- 1 Quyết định 4773/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc, Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1 Quyết định 4773/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc, Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4449/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư, xây dựng, đất đai, môi trường và phòng cháy chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 338/TTr-SXD ngày 15 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021, Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2022, Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2022, Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc; Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Điều 3. Giám đốc Sở Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm rà soát, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện, quản lý của đơn vị được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4449/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (22 TTHC)
STT | Tên TTHC/ Mã số TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan thực hiện | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||||||||||
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. (1.009972.000.00.00.H08) | Đối với dự án nhóm B không quá 20 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - Sở Xây dựng - Sở Giao thông vận tải - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Sở Công Thương | Có | Một phần | - Phí: + Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi: thu theo hệ số (Điều 4 Thông tư số 28/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài Chính); + Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính). (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Thành phần hồ sơ; - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Mức độ DVC trực tuyến; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định 66/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) (1.009973.000.00.00.H08) | 1. Sở Xây dựng giải quyết: - Không quá 32 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 24 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại. 2. Đối với sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải thời gian giải quyết: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II; - Không quá 24 ngày đối với công trình và cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại. (thời hạn giải quyết theo Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 3. Đối cấp huyện: Không quá 24 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn và Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Sở Xây dựng - Sở Giao thông vận tải; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Sở Công Thương - Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Quy Nhơn); Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế (đối với thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn) hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn (đối với các huyện còn lại) | Có | Một phần | Phí: Theo hệ số (Điều 4 Thông tư số 27/2023/TT- BTC của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Tên thủ tục hành chính; - Thành phần hồ sơ; - Cách thức thực hiện; - Phí, lệ phí; - Mức độ DVCTT; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định 66/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009974.000.00.00.H08) | - Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Không quá 05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng); - Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng | Có | Một phần | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Thành phần hồ sơ; - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009975.000.00.00.H08) | - Không quá 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Không quá 05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng). - Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng | Có | Một phần | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Thành phần hồ sơ; - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009976.000.00.00.H08) | - Không quá 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Không quá 05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng). - Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng | Có | Một phần | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009977.000.00.00.H08) | - Không quá 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Không quá 05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng). - Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng | Có | Một phần | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Cách thức thực hiện; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 76/2021/QĐ - UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009978.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng | Có | Toàn trình | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 15.000 đồng/giấy phép; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 7.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Cách thức thực hiện; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ -CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ -CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ - UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ - UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009979.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng | Có | Một phần | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Cách thức thực hiện; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ -CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ -CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ - UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III. (1.009982.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng /Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Không | Một phần | Lệ phí: - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi: mức thu: 300.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT- BTC). - Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT- BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính). (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Trình tự thực hiện ; - Thành phần hồ sơ; - Cơ quan thực hiện; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ -CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ -CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2022/TT -BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
10 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. (1.009983.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng /Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Không | Một phần | Lệ phí: - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi: mức thu: 300.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT- BTC). - Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT- BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính). (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Cơ quan thực hiện; - Phí, lệ phí; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ -CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ -CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). (1.009984.000.00.00.H08) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng /Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Có | Một phần | Lệ phí: - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi: mức thu: 150.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT- BTC). - Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính). (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Mức độ DVCTT; - Cách thức thực hiện; - Cơ quan thực hiện; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ -CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin). (1.009985.000.00.00.H08) | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng /Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Không | Một phần | Không | - Tên thủ tục hành chính; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Trình tự thực hiện; - Mức độ DVCTT; - Cơ quan thực hiện; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
13 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (1.009986.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng /Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Không | Một phần | Lệ phí: - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi: mức thu: 150.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC). - Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính). (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Trình tự thực hiện; - Mức độ DVCTT; - Cơ quan thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
14 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III. (1.009987.000.00.00.H08) | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng | Có | Một phần | Lệ phí: - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi: mức thu: 300.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC - Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT- BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính). (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Tên thủ tục hành chính; - Cách thức thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Phí, lệ phí; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
15 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. (1.009928.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Có | Một phần | Lệ phí: - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi: mức thu: 150.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC). - Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính). (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Phí, lệ phí; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mức độ DVCTT; - Cơ quan thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
16 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. (1.009988.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Không | Một phần | Lệ phí: - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi: mức thu: 1.000.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC). Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính). (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Thành phần hồ sơ; - Cơ quan thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
17 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). (1.009989.000.00.00.H08) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Có | Một phần | Lệ phí: - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi: mức thu: 500.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC). - Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính). (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Cách thức thực hiện; - Trình tự thực hiện; - Lệ phí; - Cơ quan thực hiện; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin). (1.009990.000.00.00.H08) | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Không | Một phần | Lệ phí: - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi: mức thu: 500.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC) - Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT- BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính). (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Mức độ DVC trực tuyến; - Phí, lệ phí; - Cơ quan thực hiện; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
19 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (1.009991.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Không | Một phần | Lệ phí: - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi: mức thu: 500.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC) - Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính). (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Tên TTHC; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
20 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III. (1.009936.000.00.00.H08) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Không | Một phần | Lệ phí: - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi: mức thu: 500.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC) - Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT- BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính). (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Trình tự thực hiện; - Mức độ DVC trực tuyến; - Thành phần hồ sơ; - Phí, Lệ phí; - Cơ quan thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
B. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | ||||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||||||||||
21 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. (1.002701.000.00.00.H08) | - Thời gian thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng: 10 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng | Không | Một phần | Chi phí thẩm định: Theo tỷ lệ quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Mức độ DVC trực tuyến; - Thời hạn giải quyết; - Căn cứ pháp lý. | - Luật 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009; - Luật 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ; - Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 832/QĐ- UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Cấp tỉnh - |
22 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. (1.003011.000.00.00.H08) | - Thời gian thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng: 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Xây dựng | Không | Một phần | Chi phí thẩm định: Theo tỷ lệ quy định tại khoản 7 Điều 5 Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý. | - Luật 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009; - Luật 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ; - Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh; - Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh; - Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Cấp tỉnh |
Tổng cộng 22 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ CẤP TỈNH (02 TTHC)
STT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||||||||||
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||||||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C. (1.009980.000.00.00.H08) | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. (1.011976.000.00.00.H08) | 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | Toàn trình | Lệ phí: 2.000.000 đồng/giấy phép. (Khoản 3 Điều 4 Thông tư 38/2022/TT-BTC) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Tên, mã số TTHC; - Căn cứ pháp lý; - Mức độ DVCTT; - Lệ phí. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
2 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C. (1.009981.000.00.00.H08) | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. (1.011977.000.00.00.H08) | 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | Toàn trình | - Lệ phí: 2.000.000 đồng/Giấy phép. (Khoản 3 Điều 4 Thông tư 38/2022/TT-BTC) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) - Trường hợp cấp lại giấy phép do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp ghi sai thông tin thì không thu lệ phí. | - Tên TTHC; - Căn cứ pháp lý; - Mức độ DVCTT; - Lệ phí. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021 NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/ NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN (08 TTHC)
ST T | Tên TTHC/ Mã số TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan thực hiện | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
A. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||||||||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (1.009994.000.00.00.H08) | 10 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Có | Một phần | Lệ phí cấp Giấy phép: a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/giấy phép. b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn): - Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000 đồng/giấy phép. c) Công trình khác: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Thời hạn giải quyết; - Trình tự thực hiện; - Phí, Lệ phí; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (1.009995.000.00.00.H08) | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Có | Một phần | Lệ phí cấp Giấy phép: a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/giấy phép. b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn): - Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000 đồng/giấy phép. c) Công trình khác: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Thời hạn giải quyết; - Trình tự thực hiện; - Phí, Lệ phí; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (1.009996.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Có | Một phần | Lệ phí cấp Giấy phép: a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/giấy phép. b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn): - Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000 đồng/giấy phép. c) Công trình khác: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Thời hạn giải quyết; - Trình tự thực hiện; - Phí, Lệ phí; - Cách thức thực hiện; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (1.009997.000.00.00.H08) | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Có | Một phần | Lệ phí cấp Giấy phép: a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/giấy phép. b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn): - Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000 đồng/giấy phép. c) Công trình khác: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; | - |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (1.009998.000.00.00.H08) | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Có | Toàn trình | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 15.000 đồng/giấy phép - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 7.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Cách thức thực hiện; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (1.009999.000.00.00.H08) | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Có | Một phần | Lệ phí cấp Giấy phép: a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/giấy phép. b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn): - Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000 đồng/giấy phép. c) Công trình khác: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000 đồng/giấy phép; - Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Cách thức thực hiện; - Mức độ DVCTT; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; | - |
B. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | ||||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||||||||||
7 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. (1.002662.000.00.00.H08) | Thời gian thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng: 10 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế - Hạ tầng | Không | Một phần | Chi phí thẩm định: Theo tỷ lệ quy định tại Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí - Thời gian giải quyết | - Luật 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009; - Luật 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ; - Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh; - Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh; - Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh. | - |
8 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. (1.003141.000.00.00.H08) | Thời gian thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng: 20 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế - Hạ tầng | Không | Một phần | Chi phí thẩm định: Theo tỷ lệ quy định tại Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí - Thời gian giải quyết | - Luật 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009; - Luật 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ- CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ; - Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh; - Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh; - Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh. | - |
Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 4773/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc, Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa