35,51 | 34,72 | 19,99 | 41,59 | 106,90 | 47,68 | 45,08 | 45,78 | 384,04 | 26,15 | 268,26 | 48,15 | 94,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,42 | 1,41 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,05 | 2,74 | 0,06 | 0,47 | 0,11 | 0,06 | 0,09 | 0,43 | 0,07 | 0,12 | 0,14 | 0,09 | 0,10 | 0,08 | 0,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 31,29 | 6,87 | 1,47 | 1,61 | 0,54 | 0,98 | 0,79 | 2,95 | 3,97 | 0,61 | 2,34 | 0,84 | 3,87 | 1,26 | 3,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 8,01 | 1,24 | 0,15 | 0,20 |
| 0,70 |
| 0,20 | 0,87 | 0,33 | 0,54 | 0,86 | 0,59 | 0,51 | 1,82 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 103,48 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 96,80 |
|
| 6,66 |
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,16 | 0,38 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
| 0,78 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 369,66 |
| 15,70 | 12,63 | 16,65 | 29,86 | 20,32 | 42,01 | 20,85 | 24,94 | 33,63 | 18,99 | 47,31 | 37,71 | 49,06 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 21,03 | 21,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,28 | 3,35 | 0,10 | 0,12 | 0,41 | 0,36 | 0,50 | 0,80 | 0,39 | 0,36 | 0,24 | 0,47 | 0,62 | 0,29 | 0,27 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,07 | 0,50 | 0,14 | 0,17 | 0,04 | 0,70 | 0,04 | 0,67 |
|
| 4,07 | 0,08 | 0,02 | 0,12 | 0,52 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,91 | 0,74 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,71 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 34,41 | 0,96 | 1,80 | 0,74 | 1,15 | 4,24 | 0,41 | 1,80 | 1,76 | 2,07 | 6,18 | 1,80 | 6,13 | 3,62 | 1,75 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,29 |
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,86 | 0,78 | 0,05 | 0,49 | 0,06 | 0,06 | 0,18 | 0,27 | 0,22 | 0,21 | 0,12 | 0,77 | 0,22 | 0,10 | 0,33 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,32 | 1,20 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| 0,14 |
|
| 0,46 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.167,68 | 41,00 | 39,23 | 32,29 | 39,30 | 175,42 | 56,93 | 78,26 | 84,33 | 124,74 | 128,24 | 84,63 | 135,70 | 63,16 | 84,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,53 | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| 0,05 | 0,52 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,59 | 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,79 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 10.700,04 | 7,73 | 58,18 | 702,52 | 1.175,19 | 1.336,98 | 1.035,98 | 2.692,97 | 237,44 | 14,88 | 589,62 | 998,76 | 1.028,68 | 83,61 | 737,50 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 936,28 | 936,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4173/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Khánh Vĩnh | Xã Cầu Bà | Xã Liên Sang | Xã Giang Ly | Xã Khánh Thượng | Xã Sơn Thái | Xã Khánh Phú | Xã Sông Cầu | Xã Khánh Nam | Xã Khánh Trung | Xã Khánh Thành | Xã Khánh Hiệp | Xã Khánh Đông | Xã Khánh Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 161,16 | 7,47 | 1,55 | 1,62 | 3,63 | 3,30 | 2,21 | 12,41 | 0,75 | 2,40 | 0,37 | 2,35 | 88,77 | 29,09 | 5,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,15 |
| 0,16 |
| 0,44 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,02 |
| 0,01 | 0,89 | 0,18 | 0,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,93 |
|
|
| 0,44 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,02 |
| 0,01 | 0,01 | 0,06 | 0,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 73,89 | 1,10 | 0,20 |
| 2,52 | 2,95 | 0,21 | 5,16 | 0,74 | 1,71 | 0,35 | 0,56 | 31,98 | 24,88 | 1,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19,87 | 5,39 | 0,43 | 0,20 | 0,02 | 0,23 | 0,21 | 2,43 | 0,01 | 0,67 | 0,02 | 1,36 | 4,77 | 1,30 | 2,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,46 |
| 0,01 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 56,45 | 0,98 | 0,48 | 1,42 | 0,65 | 0,09 | 1,76 | 4,82 |
|
|
| 0,42 | 42,62 | 2,73 | 0,48 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,33 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,82 | 2,20 |
| 0,05 | 0,02 | 0,54 | 0,36 | 0,04 | 0,03 | 0,10 | 0,63 | 0,03 | 1,49 | 0,29 | 1,04 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,59 |
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,23 | 0,22 |
| 0,05 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,79 | 0,15 | 0,01 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,84 |
|
|
| 0,01 | 0,47 | 0,33 | 0,04 |
| 0,10 | 0,04 | 0,03 | 0,28 | 0,04 | 0,50 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,41 | 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,09 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,94 | 0,36 |
|
| 0,01 |
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,39 | 0,10 | 0,05 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,48 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4173/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Khánh Vĩnh | Xã Cầu Bà | Xã Liên Sang | Xã Giang Ly | Xã Khánh Thượng | Xã Sơn Thái | Xã Khánh Phú | Xã Sông Cầu | Xã Khánh Nam | Xã Khánh Trung | Xã Khánh Thành | Xã Khánh Hiệp | Xã Khánh Đông | Xã Khánh Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 217,35 | 8,16 | 1,55 | 2,84 | 3,83 | 3,50 | 3,21 | 13,67 | 1,77 | 4,26 | 2,00 | 2,55 | 158,12 | 4,44 | 7,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,26 |
| 0,16 |
| 0,44 | 0,03 | 0,04 | 0,10 |
| 0,02 |
| 0,01 | 0,89 | 0,18 | 0,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,03 |
|
|
| 0,44 | 0,03 | 0,03 | 0,10 |
| 0,02 |
| 0,01 | 0,01 | 0,06 | 0,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 48,25 | 1,27 | 0,30 | 0,37 | 2,62 | 3,05 | 0,55 | 5,67 | 1,35 | 2,47 | 1,68 | 0,66 | 23,48 | 2,09 | 2,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 67,28 | 5,91 | 0,33 | 1,05 | 0,12 | 0,33 | 0,86 | 3,08 | 0,42 | 1,77 | 0,32 | 1,46 | 45,58 | 2,17 | 3,88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 84,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84,97 |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 14,25 | 0,98 | 0,48 | 1,42 | 0,65 | 0,09 | 1,76 | 4,82 |
|
|
| 0,42 | 3,15 |
| 0,48 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,34 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,01 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,76 | 0,72 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,76 | 0,72 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4173/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Khánh Vĩnh | Xã Liên Sang | Xã Giang Ly | Xã Khánh Thượng | Xã Sơn Thái | Xã Khánh Phú | Xã Sông Cầu | Xã Khánh Thành | Xã Khánh Hiệp | Xã Khánh Đông | Xã Khánh Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 89,93 | 0,23 | 0,10 | 0,02 | 0,02 | 0,69 | 0,14 | 0,21 | 0,08 | 88,33 | 0,07 | 0,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
| Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 89,80 | 0,23 | 0,10 | 0,02 | 0,02 | 0,69 | 0,01 | 0,21 | 0,08 | 88,33 | 0,07 | 0,04 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,79 |
| 0,10 |
|
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 88,66 | 0,09 |
| 0,02 | 0,02 |
| 0,01 |
| 0,08 | 88,33 | 0,07 | 0,04 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,21 |
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 751/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 751/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng