ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 07/TTr-SXD ngày 23 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 12 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2023 và Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành theo Quyết định số: 427/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
STT 04 Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 03/6/2023 | (1.009973.000.00.00.H08) | 32 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 29,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 36 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | |
24 ngày đối với công trình cấp II, III | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 21,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày | 1/2 ngày |
| |||
16 ngày đối với công trình còn lại | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 13,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày | 1/2 ngày |
| |||
STT 11 Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011976.000.00.00.H08) | 18 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | |
STT 12 Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011977.000.00.00.H08) | 18 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | |
STT 16 Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) (1.009985.000.00.00.H08) | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | |
STT 22 Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) (1.009990.000.00.00.H08) | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | |
STT 05 Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | (1.009974.000.00.00.H08) | 10 ngày đối với công trình không do Sở Xây dựng thẩm định thiết kế | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật: 7,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | |
05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng) | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày | 0,5 ngày |
| |||
STT 01 Mục I Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 | (1.002701.000.00.00.H08) | 10 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 7,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | |
STT 21 Mục V Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 | (1.003011.000.00.00.H08) | 20 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 17,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | |
Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
STT02 Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | (1.009973.000.00.00.H08) | 24 ngày đối với công trình cấp II, III | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Quy Nhơn); Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế (đối với thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn) hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn (đối với các huyện còn lại): 23 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày. 3. Lãnh đạo phòng: 01 ngày | - | 1/2 ngày | Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | |
16 ngày đối với công trình còn lại | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Quy Nhơn); Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế (đối với thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn) hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn (đối với các huyện còn lại): 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13,5 ngày. 3. Lãnh đạo phòng: 01 ngày | - | 1/2 ngày | ||||
STT 03 Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | (1.009994.000.00.00.H08) | 10 ngày đối với công trình | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 7,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày | 0,5 ngày | ||||
STT 01 Mục I Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 | (1.002662.000.00.00.H08) | 10 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 9 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | - | 0,5 ngày | Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | |
STT 03 Mục III Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 | (1.003141.000.00.00.H08) | 20 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 19 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | - | 0,5 ngày | Quyết định số 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 | |
Tổng số: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|