UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2131 /QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ đợt 2;
Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phân vùng phát triển hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huê đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UB ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch khai thác cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-TNMT ngày 01tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh đối với khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường; than bùn; đất làm vật liệu san lấp; cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường, khoáng sản phân tán nhỏ lẻ (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đã cấp Giấy phép khai thác)
(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Tên mỏ | Địa điểm | Tọa độ VN 2000 | Diện tích (ha) | Ghi chú | |||
| X(m) | Y(m) | ||||||
I. Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
| ||||
1 | Mỏ đá Ga Lôi | xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà | M1 | 1,814,915.22 | 560,012.64 | 7.0 | 2555/QĐ-UBND (07/11/2008) | |
M2 | 1,814,871.15 | 560,225.14 | ||||||
M3 | 1,814,740.12 | 560,217.22 | ||||||
M4 | 1,814,611.33 | 560,187.60 | ||||||
M5 | 1,814,551.41 | 560,048.83 | ||||||
M6 | 1,814,732.13 | 559,954.94 | ||||||
2 | Mỏ đá thôn Hải Cát | xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà | M1 | 1,814,646.00 | 558,523.00 | 8.51 | 1893/QĐ-UBND (08/9/2009) | |
M2 | 1,814,741.78 | 558,207.21 | ||||||
M3 | 1,814,505.78 | 558,134.21 | ||||||
M4 | 1,814,410.00 | 558,450.00 | ||||||
3 | Mỏ đá Hương Thọ | xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà | M1 | 1,811,164.73 | 558,110.13 | 10.0 | 912/QĐ-UBND (19/5/2010) | |
M2 | 1,811,234.73 | 558,550.13 | ||||||
M3 | 1,810,984.73 | 558,560.13 | ||||||
M4 | 1,810,924.73 | 558,210.13 | ||||||
4 | Mỏ đá núi Thông Cùng | phường Hương Vân, thị xã Hương Trà | M1 | 1,814,772.00 | 557,860.00 | 5.98 | 735/QĐ-UBND (08/4/2009) | |
M2 | 1,814,775.00 | 558,079.00 | ||||||
M1 | 1,814,772.00 | 557,860.00 | ||||||
M2 | 1,814,775.00 | 558,079.00 | ||||||
M3 | 1,814,339.00 | 557,777.00 | ||||||
M4 | 1,814,422.00 | 557,541.00 | ||||||
M5 | 1,814,494.00 | 557,636.00 | ||||||
M6 | 1,814,574.00 | 557,638.00 | ||||||
M7 | 1,814,642.00 | 557,726.00 | ||||||
M8 | 1,814,667.00 | 557,808.00 | ||||||
5 | Mỏ đá Nam Khe Ly | xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà | M1 | 1,814,772.00 | 557,860.00 | 9.99 | 1894/QĐ-UBND (08/9/2009) | |
M2 | 1,814,775.00 | 558,079.00 | ||||||
M3 | 1,814,339.00 | 557,777.00 | ||||||
M4 | 1,814,422.00 | 557,541.00 | ||||||
M5 | 1,814,494.00 | 557,636.00 | ||||||
M6 | 1,814,574.00 | 557,638.00 | ||||||
M7 | 1,814,642.00 | 557,726.00 | ||||||
M8 | 1,814,667.00 | 557,808.00 | ||||||
6 | Mỏ đá Lộc Điền | xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc | M1 | 1,800,808.84 | 586,220.57 | 4.33 | 915/QĐ-UBND (15/9/2010) | |
M2 | 1,800,692.73 | 586,272.48 | ||||||
M3 | 1,800,599.83 | 586,268.57 | ||||||
M4 | 1,800,602.80 | 586,168.66 | ||||||
M5 | 1,800,628.55 | 586,038.47 | ||||||
M6 | 1,800,839.00 | 586,072.00 | ||||||
7 | Mỏ đá Hương Bằng | phường Hương Vân, thị xã Hương Trà | M1 | 1,821,383.48 | 546,348.84 | 7.25 | 2556/QĐ-UBND (07/11/2008) | |
M2 | 1,821,467.92 | 546,641.40 | ||||||
M3 | 1,821,109.04 | 546,613.07 | ||||||
M4 | 1,821,186.62 | 546,384.14 | ||||||
8 | Mỏ đá Hương Thịnh | xã Hương Phong, huyện A Lưới | M1 | 1,786,831.00 | 534,605.00 | 3.00 | 911/QĐ-UBND (19/5/2010) | |
M2 | 1,786,712.00 | 534,697.00 | ||||||
M3 | 1,786,589.00 | 534,540.00 | ||||||
M4 | 1,786,708.00 | 534,448.00 | ||||||
9 | Mỏ đá Sơn Thuỷ | xã Sơn Thuỷ, huyện A Lưới | M1 | 1,796,564.28 | 528,161.21 | 3.00 | 704/QĐ-UBND (08/4/2010) | |
M2 | 1,796,669.49 | 528,054.37 | ||||||
M3 | 1,796,811.94 | 528,194.64 | ||||||
M4 | 1,796,706.73 | 528,301.47 | ||||||
10 | Mỏ đá thôn Phú Mậu | xã Hương Phú, huyện Nam Đông | M1 | 1,793,294.00 | 575,756.00 | 5.00 | 1172/QĐ-UBND (08/6/2011) | |
M2 | 1,793,374.00 | 575,938.00 | ||||||
M3 | 1,793,149.81 | 576,068.62 | ||||||
M4 | 1,793,083.76 | 575,937.94 | ||||||
M5 | 1,793,142.34 | 575,842.90 | ||||||
11 | Mỏ đá Dầm | xã Lộc Điền huyện Phú Lộc | M1 | 1,800,390.46 | 586,318.20 | 3.50 | 1218/QĐ-UBND (25/5/2009) | |
M2 | 1,800,290.33 | 586,547.65 | ||||||
M3 | 1,800,161.93 | 586,491.93 | ||||||
M4 | 1,800,261.60 | 586,262.56 | ||||||
12 | Mỏ đá Núi Voi | xã Bình Thành, thị xã Hương Trà | M1 | 1,806,763.78 | 556,668.97 | 7.00 | 2867/QĐ-UBND (29/12/2009) | |
M2 | 1,806,706.19 | 556,716.72 | ||||||
……. |
|
| ||||||
M8 | 1,806,513.38 | 556,592.99 | ||||||
M9 | 1,806,674.86 | 556,582.11 | ||||||
13 | Mỏ đá Liên Bằng | xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà | M1 | 1,811,915.39 | 558,964.92 | 6.76 | 1302/QĐ-UBND (20/7/2010) | |
M2 | 1,811,870.08 | 559,013.02 | ||||||
…. |
|
| ||||||
M10 | 1,811,857.09 | 558,954.26 | ||||||
M11 | 1,811,864.94 | 55,941.59 | ||||||
14 | Mỏ đá Hòn Chi Vôi | xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà | M1 | 1,811,589.45 | 558,877.39 | 3.90 | 1500/QĐ-UBND (18/8/2010) | |
M2 | 1,811,561.26 | 558,948.35 | ||||||
M3 | 1,811,496.04 | 558,994.57 | ||||||
M4 | 1,811,282.62 | 558,774.11 | ||||||
M5 | 1,811,305.21 | 558,767.66 | ||||||
M6 | 1,811,349.49 | 558,760.93 | ||||||
M7 | 1,811,365.89 | 558,766.99 | ||||||
M8 | 1,811,416.16 | 558,713.14 | ||||||
15 | Mỏ đá Hương Sơn | xã Hương Bình, thị xã Hương Trà | M1 | 1,819,915.10 | 547,838.69 | 9.57 | 1513/GP-UBND (19/8/2010) | |
M2 | 1,820,225.64 | 547,827.14 | ||||||
M3 | 1,820,221.35 | 547,523.15 | ||||||
M4 | 1,819,915.10 | 547,535.01 | ||||||
16 | Mỏ đá suối A Râng | xã Sơn Thủy, huyện A Lưới | M1 | 1,796,348.00 | 529,007.00 | 2.13 | 1381/QĐ-UBND (11/6/2008) | |
M6 | 1,796,377.00 | 529,163.00 | ||||||
M2 | 1,796,318.00 | 529,192.00 | ||||||
M3 | 1,796,219.00 | 529,116.00 | ||||||
M4 | 1,796,196.00 | 529,060.00 | ||||||
M5 | 1,796,227.00 | 529,037.00 | ||||||
17 | Mỏ đá khu vực xã Lộc Hòa | xã Lộc Hòa, huyện Phú Lộc | M1 | 1,800,068.00 | 585,766.00 | 20.00 | 1325/QĐ-UBND (30/6/2011) | |
M2 | 1,799,825.00 | 586,048.00 | ||||||
M3 | 1,799,424.00 | 585,686.00 | ||||||
M4 | 1,799,677.00 | 585,407.00 | ||||||
18 | Mỏ đá vùng núi Bà Trại | xã Hương Bình, thị xã Hương Trà | M1 | 1,816,749.38 | 547,539.56 | 5.00 | 854/QĐ-UBND (27/3/2006) | |
M2 | 1,816,876.42 | 547,754.88 | ||||||
M3 | 1,816,729.24 | 547,899.12 | ||||||
M4 | 1,816,602.21 | 547,683.81 | ||||||
19 | Mỏ đá Bá Tàng | xã Hương Hữu, huyện Nam Đông | M1 | 1,784,386.26 | 570,216.02 | 2.72 | 1178/QĐ-UBND (17/5/2008) | |
M2 | 1,784,292.26 | 570,136.02 | ||||||
M3 | 1,784,287.26 | 570,088.02 | ||||||
M4 | 1,784,314.11 | 570,037.29 | ||||||
M5 | 1,784,454.26 | 570,057.02 | ||||||
M6 | 1,784,532.26 | 570,066.02 | ||||||
M7 | 1,784,416.26 | 570,221.02 | ||||||
20 | Mỏ đá vùng núi Hương Sơn | xã Hương Sơn, huyện Nam Đông | M1 | 1,788,667.36 | 571,224.74 | 8.33 | 1342/QĐ-UBND (07/7/2009) | |
M2 | 1,788,540.11 | 571,170.39 | ||||||
M3 | 1,788,523.82 | 570,934.45 | ||||||
M4 | 1,788,308.81 | 570,905.19 | ||||||
M5 | 1,788,318.93 | 570,661.88 | ||||||
M6 | 1,788,475.23 | 570,725.83 | ||||||
M7 | 1,788,589.81 | 570,772.71 | ||||||
M8 | 1,788,603.68 | 571,015.01 | ||||||
M9 | 1,788,625.05 | 570,996.44 | ||||||
M10 | 1,788,696.83 | 571,145.14 | ||||||
21 | Mỏ đá núi mỏ Diều | xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc | M1 | 1,797,785.59 | 601342,42 | 5.90 | 2845/QĐ-UBND (16/12/2008) | |
M2 | 1,797,831.11 | 601,501.11 | ||||||
M3 | 1,797,494.87 | 601,585.46 | ||||||
M4 | 1,797,537.19 | 601,410.29 | ||||||
M5 | 1,797,484.98 | 601387,95 | ||||||
M6 | 1,797,442.66 | 601,563.11 | ||||||
22 | mỏ đá Thừa Lưu | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1,799,569.61 | 605,342.96 | 4.50 | 515/QĐ-UBND (14/3/2009) | |
M2 | 1,799,471.36 | 605,569.13 | ||||||
M3 | 1,799,431.21 | 605,566.17 | ||||||
M4 | 1,799,346.39 | 605,511.65 | ||||||
M5 | 1,799,240.22 | 605,541.61 | ||||||
M6 | 1,799,216.80 | 605,455.21 | ||||||
23 | Mỏ đá Lộc Tiến | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1,800,530.75 | 610,137.01 | 6.40 | 2864/QĐ-UBND (29/12/2009) | |
M2 | 1,800,522.54 | 610,230.45 | ||||||
M3 | 1,800,467.32 | 610,272.72 | ||||||
M4 | 1,800,480.68 | 610,373.78 | ||||||
M5 | 1,800,455.52 | 610,415.63 | ||||||
M6 | 1,800,354.61 | 610,363.65 | ||||||
M7 | 1,800,309.16 | 610,259.67 | ||||||
M8 | 1,800,334.75 | 610,138.33 | ||||||
M9 | 1,800,272.14 | 610,049.48 | ||||||
M10 | 1,800,340.73 | 610,003.28 | ||||||
M11 | 1,800,435.75 | 610,046.34 | ||||||
M12 | 1,800,502.90 | 610,093.36 | ||||||
24 | Mỏ đá Lộc Tiến | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1,802,595.78 | 609,453.93 | 2.00 | 1501/QĐ-UBND (18/8/2010) | |
M2 | 1,802,597.81 | 609,480.21 | ||||||
M3 | 1,802,567.14 | 609,551.26 | ||||||
M4 | 1,802,452.38 | 609,587.57 | ||||||
M5 | 1,802,361.92 | 609,586.28 | ||||||
M6 | 1,802,348.10 | 609,516.40 | ||||||
II. Đất làm vật liệu san lấp |
|
|
|
|
|
| ||
25 | Khu vực Động Hốc thôn Phò Ninh | xã Phong An, huyện Phong Điền | M1 | 1,829,299.00 | 543,956.00 | 6.62 | 2289/QĐ-UBND (22/11/2010) | |
M2 | 1,829,342.00 | 543,962.00 | ||||||
….. |
|
| ||||||
M18 | 1,829,484.00 | 544,165.00 | ||||||
M19 | 1,829,448.92 | 544,230.81 | ||||||
26 | Khu vực Đồi Vũng Nhựa | thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền | M1 | 1,832,569.15 | 538,779.56 | 8.00 | 1197/QĐ-UBND (28/6/2010) | |
M2 | 1,832,436.00 | 538,845.00 | ||||||
M3 | 1,832,203.12 | 538,993.40 | ||||||
M4 | 1,832,333.50 | 539,199.54 | ||||||
M5 | 1,832,487.14 | 539,147.01 | ||||||
27 | Khu vực Phường Hóp | xã Phong An, huyện Phong Điền | M1 | 1,829,149.29 | 543,437.87 | 6.03 | 1318/QĐ-UBND (30/6/2011) | |
M2 | 1,829,053.75 | 543,462.62 | ||||||
M3 | 1,829,007.47 | 543,731.25 | ||||||
M4 | 1,829,320.29 | 543,777.47 | ||||||
28 | Khu vực Cồn Lê | thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền | M1 | 1,832,202.34 | 538,358.46 | 8.80 | Số 920/QĐ-UBND (21/4/2011) | |
M2 | 1,832,212.21 | 538,369.57 | ||||||
M3 | 1,832,307.13 | 538,410.59 | ||||||
M4 | 1,832,304.00 | 538,586.00 | ||||||
M5 | 1,832,172.00 | 538,445.00 | ||||||
M6 | 1,832,161.50 | 538,440.34 | ||||||
M7 | 1,831,867.59 | 537,943.61 | ||||||
M8 | 1,832,008.80 | 538,077.85 | ||||||
M9 | 1,831,897.67 | 538,249.22 | ||||||
M9a | 1,831,833.86 | 538,201.19 | ||||||
M10 | 1,831,792.93 | 538,201.44 | ||||||
M11 | 1,831,788.94 | 537,970.43 | ||||||
29 | Khu vực Khe Băng | xã Hương Vân, hương Trà | M1 | 1821220.85 | 548853.55 | 9.88 | 2227/QĐ-UBND (12/11/2010) | |
M2 | 1821075.9 | 548738.5 | ||||||
…. |
|
| ||||||
M16 | 1820918.14 | 548001.96 | ||||||
M17 | 1821025.37 | 548944.48 | ||||||
30 | Khu vực Khe Băng | xã Hương Xuân, Hương Trà | M1 | 1821246.63 | 548841.84 | 5.36 | 1319/QĐ-UBND (30/6/2011) | |
M2 | 1821299.58 | 549141.76 | ||||||
M3 | 1820918.14 | 549001.96 | ||||||
31 | Khu vực Khe Băng | xã Hương Xuân, Hương Trà | M1 | 1821299.58 | 549141.76 | 5.25 | 1317/QĐ-UBND (30/6/2011) | |
M2 | 1821266.17 | 549230.37 | ||||||
M3 | 1821254.51 | 549297.33 | ||||||
M4 | 1821199.49 | 549283.92 | ||||||
M5 | 1821153.85 | 549271.64 | ||||||
M6 | 1821115.97 | 549251.14 | ||||||
M7 | 1821056.98 | 549207.46 | ||||||
M8 | 1820978.54 | 549147.43 | ||||||
M9 | 1820939.88 | 549058.19 | ||||||
M10 | 1820918.14 | 549001.96 | ||||||
32 | Khu vực Đồi Mè Tré | xã Hương Hồ, Hương Trà | M1 | 1,815,856.78 | 553,846.51 | 7.68 | 1326/QĐ-UBND (30/6/2011) | |
M2 | 1,815,957.84 | 554,007.52 | ||||||
M3 | 1,815,592.34 | 554,240.05 | ||||||
M4 | 1,815,531.50 | 554,102.93 | ||||||
M5 | 1,815,677.89 | 553,957.90 | ||||||
33 | Mỏ đất Tróc Voi | phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy | M1 | 1812364.00 | 569144.00 | 9.80 | 1221/QĐ-UBND (15/6/2011) | |
M2 | 1812426.00 | 569296.00 | ||||||
M3 | 1812223.00 | 569269.00 | ||||||
M4 | 1812151.00 | 569271.00 | ||||||
M5 | 1812133.00 | 569169.00 | ||||||
M6 | 1812443.00 | 569339.00 | ||||||
M7 | 1812513.00 | 569509.00 | ||||||
M8 | 1812204.00 | 569576.00 | ||||||
M9 | 1812157.00 | 569311.00 | ||||||
M10 | 1812217.00 | 569310.00 | ||||||
34 | Mỏ đất đồi Bãi Cháy | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1797810.88 | 604447.00 | 4.70 | 3632/UBND-NĐ | |
M2 | 1797717.15 | 604610.70 | ||||||
M3 | 1797502.46 | 604493.94 | ||||||
M4 | 1797606.01 | 604324.82 | ||||||
35 | Mỏ đất Tiểu khu 241, | Tiểu khu 241, | M1 | 1,799,243.66 | 607040,462 | 1.00 | 4314/UBND-NĐ | |
M2 | 1,799,211.48 | 607,093.34 | ||||||
M3 | 1,799,153.29 | 607,144.47 | ||||||
M4 | 1,799,124.61 | 607,110.09 | ||||||
M5 | 1,799,114.36 | 607,068.17 | ||||||
M6 | 1,799,154.36 | 607,031.54 | ||||||
M7 | 1,799,196.50 | 607,002.01 | ||||||
36 | Mỏ đất đồi Bãi Cháy | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1,797,960.78 | 604,188.06 | 1.00 | 5323/UBND-NĐ | |
M2 | 1,797,788.83 | 604,085.92 | ||||||
M3 | 1,797,814.37 | 604,042.93 | ||||||
M4 | 1,797,985.71 | 604,144.71 | ||||||
37 | Mỏ đất đồi Bãi Cháy | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1,797,910.93 | 604,274.78 | 3.23 | 4956/UBND-NĐ | |
M2 | 1,797,630.95 | 604,107.71 | ||||||
M3 | 1,797,682.79 | 604,022.97 | ||||||
M4 | 1,797,960.78 | 604,188.10 | ||||||
38 | Mỏ đất đồi Bãi Cháy | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1,797,867.91 | 604,365.07 | 3.31 | 5192/UBND-NĐ | |
M2 | 1,797,810.88 | 604,447.00 | ||||||
M3 | 1,797,528.29 | 604,278.41 | ||||||
M4 | 1,797,582.02 | 604,193.33 | ||||||
39 | Mỏ đất đồi Bãi Cháy | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1,797,910.93 | 604,274.78 | 3.26 | 3992/UBND-NĐ | |
M2 | 1,797,867.91 | 604,365.06 | ||||||
M3 | 1,797,582.02 | 604,193.33 | ||||||
M4 | 1,797,630.95 | 604,107.71 | ||||||
40 | Mỏ đất thôn Trung Kiền | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1,799,299.07 | 606,900.83 | 1.00 | 1363/UBND-NĐ | |
M2 | 1,799,243.66 | 607,040.46 | ||||||
M3 | 1,799,196.50 | 607,002.01 | ||||||
M4 | 1,799,207.84 | 606,920.75 | ||||||
M5 | 1,799,231.47 | 606,873.09 | ||||||
41 | Mỏ đất thôn Trung Kiền | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1,799,243.66 | 607,040.46 | 1.00 | 2988/UBND-NĐ | |
M2 | 1,799,319.29 | 607,112.93 | ||||||
M3 | 1,799,291.47 | 607,139.03 | ||||||
M4 | 1,799,228.45 | 607,169.31 | ||||||
M5 | 1,799,214.44 | 607,151.56 | ||||||
M6 | 1,799,193.01 | 607,160.65 | ||||||
M7 | 1,799,153.29 | 607,144.47 | ||||||
M8 | 1,799,211.48 | 607,093.34 | ||||||
42 | Mỏ đất thôn Trung Kiền | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1,799,268.38 | 606,978.17 | 0.80 | 2810/UBND-NĐ | |
M2 | 1,799,374.61 | 607,076.03 | ||||||
M3 | 1,799,319.29 | 607,112.93 | ||||||
M4 | 1,799,243.66 | 607,040.46 | ||||||
43 | Mỏ đất thôn Trung Kiền | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1,799,342.21 | 606,778.08 | 0.90 | 5220/UBND-NĐ | |
M2 | 1,799,380.13 | 606,846.41 | ||||||
M3 | 1,799,299.07 | 606,900.83 | ||||||
M4 | 1,799,231.47 | 606,873.09 | ||||||
M5 | 1,799,283.77 | 606,819.59 | ||||||
44 | Mỏ đất thôn Trung Kiền | xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | M1 | 1,799,416.50 | 606,906.00 | 1.20 | 477/UBND-NĐ | |
M2 | 1,799,358.50 | 606,954.80 | ||||||
M3 | 1,799,315.00 | 607,020.40 | ||||||
M4 | 1,799,268.40 | 606,978.20 | ||||||
M5 | 1,799,299.10 | 606,900.80 | ||||||
M6 | 1,799,380.10 | 606,846.40 | ||||||
III. Đất sét làm gạch ngói |
|
|
|
|
|
| ||
45 | Khu vực thôn Phò Ninh | Xã Phong An, huyện Phong Điền | M1 | 1829728.29 | 545307.87 | 9.80 | 1831/QĐ-UBND (13/8/2008) | |
M2 | 1829690.05 | 545391.29 | ||||||
| ….. |
| ||||||
M39 | 1829630.11 | 545231.38 | ||||||
M40 | 1829609.70 | 545265.58 | ||||||
46 | Khu vực Cồn Lèn | xã Lộc An, huyện Phú Lộc | M1 | 1802579.62 | 578970.62 | 10.16 | 1909/QĐ-UBND (26/8/2008) | |
M2 | 1802600.60 | 578958.83 | ||||||
M3 | 1802822.33 | 578966.23 | ||||||
M4 | 1802903.33 | 579042.23 | ||||||
M5 | 1802815.33 | 579131.23 | ||||||
M6 | 1802889.33 | 579180.23 | ||||||
M7 | 1802981.33 | 579097.23 | ||||||
M8 | 1803078.33 | 579157.23 | ||||||
M9 | 1803033.33 | 579255.23 | ||||||
M10 | 1803101.33 | 579281.23 | ||||||
M11 | 1803104.33 | 579340.23 | ||||||
M12 | 1803013.33 | 579415.23 | ||||||
M13 | 1802992.33 | 579472.23 | ||||||
M14 | 1802864.89 | 579408.62 | ||||||
47 | Khu vực thôn Hợp Thành | xã A Ngo, huyện A Lưới | M1 | 1797651.53 | 524902.38 | 3.99 | 815/QĐ-UBND (20/4/2009) | |
M2 | 1797758.57 | 524894.77 | ||||||
M3 | 1797754.33 | 524984.25 | ||||||
M4 | 1797553.67 | 525162.40 | ||||||
M5 | 1797458.10 | 525063.44 | ||||||
IV. Than bùn |
|
|
|
|
|
| ||
48 | Mỏ than bùn Phong Chương | xã Phong Chương, huyện Phong Điền | M1 | 1840473.25 | 542201.11 | 4.28 | 969/QĐ-UBND (21/5/2010) | |
M2 | 1840494.65 | 542213.89 | ||||||
M3 | 1840412.12 | 542348.68 | ||||||
M4 | 1840238.89 | 542649.97 | ||||||
M5 | 1840178.82 | 542743.57 | ||||||
M6 | 1840165.58 | 542735.39 | ||||||
M7 | 1840122.79 | 542801.89 | ||||||
M8 | 1840134.00 | 542809.05 | ||||||
M9 | 1840022.94 | 542994.19 | ||||||
M10 | 1840004.05 | 542985.02 | ||||||
M11 | 1839941.91 | 543071.47 | ||||||
M12 | 1839916.44 | 543053.06 | ||||||
M13 | 1840118.73 | 542734.71 | ||||||
M14 | 1840113.61 | 542730.51 | ||||||
M15 | 1840200.20 | 542609.79 | ||||||
M16 | 1840372.89 | 542365.32 | ||||||
V. Đá Gabro làm đá ốp lát | ||||||||
49 | Mỏ đá Gabro Quê Chữ | xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc | M1 | 1802999.17 | 583207.53 | 7.90 | Số 2909/QĐ-UBND (23/12/2008) | |
M2 | 1803165.32 | 583403.58 | ||||||
M3 | 1803113.50 | 583489.16 | ||||||
M4 | 1802913.55 | 583592.27 | ||||||
M5 | 1802763.22 | 583498.70 | ||||||
V. Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
| |||||
50 | Bãi bồi Thác Choong | xã Dương Hoà, thị xã Hương Thuỷ | M1 | 1805684.00 | 565851.00 | 0.89 | 1335/UBND-TN (18/4/2011) | |
M2 | 1805490.00 | 565941.00 | ||||||
M3 | 1805483.00 | 565919.00 | ||||||
M4 | 1805656.00 | 565814.00 | ||||||
51 | Bãi bồi Thác Choong | xã Dương Hoà, thị xã Hương Thuỷ | M1 | 1805806.00 | 565627.00 | 0.89 | 1336/UBND-TN (18/4/2011) | |
M2 | 1805684.00 | 565851.00 | ||||||
M3 | 1805656.00 | 565814.00 | ||||||
M4 | 1805781.00 | 565593.00 | ||||||
52 | Bãi bồi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ) | xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | M1 | 1831493.57 | 539742.73 | 4.96 | 6029/UBND-NĐ (29/12/2009) | |
M2 | 1831315.67 | 539917.47 | ||||||
M3 | 1831393.59 | 540334.24 | ||||||
M4 | 1831519.89 | 540276.01 | ||||||
M5 | 1831492.01 | 540233.46 | ||||||
M6 | 1831600.53 | 540136.67 | ||||||
53 | Bãi bồi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ) | xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy | M1 | 1808764.32 | 564807.18 | 3.01 | 6029/UBND-NĐ 29/12/2009 | |
M2 | 1808754.98 | 564797.05 | ||||||
M3 | 1808467.89 | 565063.51 | ||||||
M4 | 1808738.87 | 565440.12 | ||||||
M5 | 1808753.59 | 565313.91 | ||||||
M6 | 1808498.75 | 565079.10 | ||||||
VI. Đá sét làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
| ||||
54 | Khu vực đồi Khe Trâm | xã Hương An, thị xã Hương Trà | M1 | 1821313.22 | 553838.78 | 7.35 | 501/QĐ-UBND 13/3/2010 | |
M2 | 1821272.36 | 553869.43 | ||||||
M3 | 1821201.62 | 553853.53 | ||||||
M4 | 1821181.18 | 553987.89 | ||||||
M5 | 1821098.90 | 554031.16 | ||||||
M6 | 1821078.01 | 553995.67 | ||||||
M7 | 1821073.01 | 554002.57 | ||||||
M8 | 1821023.63 | 553839.13 | ||||||
M9 | 1821035.79 | 553675.60 | ||||||
M10 | 1821041.46 | 553663.76 | ||||||
M11 | 1821094.73 | 553621.87 | ||||||
M12 | 1821204.73 | 553635.67 | ||||||
M13 | 1821231.75 | 553651.15 | ||||||
M14 | 1821273.99 | 553714.36 | ||||||
M15 | 1821303.23 | 553829.71 |
PHỤ LỤC 2
KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc khu vực vành đai biên giới; phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật, bảo đảm quốc phòng, an ninh)
(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Tên mỏ | Địa điểm | Tọa độ VN 2000 | Diện tích (ha) | Ghi chú | ||
| X(m) | Y(m) | |||||
I. Khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường | |||||||
1 | Mỏ đá khu vực xã Hương Phú | xã Hương Phú, huyện Nam Đông | M1 | 1,792,082.00 | 577,870.00 | 6.0 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng miền núi |
M2 | 1,792,189.00 | 578,212.00 | |||||
M3 | 1,792,029.00 | 578,266.00 | |||||
M4 | 1,791,924.00 | 577,916.00 | |||||
2 | Mỏ đá khu vực xã Hương Phú | xã Hương Phú, huyện Nam Đông | M1 | 1,795,152.00 | 576,700.00 | 10.0 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng miền núi |
M2 | 1,795,193.00 | 576,906.00 | |||||
M3 | 1,794,732.00 | 577,015.00 | |||||
M4 | 1,794,684.00 | 576,810.00 | |||||
II. Khoáng sản đất làm vật liệu san lấp | |||||||
3 | Đồi Kiền Kiền | xã Phong Thu, huyện Phong Điền | M1 | 1834855.03 | 535201.19 | 5.0 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A |
M2 | 1834557.54 | 535111.8 | |||||
M3 | 1834588.83 | 534949.4 | |||||
M4 | 1834813.32 | 535004.67 | |||||
M5 | 1834856.87 | 535100.82 | |||||
4 | Khu vực Phường Hóp | xã Phong An, huyện Phong Điền | M1 | 1,828,282.00 | 543,810.00 | 15.9 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A |
M2 | 1,828,125.00 | 543,707.00 | |||||
…… |
|
| |||||
M23 | 1,827,782.00 | 543,827.00 | |||||
M24 | 1,827,751.00 | 543,812.00 | |||||
5 | Khu vực đồi Kiền Kiền | xã Phong Thu, huyện Phong Điền | M1 | 1,834,666.53 | 534,672.60 | 8.4 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A |
M2 | 1,834,696.82 | 534,735.72 | |||||
…… |
|
| |||||
M45 | 1,834,566.00 | 534,709.00 | |||||
M46 | 1,834,583.97 | 534,678.02 | |||||
6 | Khu vực vùng đồi phường Thuỷ Phương, | Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thuỷ | M1 | 1,812,044.62 | 568,533.18 | 9.9 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A |
M2 | 1,812,006.66 | 568,642.25 | |||||
…… | …… |
| |||||
M21 | 1,811,855.12 | 568,444.16 | |||||
M22 | 1,811,970.75 | 568,455.49 | |||||
7 | Khu vực núi Gích Dương 1 | xã Thuỷ Phù, thị xã Hương Thuỷ | M1 | 1,809,609.00 | 573,170.00 | 2.19 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng mở rộng quốc lộ 1A |
M2 | 1,809,621.00 | 573,219.00 | |||||
….. |
|
| |||||
M12 | 1,809,256.00 | 573,360.00 | |||||
M13 | 1,809,299.00 | 573,356.00 | |||||
8 | Khu vực núi Gích Dương 2 | xã Thuỷ Phù, thị xã Hương Thuỷ | M1 | 1,809,555.00 | 573,066.00 | 5.00 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng mở rộng quốc lộ 1A |
M2 | 1,809,589.00 | 573,111.00 | |||||
M3 | 1,809,584.00 | 573,151.00 | |||||
M4 | 1,809,449.00 | 573,185.00 | |||||
M5 | 1,809,250.00 | 573,144.00 | |||||
M6 | 1,809,297.00 | 573,925.00 | |||||
M7 | 1,809,461.00 | 573,034.00 | |||||
9 | Khu vực đồi thôn 4 | xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy | M1 | 1,808,881.00 | 567,780.00 | 4.8 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi thị xã Hương Thủy |
M2 | 1,808,822.00 | 567,849.00 | |||||
…… |
|
| |||||
M13 | 1,808,540.00 | 567,998.00 | |||||
M14 | 1,808,536.00 | 567,928.00 | |||||
M15 | 1,808,620.00 | 567,926.00 | |||||
10 | Khu vực đồi thôn Hoà An | xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc | M1 | 1,804,532.93 | 598,467.60 | 1.08 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng ven biển, đầm phá |
M2 | 1,804,401.83 | 598,493.12 | |||||
M3 | 1,804,356.30 | 598,484.19 | |||||
M4 | 1,804,512.82 | 198,402.60 | |||||
11 | Khu vực vùng đồi xã Lộc Bình | xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc | M1 | 1,807,932.00 | 598,300.00 | 8.15 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng ven biển, đầm phá |
M2 | 1,808,266.00 | 598,390.00 | |||||
…… |
|
| |||||
M10 | 1,807,852.00 | 598,343.00 | |||||
M11 | 1,807,833.00 | 598,291.00 | |||||
12 | Khu vực đồi KM3, tỉnh lộ 14B | xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc | M1 | 1,803,987.00 | 577,659.00 | 3.0 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật nông thôn mới, mở rộng quốc lộ 1A |
M2 | 1,803,803.00 | 577,620.00 | |||||
M3 | 1,803,659.00 | 577,471.00 | |||||
M4 | 577,396.00 | ||||||
13 | Khu vực núi Cảnh Dương | xã Lộc Thủy, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | M1 | 1,803,092.00 | 602,206.00 | 7.0 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
M2 | 1,802,895.00 | 602,368.00 | |||||
M3 | 1,802,775.00 | 602,255.00 | |||||
M4 | 1,802,720.00 | 602,179.00 | |||||
M5 | 1,802,920.00 | 602,000.00 | |||||
14 | Khu vực đồi Động Tranh, thôn Lương Điền | xã Lộc Điền huyện Phú Lộc | M1 | 1,803,026.00 | 584,638.00 | 2.17 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
M2 | 1,802,929.00 | 584,833.00 | |||||
M3 | 1,802,862.00 | 584,754.00 | |||||
M4 | 1,802,864.00 | 584,709.00 | |||||
M5 | 1,802,899.00 | 584,682.00 | |||||
M6 | 1,802,913.00 | 584,570.00 | |||||
15 | Khu vực núi Quện | xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc | M1 | 1,803,228.00 | 598,532.00 | 4.0 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
M2 | 1,803,111.00 | 598,681.00 | |||||
M3 | 1,802,985.00 | 598,584.00 | |||||
M4 | 1,802,962.00 | 598,389.00 | |||||
M5 | 1,803,040.00 | 598,404.00 | |||||
M6 | 1,803,089.00 | 598,466.00 | |||||
16 | Khu vực thôn Hòa An | xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc | M1 | 1,807,434.00 | 598,139.00 | 6.3 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng biển các huyện Phú Lộc…. |
M2 | 1,807,493.00 | 598,435.00 | |||||
M3 | 1,807,285.00 | 598,507.00 | |||||
M4 | 1,807,237.00 | 598,224.00 | |||||
17 | Khu vực núi Choi | xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc | M1 | 1,804,548.00 | 598,614.00 | 8.0 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng biển các huyện Phú Lộc…. |
M2 | 1,804,563.00 | 598,890.00 | |||||
M3 | 1,804,274.00 | 598,930.00 | |||||
M4 | 1,804,261.00 | 598,654.00 | |||||
18 | Khu vực núi Mỏ Diều | xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc | M1 | 1,797,396.95 | 601,339.55 | 15.0 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật |
M2 | 1,797,394.21 | 601,739.52 | |||||
M3 | 1,796,962.03 | 601,758.93 | |||||
M4 | 1,797,015.84 | 601,414.24 | |||||
19 | Khu vực thôn Phường Hóp | xã Phong An, huyện Phong Điền | M1 | 1,828,985.00 | 543,425.00 | 20.2 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
M2 | 1,828,920.00 | 543,803.00 | |||||
M3 | 1,828,511.00 | 543,910.00 | |||||
M4 | 1,828,364.00 | 543,815.00 | |||||
M5 | 1,828,657.00 | 543,406.00 | |||||
20 | Khu vực núi Cảnh Dương | xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc | M1 | 1,803,092.00 | 602,206.00 | 7.0 | Được cấp phép thăm dò để phục vụ thi công dự án Mở rộng Quốc lộ 1A |
M2 | 1,802,895.00 | 602,368.00 | |||||
M3 | 1,802,775.00 | 602,255.00 | |||||
M4 | 1,802,720.00 | 602,179.00 | |||||
M5 | 1,802,920.00 | 602,000.00 | |||||
21 | Khu vực núi Cảnh Dương | xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | M1 | 1,803,092.00 | 602,206.00 | 7.8 | Phục vụ thi công dự án Mở rộng Quốc lộ 1A, Đường trục chính cảng Chân Mây |
M2 | 1,803,376.54 | 602,238.39 | |||||
M3 | 1,803,271.06 | 602467,40 | |||||
M4 | 1,803,121.84 | 602457,68 | |||||
M5 | 1,802,895.00 | 602,368.00 | |||||
22 | Khu vực núi Mỏ Diều | xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc | M1 | 1,797,396.95 | 601,339.55 | 7,0 | Phục vụ thi công dự án Mở rộng Quốc lộ 1A |
M2 | 1,797,394.80 | 601,653.41 | |||||
M3 | 1,797,155.06 | 601,664.17 | |||||
M4 | 1,797,162.87 | 601,385.43 |
PHỤ LỤC 3
KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Khu vực cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc khu vực vành đai biên giới, được xác định để phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật)
(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Tên khu vực | Địa điểm | Toạ độ trung tâm KTT 1070 và múi chiếu 30 | Diện tích (ha) | Ghi chú |
| Thành phố Huế |
|
|
| |
1 | Bãi bồi Lương Quán | phường Thủy Biều | X= 1818834 | 6.3 | Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật |
Y= 556423 | |||||
| Thị xã Hương Thủy |
|
|
| |
2 | Bãi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ) | xã Dương Hòa | X= 1808489 | 9.0 | Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật |
Y= 564968 | |||||
3 | Bãi thác Choong | xã Dương Hòa | X= 1805579 | 14.25 | Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng miền núi thị xã Hương Thủy |
Y= 565865 | |||||
| Huyện Phong Điền |
|
|
| |
4 | Bãi bồi Cặp Đồng Mụ Nọ | xã Phong Mỹ | X= 1827836 | 22.4 | Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi huyện Phong Điền |
Y= 531923 | |||||
5 | Bãi bồi thôn Cổ Bi - xã Phong Sơn | xã Phong Sơn | X= 1825784 | 14.9 | Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
Y= 546329 | |||||
6 | Bãi bồi Đội 4 Tân Mỹ | xã Phong Mỹ | X= 1827185 | 11.7 | Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi huyện Phong Điền |
Y= 529758 | |||||
7 | Bãi bồi Huỳnh Trúc (Ông Niên) | xã Phong Mỹ | X= 1829673 | 13.8 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật xây dựng nông thôn mới |
Y= 532612 | |||||
8 | Bãi bồi Ông Ô | xã Phong Mỹ | X= 1828722 | 1.6 | Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi huyện Phong Điền |
Y= 532518 | |||||
9 | Bãi bồi Phú Kinh | xã Phong Mỹ | X= 1831296 | 10.9 | Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
Y= 533317 | |||||
| Thị xã Hương Trà |
|
|
| |
10 | Bãi bồi thôn Lại Bằng | phường Hương Vân | X= 1825546 | 15.6 | Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
Y= 546452 | |||||
11 | Bãi bồi thôn Thọ Bình | xã Bình Thành | X= 1809109 | 0.3 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các xã Bình Thành, Bình Điền và các xã thuộc huyện A Lưới |
Y= 556019 | |||||
12 | Các bãi bồi dọc theo khe Ly và khe Thương - xã Hương Thọ | xã Hương Thọ | X= 1815330 | 1.8 | Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy |
Y= 558883 | |||||
| Huyện Quảng Điền |
|
|
| |
13 | Bãi bồi thôn Bác Vọng Đông | xã Quảng Phú | X= 1828581 | 23.4 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật cho các vùng ven biển các huyện Quảng Điền, Phú Vang… |
Y= 553430 | |||||
| Huyện Phú Lộc |
|
|
| |
14 | Bãi Khe Dài | xã Lộc Hòa | X= 1799623 | 8.3 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
Y= 582583 | |||||
15 | Bãi bồi Cồn Sen - thôn 7 | xã Lộc Hòa | X= 1801146 | 1.5 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
Y= 582027 | |||||
16 | Bãi bồi Hà- thôn 2 | xã Lộc Hòa | X= 1800492 | 1.2 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A |
Y= 582336 | |||||
17 | Bãi bồi 3 khe – thôn 2 | xã Xuân Lộc | X= 1798961 | 3.7 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Phú Lộc và Nam Đông |
Y= 576057 | |||||
| Huyện Nam Đông |
|
|
| |
18 | Bãi A Zông | xã Thượng Lộ | X= 1786753 | 5.5 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Nam Đông |
Y= 577518 | |||||
19 | Bãi thôn La Vân | xã Thượng Nhật | X= 1785485 | 1,2 ha | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Nam Đông |
Y= 573302 | |||||
20 | Bãi A Rơn | xã Thượng Long | X= 1783091 | 0.69 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Nam Đông |
Y= 568975 | |||||
| Huyện A Lưới |
|
|
| |
21 | Bãi bồi thôn 1 và thôn 2 | xã Hồng Quảng | X=1798757 | 12.6 | Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 523465 | |||||
22 | Bãi bồi thôn 3 | xã Hồng Quảng | X=1798022 | 5.2 | Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 524278 | |||||
23 | Bãi bồi thôn 1 | xã Hồng Kim | X=1800115 | 5.2 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới |
Y= 522885 | |||||
24 | Bãi bồi thôn Lê Lộc 1 | xã Hồng Bắc | X=1799767 | 2.6 | Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 522391 | |||||
25 | Bãi bồi thôn Pa Hy | xã Hồng Hạ | X=1802938 | 2.35 | Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 535276 | |||||
26 | Bãi bồi thôn 5 | xã Hồng Kim | X=1802793 | 4.6 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới |
Y= 522080 | |||||
27 | Bãi bồi thôn A Sốc | xã Hồng Bắc | X=1799318 | 2.9 | Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 522918 | |||||
28 | Bãi bồi thôn Đụt | xã Hồng Trung | X=1804410 | 1.97 | Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 518999 | |||||
29 | Bãi bồi thôn Chai | xã Đông Sơn | X=1781623 | 0.63 | Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 534164 | |||||
30 | Bãi bồi thôn Ta Rá | xã Hương Nguyên | X=1802175 | 0.3 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới |
Y= 541824 | |||||
31 | Bãi bồi thôn A Sam | xã Đông Sơn | X=1782819 | 2.35 | Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 535723 | |||||
32 | Bãi bồi thôn A Loa | xã Đông Sơn | X=1783673 | 1.65 | Vành đai biên giới Việt Lào |
Y= 535354 | |||||
33 | Bãi bồi thôn Giồng | xã Hương Nguyên | X=1803011 | 0.67 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới |
Y= 541470 | |||||
34 | Bãi bồi thôn Kalo | xã A Roàng | X=1781001 | 1.83 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới |
Y= 541291 | |||||
| CÁT, SỎI LÒNG SÔNG |
|
|
| |
35 | Đoạn lòng sông từ điểm cách lòng hồ thủy điện Hương Điền 6km đến cầu An Lỗ (cách cầu 500m) | X= 1828896 | 19.5 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy | |
Y= 547385 | |||||
36 | Sông Tả Trạch: đoạn sông từ khu vực cách cầu Tuần khoảng 2,6km đến bãi bồi thôn Thanh Vân - xã Dương Hoà - thị xã Hương Thuỷ | X= 1807172 | 33.2 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy | |
Y= 566103 | |||||
37 | Sông Nước Ngọt (sông Bù Lu): Đoạn cát, sỏi lòng sông Nước Ngọt (sông Bù Lu) được khảo sát và đưa vào khai thác từ điểm cách cầu Nước Ngọt khoảng 1,6km trở về phía hạ nguồn của sông (tiếp giáp với xã Lộc Vĩnh) | X= 1801927 | 3.0 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy | |
Y= 601559 | |||||
38 | Sông Ô Lâu: Đoạn sông khảo sát thuộc địa phận xã Phong Thu và thị trấn Phong Điền - huyện Phong Điền | X= 1835109 | 13.6 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy | |
Y= 538067 | |||||
39 | Sông Truồi: Đoạn từ vị trí cánh cầu Máng 500m về phía thượng nguồn đến vị trí cánh cầu Khe Dài 500 về phía hạ nguồn | X= 1802355 | 13.5 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy | |
Y= 581394 | |||||
| CÁT NỘI ĐỒNG |
|
|
| |
| Huyện Phú Lộc |
|
|
| |
40 | Bãi Trằm - thôn Thủy Dương - xã Lộc Tiến | X= 1798304 | 3.00 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng Quốc lộ 1A | |
Y= 603619 | |||||
| Huyện Phong Điền |
|
|
| |
41 | Bãi cát thôn Đức Phú - xã Phong Hòa | X= 1838395 | 30.00 | Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật xây dựng nông thôn mới | |
Y= 540646 |
- 1 Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch và điều chỉnh tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản trong quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020 tại Quyết định 28/2013/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 1270/QĐ-BTNMT năm 2014 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 02 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Quyết định 5977/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2013 về khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2013 khoanh định các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 9 Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 10 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch khai thác cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 11 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 12 Luật khoáng sản 2010
- 13 Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015
- 14 Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phân vùng phát triển hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huê đến năm 2015
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2013 khoanh định các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2013 về khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 5977/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch và điều chỉnh tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản trong quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020 tại Quyết định 28/2013/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang