ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 423/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 22 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 343/TTr-TNMT ngày 12/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 03 khu vực đất làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng thông thường (sét gạch, ngói) trên địa bàn xã Bắc Lũng, xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam vào khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (đã phê duyệt tại Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND tỉnh), với tổng diện tích 11,1 ha (có chi tiết từng khu vực và tọa độ trong phụ lục kèm theo).
Lý do bổ sung: Cung cấp nguyên liệu sản xuất gạch cho các cơ sở sản xuất gạch, ngói thông thường phục vụ cho việc xây dựng, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng kỹ thuật của địa phương trên địa bàn một số xã thuộc huyện Lục Nam, huyện Yên Dũng.
Căn cứ: Khoản 5 Điều 12 Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, cơ quan liên quan, UBND huyện Lục Nam tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; công bố Quyết định trên trang thông tin điện tử của Sở; tham mưu UBND tỉnh quản lý, cấp phép đối với những khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh theo quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Lục Nam có trách nhiệm: quản lý và bảo vệ các mỏ khoáng sản trên địa bàn khi chưa được cấp phép khai thác, ngăn ngừa tình trạng khai thác trái phép: thường xuyên kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền các hành vi vi phạm quy định của pháp luật về khoáng sản; chỉ đạo UBND xã Bắc Lũng, UBND xã Huyền Sơn tăng cường công tác quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế Bắc Giang; Chủ tịch UBND huyện Lục Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHỤ LỤC: DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN (SÉT GẠCH, NGÓI) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên vị trí khu vực | Diện tích (ha) | Hệ tọa độ VN 2000 | Ghi chú | ||||
Số hiệu điểm góc | Kinh tuyến trục 105°, múi chiếu 6° | Kinh tuyến trục 107°, múi chiếu 3° | ||||||
X (m) | Y(m) | X (m) | Y(m) | |||||
1 | Khu Đồng Ma- Ngõ Doi, thôn Lọng Doi, xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam | 2,8 | 1 | 2352 195 | 640 504 | 2352 436 | 432 987 | Áp dụng khoản 5 Điều 12 Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 2352 029 | 640 664 | 2352 268 | 433 144 | ||||
3 | 2351 920 | 640 549 | 2352 160 | 433 028 | ||||
4 | 2352 017 | 640 530 | 2352 258 | 433 010 | ||||
5 | 2352 067 | 640 489 | 2352 308 | 432 970 | ||||
6 | 2352 050 | 640 454 | 2352 292 | 432 935 | ||||
7 | 2352 127 | 640 421 | 2352 369 | 432 903 | ||||
2 | Khu Bãi Vực, thôn Quỳnh Độ, xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam | 4,0 | 8 | 2349 465 | 641 646 | 2349 691 | 434 094 | nt |
9 | 2349 543 | 641 680 | 2349 769 | 434 129 | ||||
10 | 2349 658 | 641 655 | 2349 884 | 434 106 | ||||
11 | 2349 671 | 641 715 | 2349 896 | 434 166 | ||||
12 | 2349 581 | 641 739 | 2349 806 | 434 189 | ||||
13 | 2349 333 | 641 884 | 2349 556 | 434 330 | ||||
14 | 2349 275 | 641 812 | 2349 499 | 434 258 | ||||
3 | Khu Non Cham, thôn Văn Giang, xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | 4,3 | 1 | 2352 671 | 645 965 | 2352 842 | 438 453 | Áp dụng khoản 5 Điều 12 Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 2352 525 | 616 025 | 2352 696 | 438 511 | ||||
3 | 2352 604 | 646 155 | 2352 773 | 438 642 | ||||
4 | 2352 737 | 646 108 | 2352 906 | 438 597 | ||||
5 | 2352 758 | 646 154 | 2352 927 | 438 643 | ||||
6 | 2352 824 | 646 299 | 2352 991 | 438 789 | ||||
7 | 2352 717 | 646 341 | 2352 884 | 438 830 | ||||
8 | 2352 632 | 646 201 | 2352 800 | 438 688 |
- 1 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- 7 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 8 Luật khoáng sản 2010
- 1 Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam