ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4197/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 22 tháng 11 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành";
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1700/TTr-STTTT ngày 31/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Mã định danh của UBND tỉnh Đồng Nai là: 000.00.00.H19 (đơn vị cấp 1);
2. Danh sách mã định danh của các đơn vị cấp 2 tại Phụ lục I kèm theo;
3. Danh sách mã định danh của các đơn vị cấp 3 tại Phụ lục II kèm theo;
4. Danh sách mã định danh của các đơn vị cấp 4 thuộc, trực thuộc các đơn vị cấp 3 tại Phụ lục III kèm theo.
Điều 2. Mã định danh theo
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, tham mưu UBND tỉnh quản lý, cấp mã định danh và điều chỉnh danh sách mã định danh tại
Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4197/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
1 | Sở, ban, ngành tỉnh |
|
1.1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H19 |
1.2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.02.H19 |
1.3 | Sở Nội vụ | 000.00.03.H19 |
1.4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.04.H19 |
1.5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.05.H19 |
1.6 | Thanh tra tỉnh | 000.00.06.H19 |
1.7 | Sở Công Thương | 000.00.07.H19 |
1.8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.08.H19 |
1.9 | Sở Tư pháp | 000.00.09.H19 |
1.10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.10.H19 |
1.11 | Sở Giao thông Vận tải | 000.00.11.H19 |
1.12 | Sở Y tế | 000.00.12.H19 |
1.13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.13.H19 |
1.14 | Sở Xây dựng | 000.00.14.H19 |
1.15 | Sở Tài chính | 000.00.15.H19 |
1.16 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.00.16.H19 |
1.17 | Ban Dân tộc | 000.00.17.H19 |
1.18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.18.H19 |
1.19 | Sở Ngoại vụ | 000.00.19.H19 |
1.20 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 000.00.20.H19 |
1.21 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học | 000.00.21.H19 |
2 | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
2.1 | UBND thành phố Biên Hòa | 000.00.22.H19 |
2.2 | UBND thị xã Long Khánh | 000.00.23.H19 |
2.3 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 000.00.24.H19 |
2.4 | UBND huyện Xuân Lộc | 000.00.25.H19 |
2.5 | UBND huyện Thống Nhất | 000.00.26.H19 |
2.6 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 000.00.27.H19 |
2.7 | UBND huyện Tân Phú | 000.00.28.H19 |
2.8 | UBND huyện Định Quán | 000.00.29.H19 |
2.9 | UBND huyện Long Thành | 000.00.30.H19 |
2.10 | UBND huyện Trảng Bom | 000.00.31.H19 |
2.11 | UBND huyện Nhơn Trạch | 000.00.32.H19 |
3 | Các đơn vị khác cấp tỉnh |
|
3.1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 000.00.33.H19 |
3.2 | Công an tỉnh | 000.00.34.H19 |
3.3 | Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy | 000.00.35.H19 |
3.5 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 000.00.36.H19 |
3.6 | Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai | 000.00.37.H19 |
3.7 | Nhà Thiếu nhi tỉnh | 000.00.38.H19 |
3.8 | Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh Đồng Nai | 000.00.39.H19 |
3.9 | Ban Quản lý dự án, đầu tư xây dựng tỉnh | 000.00.40.H19 |
3.10 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 000.00.41.H19 |
3.11 | Tòa án nhân dân tỉnh | 000.00.42.H19 |
3.12 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh | 000.00.43.H19 |
3.13 | Cục Hải quan | 000.00.44.H19 |
3.14 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 000.00.45.H19 |
3.15 | Cục Thuế tỉnh | 000.00.46.H19 |
3.16 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 000.00.47.H19 |
3.17 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 000.00.48.H19 |
3.18 | Cục Thống kê tỉnh | 000.00.49.H19 |
3.19 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 000.00.50.H19 |
3.20 | Tỉnh đoàn | 000.00.51.H19 |
3.21 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 000.00.52.H19 |
3.22 | Liên hiệp các hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh | 000.00.53.H19 |
3.23 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 000.00.54.H19 |
3.24 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 000.00.55.H19 |
3.25 | Hội Nông dân tỉnh | 000.00.56.H19 |
3.26 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 000.00.57.H19 |
3.27 | Trường Đại học Đồng Nai | 000.00.58.H19 |
3.28 | Trường Cao đẳng Y tế | 000.00.59.H19 |
3.29 | Trường Cao đẳng Nghề | 000.00.60.H19 |
3.30 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai | 000.00.61.H19 |
3.31 | Ban An toàn Giao thông tỉnh Đồng Nai | 000.00.62.H19 |
3.32 | Văn phòng điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh | 000.00.63.H19 |
3.33 | Nhà xuất bản tỉnh Đồng Nai | 000.00.64.H19 |
3.34 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Đồng Nai | 000.00.65.H19 |
3.35 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai | 000.00.66.H19 |
3.36 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai | 000.00.67.H19 |
3.37 | Hội Cựu chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Đồng Nai | 000.00.68.H19 |
3.38 | Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai | 000.00.69.H19 |
3.39 | Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai | 000.00.70.H19 |
3.40 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Nai | 000.00.71.H19 |
3.41 | Hội Người mù tỉnh Đồng Nai | 000.00.72.H19 |
3.42 | Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai | 000.00.73.H19 |
3.43 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Đồng Nai | 000.00.74.H19 |
3.44 | Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai | 000.00.75.H19 |
3.45 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Đồng Nai | 000.00.76.H19 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4197/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
1.1 | Trung tâm Tin học | 000.01.01.H19 |
1.2 | Trung tâm Công báo | 000.02.01.H19 |
1.3 | Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh | 000.03.01.H19 |
1.4 | Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai | 000.04.01.H19 |
2 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 000.01.02.H19 |
2.2 | Thanh tra Sở | 000.02.02.H19 |
3 | Sở Nội vụ |
|
3.1 | Ban Thi đua khen thưởng | 000.01.03.H19 |
3.2 | Ban Tôn giáo | 000.02.03.H19 |
3.3 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 000.03.03.H19 |
3.4 | Thanh tra Sở | 000.04.03.H19 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4.1 | Phòng Đăng ký kinh doanh | 000.01.04.H19 |
4.2 | Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp | 000.02.04.H19 |
4.3 | Thanh tra Sở | 000.03.04.H19 |
5 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
5.2 | Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ | 000.01.05.H19 |
5.3 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 000.02.05.H19 |
5.4 | Trung tâm Phát triển phần mềm | 000.03.05.H19 |
5.5 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 000.04.05.H19 |
5.6 | Thanh tra Sở | 000.05.05.H19 |
6 | Sở Công Thương |
|
6.1 | Trung tâm Khuyến công | 000.01.07.H19 |
6.2 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 000.02.07.H19 |
6.3 | Trung tâm Tư vấn công nghiệp | 000.03.07.H19 |
6.4 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.04.07.H19 |
6.5 | Thanh tra Sở | 000.05.07.H19 |
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 000.01.08.H19 |
7.2 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Đồng Nai | 000.02.08.H19 |
7.3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.03.08.H19 |
7.4 | Trung tâm Kỹ thuật địa chính nhà đất | 000.04.08.H19 |
7.5 | Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường | 000.05.08.H19 |
7.6 | Chi cục Quản lý đất đai | 000.06.08.H19 |
7.7 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.07.08.H19 |
7.8 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 000.08.08.H19 |
7.9 | Thanh tra Sở | 000.09.08.H19 |
8 | Sở Tư pháp |
|
8.1 | Phòng Công chứng số 1 | 000.01.09.H19 |
8.2 | Phòng Công chứng số 2 | 000.02.09.H19 |
8.3 | Phòng Công chứng số 3 | 000.03.09.H19 |
8.4 | Phòng Công chứng số 4 | 000.04.09.H19 |
8.5 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 000.05.09.H19 |
8.6 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 000.06.09.H19 |
8.7 | Thanh tra Sở | 000.07.09.H19 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
9.1 | Trung tâm Khuyến nông | 000.01.10.H19 |
9.2 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 000.02.10.H19 |
9.3 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú | 000.03.10.H19 |
9.4 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc | 000.04.10.H19 |
9.5 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành | 000.05.10.H19 |
9.6 | Ban Quản lý rừng phòng hộ 600 | 000.06.10.H19 |
9.7 | Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa | 000.07.10.H19 |
9.8 | Chi cục Thủy sản | 000.08.10.H19 |
9.9 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 000.09.10.H19 |
9.10 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 000.10.10.H19 |
9.11 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.11.10.H19 |
9.12 | Chi cục Kiểm lâm | 000.12.10.H19 |
9.13 | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản | 000.13.10.H19 |
9.14 | Chi cục Thủy lợi | 000.14.10.H19 |
9.15 | Thanh tra Sở | 000.15.10.H19 |
10 | Sở Giao thông Vận tải |
|
10.1 | Trung tâm Quản lý vận tải hành khách công cộng | 000.01.11.H19 |
10.2 | Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa | 000.02.11.H19 |
10.3 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 000.03.11.H19 |
10.4 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 000.04.11.H19 |
10.5 | Trung tâm Tư vấn thẩm tra công trình giao thông | 000.05.11.H19 |
10.6 | Trung tâm Đào tạo sát hạch lái xe loại I | 000.06.11.H19 |
10.7 | Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải | 000.07.11.H19 |
10.8 | Thanh tra Sở | 000.08.11.H20 |
11 | Sở Y tế |
|
11.1 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.01.12.H19 |
11.2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.02.12.H19 |
11.3 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai | 000.03.12.H19 |
11.4 | Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất | 000.04.12.H19 |
11.5 | Bệnh viện Da liễu | 000.05.12.H19 |
11.6 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 000.06.12.H19 |
11.7 | Bệnh viện Phổi Đồng Nai | 000.07.12.H19 |
11.8 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 000.08.12.H19 |
11.9 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Định Quán | 000.09.12.H19 |
11.10 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Thành | 000.10.12.H19 |
11.11 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Khánh | 000.11.12.H19 |
11.12 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 000.12.12.H19 |
11.13 | Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường | 000.13.12.H19 |
11.14 | Trung tâm Răng hàm mặt | 000.14.12.H19 |
11.15 | Trung tâm Y tế dự phòng | 000.15.12.H19 |
11.16 | Trung tâm Kiểm dịch y tế Quốc tế | 000.16.12.H19 |
11.17 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 000.17.12.H19 |
11.18 | Trung tâm Giám định y khoa | 000.18.12.H19 |
11.19 | Trung tâm Pháp y | 000.19.12.H19 |
11.20 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 000.20.12.H19 |
11.21 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 000.21.12.H19 |
11.22 | Trung tâm Y tế huyện Định Quán | 000.22.12.H19 |
11.23 | Trung tâm Y tế huyện Long Thành | 000.23.12.H19 |
11.24 | Trung tâm Y tế thị xã Long Khánh | 000.24.12.H19 |
11.25 | Trung tâm Y tế thành phố Biên Hòa | 000.25.12.H19 |
11.26 | Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ | 000.26.12.H19 |
11.27 | Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc | 000.27.12.H19 |
11.28 | Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất | 000.28.12.H19 |
11.29 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu | 000.29.12.H19 |
11.30 | Trung tâm Y tế huyện Tân Phú | 000.30.12.H19 |
11.31 | Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom | 000.31.12.H19 |
11.32 | Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch | 000.32.12.H19 |
11.33 | Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Định Quán | 000.33.12.H19 |
11.34 | Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Long Thành | 000.34.12.H19 |
11.35 | Trung tâm Dân số KHHGĐ thị xã Long Khánh | 000.35.12.H19 |
11.36 | Trung tâm Dân số KHHGĐ thành phố Biên Hòa | 000.36.12.H19 |
11.37 | Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Cẩm Mỹ | 000.37.12.H19 |
11.38 | Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Xuân Lộc | 000.38.12.H19 |
11.39 | Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Thống Nhất | 000.39.12.H19 |
11.40 | Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Vĩnh Cửu | 000.40.12.H19 |
11.41 | Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Tân Phú | 000.41.12.H19 |
11.42 | Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Trảng Bom | 000.42.12.H19 |
11.43 | Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Nhơn Trạch | 000.43.12.H19 |
11.44 | Thanh tra Sở | 000.44.12.H19 |
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
12.1 | Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật | 000.01.13.H19 |
12.2 | Trường Phổ thông Năng khiếu thể thao | 000.02.13.H19 |
12.3 | Đoàn Ca múa nhạc | 000.03.13.H19 |
12.4 | Nhà hát Nghệ thuật truyền thống | 000.04.13.H19 |
12.5 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 000.05.13.H19 |
12.6 | Thư viện tỉnh | 000.06.13.H19 |
12.7 | Bảo tàng tỉnh | 000.07.13.H19 |
12.8 | Ban Quản lý di tích | 000.08.13.H19 |
12.9 | Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh | 000.09.13.H19 |
12.10 | Trung tâm Xúc tiến du lịch | 000.10.13.H19 |
12.11 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Đồng Nai | 000.11.13.H19 |
12.12 | Thanh tra Sở | 000.12.13.H19 |
13 | Sở Xây dựng |
|
13.1 | Trung tâm Kiểm định và Tư vấn xây dựng Đồng Nai | 000.01.14.H19 |
13.2 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng Đồng Nai | 000.02.14.H19 |
13.3 | Trung tâm Thoát nước Đồng Nai | 000.03.14.H19 |
13.4 | Trung tâm Tư vấn xây dựng Đồng Nai | 000.04.14.H19 |
13.5 | Chi cục Giám định xây dựng | 000.05.14.H19 |
13.6 | Thanh tra Sở |
|
14 | Sở Tài chính |
|
14.1 | Chi cục Tài chính doanh nghiệp | 000.01.15.H19 |
14.1 | Thanh tra Sở | 000.02.15.H19 |
15 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
15.1 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 000.01.16.H19 |
15.2 | Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi khuyết tật | 000.02.16.H19 |
15.3 | Trung tâm Bảo trợ người già, người tàn tật và người tâm thần | 000.03.16.H19 |
15.4 | Nhà nuôi dưỡng người có công | 000.04.16.H19 |
15.5 | Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh | 000.05.16.H19 |
15.6 | Trung tâm Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa | 000.06.16.H19 |
15.7 | Ban Quản lý nghĩa trang | 000.07.16.H19 |
15.8 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 000.08.16.H19 |
15.9 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 000.09.16.H19 |
15.10 | Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Đồng Nai | 000.10.16.H19 |
15.11 | Thanh tra Sở | 000.11.16.H19 |
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
16.1 | Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh | 000.01.18.H19 |
16.2 | Trường THPT Ngô Quyền | 000.02.18.H19 |
16.3 | Trường THPT Trấn Biên | 000.03.18.H19 |
16.4 | Trường THPT Chu Văn An | 000.04.18.H19 |
16.5 | Trường THPT Tam Hiệp | 000.05.18.H19 |
16.6 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 000.06.18.H19 |
16.7 | Trường THPT Nam Hà | 000.07.18.H19 |
16.8 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 000.08.18.H19 |
16.9 | Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 000.09.18.H19 |
16.10 | Trường THPT Tam Phước | 000.10.18.H19 |
16.11 | Trường THPT Vĩnh Cửu | 000.11.18.H19 |
16.12 | Trường THPT Trị An | 000.12.18.H19 |
16.13 | Trường THPT Long Thành | 000.13.18.H19 |
16.14 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | 000.14.18.H19 |
16.15 | Trường THPT Bình Sơn | 000.15.18.H19 |
16.16 | Trường THPT Long Phước | 000.16.18.H19 |
16.17 | Trường THPT Phước Thiền | 000.17.18.H19 |
16.18 | Trường THPT Nhơn Trạch | 000.18.18.H19 |
16.19 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 000.19.18.H19 |
16.20 | Trường THPT Ngô Sĩ Liên | 000.20.18.H19 |
16.21 | Trường THPT Thống Nhất A | 000.21.18.H19 |
16.22 | Trường THPT Thống Nhất | 000.22.18.H19 |
16.23 | Trường THPT Dầu Giây | 000.23.18.H19 |
16.24 | Trường THPT Kiệm Tân | 000.24.18.H19 |
16.25 | Trường THPT Điểu Cải | 000.25.18.H19 |
16.26 | Trường THPT Phú Ngọc | 000.26.18.H19 |
16.27 | Trường THPT Tân Phú | 000.27.18.H19 |
16.28 | Trường THPT Định Quán | 000.28.18.H19 |
16.29 | Trường THPT Đoàn Kết | 000.29.18.H19 |
16.30 | Trường THPT Thanh Bình | 000.30.18.H19 |
16.31 | Trường THPT Tôn Đức Thắng | 000.31.18.H19 |
16.32 | Trường THPT Trần Phú | 000.32.18.H19 |
16.33 | Trường THPT Long Khánh | 000.33.18.H19 |
16.34 | Trường THPT Xuân Lộc | 000.34.18.H19 |
16.35 | Trường THPT Xuân Thọ | 000.35.18.H19 |
16.36 | Trường THPT Xuân Hưng | 000.36.18.H19 |
16.37 | Trường THPT Sông Ray | 000.37.18.H19 |
16.38 | Trường THPT Võ Trường Toản | 000.38.18.H19 |
16.39 | Trường THPT Cẩm Mỹ | 000.39.18.H19 |
16.40 | Trường THPT Hoàng Diệu | 000.40.18.H19 |
16.41 | Trường THCS và THPT Huỳnh Văn Nghệ | 000.41.18.H19 |
16.42 | Trường THCS và THPT Bàu Hàm | 000.42.18.H19 |
16.43 | Trường THCS và THPT Đắc Lua | 000.43.18.H19 |
16.44 | Trường THCS và THPT Tây Sơn | 000.44.18.H19 |
16.45 | Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện | 000.45.18.H19 |
16.46 | Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh | 000.46.18.H19 |
16.47 | Trường PTDTNT - THCS - THPT Điểu Xiểng | 000.47.18.H19 |
16.48 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp | 000.48.18.H19 |
16.49 | Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật | 000.49.18.H19 |
16.50 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 000.50.18.H19 |
16.51 | Thanh tra Sở | 000.51.18.H19 |
17 | Sở Ngoại vụ |
|
17.1 | Trung tâm Dịch vụ đối ngoại Đồng Nai | 000.01.19.H19 |
17.2 | Thanh tra Sở | 000.02.19.H20 |
18 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
18.1 | Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật | 000.01.20.H19 |
18.2 | Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ khu công nghiệp | 000.02.20.H19 |
18.3 | Đại diện Ban Quản lý tại các Khu công nghiệp Biên Hòa | 000.03.20.H19 |
18.4 | Đại diện Ban Quản lý tại các Khu công nghiệp Trảng Bom | 000.04.20.H19 |
18.5 | Đại diện Ban Quản lý tại các Khu công nghiệp Nhơn Trạch | 000.05.20.H19 |
18.6 | Đại diện Ban Quản lý tại các Khu công nghiệp Long Thành | 000.06.20.H19 |
19 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai |
|
19.1 | Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học | 000.01.21.H19 |
20 | UBND thành phố Biên Hòa | 000.00.22.H19 |
20.1 | Phòng Nội vụ | 000.01.22.H19 |
20.2 | Phòng Tư pháp | 000.02.22.H19 |
20.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.03.22.H19 |
20.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.22.H19 |
20.5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.05.22.H19 |
20.6 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.06.22.H19 |
20.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.22.H19 |
20.8 | Phòng Y tế | 000.08.22.H19 |
20.9 | Thanh tra thành phố | 000.09.22.H19 |
20.10 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.10.22.H19 |
20.11 | Phòng Kinh tế | 000.11.22.H19 |
20.12 | Phòng Quản lý đô thị | 000.12.22.H19 |
20.13 | Ban Quản lý dự án | 000.13.22.H19 |
20.14 | Đội Quản lý trật tự đô thị | 000.14.22.H19 |
20.15 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.15.22.H19 |
20.16 | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp và dịch vụ công ích | 000.16.22.H19 |
20.17 | Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi | 000.17.22.H19 |
20.18 | Đài Truyền thanh | 000.18.22.H19 |
20.19 | Trung tâm Văn hóa thông tin thể thao | 000.19.22.H19 |
20.20 | UBND phường An Bình | 000.20.22.H19 |
20.21 | UBND phường Bình Đa | 000.21.22.H19 |
20.22 | UBND phường Bửu Hòa | 000.22.22.H19 |
20.23 | UBND phường Bửu Long | 000.23.22.H19 |
20.24 | UBND phường Hố Nai | 000.24.22.H19 |
20.25 | UBND phường Hòa Bình | 000.25.22.H19 |
20.26 | UBND phường Long Bình | 000.26.22.H19 |
20.27 | UBND phường Long Bình Tân | 000.27.22.H19 |
20.28 | UBND phường Quang Vinh | 000.28.22.H19 |
20.29 | UBND phường Quyết Thắng | 000.29.22.H19 |
20.30 | UBND phường Tam Hiệp | 000.30.22.H19 |
20.31 | UBND phường Tam Hòa | 000.31.22.H19 |
20.32 | UBND phường Tân Biên | 000.32.22.H19 |
20.33 | UBND phường Tân Hiệp | 000.33.22.H19 |
20.34 | UBND phường Tân Hòa | 000.34.22.H19 |
20.35 | UBND phường Tân Mai | 000.35.22.H19 |
20.36 | UBND phường Tân Phong | 000.36.22.H19 |
20.37 | UBND phường Tân Tiến | 000.37.22.H19 |
20.38 | UBND phường Tân Vạn | 000.38.22.H19 |
20.39 | UBND phường Thanh Bình | 000.39.22.H19 |
20.40 | UBND phường Thống Nhất | 000.40.22.H19 |
20.41 | UBND phường Trảng Dài | 000.41.22.H19 |
20.42 | UBND phường Trung Dũng | 000.42.22.H19 |
20.43 | UBND xã An Hòa | 000.43.22.H19 |
20.44 | UBND xã Hiệp Hòa | 000.44.22.H19 |
20.45 | UBND xã Hóa An | 000.45.22.H19 |
20.46 | UBND xã Long Hưng | 000.46.22.H19 |
20.47 | UBND xã Phước Tân | 000.47.22.H19 |
20.48 | UBND xã Tam Phước | 000.48.22.H19 |
20.49 | UBND xã Tân Hạnh | 000.49.22.H19 |
20.50 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Biên Hòa | 000.50.22.H19 |
20.51 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Biên Hòa | 000.51.22.H19 |
20.52 | Hội Người mù thành phố Biên Hòa | 000.52.22.H19 |
20.53 | Hội Khuyến học thành phố Biên Hòa | 000.53.22.H19 |
20.54 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày thành phố Biên Hòa | 000.54.22.H19 |
20.55 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi thành phố Biên Hòa | 000.55.22.H19 |
21 | UBND thị xã Long Khánh | 000.00.23.H19 |
21.1 | Phòng Nội vụ | 000.01.23.H19 |
21.2 | Phòng Tư pháp | 000.02.23.H19 |
21.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.03.23.H19 |
21.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.23.H19 |
21.5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.05.23.H19 |
21.6 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.06.23.H19 |
21.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.23.H19 |
21.8 | Phòng Y tế | 000.08.23.H19 |
21.9 | Thanh tra thị xã | 000.09.23.H19 |
21.10 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.10.23.H19 |
21.11 | Phòng Kinh tế | 000.11.23.H19 |
21.12 | Phòng Quản lý đô thị | 000.12.23.H19 |
21.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.23.H19 |
21.14 | Ban Quản lý dự án | 000.14.23.H19 |
21.15 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.15.23.H19 |
21.16 | Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi | 000.16.23.H19 |
21.17 | Đài Truyền thanh | 000.17.23.H19 |
21.18 | Đội Thông tin lưu động | 000.18.23.H19 |
21.19 | Thư viện | 000.19.23.H19 |
21.20 | Bảo tàng | 000.20.23.H19 |
21.21 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao | 000.21.23.H19 |
21.22 | Nhà Thiếu nhi | 000.22.23.H19 |
21.23 | Ban Quản lý di tích danh thắng | 000.23.23.H19 |
21.24 | UBND phường Phú Bình | 000.24.23.H19 |
21.25 | UBND phường Xuân An | 000.25.23.H19 |
21.26 | UBND phường Xuân Bình | 000.26.23.H19 |
21.27 | UBND phường Xuân Hòa | 000.27.23.H19 |
21.28 | UBND phường Xuân Thanh | 000.28.23.H19 |
21.29 | UBND phường Xuân Trung | 000.29.23.H19 |
21.30 | UBND xã Xuân Tân | 000.30.23.H19 |
21.31 | UBND xã Xuân Lập | 000.31.23.H19 |
21.32 | UBND xã Bảo Quang | 000.32.23.H19 |
21.33 | UBND xã Bảo Vinh | 000.33.23.H19 |
21.34 | UBND xã Bàu Sen | 000.34.23.H19 |
21.35 | UBND xã Bàu Trâm | 000.35.23.H19 |
21.36 | UBND xã Bình Lộc | 000.36.23.H19 |
21.37 | UBND xã Hàng Gòn | 000.37.23.H19 |
21.38 | UBND xã Suối Tre | 000.38.23.H19 |
21.39 | Hội Chữ thập đỏ thị xã Long Khánh | 000.39.23.H19 |
21.40 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thị xã Long Khánh | 000.40.23.H19 |
21.41 | Hội Người mù thị xã Long Khánh | 000.41.23.H19 |
21.42 | Hội Khuyến học thị xã Long Khánh | 000.42.23.H19 |
21.43 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày thị xã Long Khánh | 000.43.23.H19 |
21.44 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi thị xã Long Khánh | 000.44.23.H19 |
22 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 000.00.24.H19 |
22.1 | Phòng Nội vụ | 000.01.24.H19 |
22.2 | Phòng Tư pháp | 000.02.24.H19 |
22.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.03.24.H19 |
22.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.24.H19 |
22.5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.05.24.H19 |
22.6 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.06.24.H19 |
22.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.24.H19 |
22.8 | Phòng Y tế | 000.08.24.H19 |
22.9 | Thanh tra huyện | 000.09.24.H19 |
22.10 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.10.24.H19 |
22.11 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.24.H19 |
22.12 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.12.24.H19 |
22.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.24.H19 |
22.14 | Ban Quản lý dự án | 000.14.24.H19 |
22.15 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.15.24.H19 |
22.16 | Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi | 000.16.24.H19 |
22.17 | Đài Truyền thanh | 000.17.24.H19 |
22.18 | Trung tâm Văn hóa thông tin thể thao | 000.18.24.H19 |
22.19 | UBND xã Bảo Bình | 000.19.24.H19 |
22.20 | UBND xã Lâm San | 000.20.24.H19 |
22.21 | UBND xã Long Giao | 000.21.24.H19 |
22.22 | UBND xã Nhân Nghĩa | 000.22.24.H19 |
22.23 | UBND xã Sông Nhạn | 000.23.24.H19 |
22.24 | UBND xã Sông Ray | 000.24.24.H19 |
22.25 | UBND xã Thừa Đức | 000.25.24.H19 |
22.26 | UBND xã Xuân Bảo | 000.26.24.H19 |
22.27 | UBND xã Xuân Đông | 000.27.24.H19 |
22.28 | UBND xã Xuân Đường | 000.28.24.H19 |
22.29 | UBND xã Xuân Mỹ | 000.29.24.H19 |
22.30 | UBND xã Xuân Quế | 000.30.24.H19 |
22.31 | UBND xã Xuân Tây | 000.31.24.H19 |
22.32 | Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ | 000.32.24.H19 |
22.33 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cẩm Mỹ | 000.33.24.H19 |
22.34 | Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ | 000.34.24.H19 |
22.35 | Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ | 000.35.24.H19 |
22.36 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Cẩm Mỹ | 000.36.24.H19 |
22.37 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ | 000.37.24.H19 |
23 | UBND huyện Xuân Lộc | 000.00.25.H19 |
23.1 | Phòng Nội vụ | 000.01.25.H19 |
23.2 | Phòng Tư pháp | 000.02.25.H19 |
23.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.03.25.H19 |
23.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.25.H19 |
23.5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.05.25.H19 |
23.6 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.06.25.H19 |
23.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.25.H19 |
23.8 | Phòng Y tế | 000.08.25.H19 |
23.9 | Thanh tra huyện | 000.09.25.H19 |
23.10 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.10.25.H19 |
23.11 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.25.H19 |
23.12 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.12.25.H19 |
23.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.25.H19 |
23.14 | Đài Truyền thanh | 000.14.25.H19 |
23.15 | Thư viện | 000.15.25.H19 |
23.16 | Nhà Thiếu nhi | 000.16.25.H19 |
23.17 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 000.17.25.H19 |
23.18 | Ban Quản lý dự án | 000.18.25.H19 |
23.19 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.19.25.H19 |
23.20 | Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi | 000.20.25.H19 |
23.21 | Ban Quản lý di tích núi Chứa Chan | 000.21.25.H19 |
23.22 | UBND thị trấn Gia Ray | 000.22.25.H19 |
23.23 | UBND xã Bảo Hòa | 000.23.25.H19 |
23.24 | UBND xã Lang Minh | 000.24.25.H19 |
23.25 | UBND xã Suối Cao | 000.25.25.H19 |
23.26 | UBND xã Suối Cát | 000.26.25.H19 |
23.27 | UBND xã Xuân Bắc | 000.27.25.H19 |
23.28 | UBND xã Xuân Định | 000.28.25.H19 |
23.29 | UBND xã Xuân Hiệp | 000.29.25.H19 |
23.30 | UBND xã Xuân Hòa | 000.30.25.H19 |
23.31 | UBND xã Xuân Hưng | 000.31.25.H19 |
23.32 | UBND xã Xuân Phú | 000.32.25.H19 |
23.33 | UBND xã Xuân Tâm | 000.33.25.H19 |
23.34 | UBND xã Xuân Thành | 000.34.25.H19 |
23.35 | UBND xã Xuân Thọ | 000.35.25.H19 |
23.36 | UBND xã Xuân Trường | 000.36.25.H19 |
23.37 | Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc | 000.37.25.H19 |
23.38 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Xuân Lộc | 000.38.25.H19 |
23.39 | Hội Người mù huyện Xuân Lộc | 000.39.25.H19 |
23.40 | Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc | 000.40.25.H19 |
23.41 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Xuân Lộc | 000.41.25.H19 |
23.42 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân Lộc | 000.42.25.H19 |
24 | UBND huyện Thống Nhất | 000.00.26.H19 |
24.1 | Phòng Nội vụ | 000.01.26.H19 |
24.2 | Phòng Tư pháp | 000.02.26.H19 |
24.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.03.26.H19 |
24.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.26.H19 |
24.5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.05.26.H19 |
24.6 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.06.26.H19 |
24.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.26.H19 |
24.8 | Phòng Y tế | 000.08.26.H19 |
24.9 | Thanh tra huyện | 000.09.26.H19 |
24.10 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.10.26.H19 |
24.11 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.26.H19 |
24.12 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.12.26.H19 |
24.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.26.H19 |
24.14 | Công viên Trung tâm huyện (đài liệt sỹ) | 000.14.26.H19 |
24.15 | Ban Quản lý dự án | 000.15.26.H19 |
24.16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.16.26.H19 |
24.17 | Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi | 000.17.26.H19 |
24.18 | Đội duy tu bảo dưỡng công trình giao thông | 000.18.26.H19 |
24.19 | Đài Truyền thanh | 000.19.26.H19 |
24.20 | Trung tâm Văn hóa Thông tin | 000.20.26.H19 |
24.21 | Thư viện | 000.21.26.H19 |
24.22 | Trung tâm Thể dục - Thể thao huyện | 000.22.26.H19 |
24.23 | UBND xã Bàu Hàm 2 | 000.23.26.H19 |
24.24 | UBND xã Gia Kiệm | 000.24.26.H19 |
24.25 | UBND xã Gia Tân 1 | 000.25.26.H19 |
24.26 | UBND xã Gia Tân 2 | 000.26.26.H19 |
24.27 | UBND xã Gia Tân 3 | 000.27.26.H19 |
24.28 | UBND xã Hưng Lộc | 000.28.26.H19 |
24.29 | UBND xã Lộ 25 | 000.29.26.H19 |
24.30 | UBND xã Quang Trung | 000.30.26.H19 |
24.31 | UBND xã Xuân Thạnh | 000.31.26.H19 |
24.32 | UBND xã Xuân Thiện | 000.32.26.H19 |
24.33 | Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất | 000.33.26.H19 |
24.34 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Thống Nhất | 000.34.26.H19 |
24.35 | Hội Người mù huyện Thống Nhất | 000.35.26.H19 |
24.36 | Hội Khuyến học huyện Thống Nhất | 000.36.26.H19 |
24.37 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Thống Nhất | 000.37.26.H19 |
24.38 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống Nhất | 000.38.26.H19 |
25 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 000.00.27.H19 |
25.1 | Phòng Nội vụ | 000.01.27.H19 |
25.2 | Phòng Tư pháp | 000.02.27.H19 |
25.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.03.27.H19 |
25.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.27.H19 |
25.5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.05.27.H19 |
25.6 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.06.27.H19 |
25.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.27.H19 |
25.8 | Phòng Y tế | 000.08.27.H19 |
25.9 | Thanh tra huyện | 000.09.27.H19 |
25.10 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.10.27.H19 |
25.11 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.27.H19 |
25.12 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.12.27.H19 |
25.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.27.H19 |
25.14 | Ban Quản lý nghĩa trang liệt sỹ | 000.14.27.H19 |
25.15 | Ban Quản lý dự án | 000.15.27.H19 |
25.16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.16.27.H19 |
25.17 | Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi | 000.17.27.H19 |
25.18 | Đài Truyền thanh | 000.18.27.H19 |
25.19 | Thư viện | 000.19.27.H19 |
25.20 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao | 000.20.27.H19 |
25.21 | UBND thị trấn Vĩnh An | 000.21.27.H19 |
25.22 | UBND xã Bình Hòa | 000.22.27.H19 |
25.23 | UBND xã Bình Lợi | 000.23.27.H19 |
25.24 | UBND xã Hiếu Liêm | 000.24.27.H19 |
25.25 | UBND xã Mã Đà | 000.25.27.H19 |
25.26 | UBND xã Phú Lý | 000.26.27.H19 |
25.27 | UBND xã Tân An | 000.27.27.H19 |
25.28 | UBND xã Tân Bình | 000.28.27.H19 |
25.29 | UBND xã Thạnh Phú | 000.29.27.H19 |
25.30 | UBND xã Thiện Tân | 000.30.27.H19 |
25.31 | UBND xã Trị An | 000.31.27.H19 |
25.32 | UBND xã Vĩnh Tân | 000.32.27.H19 |
25.33 | Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu | 000.33.27.H19 |
25.34 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu | 000.34.27.H19 |
25.35 | Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu | 000.35.27.H19 |
25.36 | Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu | 000.36.27.H19 |
25.37 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Vĩnh Cửu | 000.37.27.H19 |
25.38 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu | 000.38.27.H19 |
26 | UBND huyện Tân Phú | 000.00.28.H19 |
26.1 | Ban Quản lý dự án | 000.01.28.H19 |
26.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.02.28.H19 |
26.3 | Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi | 000.03.28.H19 |
26.4 | Phòng Nội vụ | 000.04.28.H19 |
26.5 | Phòng Tư pháp | 000.05.28.H19 |
26.6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.06.28.H19 |
26.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.07.28.H19 |
26.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.08.28.H19 |
26.9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.09.28.H19 |
26.10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.28.H19 |
26.11 | Phòng Y tế | 000.11.28.H19 |
26.12 | Thanh tra huyện | 000.12.28.H19 |
26.13 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.13.28.H19 |
26.14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.14.28.H19 |
26.15 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.15.28.H19 |
26.16 | Phòng Dân tộc | 000.16.28.H19 |
26.17 | Đài Truyền thanh | 000.17.28.H19 |
26.18 | Thư viện | 000.18.28.H19 |
26.19 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 000.19.28.H19 |
26.20 | UBND thị trấn Tân Phú | 000.20.28.H19 |
26.21 | UBND xã Đắc Lua | 000.21.28.H19 |
26.22 | UBND xã Nam Cát Tiên | 000.22.28.H19 |
26.23 | UBND xã Núi Tượng | 000.23.28.H19 |
26.24 | UBND xã Phú An | 000.24.28.H19 |
26.25 | UBND xã Phú Bình | 000.25.28.H19 |
26.26 | UBND xã Phú Điền | 000.26.28.H19 |
26.27 | UBND xã Phú Lâm | 000.27.28.H19 |
26.28 | UBND xã Phú Lập | 000.28.28.H19 |
26.29 | UBND xã Phú Lộc | 000.29.28.H19 |
26.30 | UBND xã Phú Sơn | 000.30.28.H19 |
26.31 | UBND xã Phú Thanh | 000.31.28.H19 |
26.32 | UBND xã Phú Thịnh | 000.32.28.H19 |
26.33 | UBND xã Phú Trung | 000.33.28.H19 |
26.34 | UBND xã Phú Xuân | 000.34.28.H19 |
26.35 | UBND xã Tà Lài | 000.35.28.H19 |
26.36 | UBND xã Thanh Sơn | 000.36.28.H19 |
26.37 | UBND xã Trà Cổ | 000.37.28.H19 |
26.38 | Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú | 000.38.28.H19 |
26.39 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tân Phú | 000.39.28.H19 |
26.4 | Hội Người mù huyện Tân Phú | 000.40.28.H19 |
26.41 | Hội Khuyến học huyện Tân Phú | 000.41.28.H19 |
26.42 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Tân Phú | 000.42.28.H19 |
26.43 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân Phú | 000.43.28.H19 |
27 | UBND huyện Định Quán | 000.00.29.H19 |
27.1 | Phòng Nội vụ | 000.01.29.H19 |
27.2 | Phòng Tư pháp | 000.02.29.H19 |
27.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.03.29.H19 |
27.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.29.H19 |
27.5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.05.29.H19 |
27.6 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.06.29.H19 |
27.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.29.H19 |
27.8 | Phòng Y tế | 000.08.29.H19 |
27.9 | Thanh tra huyện | 000.09.29.H19 |
27.10 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.10.29.H19 |
27.11 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.29.H19 |
27.12 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.12.29.H19 |
27.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.29.H19 |
27.14 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.14.29.H19 |
27.15 | Hội Chữ thập đỏ | 000.15.29.H19 |
27.16 | Ban Quản lý dự án | 000.16.29.H19 |
27.17 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.17.29.H19 |
27.18 | Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi | 000.18.29.H19 |
27.19 | Đài Truyền thanh | 000.19.29.H19 |
27.20 | Thư viện | 000.20.29.H19 |
27.21 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 000.21.29.H19 |
27.22 | UBND thị trấn Định Quán | 000.22.29.H19 |
27.23 | UBND xã Gia Canh | 000.23.29.H19 |
27.24 | UBND xã La Ngà | 000.24.29.H19 |
27.25 | UBND xã Ngọc Định | 000.25.29.H19 |
27.26 | UBND xã Phú Cường | 000.26.29.H19 |
27.27 | UBND xã Phú Hòa | 000.27.29.H19 |
27.28 | UBND xã Phú Lợi | 000.28.29.H19 |
27.29 | UBND xã Phú Ngọc | 000.29.29.H19 |
27.30 | UBND xã Phú Tân | 000.30.29.H19 |
27.31 | UBND xã Phú Túc | 000.31.29.H19 |
27.32 | UBND xã Phú Vinh | 000.32.29.H19 |
27.33 | UBND xã Suối Nho | 000.33.29.H19 |
27.34 | UBND xã Thanh Sơn | 000.34.29.H19 |
27.35 | UBND xã Túc Trưng | 000.35.29.H19 |
27.36 | Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán | 000.36.29.H19 |
27.37 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Định Quán | 000.37.29.H19 |
27.38 | Hội Người mù huyện Định Quán | 000.38.29.H19 |
27.39 | Hội Khuyến học huyện Định Quán | 000.39.29.H19 |
27.40 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Định Quán | 000.40.29.H19 |
27.41 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Định Quán | 000.41.29.H19 |
28 | UBND huyện Long Thành | 000.00.30.H19 |
28.1 | Phòng Nội vụ | 000.01.30.H19 |
28.2 | Phòng Tư pháp | 000.02.30.H19 |
28.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.03.30.H19 |
28.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.30.H19 |
28.5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.05.30.H19 |
28.6 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.06.30.H19 |
28.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.30.H19 |
28.8 | Phòng Y tế | 000.08.30.H19 |
28.9 | Thanh tra huyện | 000.09.30.H19 |
28.10 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.10.30.H19 |
28.11 | Phòng Kinh tế | 000.11.30.H19 |
28.12 | Phòng Quản lý đô thị | 000.12.30.H19 |
28.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.30.H19 |
28.14 | Đài Truyền thanh | 000.14.30.H19 |
28.15 | Thư viện | 000.15.30.H19 |
28.16 | Trung tâm Văn hóa Thông tin | 000.16.30.H19 |
28.17 | Ban Quản lý di tích danh thắng | 000.17.30.H19 |
28.18 | Ban Quản lý nghĩa trang huyện Long Thành | 000.18.30.H19 |
28.19 | Nhà Thiếu Nhi | 000.19.30.H19 |
28.20 | Ban Quản lý nghĩa trang liệt sỹ | 000.20.30.H19 |
28.21 | Ban Quản lý dự án | 000.21.30.H19 |
28.22 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.22.30.H19 |
28.23 | Trung tâm Dịch vụ công ích | 000.23.30.H19 |
28.24 | UBND thị trấn Long Thành | 000.24.30.H19 |
28.25 | UBND xã An Phước | 000.25.30.H19 |
28.26 | UBND xã Bàu Cạn | 000.26.30.H19 |
28.27 | UBND xã Bình An | 000.27.30.H19 |
28.28 | UBND xã Bình Sơn | 000.28.30.H19 |
28.29 | UBND xã Cẩm Đường | 000.29.30.H19 |
28.30 | UBND xã Lộc An | 000.30.30.H19 |
28.31 | UBND xã Long An | 000.31.30.H19 |
28.32 | UBND xã Long Đức | 000.32.30.H19 |
28.33 | UBND xã Long Phước | 000.33.30.H19 |
28.34 | UBND xã Phước Bình | 000.34.30.H19 |
28.35 | UBND xã Phước Thái | 000.35.30.H19 |
28.36 | UBND xã Suối Trầu | 000.36.30.H19 |
28.37 | UBND xã Tam An | 000.37.30.H19 |
28.38 | UBND xã Tân Hiệp | 000.38.30.H19 |
28.39 | Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành | 000.39.30.H19 |
28.40 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Long Thành | 000.40.30.H19 |
28.41 | Hội Người mù huyện Long Thành | 000.41.30.H19 |
28.42 | Hội Khuyến học huyện Long Thành | 000.42.30.H19 |
28.43 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Long Thành | 000.43.30.H19 |
28.44 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long Thành | 000.44.30.H19 |
29 | UBND huyện Trảng Bom | 000.00.31.H19 |
29.1 | Phòng Nội vụ | 000.01.31.H19 |
29.2 | Phòng Tư pháp | 000.02.31.H19 |
29.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.03.31.H19 |
29.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.31.H19 |
29.5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.05.31.H19 |
29.6 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.06.31.H19 |
29.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.31.H19 |
29.8 | Phòng Y tế | 000.08.31.H19 |
29.9 | Thanh tra huyện | 000.09.31.H19 |
29.10 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.10.31.H19 |
29.11 | Phòng Kinh tế | 000.11.31.H19 |
29.12 | Phòng Quản lý đô thị | 000.12.31.H19 |
29.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.31.H19 |
29.14 | Ban Quản lý dự án | 000.14.31.H19 |
29.15 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.15.31.H19 |
29.16 | Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi | 000.16.31.H19 |
29.17 | Trung tâm Dịch vụ hạ tầng công ích | 000.17.31.H19 |
29.18 | Đài Truyền thanh | 000.18.31.H19 |
29.19 | Thư viện huyện | 000.19.31.H19 |
29.20 | Trung tâm Văn hóa Thông tin | 000.20.31.H19 |
29.21 | Trung tâm Thể dục - Thể thao huyện | 000.21.31.H19 |
29.22 | UBND thị trấn Trảng Bom | 000.22.31.H19 |
29.23 | UBND xã An Viễn | 000.23.31.H19 |
29.24 | UBND xã Bắc Sơn | 000.24.31.H19 |
29.25 | UBND xã Bàu Hàm | 000.25.31.H19 |
29.26 | UBND xã Bình Minh | 000.26.31.H19 |
29.27 | UBND xã Cây Gáo | 000.27.31.H19 |
29.28 | UBND xã Đồi 61 | 000.28.31.H19 |
29.29 | UBND xã Đông Hòa | 000.29.31.H19 |
29.30 | UBND xã Giang Điền | 000.30.31.H19 |
29.31 | UBND xã Hố Nai 3 | 000.31.31.H19 |
29.32 | UBND xã Hưng Thịnh | 000.32.31.H19 |
29.33 | UBND xã Quảng Tiến | 000.33.31.H19 |
29.34 | UBND xã Sông Thao | 000.34.31.H19 |
29.35 | UBND xã Sông Trầu | 000.35.31.H19 |
29.36 | UBND xã Tây Hòa | 000.36.31.H19 |
29.37 | UBND xã Thanh Bình | 000.37.31.H19 |
29.38 | UBND xã Trung Hòa | 000.38.31.H19 |
29.39 | Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom | 000.39.31.H19 |
29.40 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trảng Bom | 000.40.31.H19 |
29.41 | Hội Người mù huyện Trảng Bom | 000.41.31.H19 |
29.42 | Hội Khuyến học huyện Trảng Bom | 000.42.31.H19 |
29.43 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Trảng Bom | 000.43.31.H19 |
29.44 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng Bom | 000.44.31.H19 |
30 | UBND huyện Nhơn Trạch | 000.00.32.H19 |
30.1 | Phòng Nội vụ | 000.01.32.H19 |
30.2 | Phòng Tư pháp | 000.02.32.H19 |
30.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.03.32.H19 |
30.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.04.32.H19 |
30.5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.05.32.H19 |
30.6 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.06.32.H19 |
30.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.32.H19 |
30.8 | Phòng Y tế | 000.08.32.H19 |
30.9 | Thanh tra huyện | 000.09.32.H19 |
30.10 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.10.32.H19 |
30.11 | Phòng Kinh tế | 000.11.32.H19 |
30.12 | Phòng Quản lý đô thị | 000.12.32.H19 |
30.13 | Ban Quản lý dự án | 000.13.32.H19 |
30.14 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.14.32.H19 |
30.15 | Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi | 000.15.32.H19 |
30.16 | Đài Truyền thanh | 000.16.32.H19 |
30.17 | Thư viện | 000.17.32.H19 |
30.18 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể thao | 000.18.32.H19 |
30.19 | Ban Quản lý di tích danh thắng | 000.19.32.H19 |
30.20 | UBND xã Đại Phước | 000.20.32.H19 |
30.21 | UBND xã Hiệp Phước | 000.21.32.H19 |
30.22 | UBND xã Long Tân | 000.22.32.H19 |
30.23 | UBND xã Long Thọ | 000.23.32.H19 |
30.24 | UBND xã Phú Đông | 000.24.32.H19 |
30.25 | UBND xã Phú Hội | 000.25.32.H19 |
30.26 | UBND xã Phú Hữu | 000.26.32.H19 |
30.27 | UBND xã Phú Thạnh | 000.27.32.H19 |
30.28 | UBND xã Phước An | 000.28.32.H19 |
30.29 | UBND xã Phước Khánh | 000.29.32.H19 |
30.30 | UBND xã Phước Thiền | 000.30.32.H19 |
30.31 | UBND xã Vĩnh Thanh | 000.31.32.H19 |
30.32 | Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch | 000.32.32.H19 |
30.33 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Nhơn Trạch | 000.33.32.H19 |
30.34 | Hội Người mù huyện Nhơn Trạch | 000.34.32.H19 |
30.35 | Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch | 000.35.32.H19 |
30.36 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Nhơn Trạch | 000.36.32.H19 |
30.37 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch | 000.37.32.H19 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4197/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.02.08.H19 |
1.1 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Đồng Nai | 000.02.08.H19 |
1.1.1 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh Biên Hòa | 001.02.08.H19 |
1.1.2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh Cẩm Mỹ | 002.02.08.H19 |
1.1.3 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh Long Khánh | 003.02.08.H19 |
1.1.4 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh Long Thành | 004.02.08.H19 |
1.1.5 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh Nhơn Trạch | 005.02.08.H19 |
1.1.6 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh Thống Nhất | 006.02.08.H19 |
1.1.7 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh Trảng Bom | 007.02.08.H19 |
1.1.8 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh Tân Phú | 008.02.08.H19 |
1.1.9 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh Vĩnh Cửu | 009.02.08.H19 |
1.1.10 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh Xuân Lộc | 010.02.08.H19 |
1.1.11 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh Định Quán | 011.02.08.H19 |
1.2 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.03.08.H19 |
1.2.1 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất chi nhánh Biên Hòa | 001.03.08.H19 |
1.2.2 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất chi nhánh Cẩm Mỹ | 002.03.08.H19 |
1.2.3 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất chi nhánh Long Khánh | 003.03.08.H19 |
1.2.4 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất chi nhánh Long Thành | 004.03.08.H19 |
1.2.5 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất chi nhánh Nhơn Trạch | 005.03.08.H19 |
1.2.6 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất chi nhánh Thống Nhất | 006.03.08.H19 |
1.2.7 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất chi nhánh Trảng Bom | 007.03.08.H19 |
1.2.8 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất chi nhánh Tân Phú | 007.03.08.H19 |
1.2.9 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất chi nhánh Vĩnh Cửu | 009.03.08.H19 |
1.2.10 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất chi nhánh Xuân Lộc | 010.03.08.H19 |
1.2.11 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất chi nhánh Định Quán | 011.03.08.H19 |
1.3 | Chi cục Quản lý đất đai | 000.06.08.H19 |
1.3.1 | Trung tâm Kiểm định đất đai | 001.06.08.H19 |
1.4 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.07.08.H19 |
1.4.1 | Trung tâm Truyền thông và Tư vấn môi trường | 001.07.08.H19 |
2 | Sở Y tế | 000.00.12.H19 |
2.1 | Trung tâm Y tế thành phố Biên Hòa | 000.25.12.H19 |
2.1.1 | Trạm Y tế phường An Bình | 001.25.12.H19 |
2.1.2 | Trạm Y tế phường Bình Đa | 002.25.12.H19 |
2.1.3 | Trạm Y tế phường Bửu Hòa | 003.25.12.H19 |
2.1.4 | Trạm Y tế phường Bửu Long | 004.25.12.H19 |
2.1.5 | Trạm Y tế phường Hố Nai | 005.25.12.H19 |
2.1.6 | Trạm Y tế phường Hòa Bình | 006.25.12.H19 |
2.1.7 | Trạm Y tế phường Long Bình | 007.25.12.H19 |
2.1.8 | Trạm Y tế phường Long Bình Tân | 008.25.12.H19 |
2.1.9 | Trạm Y tế phường Quang Vinh | 009.25.12.H19 |
2.1.10 | Trạm Y tế phường Quyết Thắng | 010.25.12.H19 |
2.1.11 | Trạm Y tế phường Tam Hiệp | 011.25.12.H19 |
2.1.12 | Trạm Y tế phường Tam Hòa | 012.25.12.H19 |
2.1.13 | Trạm Y tế phường Tân Biên | 013.25.12.H19 |
2.1.14 | Trạm Y tế phường Tân Hiệp | 014.25.12.H19 |
2.1.15 | Trạm Y tế phường Tân Hòa | 015.25.12.H19 |
2.1.16 | Trạm Y tế phường Tân Mai | 016.25.12.H19 |
2.1.17 | Trạm Y tế phường Tân Phong | 017.25.12.H19 |
2.1.18 | Trạm Y tế phường Tân Tiến | 018.25.12.H19 |
2.1.19 | Trạm Y tế phường Tân Vạn | 019.25.12.H19 |
2.1.20 | Trạm Y tế phường Thanh Bình | 020.25.12.H19 |
2.1.21 | Trạm Y tế phường Thống Nhất | 021.25.12.H19 |
2.1.22 | Trạm Y tế phường Trảng Dài | 022.25.12.H19 |
2.1.23 | Trạm Y tế phường Trung Dũng | 023.25.12.H19 |
2.1.24 | Trạm Y tế xã An Hòa | 024.25.12.H19 |
2.1.25 | Trạm Y tế xã Hiệp Hòa | 025.25.12.H19 |
2.1.26 | Trạm Y tế xã Hóa An | 026.25.12.H19 |
2.1.27 | Trạm Y tế xã Long Hưng | 027.25.12.H19 |
2.1.28 | Trạm Y tế xã Phước Tân | 028.25.12.H19 |
2.1.29 | Trạm Y tế xã Tam Phước | 029.25.12.H19 |
2.1.30 | Trạm Y tế xã Tân Hạnh | 030.25.12.H19 |
2.2 | Trung tâm Y tế thị xã Long Khánh | 000.24.12.H19 |
2.2.1 | Trạm Y tế phường Phú Bình | 001.24.12.H19 |
2.2.2 | Trạm Y tế phường Xuân An | 002.24.12.H19 |
2.2.3 | Trạm Y tế phường Xuân Bình | 003.24.12.H19 |
2.2.4 | Trạm Y tế phường Xuân Hòa | 004.24.12.H19 |
2.2.5 | Trạm Y tế phường Xuân Thanh | 005.24.12.H19 |
2.2.6 | Trạm Y tế phường Xuân Trung | 006.24.12.H19 |
2.2.7 | Trạm Y tế xã Xuân Tân | 007.24.12.H19 |
2.2.8 | Trạm Y tế xã Xuân Lập | 008.24.12.H19 |
2.2.9 | Trạm Y tế xã Bảo Quang | 009.24.12.H19 |
2.2.10 | Trạm Y tế xã Bảo Vinh | 010.24.12.H19 |
2.2.11 | Trạm Y tế xã Bàu Sen | 011.24.12.H19 |
2.2.12 | Trạm Y tế xã Bàu Trâm | 012.24.12.H19 |
2.2.13 | Trạm Y tế xã Bình Lộc | 013.24.12.H19 |
2.2.14 | Trạm Y tế xã Hàng Gòn | 014.24.12.H19 |
2.2.15 | Trạm Y tế xã Suối Tre | 015.24.12.H19 |
2.3 | Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ | 000.26.12.H19 |
2.3.1 | Trạm Y tế xã Bảo Bình | 001.26.12.H19 |
2.3.2 | Trạm Y tế xã Lâm San | 002.26.12.H19 |
2.3.3 | Trạm Y tế xã Long Giao | 003.26.12.H19 |
2.3.4 | Trạm Y tế xã Nhân Nghĩa | 004.26.12.H19 |
2.3.5 | Trạm Y tế xã Sông Nhạn | 005.26.12.H19 |
2.3.6 | Trạm Y tế xã Sông Ray | 006.26.12.H19 |
2.3.7 | Trạm Y tế xã Thừa Đức | 007.26.12.H19 |
2.3.8 | Trạm Y tế xã Xuân Bảo | 008.26.12.H19 |
2.3.9 | Trạm Y tế xã Xuân Đông | 009.26.12.H19 |
2.3.10 | Trạm Y tế xã Xuân Đường | 010.26.12.H19 |
2.3.11 | Trạm Y tế xã Xuân Mỹ | 011.26.12.H19 |
2.3.12 | Trạm Y tế xã Xuân Quế | 012.26.12.H19 |
2.3.13 | Trạm Y tế xã Xuân Tây | 013.26.12.H19 |
2.4 | Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc | 000.27.12.H19 |
2.4.1 | Trạm Y tế thị trấn Gia Ray | 001.27.12.H19 |
2.4.2 | Trạm Y tế xã Bảo Hòa | 002.27.12.H19 |
2.4.3 | Trạm Y tế xã Lang Minh | 003.27.12.H19 |
2.4.4 | Trạm Y tế xã Suối Cao | 004.27.12.H19 |
2.4.5 | Trạm Y tế xã Suối Cát | 005.27.12.H19 |
2.4.6 | Trạm Y tế xã Xuân Bắc | 006.27.12.H19 |
2.4.7 | Trạm Y tế xã Xuân Định | 007.27.12.H19 |
2.4.8 | Trạm Y tế xã Xuân Hiệp | 008.27.12.H19 |
2.4.9 | Trạm Y tế xã Xuân Hòa | 009.27.12.H19 |
2.4.10 | Trạm Y tế xã Xuân Hưng | 010.27.12.H19 |
2.4.11 | Trạm Y tế xã Xuân Phú | 011.27.12.H19 |
2.4.12 | Trạm Y tế xã Xuân Tâm | 012.27.12.H19 |
2.4.13 | Trạm Y tế xã Xuân Thành | 013.27.12.H19 |
2.4.14 | Trạm Y tế xã Xuân Thọ | 014.27.12.H19 |
2.4.15 | Trạm Y tế xã Xuân Trường | 015.27.12.H19 |
2.5 | Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất | 000.28.12.H19 |
2.5.1 | Trạm Y tế xã Bàu Hàm 2 | 001.28.12.H19 |
2.5.2 | Trạm Y tế xã Gia Kiệm | 002.28.12.H19 |
2.5.3 | Trạm Y tế xã Gia Tân 1 | 003.28.12.H19 |
2.5.4 | Trạm Y tế xã Gia Tân 2 | 004.28.12.H19 |
2.5.5 | Trạm Y tế xã Gia Tân 3 | 005.28.12.H19 |
2.5.6 | Trạm Y tế xã Hưng Lộc | 006.28.12.H19 |
2.5.7 | Trạm Y tế xã Lộ 25 | 007.28.12.H19 |
2.5.8 | Trạm Y tế xã Quang Trung | 008.28.12.H19 |
2.5.9 | Trạm Y tế xã Xuân Thạnh | 009.28.12.H19 |
2.5.10 | Trạm Y tế xã Xuân Thiện | 010.28.12.H19 |
2.6 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu | 000.29.12.H19 |
2.6.1 | Trạm Y tế thị trấn Vĩnh An | 001.29.12.H19 |
2.6.2 | Trạm Y tế xã Bình Hòa | 002.29.12.H19 |
2.6.3 | Trạm Y tế xã Bình Lợi | 003.29.12.H19 |
2.6.4 | Trạm Y tế xã Hiếu Liêm | 004.29.12.H19 |
2.6.5 | Trạm Y tế xã Mã Đà | 005.29.12.H19 |
2.6.6 | Trạm Y tế xã Phú Lý | 006.29.12.H19 |
2.6.7 | Trạm Y tế xã Tân An | 007.29.12.H19 |
2.6.8 | Trạm Y tế xã Tân Bình | 008.29.12.H19 |
2.6.9 | Trạm Y tế xã Thạnh Phú | 009.29.12.H19 |
2.6.10 | Trạm Y tế xã Thiện Tân | 010.29.12.H19 |
2.6.11 | Trạm Y tế xã Trị An | 011.29.12.H19 |
2.6.12 | Trạm Y tế xã Vĩnh Tân | 012.29.12.H19 |
2.7 | Trung tâm Y tế huyện Tân Phú | 000.30.12.H19 |
2.7.1 | Trạm Y tế xã Đắc Lua | 001.30.12.H19 |
2.7.2 | Trạm Y tế xã Nam Cát Tiên | 002.30.12.H19 |
2.7.3 | Trạm Y tế xã Núi Tượng | 003.30.12.H19 |
2.7.4 | Trạm Y tế xã Phú An | 004.30.12.H19 |
2.7.5 | Trạm Y tế xã Phú Bình | 005.30.12.H19 |
2.7.6 | Trạm Y tế xã Phú Điền | 006.30.12.H19 |
2.7.7 | Trạm Y tế xã Phú Lâm | 007.30.12.H19 |
2.7.8 | Trạm Y tế xã Phú Lập | 008.30.12.H19 |
2.7.9 | Trạm Y tế xã Phú Lộc | 009.30.12.H19 |
2.7.10 | Trạm Y tế xã Phú Sơn | 010.30.12.H19 |
2.7.11 | Trạm Y tế xã Phú Thanh | 011.30.12.H19 |
2.7.12 | Trạm Y tế xã Phú Thịnh | 012.30.12.H19 |
2.7.13 | Trạm Y tế xã Phú Trung | 013.30.12.H19 |
2.7.14 | Trạm Y tế xã Phú Xuân | 014.30.12.H19 |
2.7.15 | Trạm Y tế xã Tà Lài | 015.30.12.H19 |
2.7.16 | Trạm Y tế xã Thanh Sơn | 016.30.12.H19 |
2.7.17 | Trạm Y tế xã Trà Cổ | 017.30.12.H19 |
2.8 | Trung tâm Y tế huyện Định Quán | 000.00.29.H19 |
2.8.1 | Trạm Y tế thị trấn Định Quán | 001.00.29.H19 |
2.8.2 | Trạm Y tế xã Gia Canh | 002.00.29.H19 |
2.8.3 | Trạm Y tế xã La Ngà | 003.00.29.H19 |
2.8.4 | Trạm Y tế xã Ngọc Định | 004.00.29.H19 |
2.8.5 | Trạm Y tế xã Phú Cường | 005.00.29.H19 |
2.8.6 | Trạm Y tế xã Phú Hòa | 006.00.29.H19 |
2.8.7 | Trạm Y tế xã Phú Lợi | 007.00.29.H19 |
2.8.8 | Trạm Y tế xã Phú Ngọc | 008.00.29.H19 |
2.8.9 | Trạm Y tế xã Phú Tân | 009.00.29.H19 |
2.8.10 | Trạm Y tế xã Phú Túc | 010.00.29.H19 |
2.8.11 | Trạm Y tế xã Phú Vinh | 011.00.29.H19 |
2.8.12 | Trạm Y tế xã Suối Nho | 012.00.29.H19 |
2.8.13 | Trạm Y tế xã Thanh Sơn | 013.00.29.H19 |
2.8.14 | Trạm Y tế xã Túc Trưng | 014.00.29.H19 |
2.9 | Trung tâm Y tế huyện Long Thành | 000.23.12.H19 |
2.9.1 | Trạm Y tế thị trấn Long Thành | 001.23.12.H19 |
2.9.2 | Trạm Y tế xã An Phước | 002.23.12.H19 |
2.9.3 | Trạm Y tế xã Bàu Cạn | 003.23.12.H19 |
2.9.4 | Trạm Y tế xã Bình An | 004.23.12.H19 |
2.9.5 | Trạm Y tế xã Bình Sơn | 005.23.12.H19 |
2.9.6 | Trạm Y tế xã Cẩm Đường | 006.23.12.H19 |
2.9.7 | Trạm Y tế xã Lộc An | 007.23.12.H19 |
2.9.8 | Trạm Y tế xã Long An | 008.23.12.H19 |
2.9.9 | Trạm Y tế xã Long Đức | 009.23.12.H19 |
2.9.10 | Trạm Y tế xã Long Phước | 010.23.12.H19 |
2.9.11 | Trạm Y tế xã Phước Bình | 011.23.12.H19 |
2.9.12 | Trạm Y tế xã Phước Thái | 012.23.12.H19 |
2.9.13 | Trạm Y tế xã Suối Trầu | 013.23.12.H19 |
2.9.14 | Trạm Y tế xã Tam An | 014.23.12.H19 |
2.9.15 | Trạm Y tế xã Tân Hiệp | 015.23.12.H19 |
2.10 | Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom | 000.31.12.H19 |
2.10.1 | Trạm Y tế thị trấn Trảng Bom | 001.31.12.H19 |
2.10.2 | Trạm Y tế xã An Viễn | 002.31.12.H19 |
2.10.3 | Trạm Y tế xã Bắc Sơn | 003.31.12.H19 |
2.10.4 | Trạm Y tế xã Bàu Hàm | 004.31.12.H19 |
2.10.5 | Trạm Y tế xã Bình Minh | 005.31.12.H19 |
2.10.6 | Trạm Y tế xã Cây Gáo | 006.31.12.H19 |
2.10.7 | Trạm Y tế xã Đồi 61 | 007.31.12.H19 |
2.10.8 | Trạm Y tế xã Đông Hòa | 008.31.12.H19 |
2.10.9 | Trạm Y tế xã Giang Điền | 009.31.12.H19 |
2.10.10 | Trạm Y tế xã Hố Nai 3 | 010.31.12.H19 |
2.10.11 | Trạm Y tế xã Hưng Thịnh | 011.31.12.H19 |
2.10.12 | Trạm Y tế xã Quảng Tiến | 012.31.12.H19 |
2.10.13 | Trạm Y tế xã Sông Thao | 013.31.12.H19 |
2.10.14 | Trạm Y tế xã Sông Trầu | 014.31.12.H19 |
2.10.15 | Trạm Y tế xã Tây Hòa | 015.31.12.H19 |
2.10.16 | Trạm Y tế xã Thanh Bình | 016.31.12.H19 |
2.10.17 | Trạm Y tế xã Trung Hòa | 017.31.12.H19 |
2.11 | Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch | 000.32.12.H19 |
2.11.1 | Trạm Y tế xã Đại Phước | 001.32.12.H19 |
2.11.2 | Trạm Y tế xã Hiệp Phước | 002.32.12.H19 |
2.11.3 | Trạm Y tế xã Long Tân | 003.32.12.H19 |
2.11.4 | Trạm Y tế xã Long Thọ | 004.32.12.H19 |
2.11.5 | Trạm Y tế xã Phú Đông | 005.32.12.H19 |
2.11.6 | Trạm Y tế xã Phú Hội | 006.32.12.H19 |
2.11.7 | Trạm Y tế xã Phú Hữu | 007.32.12.H19 |
2.11.8 | Trạm Y tế xã Phú Thạnh | 008.32.12.H19 |
2.11.9 | Trạm Y tế xã Phước An | 009.32.12.H19 |
2.11.10 | Trạm Y tế xã Phước Khánh | 010.32.12.H19 |
2.11.11 | Trạm Y tế xã Phước Thiền | 011.32.12.H19 |
2.11.12 | Trạm Y tế xã Vĩnh Thanh | 012.32.12.H19 |
3 | Thành phố Biên Hòa |
|
3.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 001.07.22.H19 |
3.1.1 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 002.07.22.H19 |
3.1.2 | Trường THCS Hùng Vương | 003.07.22.H19 |
3.1.3 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | 004.07.22.H19 |
3.1.4 | Trường THCS Thống Nhất | 005.07.22.H19 |
3.1.5 | Trường THCS Hiệp Hòa | 006.07.22.H19 |
3.1.6 | Trường THCS Lê Lợi | 007.07.22.H19 |
3.1.7 | Trường THCS Tam Hòa | 008.07.22.H19 |
3.1.8 | Trường THCS Bình Đa | 009.07.22.H19 |
3.1.9 | Trường THCS Long Bình | 010.07.22.H19 |
3.1.10 | Trường THCS An Bình | 011.07.22.H19 |
3.1.11 | Trường THCS Long Bình Tân | 012.07.22.H19 |
3.1.12 | Trường THCS Trảng Dài | 013.07.22.H19 |
3.1.13 | Trường THCS Lý Tự Trọng | 014.07.22.H19 |
3.1.14 | Trường THCS Ngô Gia Tự | 015.07.22.H19 |
3.1.15 | Trường THCS Tân An | 016.07.22.H19 |
3.1.16 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 017.07.22.H19 |
3.1.17 | Trường THCS Tân Bửu | 018.07.22.H19 |
3.1.18 | Trường THCS Bùi Hữu Nghĩa | 019.07.22.H19 |
3.1.19 | Trường THCS Võ Trường Toản | 020.07.22.H19 |
3.1.20 | Trường THCS Lê Quang Định | 021.07.22.H19 |
3.1.21 | Trường THCS Quyết Thắng | 022.07.22.H19 |
3.1.22 | Trường THCS Tam Hiệp | 023.07.22.H19 |
3.1.23 | Trường THCS Tân Tiến | 024.07.22.H19 |
3.1.24 | Trường THCS Hoàng Diệu | 025.07.22.H19 |
3.1.25 | Trường THCS Nguyễn Công Trứ | 026.07.22.H19 |
3.1.26 | Trường THCS Hòa Hưng | 027.07.22.H19 |
3.1.27 | Trường THCS Phước Tân 1 | 028.07.22.H19 |
3.1.28 | Trường THCS Phước Tân 2 | 029.07.22.H19 |
3.1.29 | Trường THCS Tam Phước | 030.07.22.H19 |
3.1.30 | Trường THCS Hòa Bình | 031.07.22.H19 |
3.1.31 | Trường THCS Hòang Văn Thụ | 032.07.22.H19 |
3.1.32 | Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Hiếu | 033.07.22.H19 |
3.1.33 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | 034.07.22.H19 |
3.1.34 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 035.07.22.H19 |
3.1.35 | Trường Tiểu học Quang Vinh | 036.07.22.H19 |
3.1.36 | Trường Tiểu học Trịnh Hoài Đức | 037.07.22.H19 |
3.1.37 | Trường Tiểu học Thống Nhất A | 038.07.22.H19 |
3.1.38 | Trường Tiểu học Thống Nhất B | 039.07.22.H19 |
3.1.39 | Trường Tiểu học Tân Mai 1 | 040.07.22.H19 |
3.1.40 | Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh | 041.07.22.H19 |
3.1.41 | Trường Tiểu học Tam Hiệp A | 042.07.22.H19 |
3.1.42 | Trường Tiểu học Tam Hiệp B | 043.07.22.H19 |
3.1.43 | Trường Tiểu học Tam Hòa | 044.07.22.H19 |
3.1.44 | Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt | 045.07.22.H19 |
3.1.45 | Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh | 046.07.22.H19 |
3.1.46 | Trường Tiểu học Phan Đình Phùng | 047.07.22.H19 |
3.1.47 | Trường Tiểu học Phan Bội Châu | 048.07.22.H19 |
3.1.48 | Trường Tiểu học Bình Đa | 049.07.22.H19 |
3.1.49 | Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn | 050.07.22.H19 |
3.1.50 | Trường Tiểu học An Bình | 051.07.22.H19 |
3.1.51 | Trường Tiểu học Lê Thị Vân | 052.07.22.H19 |
3.1.52 | Trường Tiểu học An Hảo | 053.07.22.H19 |
3.1.53 | Trường Tiểu học Long Bình Tân | 054.07.22.H19 |
3.1.54 | Trường Tiểu học Trần Văn Ơn | 055.07.22.H19 |
3.1.55 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 056.07.22.H19 |
3.1.56 | Trường Tiểu học Hiệp Hòa | 057.07.22.H19 |
3.1.57 | Trường Tiểu học Hóa An | 058.07.22.H19 |
3.1.58 | Trường Tiểu học Tân Hạnh | 059.07.22.H19 |
3.1.59 | Trường Tiểu học Tân Thành | 060.07.22.H19 |
3.1.60 | Trường Tiểu học Bửu Long | 061.07.22.H19 |
3.1.61 | Trường Tiểu học Tân Tiến | 062.07.22.H19 |
3.1.62 | Trường Tiểu học Phan Chu Trinh | 063.07.22.H19 |
3.1.63 | Trường Tiểu học Tân Phong A | 064.07.22.H19 |
3.1.64 | Trường Tiểu học Tân Phong B | 065.07.22.H19 |
3.1.65 | Trường Tiểu học Trảng Dài | 066.07.22.H19 |
3.1.66 | Trường Tiểu học Hà Huy Giáp | 067.07.22.H19 |
3.1.67 | Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương | 068.07.22.H19 |
3.1.68 | Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám | 069.07.22.H19 |
3.1.69 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | 070.07.22.H19 |
3.1.70 | Trường Tiểu học Phù Đổng | 071.07.22.H19 |
3.1.71 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 072.07.22.H19 |
3.1.72 | Trường Tiểu học Hòa Bình | 073.07.22.H19 |
3.1.73 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | 074.07.22.H19 |
3.1.74 | Trường Tiểu học Chu Văn An | 075.07.22.H19 |
3.1.75 | Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu | 076.07.22.H19 |
3.1.76 | Trường Tiểu học Long Hưng | 077.07.22.H19 |
3.1.77 | Trường Tiểu học An Hòa | 078.07.22.H19 |
3.1.78 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Sáu | 079.07.22.H19 |
3.1.79 | Trường Tiểu học Phước Tân | 080.07.22.H19 |
3.1.80 | Trường Tiểu học Tân Cang | 081.07.22.H19 |
3.1.81 | Trường Tiểu học Tân Mai 2 | 082.07.22.H19 |
3.1.82 | Trường Tiểu học Tam Phước 1 | 083.07.22.H19 |
3.1.83 | Trường Tiểu học Tam Phước 2 | 084.07.22.H19 |
3.1.84 | Trường Tiểu học Tam Phước 3 | 085.07.22.H19 |
3.1.85 | Trường Mầm non Quang Vinh | 086.07.22.H19 |
3.1.86 | Trường Mầm non Tân Mai | 087.07.22.H19 |
3.1.87 | Trường Mầm non Bửu Long | 088.07.22.H19 |
3.1.88 | Trường Mầm non Tân Hòa | 089.07.22.H19 |
3.1.89 | Trường Mầm non Hòa Bình | 090.07.22.H19 |
3.1.90 | Trường Mầm non Tam Hiệp | 091.07.22.H19 |
3.1.91 | Trường Mầm non An Bình | 092.07.22.H19 |
3.1.92 | Trường Mầm non Tam Hòa | 093.07.22.H19 |
3.1.93 | Trường Mầm non Bình Đa | 094.07.22.H19 |
3.1.94 | Trường Mầm non Hiệp Hòa | 095.07.22.H19 |
3.1.95 | Trường Mầm non Bửu Hòa | 096.07.22.H19 |
3.1.96 | Trường Mầm non Tân Vạn | 097.07.22.H19 |
3.1.97 | Trường Mầm non Hóa An | 098.07.22.H19 |
3.1.98 | Trường Mầm non Tân Hạnh | 099.07.22.H19 |
3.1.99 | Trường Mầm non Tân Tiến | 100.07.22.H19 |
3.1.100 | Trường Mầm non Tân Phong | 101.07.22.H19 |
3.1.101 | Trường Mầm non Trảng Dài | 102.07.22.H19 |
3.1.102 | Trường Mầm non Hoa Sen | 103.07.22.H19 |
3.1.103 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 104.07.22.H19 |
3.1.104 | Trường Mầm non Thanh Bình | 105.07.22.H19 |
3.1.105 | Trường Mầm non Hoa Mai | 106.07.22.H19 |
3.1.106 | Trường Mầm non Hướng Dương | 107.07.22.H19 |
3.1.107 | Trường Mầm non Hòa Hưng | 108.07.22.H19 |
3.1.108 | Trường Mầm non Phước Tân | 109.07.22.H19 |
3.1.109 | Trường Mầm non Tam Phước | 110.07.22.H19 |
3.1.110 | Trường Mầm non MG Thanh Bình | 111.07.22.H19 |
3.1.111 | Trường Mầm non Trung Dũng | 112.07.22.H19 |
3.1.112 | Trường Mầm non Long Bình Tân | 113.07.22.H19 |
3.1.113 | Trường Mầm non Hố Nai | 114.07.22.H19 |
3.1.114 | Trường Mầm non Tân Biên | 115.07.22.H19 |
3.1.115 | Trường Mầm non Long Hưng | 116.07.22.H19 |
3.1.116 | Trường Mầm non Long Đức 3 | 117.07.22.H19 |
4 | Thị xã Long Khánh | 000.00.23.H19 |
4.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.23.H19 |
4.1.1 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 001.07.23.H19 |
4.1.2 | Trường THCS Hồ Thị Hương | 002.07.23.H19 |
4.1.3 | Trường THCS Lê Quý Đôn | 003.07.23.H19 |
4.1.4 | Trường THCS Chu Văn An | 004.07.23.H19 |
4.1.5 | Trường THCS Xuân Lập | 005.07.23.H19 |
4.1.6 | Trường THCS Lê A | 006.07.23.H19 |
4.1.7 | Trường THCS Bùi Thị Xuân | 007.07.23.H19 |
4.1.8 | Trường THCS Ngô Quyền | 008.07.23.H19 |
4.1.9 | Trường THCS Bảo Quang | 009.07.23.H19 |
4.1.10 | Trường THCS Xuân Tân | 010.07.23.H19 |
4.1.11 | Trường THCS Hàng Gòn | 011.07.23.H19 |
4.1.12 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 012.07.23.H19 |
4.1.13 | Trường Tiểu học Long Khánh | 013.07.23.H19 |
4.1.14 | Trường Tiểu học Phan Chu Trinh | 014.07.23.H19 |
4.1.15 | Trường Tiểu học Hòa Bình | 015.07.23.H19 |
4.1.16 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 016.07.23.H19 |
4.1.17 | Trường Tiểu học Trần Phú | 017.07.23.H19 |
4.1.18 | Trường Tiểu học Xuân Trung | 018.07.23.H19 |
4.1.19 | Trường Tiểu học Phú Bình | 019.07.23.H19 |
4.1.20 | Trường Tiểu học Bảo Vinh | 020.07.23.H19 |
4.1.21 | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | 021.07.23.H19 |
4.1.22 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | 022.07.23.H19 |
4.1.23 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | 023.07.23.H19 |
4.1.24 | Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh | 024.07.23.H19 |
4.1.25 | Trường Tiểu học Lê Lợi | 025.07.23.H19 |
4.1.26 | Trường Tiểu học Bàu Sen | 026.07.23.H19 |
4.1.27 | Trường Tiểu học Xuân Lập | 027.07.23.H19 |
4.1.28 | Trường Tiểu học Trưng Vương | 028.07.23.H19 |
4.1.29 | Trường Tiểu học Hùng Vương | 029.07.23.H19 |
4.1.30 | Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm | 030.07.23.H19 |
4.1.31 | Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh | 031.07.23.H19 |
4.1.32 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 032.07.23.H19 |
4.1.33 | Trường Mầm non Sơn Ca | 033.07.23.H19 |
4.1.34 | Trường Mầm non Ánh Dương | 034.07.23.H19 |
4.1.35 | Trường Mầm non Tuổi Thơ | 035.07.23.H19 |
4.1.36 | Trường Mầm non 19/5 | 036.07.23.H19 |
4.1.37 | Trường Mầm non An Lộc | 037.07.23.H19 |
4.1.38 | Trường Mầm non Sen Hồng | 038.07.23.H19 |
4.1.39 | Trường Mầm non Sao Mai | 039.07.23.H19 |
4.1.40 | Trường Mầm non Hoa Sen | 040.07.23.H19 |
4.1.41 | Trường Mầm non Hàng Gòn | 041.07.23.H19 |
4.1.42 | Trường Mầm non Bình Minh | 042.07.23.H19 |
4.1.43 | Trường Mẫu giáo Thanh An | 043.07.23.H19 |
4.1.44 | Trường Mẫu giáo An Bình | 044.07.23.H19 |
4.1.45 | Trường Mẫu giáo Xuân Thanh | 045.07.23.H19 |
4.1.46 | Trường Mẫu giáo Xuân Lập | 046.07.23.H19 |
4.1.47 | Trường Mẫu giáo Xuân Tân | 047.07.23.H19 |
4.1.48 | Trường Mẫu giáo Bảo Quang | 048.07.23.H19 |
4.1.49 | Trường Mẫu giáo Phú Bình | 049.07.23.H19 |
4.1.50 | Trường Mẫu giáo Vành Khuyên | 050.07.23.H19 |
5 | Huyện Cẩm Mỹ | 051.07.23.H19 |
5.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.24.H19 |
5.1.1 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 001.07.24.H19 |
5.1.2 | Trường THCS Chu Văn An | 002.07.24.H19 |
5.1.3 | Trường THCS Lê Quý Đôn | 003.07.24.H19 |
5.1.4 | Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh | 004.07.24.H19 |
5.1.5 | Trường THCS Lý Tự Trọng | 005.07.24.H19 |
5.1.6 | Trường THCS Sông Nhạn | 006.07.24.H19 |
5.1.7 | Trường THCS Ngô Quyền | 007.07.24.H19 |
5.1.8 | Trường THCS Sông Ray | 008.07.24.H19 |
5.1.9 | Trường THCS Thừa Đức | 009.07.24.H19 |
5.1.10 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | 010.07.24.H19 |
5.1.11 | Trường THCS Xuân Bảo | 011.07.24.H19 |
5.1.12 | Trường THCS Xuân Đường | 012.07.24.H19 |
5.1.13 | Trường THCS Xuân Mỹ | 013.07.24.H19 |
5.1.14 | Trường THCS Trần Phú | 014.07.24.H19 |
5.1.15 | Trường Tiểu học Bảo Bình | 015.07.24.H19 |
5.1.16 | Trường Tiểu học Trung Dũng | 016.07.24.H19 |
5.1.17 | Trường Tiểu học Thừa Đức 1 | 017.07.24.H19 |
5.1.18 | Trường Tiểu học Nguyên Du | 018.07.24.H19 |
5.1.19 | Trường Tiểu học Quang Trung | 019.07.24.H19 |
5.1.20 | Trường Tiểu học Hòa Bình | 020.07.24.H19 |
5.1.21 | Trường Tiểu học Hồng Bàng | 021.07.24.H19 |
5.1.22 | Trường Tiểu học Lâm San | 022.07.24.H19 |
5.1.23 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | 023.07.24.H19 |
5.1.24 | Trường Tiểu học Long Giao | 024.07.24.H19 |
5.1.25 | Trường Tiểu học Mỹ Hạnh | 025.07.24.H19 |
5.1.26 | Trường Tiểu học Nam Hà | 026.07.24.H19 |
5.1.27 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 027.07.24.H19 |
5.1.28 | Trường Tiểu học Nhân Nghĩa | 028.07.24.H19 |
5.1.29 | Trường Tiểu học Sông Nhạn | 029.07.24.H19 |
5.1.30 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 030.07.24.H19 |
5.1.31 | Trường Tiểu học Trương Định | 031.07.24.H19 |
5.1.32 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | 032.07.24.H19 |
5.1.33 | Trường Tiểu học Xuân Đông | 033.07.24.H19 |
5.1.34 | Trường Tiểu học Xuân Đường | 034.07.24.H19 |
5.1.35 | Trường Tiểu học Xuân Mỹ | 035.07.24.H19 |
5.1.36 | Trường Tiểu học Xuân Quế | 036.07.24.H19 |
5.1.37 | Trường Tiểu học Xuân Tây | 037.07.24.H19 |
5.1.38 | Trường Tiểu học Thừa Đức 2 | 038.07.24.H19 |
5.1.39 | Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương | 039.07.24.H19 |
5.1.40 | Trường Tiểu học Ngô Mây | 040.07.24.H19 |
5.1.41 | Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền | 041.07.24.H19 |
5.1.42 | Trường Mầm non Xuân Đông | 042.07.24.H19 |
5.1.43 | Trường Mầm non Xuân Mỹ | 043.07.24.H19 |
5.1.44 | Trường Mầm non Họa Mi | 044.07.24.H19 |
5.1.45 | Trường Mầm non Xuân Tây | 045.07.24.H19 |
5.1.46 | Trường Mầm non Thanh Bình | 046.07.24.H19 |
5.1.47 | Trường Mầm non Sơn Ca | 047.07.24.H19 |
5.1.48 | Trường Mầm non Sông Ray | 048.07.24.H19 |
5.1.49 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc | 049.07.24.H19 |
5.1.50 | Trường Mầm non Tuổi Thơ | 050.07.24.H19 |
5.1.51 | Trường Mầm non Xuân Bảo | 051.07.24.H19 |
5.1.52 | Trường Mầm non Bảo Bình | 052.07.24.H19 |
5.1.53 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 053.07.24.H19 |
5.1.54 | Trường Mầm non Hoa Sen | 054.07.24.H19 |
5.1.55 | Trường Mầm non Hướng Dương | 055.07.24.H19 |
5.1.56 | Trường Mầm non Lâm San | 056.07.24.H19 |
5.1.57 | Trường Mầm non Xuân Đường | 057.07.24.H19 |
5.1.58 | Trường Mầm non Sông Nhạn | 058.07.24.H19 |
5.1.59 | Trường Mầm non Hoa Mai | 059.07.24.H19 |
6 | Huyện Xuân Lộc | 060.07.24.H19 |
6.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.25.H19 |
6.1.1 | Trường THCS Phan Bội Châu | 001.07.25.H19 |
6.1.2 | Trường THCS Lê Lợi | 002.07.25.H19 |
6.1.3 | Trường THCS Lê Thánh Tông | 003.07.25.H19 |
6.1.4 | Trường THCS Lý Thường Kiệt | 004.07.25.H19 |
6.1.5 | Trường THCS Ngô Sỹ Liên | 005.07.25.H19 |
6.1.6 | Trường THCS Nguyễn Công Trứ | 006.07.25.H19 |
6.1.7 | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | 007.07.25.H19 |
6.1.8 | Trường THCS Nguyễn Du | 008.07.25.H19 |
6.1.9 | Trường THCS Nguyễn Hiền | 009.07.25.H19 |
6.1.10 | Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh | 010.07.25.H19 |
6.1.11 | Trường THCS Nguyễn Thái Bình | 011.07.25.H19 |
6.1.12 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 012.07.25.H19 |
6.1.13 | Trường THCS Phan Chu Trinh | 013.07.25.H19 |
6.1.14 | Trường THCS Suối Cao | 014.07.25.H19 |
6.1.15 | Trường THCS Trần Phú | 015.07.25.H19 |
6.1.16 | Trường THCS Trưng Vương | 016.07.25.H19 |
6.1.17 | Trường THCS Xuân Hòa | 017.07.25.H19 |
6.1.18 | Trường Tiểu học Xuân Hòa | 018.07.25.H19 |
6.1.19 | Trường Tiểu học Minh Tân | 019.07.25.H19 |
6.1.20 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | 020.07.25.H19 |
6.1.21 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 021.07.25.H19 |
6.1.22 | Trường Tiểu học Hòa Hiệp | 022.07.25.H19 |
6.1.23 | Trường Tiểu học Xuân Hưng | 023.07.25.H19 |
6.1.24 | Trường Tiểu học Phù Đổng | 024.07.25.H19 |
6.1.25 | Trường Tiểu học Lê Lai | 025.07.25.H19 |
6.1.26 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 026.07.25.H19 |
6.1.27 | Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | 027.07.25.H19 |
6.1.28 | Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến | 028.07.25.H19 |
6.1.29 | Trường Tiểu học Lam Sơn | 029.07.25.H19 |
6.1.30 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | 030.07.25.H19 |
6.1.31 | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | 031.07.25.H19 |
6.1.32 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | 032.07.25.H19 |
6.1.33 | Trường Tiểu học Quang Trung | 033.07.25.H19 |
6.1.34 | Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo | 034.07.25.H19 |
6.1.35 | Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh | 035.07.25.H19 |
6.1.36 | Trường Tiểu học Xuân Tâm 1 | 036.07.25.H19 |
6.1.37 | Trường Tiểu học Trịnh Hoài Đức | 037.07.25.H19 |
6.1.38 | Trường Tiểu học Xuân Tâm 2 | 038.07.25.H19 |
6.1.39 | Trường Tiểu học Hòang Văn Thụ | 039.07.25.H19 |
6.1.40 | Trường Tiểu học Gia Ray | 040.07.25.H19 |
6.1.41 | Trường Tiểu học Lang Minh | 041.07.25.H19 |
6.1.42 | Trường Tiểu học Chu Văn An | 042.07.25.H19 |
6.1.43 | Trường Tiểu học Hùng Vương | 043.07.25.H19 |
6.1.44 | Trường Tiểu học Xuân Trường | 044.07.25.H19 |
6.1.45 | Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi | 045.07.25.H19 |
6.1.46 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 046.07.25.H19 |
6.1.47 | Trường Tiểu học 3 Tháng 2 | 047.07.25.H19 |
6.1.48 | Trường Tiểu học Đinh Tiên Hòang | 048.07.25.H19 |
6.1.49 | Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh | 049.07.25.H19 |
6.1.50 | Trường Tiểu học Xuân Định | 050.07.25.H19 |
6.1.51 | Trường Tiểu học Lạc Long Quân | 051.07.25.H19 |
6.1.52 | Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm | 052.07.25.H19 |
6.1.53 | Trường Mầm non Lang Minh | 053.07.25.H19 |
6.1.54 | Trường Mầm non Xuân Hiệp | 054.07.25.H19 |
6.1.55 | Trường Mầm non Xuân Hưng | 055.07.25.H19 |
6.1.56 | Trường Mầm non Xuân Tâm | 056.07.25.H19 |
6.1.57 | Trường Mẫu giáo Xuân Trường | 057.07.25.H19 |
6.1.58 | Trường Mầm non Xuân Lộc | 058.07.25.H19 |
6.1.59 | Trường Mầm non Xuân Định | 059.07.25.H19 |
6.1.60 | Trường Mầm non Xuân Phú | 060.07.25.H19 |
6.1.61 | Trường Mầm Non Bình Hòa | 061.07.25.H19 |
6.1.62 | Trường Mầm non Xuân Hòa | 062.07.25.H19 |
6.1.63 | Trường Mẫu giáo Trảng Táo | 063.07.25.H19 |
6.1.64 | Trường Mầm non Suối Cát | 064.07.25.H19 |
6.1.65 | Trường Mầm non Suối Cao | 065.07.25.H19 |
6.1.66 | Trường Mầm non Bảo Hòa | 066.07.25.H19 |
6.1.67 | Trường Mầm non Thọ Vực | 067.07.25.H19 |
6.1.68 | Trường Mầm non Xuân Thọ | 068.07.25.H19 |
6.1.69 | Trường Mầm non Xuân Thành | 069.07.25.H19 |
6.1.70 | Trường Mầm non Xuân Bắc | 070.07.25.H19 |
7 | Huyện Thống Nhất | 000.00.26.H19 |
7.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.26.H19 |
7.1.1 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | 001.07.26.H19 |
7.1.2 | Trường THCS Ngô Quyền | 002.07.26.H19 |
7.1.3 | Trường THCS Quang Trung | 003.07.26.H19 |
7.1.4 | Trường THCS Thăng Long | 004.07.26.H19 |
7.1.5 | Trường THCS Gia Kiệm | 005.07.26.H19 |
7.1.6 | Trường THCS Duy Tân | 006.07.26.H19 |
7.1.7 | Trường THCS Đông Du | 007.07.26.H19 |
7.1.8 | Trường THCS Lam Sơn | 008.07.26.H19 |
7.1.9 | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | 009.07.26.H19 |
7.1.10 | Trường THCS Lý Tự Trọng | 010.07.26.H19 |
7.1.11 | Trường THCS Hùng Vương | 011.07.26.H19 |
7.1.12 | Trường THCS Xuân Thiện | 012.07.26.H19 |
7.1.13 | Trường THCS Trần Phú | 013.07.26.H19 |
7.1.14 | Trường THCS Lương Thế Vinh | 014.07.26.H19 |
7.1.15 | Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | 015.07.26.H19 |
7.1.16 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | 016.07.26.H19 |
7.1.17 | Trường Tiểu học Hưng Lộc | 017.07.26.H19 |
7.1.18 | Trường Tiểu học Phan Bội Châu | 018.07.26.H19 |
7.1.19 | Trường Tiểu học Trần Bình Trọng | 019.07.26.H19 |
7.1.20 | Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ | 020.07.26.H19 |
7.1.21 | Trường Tiểu học Lê lợi | 021.07.26.H19 |
7.1.22 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | 022.07.26.H19 |
7.1.23 | Trường Tiểu học Quang Trung | 023.07.26.H19 |
7.1.24 | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | 024.07.26.H19 |
7.1.25 | Trường Tiểu học Phù Đổng | 025.07.26.H19 |
7.1.26 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | 026.07.26.H19 |
7.1.27 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 027.07.26.H19 |
7.1.28 | Trường Tiểu học Bạch Lâm | 028.07.26.H19 |
7.1.29 | Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám | 029.07.26.H19 |
7.1.30 | Trường Tiểu học Chu Văn An | 030.07.26.H19 |
7.1.31 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 031.07.26.H19 |
7.1.32 | Trường Tiểu học Trần Văn Ơn | 032.07.26.H19 |
7.1.33 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 033.07.26.H19 |
7.1.34 | Trường Tiểu học Xuân Thạnh | 034.07.26.H19 |
7.1.35 | Trường Tiểu học Tín Nghĩa | 035.07.26.H19 |
7.1.36 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 036.07.26.H19 |
7.1.37 | Trường Mầm non Bình Lộc | 037.07.26.H19 |
7.1.38 | Trường Mầm non Dầu Giây | 038.07.26.H19 |
7.1.39 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc | 039.07.26.H19 |
7.1.40 | Trường Mầm non Hướng Dương | 040.07.26.H19 |
7.1.41 | Trường Mầm non Xuân Thiên | 041.07.26.H19 |
7.1.42 | Trường Mầm non Bình Minh | 042.07.26.H19 |
7.1.43 | Trường Mầm non Hoa Cúc | 043.07.26.H19 |
7.1.44 | Trường Mẫu giáo Lê Lợi | 044.07.26.H19 |
7.1.45 | Trường Mẫu giáo Quang Trung A | 045.07.26.H19 |
7.1.46 | Trường Mẫu giáo Quang Trung B | 046.07.26.H19 |
7.1.47 | Trường Mẫu giáo Gia Kiệm | 047.07.26.H19 |
7.1.48 | Trường Mẫu giáo Gia Tân 1 | 048.07.26.H19 |
7.1.49 | Trường Mẫu giáo Gia Tân 2 | 049.07.26.H19 |
7.1.50 | Trường Mẫu giáo Gia Tân 3 | 050.07.26.H19 |
7.1.51 | Trường Mẫu giáo Lộ 25 | 051.07.26.H19 |
7.1.52 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ | 052.07.26.H19 |
7.1.53 | Trường Mẫu giáo Hoa Phượng | 053.07.26.H19 |
7.1.54 | Trường Mẫu giáo Sơn Ca | 054.07.26.H19 |
7.1.55 | Trường Mẫu giáo Họa Mi | 055.07.26.H19 |
7.1.56 | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 056.07.26.H19 |
8 | Huyện Vĩnh Cửu | 000.00.27.H19 |
8.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.27.H19 |
8.1.1 | Trường THCS Võ Trường Toản | 001.07.27.H19 |
8.1.2 | Trường THCS Thạnh Phú | 002.07.27.H19 |
8.1.3 | Trường THCS Thiện Tân | 003.07.27.H19 |
8.1.4 | Trường THCS Tân An | 004.07.27.H19 |
8.1.5 | Trường THCS Nguyễn Du | 005.07.27.H19 |
8.1.6 | Trường THCS Hiếu Liêm | 006.07.27.H19 |
8.1.7 | Trường THCS Vĩnh Tân | 007.07.27.H19 |
8.1.8 | Trường THCS Lê Quý Đôn | 008.07.27.H19 |
8.1.9 | Trường THCS Vĩnh An | 009.07.27.H19 |
8.1.10 | Trường THCS Mã Đà | 010.07.27.H19 |
8.1.11 | Trường Tiểu học Bình Hòa | 011.07.27.H19 |
8.1.12 | Trường Tiểu học Tân Triều | 012.07.27.H19 |
8.1.13 | Trường Tiểu học Bình Lợi | 013.07.27.H19 |
8.1.14 | Trường Tiểu học Tân Phú | 014.07.27.H19 |
8.1.15 | Trường Tiểu học Thạnh Phú | 015.07.27.H19 |
8.1.16 | Trường Tiểu học Thiện Tân | 016.07.27.H19 |
8.1.17 | Trường Tiểu học Tân An | 017.07.27.H19 |
8.1.18 | Trường Tiểu học Trị An | 018.07.27.H19 |
8.1.19 | Trường Tiểu học Hiếu Liêm | 019.07.27.H19 |
8.1.20 | Trường Tiểu học Cây Gáo B | 020.07.27.H19 |
8.1.21 | Trường Tiểu học Cây Gáo A | 021.07.27.H19 |
8.1.22 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 022.07.27.H19 |
8.1.23 | Trường Tiểu học Vĩnh Tân | 023.07.27.H19 |
8.1.24 | Trường Tiểu học Sông Mây | 024.07.27.H19 |
8.1.25 | Trường Tiểu học Bàu Phụng | 025.07.27.H19 |
8.1.26 | Trường Tiểu học Phú Lý | 026.07.27.H19 |
8.1.27 | Trường Tiểu học Mã Đà | 027.07.27.H19 |
8.1.28 | Trường Mầm non Bình Hòa | 028.07.27.H19 |
8.1.29 | Trường Mầm non Tân Bình | 029.07.27.H19 |
8.1.30 | Trường Mầm non Bình Lợi | 030.07.27.H19 |
8.1.31 | Trường Mầm non Thạnh Phú | 031.07.27.H19 |
8.1.32 | Trường Mầm non Họa Mi | 032.07.27.H19 |
8.1.33 | Trường Mầm non Thiện Tân | 033.07.27.H19 |
8.1.34 | Trường Mầm non Tân An | 034.07.27.H19 |
8.1.35 | Trường Mầm non Trị An | 035.07.27.H19 |
8.1.36 | Trường Mầm non Hiếu Liêm | 036.07.27.H19 |
8.1.37 | Trường Mầm non Mã Đà | 037.07.27.H19 |
8.1.38 | Trường Mầm non Phú Lý | 038.07.27.H19 |
8.1.39 | Trường Mầm non Vĩnh Tân | 039.07.27.H19 |
8.1.40 | Trường Mầm non Cây gáo | 040.07.27.H19 |
8.1.41 | Trường Mầm non Phong Lan | 041.07.27.H19 |
9 | Huyện Tân Phú | 000.00.28.H19 |
9.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.28.H19 |
9.1.1 | Trường THCS Đồng Hiệp | 001.10.28.H19 |
9.1.2 | Trường THCS Trà Cổ | 002.10.28.H19 |
9.1.3 | Trường THCS Quang Trung | 003.10.28.H19 |
9.1.4 | Trường THCS Nguyễn Chí Thanh | 004.10.28.H19 |
9.1.5 | Trường THCS Phú Thịnh | 005.10.28.H19 |
9.1.6 | Trường THCS Hòa Bình | 006.10.28.H19 |
9.1.7 | Trường THCS Tà Lài | 007.10.28.H19 |
9.1.8 | Trường THCS Núi Tượng | 008.10.28.H19 |
9.1.9 | Trường THCS Nam Cát Tiên | 009.10.28.H19 |
9.1.10 | Trường THCS Phú An | 010.10.28.H19 |
9.1.11 | Trường THCS Phú Sơn | 011.10.28.H19 |
9.1.12 | Trường THCS Trường Sơn | 012.10.28.H19 |
9.1.13 | Trường THCS Phú Bình | 013.10.28.H19 |
9.1.14 | Trường THCS Trường Chinh | 014.10.28.H19 |
9.1.15 | Trường THCS Phú Lâm | 015.10.28.H19 |
9.1.16 | Trường THCS Phương Lâm | 016.10.28.H19 |
9.1.17 | Trường THCS Phú Xuân | 017.10.28.H19 |
9.1.18 | Trường Tiểu học Phú Điền | 018.10.28.H19 |
9.1.19 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 019.10.28.H19 |
9.1.20 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | 020.10.28.H19 |
9.1.21 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định | 021.10.28.H19 |
9.1.22 | Trường Tiểu học Phạm Văn Đồng | 022.10.28.H19 |
9.1.23 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 023.10.28.H19 |
9.1.24 | Trường Tiểu học Lộc Thịnh | 024.10.28.H19 |
9.1.25 | Trường Tiểu học Phú Lập | 025.10.28.H19 |
9.1.26 | Trường Tiểu học Tà Lài | 026.10.28.H19 |
9.1.27 | Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực | 027.10.28.H19 |
9.1.28 | Trường Tiểu học Núi Tượng | 028.10.28.H19 |
9.1.29 | Trường Tiểu học Nam Cát Tiên | 029.10.28.H19 |
9.1.30 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 030.10.28.H19 |
9.1.31 | Trường Tiểu học Phú An | 031.10.28.H19 |
9.1.32 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | 032.10.28.H19 |
9.1.33 | Trường Tiểu học Phú Trung | 033.10.28.H19 |
9.1.34 | Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi | 034.10.28.H19 |
9.1.35 | Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng | 035.10.28.H19 |
9.1.36 | Trường Tiểu học Thanh Sơn | 036.10.28.H19 |
9.1.37 | Trường Tiểu học Phù Đổng | 037.10.28.H19 |
9.1.38 | Trường Tiểu học Phú Lâm | 038.10.28.H19 |
9.1.39 | Trường Tiểu học Phú Thanh | 039.10.28.H19 |
9.1.40 | Trường Tiểu học Bàu Mây | 040.10.28.H19 |
9.1.41 | Trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát | 041.10.28.H19 |
9.1.42 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 042.10.28.H19 |
9.1.43 | Trường Mầm non Phú Điền | 043.10.28.H19 |
9.1.44 | Trường Mầm non Trà Cổ | 044.10.28.H19 |
9.1.45 | Trường Mầm non Minh Khai | 045.10.28.H19 |
9.1.46 | Trường Mầm non Sơn Ca | 046.10.28.H19 |
9.1.47 | Trường Mầm non Phú Lộc | 047.10.28.H19 |
9.1.48 | Trường Mầm non Phú Thịnh | 048.10.28.H19 |
9.1.49 | Trường Mầm non Phú Lập | 049.10.28.H19 |
9.1.50 | Trường Mầm non Tà Lài | 050.10.28.H19 |
9.1.51 | Trường Mầm non Cát Tiên | 051.10.28.H19 |
9.1.52 | Trường Mầm non Núi Tượng | 052.10.28.H19 |
9.1.53 | Trường Mầm non Nam Cát Tiên | 053.10.28.H19 |
9.1.54 | Trường Mầm non Đắc Lua | 054.10.28.H19 |
9.1.55 | Trường Mầm non Phú An | 055.10.28.H19 |
9.1.56 | Trường Mầm non Phú Sơn | 056.10.28.H19 |
9.1.57 | Trường Mầm non Phú Trung | 057.10.28.H19 |
9.1.58 | Trường Mầm non Phú Bình | 058.10.28.H19 |
9.1.59 | Trường Mầm non Thanh Sơn | 059.10.28.H19 |
9.1.60 | Trường Mầm non Phú Lâm | 060.10.28.H19 |
9.1.61 | Trường Mầm non Phú Thanh | 061.10.28.H19 |
9.1.62 | Trường Mầm non Phú Xuân | 062.10.28.H19 |
10 | Huyện Định Quán | 000.00.29.H19 |
10.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.29.H19 |
10.1.1 | Trường THCS Phú Hòa | 001.07.29.H19 |
10.1.2 | Trường THCS Phú Tân | 002.07.29.H19 |
10.1.3 | Trường THCS Phú Lợi | 003.07.29.H19 |
10.1.4 | Trường THCS Lý Thường Kiệt | 004.07.29.H19 |
10.1.5 | Trường THCS Ngô Thời Nhiệm | 005.07.29.H19 |
10.1.6 | Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai | 006.07.29.H19 |
10.1.7 | Trường THCS Lê Thánh Tông | 007.07.29.H19 |
10.1.8 | Trường THCS Thanh Sơn | 008.07.29.H19 |
10.1.9 | Trường THCS La Ngà | 009.07.29.H19 |
10.1.10 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | 010.07.29.H19 |
10.1.11 | Trường THCS Túc Trưng | 011.07.29.H19 |
10.1.12 | Trường THCS Phú Túc | 012.07.29.H19 |
10.1.13 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 013.07.29.H19 |
10.1.14 | Trường THCS Suối Nho | 014.07.29.H19 |
10.1.15 | Trường THCS Ngọc Định | 015.07.29.H19 |
10.1.16 | Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu | 016.07.29.H19 |
10.1.17 | Trường Tiểu học Phú Tân | 017.07.29.H19 |
10.1.18 | Trường Tiểu học Nguyễn Bình Khiêm | 018.07.29.H19 |
10.1.19 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 019.07.29.H19 |
10.1.20 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | 020.07.29.H19 |
10.1.21 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 021.07.29.H19 |
10.1.22 | Trường Tiểu học Chu Văn An | 022.07.29.H19 |
10.1.23 | Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến | 023.07.29.H19 |
10.1.24 | Trường Tiểu học Trưng Vương | 024.07.29.H19 |
10.1.25 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | 025.07.29.H19 |
10.1.26 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 026.07.29.H19 |
10.1.27 | Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn | 027.07.29.H19 |
10.1.28 | Trường Tiểu học Hùng Vương | 028.07.29.H19 |
10.1.29 | Trường Tiểu học Liên Ngọc | 029.07.29.H19 |
10.1.30 | Trường Tiểu học Thanh Sơn | 030.07.29.H19 |
10.1.31 | Trường Tiểu học Lam Sơn | 031.07.29.H19 |
10.1.32 | Trường Tiểu học Liên Sơn | 032.07.29.H19 |
10.1.33 | Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám | 033.07.29.H19 |
10.1.34 | Trường Tiểu học Phú Ngọc B | 034.07.29.H19 |
10.1.35 | Trường Tiểu học Quang Trung | 035.07.29.H19 |
10.1.36 | Trường Tiểu học La Ngà | 036.07.29.H19 |
10.1.37 | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | 037.07.29.H19 |
10.1.38 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 038.07.29.H19 |
10.1.39 | Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi | 039.07.29.H19 |
10.1.40 | Trường Tiểu học Lê Lợi | 040.07.29.H19 |
10.1.41 | Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng | 041.07.29.H19 |
10.1.42 | Trường Tiểu học Phù Đổng | 042.07.29.H19 |
10.1.43 | Trường Tiểu học Phú Cường | 043.07.29.H19 |
10.1.44 | Trường Tiểu học Suối Nho | 044.07.29.H19 |
10.1.45 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | 045.07.29.H19 |
10.1.46 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc | 046.07.29.H19 |
10.1.47 | Trường Mầm non Phú Hòa | 047.07.29.H19 |
10.1.48 | Trường Mầm non Phú Tân | 048.07.29.H19 |
10.1.49 | Trường Mầm non Hoa Cúc | 049.07.29.H19 |
10.1.50 | Trường Mầm non Phú Hoa | 050.07.29.H19 |
10.1.51 | Trường Mầm non Phú Vinh | 051.07.29.H19 |
10.1.52 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 052.07.29.H19 |
10.1.53 | Trường Mầm non Phú Hiệp | 053.07.29.H19 |
10.1.54 | Trường Mầm non Sơn Ca | 054.07.29.H19 |
10.1.55 | Trường Mầm non Ngọc Lan | 055.07.29.H19 |
10.1.56 | Trường Mầm non Thanh Sơn | 056.07.29.H19 |
10.1.57 | Trường Mầm non Hướng Dương | 057.07.29.H19 |
10.1.58 | Trường Mầm non Tuổi Thơ | 058.07.29.H19 |
10.1.59 | Trường Mầm non Phú Ngọc | 059.07.29.H19 |
10.1.60 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 060.07.29.H19 |
10.1.61 | Trường Mầm non La Ngà | 061.07.29.H19 |
10.1.62 | Trường Mầm non Bé Ngoan | 062.07.29.H19 |
10.1.63 | Trường Mầm non Túc Trưng | 063.07.29.H19 |
10.1.64 | Trường Mầm non Hoa Mai | 064.07.29.H19 |
10.1.65 | Trường Mầm non Phú Túc | 065.07.29.H19 |
10.1.66 | Trường Mầm non Bình Minh | 066.07.29.H19 |
10.1.67 | Trường Mầm non Suối Nho | 067.07.29.H19 |
10.1.68 | Trường Mầm non Sen Hồng | 068.07.29.H19 |
11 | Huyện Long Thành | 000.00.30.H19 |
11.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.30.H19 |
11.1.1 | Trường THCS An Phước | 001.07.30.H19 |
11.1.2 | Trường THCS Long Thành | 002.07.30.H19 |
11.1.3 | Trường THCS Nguyễn Đức Ứng | 003.07.30.H19 |
11.1.4 | Trường THCS Bình Sơn | 004.07.30.H19 |
11.1.5 | Trường THCS Bình An | 005.07.30.H19 |
11.1.6 | Trường THCS Suối Trầu | 006.07.30.H19 |
11.1.7 | Trường THCS Cẩm Đường | 007.07.30.H19 |
11.1.8 | Trường THCS Long Phước | 008.07.30.H19 |
11.1.9 | Trường THCS Tân Thành | 009.07.30.H19 |
11.1.10 | Trường THCS Phước Thái | 010.07.30.H19 |
11.1.11 | Trường THCS Phước Bình | 011.07.30.H19 |
11.1.12 | Trường THCS Tân Hiệp | 012.07.30.H19 |
11.1.13 | Trường THCS Tam An | 013.07.30.H19 |
11.1.14 | Trường THCS Long An | 014.07.30.H19 |
11.1.15 | Trường THCS Long Đức | 015.07.30.H19 |
11.1.16 | Trường Tiểu học Tam An | 016.07.30.H19 |
11.1.17 | Trường Tiểu học Long Đức | 017.07.30.H19 |
11.1.18 | Trường Tiểu học An Lợi | 018.07.30.H19 |
11.1.19 | Trường Tiểu học Long Thành A | 019.07.30.H19 |
11.1.20 | Trường Tiểu học Long Thành B | 020.07.30.H19 |
11.1.21 | Trường Tiểu học Cầu Xéo | 021.07.30.H19 |
11.1.22 | Trường Tiểu học Lộc An | 022.07.30.H19 |
11.1.23 | Trường Tiểu học Bình Sơn | 023.07.30.H19 |
11.1.24 | Trường Tiểu học Bình An | 024.07.30.H19 |
11.1.25 | Trường Tiểu học Suối Trầu | 025.07.30.H19 |
11.1.26 | Trường Tiểu học Cẩm Đường | 026.07.30.H19 |
11.1.27 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 027.07.30.H19 |
11.1.28 | Trường Tiểu học Long An | 028.07.30.H19 |
11.1.29 | Trường Tiểu học Long Phước | 029.07.30.H19 |
11.1.30 | Trường Tiểu học Tân Thành | 030.07.30.H19 |
11.1.31 | Trường Tiểu học Thái Hiệp Thành | 031.07.30.H19 |
11.1.32 | Trường Tiểu học Phước Thái | 032.07.30.H19 |
11.1.33 | Trường Tiểu học Thái Thiện | 033.07.30.H19 |
11.1.34 | Trường Tiểu học Tam Thiện | 034.07.30.H19 |
11.1.35 | Trường Tiểu học Phước Bình | 035.07.30.H19 |
11.1.36 | Trường Tiểu học Tân Hiệp | 036.07.30.H19 |
11.1.37 | Trường Tiểu học Tập Phước | 037.07.30.H19 |
11.1.38 | Trường Mầm non Long Thành | 038.07.30.H19 |
11.1.39 | Trường Mầm non Hoa Mai | 039.07.30.H19 |
11.1.40 | Trường Mầm non Tam An | 040.07.30.H19 |
11.1.41 | Trường Mầm non Long An | 041.07.30.H19 |
11.1.42 | Trường Mầm non Long Phước | 042.07.30.H19 |
11.1.43 | Trường Mầm non Tân Hiệp | 043.07.30.H19 |
11.1.44 | Trường Mầm non Phước Thái | 044.07.30.H19 |
11.1.45 | Trường Mầm non Long Đức | 045.07.30.H19 |
11.1.46 | Trường Mầm non Bình Sơn | 046.07.30.H19 |
11.1.47 | Trường Mầm non An Viễng | 047.07.30.H19 |
11.1.48 | Trường Mầm non Thái Hiệp Thành | 048.07.30.H19 |
11.1.49 | Trường Mầm non Lộc An | 049.07.30.H19 |
11.1.50 | Trường Mầm non Phước Bình | 050.07.30.H19 |
11.1.51 | Trường Mầm non Thành Nghĩa | 051.07.30.H19 |
11.1.52 | Trường Mầm non Tân Thành | 052.07.30.H19 |
11.1.53 | Trường Mẫu giáo An Phước | 053.07.30.H19 |
11.1.54 | Trường Mẫu giáo Bình Sơn | 054.07.30.H19 |
11.1.55 | Trường Mẫu giáo Suối Trầu | 055.07.30.H19 |
11.1.56 | Trường Mẫu giáo Cẩm Đường | 056.07.30.H19 |
11.1.57 | Trường Mẫu giáo Bình An | 057.07.30.H19 |
12 | Huyện Trảng Bom | 000.00.31.H19 |
12.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.31.H19 |
12.1.1 | Trường THCS Lê Đình Chinh | 001.07.31.H19 |
12.1.2 | Trường THCS Hòa Bình | 002.07.31.H19 |
12.1.3 | Trường THCS Minh Đức | 003.07.31.H19 |
12.1.4 | Trường THCS Đinh Tiên Hòang | 004.07.31.H19 |
12.1.5 | Trường THCS Trần Quốc Tuấn | 005.07.31.H19 |
12.1.6 | Trường THCS Hùng Vương | 006.07.31.H19 |
12.1.7 | Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ | 007.07.31.H19 |
12.1.8 | Trường THCS Lý Tự Trọng | 008.07.31.H19 |
12.1.9 | Trường THCS Trịnh Hoài Đức | 009.07.31.H19 |
12.1.10 | Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc | 010.07.31.H19 |
12.1.11 | Trường THCS Võ Thị Sáu | 011.07.31.H19 |
12.1.12 | Trường THCS Nguyễn Công Trứ | 012.07.31.H19 |
12.1.13 | Trường THCS Phan Chu Trinh | 013.07.31.H19 |
12.1.14 | Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền | 014.07.31.H19 |
12.1.15 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 015.07.31.H19 |
12.1.16 | Trường THCS Quang Vinh | 016.07.31.H19 |
12.1.17 | Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh | 017.07.31.H19 |
12.1.18 | Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng | 018.07.31.H19 |
12.1.19 | Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt | 019.07.31.H19 |
12.1.20 | Trường Tiểu học Ngũ Phúc | 020.07.31.H19 |
12.1.21 | Trường Tiểu học Đức Trí | 021.07.31.H19 |
12.1.22 | Trường Tiểu học Trần Phú | 022.07.31.H19 |
12.1.23 | Trường Tiểu học Diên Hồng | 023.07.31.H19 |
12.1.24 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 024.07.31.H19 |
12.1.25 | Trường Tiểu học Sông Mây | 025.07.31.H19 |
12.1.26 | Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh | 026.07.31.H19 |
12.1.27 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 027.07.31.H19 |
12.1.28 | Trường Tiểu học Tân Bình | 028.07.31.H19 |
12.1.29 | Trường Tiểu học Bình Minh | 029.07.31.H19 |
12.1.30 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 030.07.31.H19 |
12.1.31 | Trường Tiểu học Quảng Biên | 031.07.31.H19 |
12.1.32 | Trường Tiểu học Cao Bá Quát | 032.07.31.H19 |
12.1.33 | Trường Tiểu học Trưng Vương | 033.07.31.H19 |
12.1.34 | Trường Tiểu học Trảng Bom | 034.07.31.H19 |
12.1.35 | Trường Tiểu học Đồi 61 | 035.07.31.H19 |
12.1.36 | Trường Tiểu học An Viễn | 036.07.31.H19 |
12.1.37 | Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm | 037.07.31.H19 |
12.1.38 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 038.07.31.H19 |
12.1.39 | Trường Tiểu học An Bình | 039.07.31.H19 |
12.1.40 | Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương | 040.07.31.H19 |
12.1.41 | Trường Tiểu học Nam Cao | 041.07.31.H19 |
12.1.42 | Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến | 042.07.31.H19 |
12.1.43 | Trường Tiểu học Trần Quý Cáp | 043.07.31.H19 |
12.1.44 | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | 044.07.31.H19 |
12.1.45 | Trường Tiểu học Sông Thao | 045.07.31.H19 |
12.1.46 | Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình | 046.07.31.H19 |
12.1.47 | Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực | 047.07.31.H19 |
12.1.48 | Trường Tiểu học Tân Lập | 048.07.31.H19 |
12.1.49 | Trường Tiểu học Cây Điệp | 049.07.31.H19 |
12.1.50 | Trường Tiểu học Trung Tâm | 050.07.31.H19 |
12.1.51 | Trường Mầm non Hoa Mai | 051.07.31.H19 |
12.1.52 | Trường Mầm non Tuổi Thơ | 052.07.31.H19 |
12.1.53 | Trường Mầm non Ánh Dương | 053.07.31.H19 |
12.1.54 | Trường Mẫu giáo Hố Nai 3 | 054.07.31.H19 |
12.1.55 | Trường Mẫu giáo Bình Minh | 055.07.31.H19 |
12.1.56 | Trường Mẫu giáo Sông Mây | 056.07.31.H19 |
12.1.57 | Trường Mẫu giáo Anh Đào | 057.07.31.H19 |
12.1.58 | Trường Mẫu giáo Quảng Tiến | 058.07.31.H19 |
12.1.59 | Trường Mẫu giáo Giang Điền | 059.07.31.H19 |
12.1.60 | Trường Mẫu giáo Sao Mai | 060.07.31.H19 |
12.1.61 | Trường Mẫu giáo Tân Lập | 061.07.31.H19 |
12.1.62 | Trường Mầm non Đồi 61 | 062.07.31.H19 |
12.1.63 | Trường Mẫu giáo An Viễn | 063.07.31.H19 |
12.1.64 | Trường Mẫu giáo Hoa Lan | 064.07.31.H19 |
12.1.65 | Trường Mẫu giáo Hoa Sen | 065.07.31.H19 |
12.1.66 | Trường Mẫu giáo Hoàng Yến | 066.07.31.H19 |
12.1.67 | Trường Mẫu giáo Hoa Phượng | 067.07.31.H19 |
12.1.68 | Trường Mẫu giáo Hoa Hồng | 068.07.31.H19 |
12.1.69 | Trường Mẫu giáo Thạch Thảo | 069.07.31.H19 |
12.1.70 | Trường Mẫu giáo Hoa Anh Đào | 070.07.31.H19 |
12.1.71 | Trường Mẫu giáo Thanh Bình | 071.07.31.H19 |
12.1.72 | Trường Mẫu giáo Cây Gáo | 072.07.31.H19 |
12.1.73 | Trường Mẫu giáo Phong Lan | 073.07.31.H19 |
12.1.74 | Trường Mẫu giáo Tân Thành | 074.07.31.H19 |
13 | Huyện Nhơn Trạch | 000.00.32.H19 |
13.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.07.32.H19 |
13.1.1 | Trường THCS Đại phước | 001.07.32.H19 |
13.1.2 | Trường THCS Dương Văn Thì | 002.07.32.H19 |
13.1.3 | Trường THCS Long Thọ | 003.07.32.H19 |
13.1.4 | Trường THCS Phú Đông | 004.07.32.H19 |
13.1.5 | Trường THCS Phước An | 005.07.32.H19 |
13.1.6 | Trường THCS Phước Thiền | 006.07.32.H19 |
13.1.7 | Trường THCS Long Tân | 007.07.32.H19 |
13.1.8 | Trường THCS Phước Khánh | 008.07.32.H19 |
13.1.9 | Trường THCS Hiệp Phước | 009.07.32.H19 |
13.1.10 | Trường THCS Vĩnh Thanh | 010.07.32.H19 |
13.1.11 | Trường THCS Phú Hội | 011.07.32.H19 |
13.1.12 | Trường THCS Phú Thạnh | 012.07.32.H19 |
13.1.13 | Trường Tiểu học Đại Phước | 013.07.32.H19 |
13.1.14 | Trường Tiểu học Long Tân | 014.07.32.H19 |
13.1.15 | Trường Tiểu học Phú Hội | 015.07.32.H19 |
13.1.16 | Trường Tiểu học Phước Thiền 2 | 016.07.32.H19 |
13.1.17 | Trường Tiểu học Phước An | 017.07.32.H19 |
13.1.18 | Trường Tiểu học Phước Thiền 1 | 018.07.32.H19 |
13.1.19 | Trường Tiểu học Hiệp Phước | 019.07.32.H19 |
13.1.20 | Trường Tiểu học Long Thọ | 020.07.32.H19 |
13.1.21 | Trường Tiểu học Phú Hữu | 021.07.32.H19 |
13.1.22 | Trường Tiểu học Phú Thạnh | 022.07.32.H19 |
13.1.23 | Trường Tiểu học Phú Đông | 023.07.32.H19 |
13.1.24 | Trường Tiểu học Vĩnh Thanh 2 | 024.07.32.H19 |
13.1.25 | Trường Tiểu học Vĩnh Thanh 1 | 025.07.32.H19 |
13.1.26 | Trường Tiểu học Phước Khánh | 026.07.32.H19 |
13.1.27 | Trường Tiểu học Phước Lai | 027.07.32.H19 |
13.1.28 | Trường Mầm non Nhơn Nghĩa | 028.07.32.H19 |
13.1.29 | Trường Mầm non Vĩnh Thanh | 029.07.32.H19 |
13.1.30 | Trường Mầm non Long Tân | 030.07.32.H19 |
13.1.31 | Trường Mầm non Hiệp Phước | 031.07.32.H19 |
13.1.32 | Trường Mầm non Phước Khánh | 032.07.32.H19 |
13.1.33 | Trường Mầm non Phước An | 033.07.32.H19 |
13.1.34 | Trường Mầm non Long Thọ | 034.07.32.H19 |
13.1.35 | Trường Mầm non Phú Hữu | 035.07.32.H19 |
13.1.36 | Trường Mầm non Phước Hiệp | 036.07.32.H19 |
13.1.37 | Trường Mầm non Phước Thiền | 037.07.32.H19 |
13.1.38 | Trường Mầm non Phú Hội | 038.07.32.H19 |
13.1.39 | Trường Mầm non Hoa Sen | 039.07.32.H19 |
13.1.40 | Trường Mầm non Phú Đông | 040.07.32.H19 |
13.1.41 | Trường Mầm non Đại Phước | 041.07.32.H19 |
13.1.42 | Trường Mầm non Phú Thạnh | 042.07.32.H19 |
13.1.43 | Trường Mầm non Phước Long | 043.07.32.H19 |
- 1 Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh (mã dùng trao đổi văn bản điện tử trên trục liên thông văn bản) của cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 3 Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 4 Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh của cơ quan, đơn vị tỉnh Hà Giang
- 7 Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 10 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 1 Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 3 Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 5 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh của cơ quan, đơn vị tỉnh Hà Giang
- 6 Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh (mã dùng trao đổi văn bản điện tử trên trục liên thông văn bản) của cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 4638/QĐ-UBND năm 2021 về danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai