ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2138/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 125/TTr-STTTT ngày 27 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam: 000.00.00.H25.
2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I).
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phụ lục II).
4. Mã định danh của các đơn vị cấp 4: Gồm các đơn vị trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (Phụ lục III).
Điều 2. Mã định danh tại Điều 1 dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành; tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông; phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này; tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số: 2138/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H25 |
2 | Sở Công Thương | 000.00.02.H25 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.03.H25 |
4 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.04.H25 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.05.H25 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.06.H25 |
7 | Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội | 000.00.07.H25 |
8 | Sở Nội vụ | 000.00.08.H25 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.09.H25 |
10 | Sở Tài chính | 000.00.10.H25 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.11.H25 |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.12.H25 |
13 | Sở Tư pháp | 000.00.13.H25 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.14.H25 |
15 | Sở Xây dựng | 000.00.15.H25 |
16 | Sở Y tế | 000.00.16.H25 |
17 | Thanh tra tỉnh | 000.00.17.H25 |
18 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 000.00.18.H25 |
19 | Ban Quản lý khu Đại học Nam Cao | 000.00.19.H25 |
20 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 000.00.20.H25 |
21 | Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm | 000.00.21.H25 |
22 | Ban Quản lý Phát triển khu đô thị mới | 000.00.22.H25 |
23 | Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 000.00.23.H25 |
24 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 000.00.24.H25 |
25 | UBND thành phố Phủ Lý | 000.00.25.H25 |
26 | UBND huyện Bình Lục | 000.00.26.H25 |
27 | UBND huyện Duy Tiên | 000.00.27.H25 |
28 | UBND huyện Kim Bảng | 000.00.28.H25 |
29 | UBND huyện Lý Nhân | 000.00.29.H25 |
30 | UBND huyện Thanh Liêm | 000.00.30.H25 |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số: 2138/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H25 |
1 | Trung tâm Hành chính công | 000.01.01.H25 |
2 | Ban Tiếp công dân | 000.02.01.H25 |
2 | Sở Công Thương | 000.00.02.H25 |
1 | Chi cục Quản lý Thị trường | 000.01.02.H25 |
2 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 000.02.02.H25 |
3 | Trung tâm Tư vấn phát triển công nghiệp và tiết kiệm năng lượng | 000.03.02.H25 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.03.H25 |
1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp | 000.01.03.H25 |
2 | Trường THPT A Phủ Lý | 000.02.03.H25 |
3 | Trường THTP B Phủ Lý | 000.03.03.H25 |
4 | Trường THPT C Phủ Lý | 000.04.03.H25 |
5 | Trường THPT A Bình Lục | 000.05.03.H25 |
6 | Trường THPT B Bình Lục | 000.06.03.H25 |
7 | Trường THPT C Bình Lục | 000.07.03.H25 |
8 | Trường THPT A Duy Tiên | 000.08.03.H25 |
9 | Trường THPT B Duy Tiên | 000.09.03.H25 |
10 | Trường THPT A Kim Bảng | 000.10.03.H25 |
11 | Trường THPT B Kim Bảng | 000.11.03.H25 |
12 | Trường THPT C Kim Bảng | 000.12.03.H25 |
13 | Trường THPT A Thanh Liêm | 000.13.03.H25 |
14 | Trường THPT B Thanh Liêm | 000.14.03.H25 |
15 | Trường THPT C Thanh Liêm | 000.15.03.H25 |
16 | Trường THPT Lý Nhân | 000.16.03.H25 |
17 | Trường THPT Bắc Lý | 000.17.03.H25 |
18 | Trường THPT Nam Lý | 000.18.03.H25 |
19 | Trường THPT Chuyên Biên Hòa | 000.19.03.H25 |
20 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 000.20.03.H25 |
21 | Trường THPT Nam Cao | 000.21.03.H25 |
22 | Trường THPT Lê Hoàn | 000.22.03.H25 |
23 | Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến | 000.23.03.H25 |
24 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 000.24.03.H25 |
4 | Sở Giao thông - vận tải | 000.00.04.H25 |
1 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải | 000.01.04.H25 |
2 | Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 000.02.04.H25 |
3 | Trạm kiểm soát tải trọng xe lưu động | 000.03.04.H25 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.05.H25 |
1 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư | 000.01.05.H25 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.06.H25 |
1 | Chi Cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 000.01.06.H25 |
2 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ và kiểm định, kiểm nghiệm | 000.02.06.H25 |
7 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.07.H25 |
1 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 000.01.07.H25 |
2 | Trung tâm Công tác xã hội | 000.02.07.H25 |
3 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 000.03.07.H25 |
4 | Trung tâm Điều trị nghiện ma túy và Phục hồi chức năng tâm thần | 000.04.07.H25 |
5 | Trung tâm Nuôi dưỡng thương bệnh binh nặng và điều dưỡng người có công | 000.05.07.H25 |
6 | Trường Cao đẳng nghề Hà Nam | 000.06.07.H25 |
7 | Trường Trung cấp nghề Công nghệ Hà Nam | 000.07.07.H25 |
8 | Sở Nội vụ | 000.00.08.H25 |
1 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 000.01.08.H25 |
2 | Ban Tôn giáo | 000.02.08.H25 |
3 | Ban Thi đua khen thưởng | 000.03.08.H25 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.09.H25 |
1 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 000.01.09.H25 |
2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 000.02.09.H25 |
3 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.03.09.H25 |
4 | Chi cục Kiểm lâm | 000.04.09.H25 |
5 | Chi cục Thủy lợi | 000.05.09.H25 |
6 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 000.06.09.H25 |
7 | Trung tâm Khuyến nông | 000.07.09.H25 |
8 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 000.08.09.H25 |
10 | Sở Tài chính | 000.00.10.H25 |
1 | Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính công | 000.01.10.H25 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.11.H25 |
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | 000.01.11.H25 |
2 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 000.02.11.H25 |
3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.03.11.H25 |
4 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 000.04.11.H25 |
5 | Văn Phòng Đăng ký đất đai | 000.05.11.H25 |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.12.H25 |
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 000.01.12.H25 |
13 | Sở Tư pháp | 000.00.13.H25 |
1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 000.01.13.H25 |
2 | Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá Tài sản | 000.02.13.H25 |
3 | Phòng Công chứng Nhà nước số 1 | 000.03.13.H25 |
4 | Phòng Công chứng Nhà nước số 2 | 000.04.13.H25 |
5 | Phòng Công chứng Nhà nước số 3 | 000.05.13.H25 |
6 | Phòng Công chứng Nhà nước số 4 | 000.06.13.H25 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.14.H25 |
1 | Bảo tàng tỉnh | 000.01.14.H25 |
2 | Nhà hát chèo | 000.02.14.H25 |
3 | Thư viện tỉnh | 000.03.14.H25 |
4 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao | 000.04.14.H25 |
5 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch | 000.05.14.H25 |
6 | Trung tâm Văn hóa | 000.06.14.H25 |
15 | Sở Xây dựng | 000.00.15.H25 |
1 | Chi cục Giám định xây dựng | 000.01.15.H25 |
2 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng Hà Nam | 000.02.15.H25 |
16 | Sở Y tế | 000.00.16.H25 |
1 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.01.16.H25 |
2 | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.02.16.H25 |
3 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 000.03.16.H25 |
4 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Nam Lý | 000.04.16.H25 |
5 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 000.05.16.H25 |
6 | Bệnh viện Mắt | 000.06.16.H25 |
7 | Bệnh viện Phong | 000.07.16.H25 |
8 | Bệnh viện Sản Nhi | 000.08.16.H25 |
9 | Bệnh viện Tâm thần | 000.09.16.H25 |
10 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 000.10.16.H25 |
11 | Trung tâm Giám định Y khoa | 000.11.16.H25 |
12 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 000.12.16.H25 |
13 | Trung tâm Pháp Y | 000.13.16.H25 |
14 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 000.14.16.H25 |
15 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 000.15.16.H25 |
16 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 000.16.16.H25 |
17 | Trung tâm Y tế Phủ Lý | 000.17.16.H25 |
18 | Trung tâm Y tế huyện Bình Lục | 000.18.16.H25 |
19 | Trung tâm Y tế huyện Duy Tiên | 000.19.16.H25 |
20 | Trung tâm Y tế huyện Kim Bảng | 000.20.16.H25 |
21 | Trung tâm Y tế huyện Lý Nhân | 000.21.16.H25 |
22 | Trung tâm Y tế huyện Thanh Liêm | 000.22.16.H25 |
23 | Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Hà Nam | 000.23.16.H25 |
17 | UBND thành phố Phủ Lý | 000.00.25.H25 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 000.01.25.H25 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.25.H25 |
3 | Phòng Kinh tế | 000.03.25.H25 |
4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.04.25.H25 |
5 | Phòng Nội Vụ | 000.05.25.H25 |
6 | Phòng Quản lý đô thị | 000.06.25.H25 |
7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.25.H25 |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.08.25.H25 |
9 | Phòng Tư pháp | 000.09.25.H25 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.10.25.H25 |
11 | Phòng Y tế | 000.11.25.H25 |
12 | Thanh tra thành phố | 000.12.25.H25 |
13 | Đài Truyền thanh thành phố | 000.13.25.H25 |
14 | Ban Giải phóng mặt bằng | 000.14.25.H25 |
15 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng | 000.15.25.H25 |
16 | Ban Quản lý dự án Phát triển đô thị | 000.16.25.H25 |
17 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.17.25.H25 |
18 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.18.25.H25 |
19 | Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị | 000.19.25.H25 |
20 | Phường Châu Sơn | 000.20.25.H25 |
21 | Phường Hai Bà Trưng | 000.21.25.H25 |
22 | Phường Lam Hạ | 000.22.25.H25 |
23 | Phường Lê Hồng Phong | 000.23.25.H25 |
24 | Phường Liêm Chính | 000.24.25.H25 |
25 | Phường Lương Khánh Thiện | 000.25.25.H25 |
26 | Phường Minh Khai | 000.26.25.H25 |
27 | Phường Quang Trung | 000.27.25.H25 |
28 | Phường Thanh Châu | 000.28.25.H25 |
29 | Phường Thanh Tuyền | 000.29.25.H25 |
30 | Phường Trần Hưng Đạo | 000.30.25.H25 |
31 | Xã Kim Bình | 000.31.25.H25 |
32 | Xã Liêm Chung | 000.31.25.H25 |
33 | Xã Liêm Tiết | 000.33.25.H25 |
34 | Xã Liêm Tuyền | 000.34.25.H25 |
35 | Xã Phù Vân | 000.35.25.H25 |
36 | Xã Tiên Hải | 000.36.25.H25 |
37 | Xã Tiên Hiệp | 000.37.25.H25 |
38 | Xã Tiên Tân | 000.38.25.H25 |
39 | Xã Trịnh Xá | 000.39.25.H25 |
40 | Xã Đinh Xá | 000.40.25.H25 |
18 | UBND huyện Bình Lục | 000.00.26.H25 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.26.H25 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.26.H25 |
3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.03.26.H25 |
4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.04.26.H25 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.26.H25 |
6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.06.26.H25 |
7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.26.H25 |
8 | Phòng Tài Nguyên và Môi trường | 000.08.26.H25 |
9 | Phòng Tư pháp | 000.09.26.H25 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.10.26.H25 |
11 | Phòng Y tế | 000.11.26.H25 |
12 | Thanh tra huyện | 000.12.26.H25 |
13 | Đài Truyền thanh huyện | 000.13.26.H25 |
14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng | 000.14.26.H25 |
15 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.15.26.H25 |
16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 000.16.26.H25 |
17 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.17.26.H25 |
18 | Thị trấn Bình Mỹ | 000.18.26.H25 |
19 | Xã An Lão | 000.19.26.H25 |
20 | Xã An Mỹ | 000.20.26.H25 |
21 | Xã An Ninh | 000.21.26.H25 |
22 | Xã An Nội | 000.22.26.H25 |
23 | Xã An Đổ | 000.23.26.H25 |
24 | Xã Bình Nghĩa | 000.24.26.H25 |
25 | Xã Bồ Đề | 000.25.26.H25 |
26 | Xã Bối Cầu | 000.26.26.H25 |
27 | Xã Hưng Công | 000.27.26.H25 |
28 | Xã La Sơn | 000.28.26.H25 |
29 | Xã Mỹ Thọ | 000.29.26.H25 |
30 | Xã Ngọc Lũ | 000.30.26.H25 |
31 | Xã Tiêu Động | 000.31.26.H25 |
32 | Xã Tràng An | 000.31.26.H25 |
33 | Xã Trung Lương | 000.33.26.H25 |
34 | Xã Vũ Bản | 000.34.26.H25 |
35 | Xã Đồn Xá | 000.35.26.H25 |
36 | Xã Đồng Du | 000.36.26.H25 |
19 | UBND huyện Duy Tiên | 000.00.27.H25 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.27.H25 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.27.H25 |
3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.03.27.H25 |
4 | Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội | 000.04.27.H25 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.27.H25 |
6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.06.27.H25 |
7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.27.H25 |
8 | Phòng Tài Nguyên và Môi trường | 000.08.27.H25 |
9 | Phòng Tư pháp | 000.09.27.H25 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.10.27.H25 |
11 | Phòng Y tế | 000.11.27.H25 |
12 | Thanh tra huyện | 000.12.27.H25 |
13 | Đài Truyền thanh huyện | 000.13.27.H25 |
14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng | 000.14.27.H25 |
15 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.15.27.H25 |
16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 000.16.27.H25 |
17 | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp | 000.17.27.H25 |
18 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.18.27.H25 |
19 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 000.19.27.H25 |
20 | Thị trấn Hòa Mạc | 000.20.27.H25 |
21 | Thị trấn Đồng Văn | 000.21.27.H25 |
22 | Xã Bạch Thượng | 000.22.27.H25 |
23 | Xã Châu Giang | 000.23.27.H25 |
24 | Xã Châu Sơn | 000.24.27.H25 |
25 | Xã Chuyên Ngoại | 000.25.27.H25 |
26 | Xã Duy Hải | 000.26.27.H25 |
27 | Xã Duy Minh | 000.27.27.H25 |
28 | Xã Hoàng Đông | 000.28.27.H25 |
29 | Xã Mộc Bắc | 000.29.27.H25 |
30 | Xã Mộc Nam | 000.30.27.H25 |
31 | Xã Tiên Ngoại | 000.31.27.H25 |
32 | Xã Tiên Nội | 000.31.27.H25 |
33 | Xã Tiên Phong | 000.33.27.H25 |
34 | Xã Trác Văn | 000.34.27.H25 |
35 | Xã Yên Bắc | 000.35.27.H25 |
36 | Xã Yên Nam | 000.36.27.H25 |
37 | Xã Đọi Sơn | 000.37.27.H25 |
20 | UBND huyện Kim Bảng | 000.00.28.H25 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.28.H25 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.28.H25 |
3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.03.28.H25 |
4 | Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội | 000.04.28.H25 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.28.H25 |
6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.06.28.H25 |
7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.28.H25 |
8 | Phòng Tài Nguyên và Môi trường | 000.08.28.H25 |
9 | Phòng Tư pháp | 000.09.28.H25 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.10.28.H25 |
11 | Phòng Y tế | 000.11.28.H25 |
12 | Thanh tra huyện | 000.12.28.H25 |
13 | Đài Truyền thanh huyện | 000.13.28.H25 |
14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng | 000.14.28.H25 |
15 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.15.28.H25 |
16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 000.16.28.H25 |
17 | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp | 000.17.28.H25 |
18 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.18.28.H25 |
19 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 000.19.28.H25 |
20 | Thị trấn Ba Sao | 000.20.28.H25 |
21 | Thị trấn Quế | 000.21.28.H25 |
22 | Xã Hoàng Tây | 000.22.28.H25 |
23 | Xã Khả Phong | 000.23.28.H25 |
24 | Xã Lê Hồ | 000.24.28.H25 |
25 | Xã Liên Sơn | 000.25.28.H25 |
26 | Xã Ngọc Sơn | 000.26.28.H25 |
27 | Xã Nguyễn Úy | 000.27.28.H25 |
28 | Xã Nhật Tân | 000.28.28.H25 |
29 | Xã Nhật Tựu | 000.29.28.H25 |
30 | Xã Tân Sơn | 000.30.28.H25 |
31 | Xã Thanh Sơn | 000.31.28.H25 |
32 | Xã Thi Sơn | 000.31.28.H25 |
33 | Xã Thụy Lôi | 000.33.28.H25 |
34 | Xã Tượng Lĩnh | 000.34.28.H25 |
35 | Xã Văn Xá | 000.35.28.H25 |
36 | Xã Đại Cương | 000.36.28.H25 |
37 | Xã Đồng Hóa | 000.37.28.H25 |
21 | UBND huyện Lý Nhân | 000.00.29.H25 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.29.H25 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.29.H25 |
3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.03.29.H25 |
4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.04.29.H25 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.29.H25 |
6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.06.29.H25 |
7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.29.H25 |
8 | Phòng Tài Nguyên và Môi trường | 000.08.29.H25 |
9 | Phòng Tư pháp | 000.09.29.H25 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.10.29.H25 |
11 | Phòng Y tế | 000.11.29.H25 |
12 | Thanh tra huyện | 000.12.29.H25 |
13 | Đài Truyền thanh huyện | 000.13.29.H25 |
14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng | 000.14.29.H25 |
15 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.15.29.H25 |
16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 000.16.29.H25 |
17 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.17.29.H25 |
18 | Thị trấn Vĩnh Trụ | 000.18.29.H25 |
19 | Xã Bắc Lý | 000.19.29.H25 |
20 | Xã Chân Lý | 000.20.29.H25 |
21 | Xã Chính Lý | 000.21.29.H25 |
22 | Xã Công Lý | 000.22.29.H25 |
23 | Xã Hòa Hậu | 000.23.29.H25 |
24 | Xã Hợp Lý | 000.24.29.H25 |
25 | Xã Nguyên Lý | 000.25.29.H25 |
26 | Xã Nhân Bình | 000.26.29.H25 |
27 | Xã Nhân Chính | 000.27.29.H25 |
28 | Xã Nhân Hưng | 000.28.29.H25 |
29 | Xã Nhân Khang | 000.29.29.H25 |
30 | Xã Nhân Mỹ | 000.30.29.H25 |
31 | Xã Nhân Nghĩa | 000.31.29.H25 |
32 | Xã Nhân Thịnh | 000.31.29.H25 |
33 | Xã Nhân Đạo | 000.33.29.H25 |
34 | Xã Phú Phúc | 000.34.29.H25 |
35 | Xã Tiến Thắng | 000.35.29.H25 |
36 | Xã Văn Lý | 000.36.29.H25 |
37 | Xã Xuân Khê | 000.37.29.H25 |
38 | Xã Đạo Lý | 000.38.29.H25 |
39 | Xã Đồng Lý | 000.39.28.H25 |
40 | Xã Đức Lý | 000.40.29.H25 |
22 | UBND huyện Thanh Liêm | 000.00.30.H25 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.30.H25 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.30.H25 |
3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.03.30.H25 |
4 | Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội | 000.04.30.H25 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.30.H25 |
6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.06.30.H25 |
7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.07.30.H25 |
8 | Phòng Tài Nguyên và Môi trường | 000.08.30.H25 |
9 | Phòng Tư pháp | 000.09.30.H25 |
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.10.30.H25 |
11 | Phòng Y tế | 000.11.30.H25 |
12 | Thanh tra huyện | 000.12.30.H25 |
13 | Đài Truyền thanh huyện | 000.13.30.H25 |
14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng | 000.14.30.H25 |
15 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.15.30.H25 |
16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 000.16.30.H25 |
17 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.17.30.H25 |
18 | Thị trấn Kiện Khê | 000.18.30.H25 |
19 | Xã Liêm Cần | 000.19.30.H25 |
20 | Xã Liêm Phong | 000.20.30.H25 |
21 | Xã Liêm Sơn | 000.21.30.H25 |
22 | Xã Liêm Thuận | 000.22.30.H25 |
23 | Xã Liêm Túc | 000.23.30.H25 |
24 | Xã Thanh Bình | 000.24.30.H25 |
25 | Xã Thanh Hà | 000.25.30.H25 |
26 | Xã Thanh Hải | 000.26.30.H25 |
27 | Xã Thanh Hương | 000.27.30.H25 |
28 | Xã Thanh Lưu | 000.28.30.H25 |
29 | Xã Thanh Nghị | 000.29.30.H25 |
30 | Xã Thanh Nguyên | 000.30.30.H25 |
31 | Xã Thanh Phong | 000.31.30.H25 |
32 | Xã Thanh Tâm | 000.31.30.H25 |
33 | Xã Thanh Tân | 000.33.30.H25 |
34 | Xã Thanh Thủy | 000.34.30.H25 |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số: 2138/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Sở Y tế | 000.00.16.H25 |
| Trung tâm y tế thành phố Phủ Lý | 000.17.16.H25 |
1 | Trạm Y tế phường Minh Khai | 001.17.16.H25 |
2 | Trạm Y tế phường Lương Khánh Thiện | 002.17.16.H25 |
3 | Trạm Y tế phường Hai Bà Trưng | 003.17.16.H25 |
4 | Trạm Y tế phường Trần Hưng Đạo | 004.17.16.H25 |
5 | Trạm Y tế phường Quang Trung | 005.17.16.H25 |
6 | Trạm Y tế phường Lê Hồng Phong | 006.17.16.H25 |
7 | Trạm Y tế phường Thanh Châu | 007.17.16.H25 |
8 | Trạm Y tế phường Liêm Chính | 008.17.16.H25 |
9 | Trạm Y tế phường Lam Hạ | 009.17.16.H25 |
10 | Trạm Y tế phường Châu Sơn | 010.17.16.H25 |
11 | Trạm Y tế phường Thanh Tuyền | 011.17.16.H25 |
12 | Trạm Y tế xã Liêm Chung | 012.17.16.H25 |
13 | Trạm Y tế xã Phù Vân | 013.17.16.H25 |
14 | Trạm Y tế xã Tiên Tân | 014.17.16.H25 |
15 | Trạm Y tế xã Tiên Hiệp | 015.17.16.H25 |
16 | Trạm Y tế xã Tiên Hải | 016.17.16.H25 |
17 | Trạm Y tế xã Kim Bình | 017.17.16.H25 |
18 | Trạm Y tế xã Đinh Xá | 018.17.16.H25 |
19 | Trạm Y tế xã Trịnh Xá | 019.17.16.H25 |
20 | Trạm Y tế xã Liêm Tuyền | 020.17.16.H25 |
21 | Trạm Y tế xã Liêm Tiết | 021.17.16.H25 |
| Trung tâm Y tế huyện Bình Lục | 000.18.16.H25 |
1 | Trạm Y tế thị trấn Bình Mỹ | 001.18.16.H25 |
2 | Trạm Y tế xã An Lão | 002.18.16.H25 |
3 | Trạm Y tế xã An Mỹ | 003.18.16.H25 |
4 | Trạm Y tế xã An Ninh | 004.18.16.H25 |
5 | Trạm Y tế xã An Nội | 005.18.16.H25 |
6 | Trạm Y tế xã An Đổ | 006.18.16.H25 |
7 | Trạm Y tế xã Bình Nghĩa | 007.18.16.H25 |
8 | Trạm Y tế xã Bồ Đề | 008.18.16.H25 |
9 | Trạm Y tế xã Bối Cầu | 009.18.16.H25 |
10 | Trạm Y tế xã Hưng Công | 010.18.16.H25 |
11 | Trạm Y tế xã La Sơn | 011.18.16.H25 |
12 | Trạm Y tế xã Mỹ Thọ | 012.18.16.H25 |
13 | Trạm Y tế xã Ngọc Lũ | 013.18.16.H25 |
14 | Trạm Y tế xã Tiêu Động | 014.18.16.H25 |
15 | Trạm Y tế xã Tràng An | 015.18.16.H25 |
16 | Trạm Y tế xã Trung Lương | 016.18.16.H25 |
17 | Trạm Y tế xã Vũ Bản | 017.18.16.H25 |
18 | Trạm Y tế xã Đồn Xá | 018.18.16.H25 |
19 | Trạm Y tế xã Đồng Du | 019.18.16.H25 |
| Trung tâm Y tế huyện Duy Tiên | 000.19.16.H25 |
1 | Trạm Y tế thị trấn Hòa Mạc | 001.19.16.H25 |
2 | Trạm Y tế thị trấn Đồng Văn | 002.19.16.H25 |
3 | Trạm Y tế xã Bạch Thượng | 003.19.16.H25 |
4 | Trạm Y tế xã Châu Giang | 004.19.16.H25 |
5 | Trạm Y tế xã Châu Sơn | 005.19.16.H25 |
6 | Trạm Y tế xã Chuyên Ngoại | 006.19.16.H25 |
7 | Trạm Y tế xã Duy Hải | 007.19.16.H25 |
8 | Trạm Y tế xã Duy Minh | 008.19.16.H25 |
9 | Trạm Y tế xã Hoàng Đông | 009.19.16.H25 |
10 | Trạm Y tế xã Mộc Bắc | 010.19.16.H25 |
11 | Trạm Y tế xã Mộc Nam | 011.19.16.H25 |
12 | Trạm Y tế xã Tiên Ngoại | 012.19.16.H25 |
13 | Trạm Y tế xã Tiên Nội | 013.19.16.H25 |
14 | Trạm Y tế xã Tiên Phong | 014.19.16.H25 |
15 | Trạm Y tế xã Trác Văn | 015.19.16.H25 |
16 | Trạm Y tế xã Yên Bắc | 016.19.16.H25 |
17 | Trạm Y tế xã Yên Nam | 017.19.16.H25 |
18 | Trạm Y tế xã Đọi Sơn | 018.19.16.H25 |
| Trung tâm Y tế huyện Kim Bảng | 000.20.16.H25 |
1 | Trạm Y tế thị trấn Ba Sao | 001.20.16.H25 |
2 | Trạm Y tế thị trấn Quế | 002.20.16.H25 |
3 | Trạm Y tế xã Hoàng Tây | 003.20.16.H25 |
4 | Trạm Y tế xã Khả Phong | 004.20.16.H25 |
5 | Trạm Y tế xã Lê Hồ | 005.20.16.H25 |
6 | Trạm Y tế xã Liên Sơn | 006.20.16.H25 |
7 | Trạm Y tế xã Ngọc Sơn | 007.20.16.H25 |
8 | Trạm Y tế xã Nguyễn Úy | 008.20.16.H25 |
9 | Trạm Y tế xã Nhật Tân | 009.20.16.H25 |
10 | Trạm Y tế xã Nhật Tựu | 010.20.16.H25 |
11 | Trạm Y tế xã Tân Sơn | 011.20.16.H25 |
12 | Trạm Y tế xã Thanh Sơn | 012.20.16.H25 |
13 | Trạm Y tế xã Thi Sơn | 013.20.16.H25 |
14 | Trạm Y tế xã Thụy Lôi | 014.20.16.H25 |
15 | Trạm Y tế xã Tượng Lĩnh | 015.20.16.H25 |
16 | Trạm Y tế xã Văn Xá | 016.20.16.H25 |
17 | Trạm Y tế xã Đại Cương | 017.20.16.H25 |
18 | Trạm Y tế xã Đồng Hóa | 018.20.16.H25 |
| Trung tâm Y tế huyện Lý Nhân | 000.21.16.H25 |
1 | Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Trụ | 001.21.16.H25 |
2 | Trạm Y tế xã Bắc Lý | 002.21.16.H25 |
3 | Trạm Y tế xã Chân Lý | 003.21.16.H25 |
4 | Trạm Y tế xã Chính Lý | 004.21.16.H25 |
5 | Trạm Y tế xã Công Lý | 005.21.16.H25 |
6 | Trạm Y tế xã Hòa Hậu | 006.21.16.H25 |
7 | Trạm Y tế xã Hợp Lý | 007.21.16.H25 |
8 | Trạm Y tế xã Nguyên Lý | 008.21.16.H25 |
9 | Trạm Y tế xã Nhân Bình | 009.21.16.H25 |
10 | Trạm Y tế xã Nhân Chính | 010.21.16.H25 |
11 | Trạm Y tế xã Nhân Hưng | 011.21.16.H25 |
12 | Trạm Y tế xã Nhân Khang | 012.21.16.H25 |
13 | Trạm Y tế xã Nhân Mỹ | 013.21.16.H25 |
14 | Trạm Y tế xã Nhân Nghĩa | 014.21.16.H25 |
15 | Trạm Y tế xã Nhân Thịnh | 015.21.16.H25 |
16 | Trạm Y tế xã Nhân Đạo | 016.21.16.H25 |
17 | Trạm Y tế xã Phú Phúc | 017.21.16.H25 |
18 | Trạm Y tế xã Tiến Thắng | 018.21.16.H25 |
19 | Trạm Y tế xã Văn Lý | 019.21.16.H25 |
20 | Trạm Y tế xã Xuân Khê | 020.21.16.H25 |
21 | Trạm Y tế xã Đạo Lý | 021.21.16.H25 |
22 | Trạm Y tế xã Đồng Lý | 022.21.16.H25 |
23 | Trạm Y tế xã Đức Lý | 023.21.16.H25 |
| Trung tâm Y tế huyện Thanh Liêm | 000.22.16.H25 |
1 | Trạm Y tế thị trấn Kiện Khê | 001.22.16.H25 |
2 | Trạm Y tế xã Liêm Cần | 002.22.16.H25 |
3 | Trạm Y tế xã Liêm Phong | 003.22.16.H25 |
4 | Trạm Y tế xã Liêm Sơn | 004.22.16.H25 |
5 | 1 rạm Y tế xã Liêm Thuận | 005.22.16.H25 |
6 | Trạm Y tế xã Liêm Túc | 006.22.16.H25 |
7 | Trạm Y tế xã Thanh Bình | 007.22.16.H25 |
8 | Trạm Y tế xã Thanh Hà | 008.22.16.H25 |
9 | Trạm Y tế xã Thanh Hải | 009.22.16.H25 |
10 | Trạm Y tế xã Thanh Hương | 010.22.16.H25 |
11 | Trạm Y tế xã Thanh Lưu | 011.22.16.H25 |
12 | Trạm Y tế xã Thanh Nghị | 012.22.16.H25 |
13 | Trạm Y tế xã Thanh Nguyên | 013.22.16.H25 |
14 | Trạm Y tế xã Thanh Phong | 014.22.16.H25 |
15 | Trạm Y tế xã Thanh Tâm | 015.22.16.H25 |
16 | Trạm Y tế xã Thanh Tân | 016.22.16.H25 |
17 | Trạm Y tế xã Thanh Thủy | 017.22.16.H25 |
2 | UBND thành phố Phủ Lý | 000.00.25.H25 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.25.H25 |
1 | Trường Mầm non Hoa Sen | 001.02.25.H25 |
2 | Trường Mầm non Châu Sơn | 002.02.25.H25 |
3 | Trường Mầm non Hai Bà Trưng | 003.02.25.H25 |
4 | Trường Mầm non Lam Hạ | 004.02.25.H25 |
5 | Trường Mầm non Lê Hồng Phong | 005.02.25.H25 |
6 | Trường Mầm non Liêm Chính | 006.02.25.H25 |
7 | Trường Mầm non Lương Khánh Thiện | 007.02.25.H25 |
8 | Trường Mầm non Quang Trung | 008.02.25.H25 |
9 | Trường Mầm non Thanh Châu | 009.02.25.H25 |
10 | Trường Mầm non Thanh Tuyền | 010.02.25.H25 |
11 | Trường Mầm non Trần Hưng Đạo | 011.02.25.H25 |
12 | Trường Mầm non Kim Bình | 012.02.25.H25 |
13 | Trường Mầm non Liêm Chung | 013.02.25.H25 |
14 | Trường Mầm non Liêm Tiết | 014.02.25.H25 |
15 | Trường Mầm non Liêm Tuyền | 015.02.25.H25 |
16 | Trường Mầm non Phù Vân | 016.02.25.H25 |
17 | Trường Mầm non Tiên Hải | 017.02.25.H25 |
18 | Trường Mầm non Tiên Hiệp | 018.02.25.H25 |
19 | Trường Mầm non Tiên Tân | 019.02.25.H25 |
20 | Trường Mầm non Trịnh Xá | 020.02.25.H25 |
21 | Trường Mầm non Đinh Xá | 021.02.25.H25 |
22 | Trường Tiểu học Châu Sơn | 022.02.25.H25 |
23 | Trường Tiểu học Lam Hạ | 023.02.25.H25 |
24 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | 024.02.25.H25 |
25 | Trường Tiểu học Liêm Chính | 025.02.25.H25 |
26 | Trường Tiểu học Lương Khánh Thiện | 026.02.25.H25 |
27 | Trường Tiểu học Minh Khai | 027.02.25.H25 |
28 | Trường Tiểu học Quang Trung | 028.02.25.H25 |
29 | Trường Tiểu học Thanh Châu | 029.02.25.H25 |
30 | Trường Tiểu học Thanh Tuyền | 030.02.25.H25 |
31 | Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo | 031.02.25.H25 |
32 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 032.02.25.H25 |
33 | Trường Tiểu học Kim Bình | 033.02.25.H25 |
34 | Trường Tiểu học Liêm Chung | 034.02.25.H25 |
35 | Trường Tiểu học Liêm Tiết | 035.02.25.H25 |
36 | Trường Tiểu học Liêm Tuyền | 036.02.25.H25 |
37 | Trường Tiểu học Phù Vân | 037.02.25.H25 |
38 | Trường Tiểu học Thanh Sơn B | 038.02.25.H25 |
39 | Trường Tiểu học Tiên Hải | 039.02.25.H25 |
40 | Trường Tiểu học Tiên Hiệp | 040.02.25.H25 |
41 | Trường Tiểu học Tiên Tân | 041.02.25.H25 |
42 | Trường Tiểu học Trịnh Xá | 042.02.25.H25 |
43 | Trường Tiểu học Đinh Xá | 043.02.25.H25 |
44 | Trường THCS Châu Sơn | 044.02.25.H25 |
45 | Trường THCS Lam Hạ | 045.02.25.H25 |
46 | Trường THCS Lê Hồng Phong | 046.02.25.H25 |
47 | Trường THCS Liêm Chính | 047.02.25.H25 |
48 | Trường THCS Lương Khánh Thiện | 048.02.25.H25 |
49 | Trường THCS Thanh Châu | 049.02.25.H25 |
50 | Trường THCS Thanh Tuyền | 050.02.25.H25 |
51 | Trường THCS Trần Phú | 051.02.25.H25 |
52 | Trường THCS Trần Quốc Toản | 052.02.25.H25 |
53 | Trường THCS Kim Bình | 053.02.25.H25 |
54 | Trường THCS Liêm Chung | 054.02.25.H25 |
55 | Trường THCS Liêm Tiết | 055.02.25.H25 |
56 | Trường THCS Liêm Tuyền | 056.02.25.H25 |
57 | Trường THCS Phù Vân | 057.02.25.H25 |
58 | Trường THCS Tiên Hải | 058.02.25.H25 |
59 | Trường THCS Tiên Hiệp | 059.02.25.H25 |
60 | Trường THCS Tiên Tân | 060.02.25.H25 |
61 | Trường THCS Trịnh Xá | 061.02.25.H25 |
62 | Trường THCS Đinh Xá | 062.02.25.H25 |
3 | UBND huyện Bình Lục | 000.00.26.H25 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.26.H25 |
1 | Trường Mầm non Bình Mỹ | 001.02.26.H25 |
2 | Trường Mầm non An Lão | 002.02.26.H25 |
3 | Trường Mầm non An Mỹ | 003.02.26.H25 |
4 | Trường Mầm non An Ninh | 004.02.26.H25 |
5 | Trường Mầm non An Nội | 005.02.26.H25 |
6 | Trường Mầm non An Đổ | 006.02.26.H25 |
7 | Trường Mầm non Bình Nghĩa | 007.02.26.H25 |
8 | Trường Mầm non Bồ Đề | 008.02.26.H25 |
9 | Trường Mầm non Bối Cầu | 009.02.26.H25 |
10 | Trường Mầm non Hưng Công | 010.02.26.H25 |
11 | Trường Mầm non La Sơn | 011.02.26.H25 |
12 | Trường Mầm non Mỹ Thọ | 012.02.26.H25 |
13 | Trường Mầm non Ngọc Lũ | 013.02.26.H25 |
14 | Trường Mầm non Tiêu Động | 014.02.26.H25 |
15 | Trường Mầm non Tràng An | 015.02.26.H25 |
16 | Trường Mầm non Trung Lương | 016.02.26.H25 |
17 | Trường Mầm non Vũ Bản | 017.02.26.H25 |
18 | Trường Mầm non Đồn Xá | 018.02.26.H25 |
19 | Trường Mầm non Đồng Du | 019.02.26.H25 |
20 | Trường Tiểu học Bình Mỹ | 020.02.26.H25 |
21 | Trường Tiểu học An Lão | 021.02.26.H25 |
22 | Trường Tiểu học An Mỹ | 022.02.26.H25 |
23 | Trường Tiểu học An Ninh | 023.02.26.H25 |
24 | Trường Tiểu học An Nội | 024.02.26.H25 |
25 | Trường Tiểu học An Đổ | 025.02.26.H25 |
26 | Trường Tiểu học Bình Nghĩa | 026.02.26.H25 |
27 | Trường Tiểu học Bồ Đề | 027.02.26.H25 |
28 | Trường Tiểu học Bối Cầu | 028.02.26.H25 |
29 | Trường Tiểu học Hưng Công | 029.02.26.H25 |
30 | Trường Tiểu học La Sơn | 030.02.26.H25 |
31 | Trường Tiểu học Mỹ Thọ | 031.02.26.H25 |
32 | Trường Tiểu học Ngọc Lũ | 032.02.26.H25 |
33 | Trường Tiểu học Tiêu Động | 033.02.26.H25 |
34 | Trường Tiểu học Tràng An | 034.02.26.H25 |
35 | Trường Tiểu học Trung Lương | 035.02.26.H25 |
36 | Trường Tiểu học Vũ Bản | 036.02.26.H25 |
37 | Trường Tiểu học Đồn Xá | 037.02.26.H25 |
38 | Trường Tiểu học Đồng Du | 038.02.26.H25 |
39 | Trường THCS Bình Mỹ | 039.02.26.H25 |
40 | Trường THCS An Lão | 040.02.26.H25 |
41 | Trường THCS An Mỹ | 041.02.26.H25 |
42 | Trường THCS An Ninh | 042.02.26.H25 |
43 | Trường THCS An Nội | 043.02.26.H25 |
44 | Trường THCS An Đổ | 044.02.26.H25 |
45 | Trường THCS Bình Nghĩa | 045.02.26.H25 |
46 | Trường THCS Bồ Đề | 046.02.26.H25 |
47 | Trường THCS Bối Cầu | 047.02.26.H25 |
48 | Trường THCS Hưng Công | 048.02.26.H25 |
49 | Trường THCS La Sơn | 049.02.26.H25 |
50 | Trường THCS Mỹ Thọ | 050.02.26.H25 |
51 | Trường THCS Ngọc Lũ | 051.02.26.H25 |
52 | Trường THCS Tiêu Động | 052.02.26.H25 |
53 | Trường THCS Tràng An | 053.02.26.H25 |
54 | Trường THCS Trung Lương | 054.02.26.H25 |
55 | Trường THCS Vũ Bản | 055.02.26.H25 |
56 | Trường THCS Đồn Xá | 056.02.26.H25 |
57 | Trường THCS Đồng Du | 057.02.26.H25 |
58 | Trường THCS Nguyễn Khuyến | 058.02.26.H25 |
4 | UBND huyện Duy Tiên | 000.00.27.H25 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.27.H25 |
1 | Trường Mầm non Hòa Mạc | 001.02.27.H25 |
2 | Trường Mầm non Đồng Văn | 002.02.27.H25 |
3 | Trường Mầm non Bạch Thượng | 003.02.27.H25 |
4 | Trường Mầm non Châu Giang | 004.02.27.H25 |
5 | Trường Mầm non Châu Sơn | 005.02.27.H25 |
6 | Trường Mầm non Chuyên Ngoại | 006.02.27.H25 |
7 | Trường Mầm non Duy Hải | 007.02.27.H25 |
8 | Trường Mầm non Duy Minh | 008.02.27.H25 |
9 | Trường Mầm non Hoàng Đông | 009.02.27.H25 |
10 | Trường Mầm non Mộc Bắc | 010.02.27.H25 |
11 | Trường Mầm non Mộc Nam | 011.02.27.H25 |
12 | Trường Mầm non Tiên Ngoại | 012.02.27.H25 |
13 | Trường Mầm non Tiên Nội | 013.02.27.H25 |
14 | Trường Mầm non Tiên Phong | 014.02.27.H25 |
15 | Trường Mầm non Trác Văn | 015.02.27.H25 |
16 | Trường Mầm non Yên Bắc | 016.02.27.H25 |
17 | Trường Mầm non Yên Nam | 017.02.27.H25 |
18 | Trường Mầm non Đọi Sơn | 018.02.27.H25 |
19 | Trường Tiểu học Hòa Mạc | 019.02.27.H25 |
20 | Trường Tiểu học Đồng Văn | 020.02.27.H25 |
21 | Trường Tiểu học Bạch Thượng | 021.02.27.H25 |
22 | Trường Tiểu học Châu Giang A | 022.02.27.H25 |
23 | Trường Tiểu học Châu Giang B | 023.02.27.H25 |
24 | Trường Tiểu học Châu Sơn | 024.02.27.H25 |
25 | Trường Tiểu học Chuyên Ngoại | 025.02.27.H25 |
26 | Trường Tiểu học Duy Hải | 026.02.27.H25 |
27 | Trường Tiểu học Duy Minh | 027.02.27.H25 |
28 | Trường Tiểu học Hoàng Đông | 028.02.27.H25 |
29 | Trường Tiểu học Mộc Bắc | 029.02.27.H25 |
30 | Trường Tiểu học Mộc Nam | 030.02.27.H25 |
31 | Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Tiến | 031.02.27.H25 |
32 | Trường Tiểu học Tiên Ngoại | 032.02.27.H25 |
33 | Trường Tiểu học Tiên Nội | 033.02.27.H25 |
34 | Trường Tiểu học Tiên Phong | 034.02.27.H25 |
35 | Trường Tiểu học Tiên Yên | 035.02.27.H25 |
36 | Trường Tiểu học Trác Văn | 036.02.27.H25 |
37 | Trường Tiểu học Yên Nam | 037.02.27.H25 |
38 | Trường Tiểu học Đọi Sơn | 038.02.27.H25 |
39 | Trường THCS Hòa Mạc | 039.02.27.H25 |
40 | Trường THCS Đồng Văn | 040.02.27.H25 |
41 | Trường THCS Bạch Thượng | 041.02.27.H25 |
42 | Trường THCS Châu Giang | 042.02.27.H25 |
43 | Trường THCS Châu Sơn | 043.02.27.H25 |
44 | Trường THCS Chuyên Ngoại | 044.02.27.H25 |
45 | Trường THCS Duy Hải | 045.02.27.H25 |
46 | Trường THCS Duy Minh | 046.02.27.H25 |
47 | Trường THCS Hoàng Đông | 047.02.27.H25 |
48 | Trường THCS Mộc Bắc | 048.02.27.H25 |
49 | Trường THCS Mộc Nam | 049.02.27.H25 |
50 | Trường THCS Nguyễn Hữu Tiến | 050.02.27.H25 |
51 | Trường THCS Tiên Ngoại | 051.02.27.H25 |
52 | Trường THCS Tiên Nội | 052.02.27.H25 |
53 | Trường THCS Trác Văn | 053.02.27.H25 |
54 | Trường THCS Yên Bắc | 054.02.27.H25 |
55 | Trường THCS Yên Nam | 055.02.27.H25 |
56 | Trường THCS Đọi Sơn | 056.02.27.H25 |
5 | UBND huyện Kim Bảng | 000.00.28.H25 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.28.H25 |
1 | Trường Mầm non Ba Sao | 001.02.28.H25 |
2 | Trường Mầm non Quế | 002.02.28.H25 |
3 | Trường Mầm non Hoàng Tây | 003.02.28.H25 |
4 | Trường Mầm non Khả Phong | 004.02.28.H25 |
5 | Trường Mầm non Lê Hồ | 005.02.28.H25 |
6 | Trường Mầm non Liên Sơn | 006.02.28.H25 |
7 | Trường Mầm non Ngọc Sơn | 007.02.28.H25 |
8 | Trường Mầm non Nguyễn Úy | 008.02.28.H25 |
9 | Trường Mầm non Nhật Tân | 009.02.28.H25 |
10 | Trường Mầm non Nhật Tựu | 010.02.28.H25 |
11 | Trường Mầm non Tân Sơn | 011.02.28.H25 |
12 | Trường Mầm non Thanh Sơn | 012.02.28.H25 |
13 | Trường Mầm non Thi Sơn | 013.02.28.H25 |
14 | Trường Mầm non Thụy Lôi | 014.02.28.H25 |
15 | Trường Mầm non Tượng Lĩnh | 015.02.28.H25 |
16 | Trường Mầm non Văn Xá | 016.02.28.H25 |
17 | Trường Mầm non Đại Cương | 017.02.28.H25 |
18 | Trường Mầm non Đồng Hóa | 018.02.28.H25 |
19 | Trường Tiểu học Ba Sao | 019.02.28.H25 |
20 | Trường Tiểu học Quế | 020.02.28.H25 |
21 | Trường Tiểu học Hoàng Tây | 021.02.28.H25 |
22 | Trường Tiểu học Khả Phong | 022.02.28.H25 |
23 | Trường Tiểu học Lê Hồ | 023.02.28.H25 |
24 | Trường Tiểu học Liên Sơn | 024.02.28.H25 |
25 | Trường Tiểu học Ngọc Sơn | 025.02.28.H25 |
26 | Trường Tiểu học Nguyễn úy | 026.02.28.H25 |
27 | Trường Tiểu học Nhật Tân | 027.02.28.H25 |
28 | Trường Tiểu học Nhật Tựu | 028.02.28.H25 |
29 | Trường Tiểu học Tân Sơn | 029.02.28.H25 |
30 | Trường Tiểu học Thanh Sơn A | 030.02.28.H25 |
31 | Trường Tiểu học Thi Sơn | 031.02.28.H25 |
32 | Trường Tiểu học Thụy Lôi | 032.02.28.H25 |
33 | Trường Tiểu học Tượng Lĩnh | 033.02.28.H25 |
34 | Trường Tiểu học Văn Xá | 034.02.28.H25 |
35 | Trường Tiểu học Đại Cương | 035.02.28.H25 |
36 | Trường Tiểu học Đồng Hóa | 036.02.28.H25 |
37 | Trường THCS Ba Sao | 037.02.28.H25 |
38 | Trường THCS Quế | 038.02.28.H25 |
39 | Trường THCS Hoàng Tây | 039.02.28.H25 |
40 | Trường THCS Khả Phong | 040.02.28.H25 |
41 | Trường THCS Lê Hồ | 041.02.28.H25 |
42 | Trường THCS Liên Sơn | 042.02.28.H25 |
43 | Trường THCS Ngọc Sơn | 043.02.28.H25 |
44 | Trường THCS Nguyễn Úy | 044.02.28.H25 |
45 | Trường THCS Nhật Tân | 045.02.28.H25 |
46 | Trường THCS Nhật Tựu | 046.02.28.H25 |
47 | Trường THCS Tân Sơn | 047.02.28.H25 |
48 | Trường THCS Thanh Sơn | 048.02.28.H25 |
49 | Trường THCS Thi Sơn | 049.02.28.H25 |
50 | Trường THCS Thụy Lôi | 050.02.28.H25 |
51 | Trường THCS Tượng Lĩnh | 051.02.28.H25 |
52 | Trường THCS Văn Xá | 052.02.28.H25 |
53 | Trường THCS Đại Cương | 053.02.28.H25 |
54 | Trường THCS Đồng Hóa | 054.02.28.H25 |
6 | UBND huyện Lý Nhân | 000.00.29.H35 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.29.H25 |
1 | Trường Mầm non Vĩnh Trụ | 001.02.29.H25 |
2 | Trường Mầm non Bắc Lý | 002.02.29.H25 |
3 | Trường Mầm non Chân Lý | 003.02.29.H25 |
4 | Trường Mầm non Chính Lý | 004.02.29.H25 |
5 | Trường Mầm non Công Lý | 005.02.29.H25 |
6 | Trường Mầm non Hòa Hậu | 006.02.29.H25 |
7 | Trường Mầm non Hợp Lý | 007.02.29.H25 |
8 | Trường Mầm non Nguyên Lý | 008.02.29.H25 |
9 | Trường Mầm non Nhân Bình | 009.02.29.H25 |
10 | Trường Mầm non Nhân Chính | 010.02.29.H25 |
11 | Trường Mầm non Nhân Hưng | 011.02.29.H25 |
12 | Trường Mầm non Nhân Khang | 012.02.29.H25 |
13 | Trường Mầm non Nhân Mỹ | 013.02.29.H25 |
14 | Trường Mầm non Nhân Nghĩa | 014.02.29.H25 |
15 | Trường Mầm non Nhân Thịnh | 015.02.29.H25 |
16 | Trường Mầm non Nhân Đạo | 016.02.29.H25 |
17 | Trường Mầm non Phú Phúc | 017.02.29.H25 |
18 | Trường Mầm non Tiến Thắng | 018.02.29.H25 |
19 | Trường Mầm non Văn Lý | 019.02.29.H25 |
20 | Trường Mầm non Xuân Khê | 020.02.29.H25 |
21 | Trường Mầm non Đạo Lý | 021.02.29.H25 |
22 | Trường Mầm non Đồng Lý | 022.02.29.H25 |
23 | Trường Mầm non Đức Lý | 023.02.29.H25 |
24 | Trường Tiểu học Vĩnh Trụ | 024.02.29.H25 |
25 | Trường Tiểu học Bắc Lý | 025.02.29.H25 |
26 | Trường Tiểu học Chân Lý | 026.02.29.H25 |
27 | Trường Tiểu học Chính Lý | 027.02.29.H25 |
28 | Trường Tiểu học Công Lý | 028.02.29.H25 |
29 | Trường Tiểu học Hợp Lý | 029.02.29.H25 |
30 | Trường Tiểu học Nguyên Lý | 030.02.29.H25 |
31 | Trường Tiểu học Nhân Bình | 031.02.29.H25 |
32 | Trường Tiểu học Nhân Chính | 032.02.29.H25 |
33 | Trường Tiểu học Nhân Hậu | 033.02.29.H25 |
34 | Trường Tiểu học Nhân Hòa | 034.02.29.H25 |
35 | Trường Tiểu học Nhân Hưng | 035.02.29.H25 |
36 | Trường Tiểu học Nhân Khang | 036.02.29.H25 |
37 | Trường Tiểu học Nhân Mỹ | 037.02.29.H25 |
38 | Trường Tiểu học Nhân Nghĩa | 038.02.29.H25 |
39 | Trường Tiểu học Nhân Thịnh | 039.02.29.H25 |
40 | Trường Tiểu học Nhân Đạo | 040.02.29.H25 |
41 | Trường Tiểu học Phú Phúc | 041.02.29.H25 |
42 | Trường Tiểu học Tiến Thắng | 042.02.29.H25 |
43 | Trường Tiểu học Văn Lý | 043.02.29.H25 |
44 | Trường Tiểu học Xuân Khê | 044.02.29.H25 |
45 | Trường Tiểu học Đạo Lý | 045.02.29.H25 |
46 | Trường Tiểu học Đồng Lý | 046.02.29.H25 |
47 | Trường Tiểu học Đức Lý | 047.02.29.H25 |
48 | Trường THCS Vĩnh Trụ | 048.02.29.H25 |
49 | Trường THCS Bắc Lý | 049.02.29.H25 |
50 | Trường THCS Chân Lý | 050.02.29.H25 |
51 | Trường THCS Chính Lý | 051.02.29.H25 |
52 | Trường THCS Công Lý | 052.02.29.H25 |
53 | Trường THCS Hợp Lý | 053.02.29.H25 |
54 | Trường THCS Nam Cao | 054.02.29.H25 |
55 | Trường THCS Nguyên Lý | 055.02.29.H25 |
56 | Trường THCS Nhân Bình | 056.02.29.H25 |
57 | Trường THCS Nhân Chính | 057.02.29.H25 |
58 | Trường THCS Nhân Hậu | 058.02.29.H25 |
59 | Trường THCS Nhân Hòa | 059.02.29.H25 |
60 | Trường THCS Nhân Hưng | 060.02.29.H25 |
61 | Trường THCS Nhân Khang | 061.02.29.H25 |
62 | Trường THCS Nhân Mỹ | 062.02.29.H25 |
63 | Trường THCS Nhân Nghĩa | 063.02.29.H25 |
64 | Trường THCS Nhân Thịnh | 064.02.29.H25 |
65 | Trường THCS Nhân Đạo | 065.02.29.H25 |
66 | Trường THCS Phú Phúc | 066.02.29.H25 |
67 | Trường THCS Tiến Thắng | 067.02.29.H25 |
68 | Trường THGS Văn Lý | 068.02.29.H25 |
69 | Trường THCS Xuân Khê | 069.02.29.H25 |
70 | Trường THCS Đạo Lý | 070.02.29.H25 |
71 | Trường THCS Đồng Lý | 071.02.29.H25 |
72 | Trường THCS Đức Lý | 072.02.29.H25 |
7 | UBND huyện Thanh Liêm | 000.00.30.H36 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.30.H25 |
1 | Trường Mầm non Kiện Khê | 001.02.30.H25 |
2 | Trường Mầm non Liêm Cần | 002.02.30.H25 |
3 | Trường Mầm non Liêm Phong | 003.02.30.H25 |
4 | Trường Mầm non Liêm Sơn | 004.02.30.H25 |
5 | Trường Mầm non Liêm Thuận | 005.02.30.H25 |
6 | Trường Mầm non Liêm Túc | 006.02.30.H25 |
7 | Trường Mầm non Thanh Bình | 007.02.30.H25 |
8 | Trường Mầm non Thanh Hà | 008.02.30.H25 |
9 | Trường Mầm non Thanh Hải | 009.02.30.H25 |
10 | Trường Mầm non Thanh Hương | 010.02.30.H25 |
11 | Trường Mầm non Thanh Lưu | 011.02.30.H25 |
12 | Trường Mầm non Thanh Nghị | 012.02.30.H25 |
13 | Trường Mầm non Thanh Nguyên | 013.02.30.H25 |
14 | Trường Mầm non Thanh Phong | 014.02.30.H25 |
15 | Trường Mầm non Thanh Tâm | 015.02.30.H25 |
16 | Trường Mầm non Thanh Tân | 016.02.30.H25 |
17 | Trường Mầm non Thanh Thủy | 017.02.30.H25 |
18 | Trường Tiểu học Kiện Khê A | 018.02.30.H25 |
19 | Trường Tiểu học Kiện Khê B | 019.02.30.H25 |
20 | Trường Tiểu học Liêm Cần | 020.02.30.H25 |
21 | Trường Tiểu học Liêm Phong | 021.02.30.H25 |
22 | Trường Tiểu học Liêm Sơn A | 022.02.30.H25 |
23 | Trường Tiểu học Liêm Thuận | 023.02.30.H25 |
24 | Trường Tiểu học Liêm Túc | 024.02.30.H25 |
25 | Trường Tiểu học Thanh Bình | 025.02.30.H25 |
26 | Trường Tiểu học Thanh Hà | 026.02.30.H25 |
27 | Trường Tiểu học Thanh Hải | 027.02.30.H25 |
28 | Trường Tiểu học Thanh Hương | 028.02.30.H25 |
29 | Trường Tiểu học Thanh Lưu | 029.02.30.H25 |
30 | Trường Tiểu học Thanh Nghị A | 030.02.30.H25 |
31 | Trường Tiểu học Thanh Nguyên | 031.02.30.H25 |
32 | Trường Tiểu học Thanh Phong | 032.02.30.H25 |
33 | Trường Tiểu học Thanh Tâm | 033.02.30.H25 |
34 | Trường Tiểu học Thanh Tân | 034.02.30.H25 |
35 | Trường Tiểu học Thanh Thủy | 035.02.30.H25 |
36 | Trường THCS Kiện Khê | 036.02.30.H25 |
37 | Trường THCS Liêm Cần | 037.02.30.H25 |
38 | Trường THCS Liêm Phong | 038.02.30.H25 |
39 | Trường THCS Liêm Sơn | 039.02.30.H25 |
40 | Trường THCS Liêm Thuận | 040.02.30.H25 |
41 | Trường THCS Liêm Túc | 041.02.30.H25 |
42 | Trường THCS Thanh Bình | 042.02.30.H25 |
43 | Trường THCS Thanh Hà | 043.02.30.H25 |
44 | Trường THCS Thanh Hải | 044.02.30.H25 |
45 | Trường THCS Thanh Hương | 045.02.30.H25 |
46 | Trường THCS Thanh Lưu | 046.02.30.H25 |
47 | Trường THCS Thanh Nghị | 047.02.30.H25 |
48 | Trường THCS Thanh Nguyên | 048.02.30.H25 |
49 | Trường THCS Thanh Phong | 049.02.30.H25 |
50 | Trường THCS Thanh Tâm | 050.02.30.H25 |
51 | Trường THCS Thanh Tân | 051.02.30.H25 |
52 | Trường THCS Thanh Thủy | 052.02.30.H25 |
53 | Trường THCS Đinh Công Tráng | 053.02.30.H25 |
- 1 Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 2 Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4 Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 4197/QĐ-UBND năm 2017 về danh sách mã định danh của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 8 Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh (mã liên thông trên trục liên thông văn bản) của các cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên
- 9 Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 12 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 1 Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh (mã liên thông trên trục liên thông văn bản) của các cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 3 Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 4197/QĐ-UBND năm 2017 về danh sách mã định danh của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
- 7 Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 8 Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành do tỉnh Kon Tum ban hành