BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 43/1998/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ pháp lệnh tiêu chuẩn hàng hóa ngày 27/12/1990;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành tiêu chuẩn ngành có số hiệu sau:
16 TCN 779-98 đến 16 TCN 802-98
Như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các tiêu chuẩn này ban hành khuyến khích áp dụng ở tất cả các đơn vị trong ngành.
| K/T BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 43/1998/QĐ-BCN ngày 8 tháng 07 năm 1998)
TT | Tên tiêu chuẩn | Số hiệu tiêu chuẩn ngành |
1 | 2 | 3 |
1 | ổ trượt. Lắp ghép | 16 TCN 779-98 |
2 | ổ trượt. Dung sai hình dạng và vị trí, độ nhám bề mặt trục. Bích và gờ tì | 16 TCN 780-98 |
3 | ổ trượt. Giới hạn mỏi của ổ. Thử trên vật kim loại hình trụ | 16 TCN 781-98 |
4 | ổ trượt. Giới hạn mỏi của ổ. Thử trên tấm mẫu kim loại nhiều lớp | 16 TCN 782-98 |
5 | ổ trượt. Giới hạn mỏi của ổ. Thử trên nửa ổ kim loại nhiều lớp | 16 TCN 783-98 |
6 | ổ trượt. Đặc tính chất lượng.Tính khả năng máy và khả năng công nghệ | 16 TCN 784-98 |
7 | ổ trượt ghép tự lựa. Dung sai | 16 TCN 785-98 |
8 | ổ trượt ghép tự lựa. Kích thước bao của ổ loại E và G | 16 TCN 786-98 |
9 | ổ trượt ghép tự lựa. Kích thước bao của ổ có vòng trong rộng, loạt EW | 16 TCN 787-98 |
10 | ổ trượt ghép tự lựa. Kích thước bao của ổ có loạt C | 16 TCN 788-98 |
11 | Tấm kim loại. Thử dập vuốt | 16 TCN 789-98 |
12 | Vật đúc. Dung sai kích thước và lượng dư cho gia công cơ khí | 16 TCN 790-98 |
13 | Bộ truyền tải bánh răng trụ dùng truyền tải thông dụng và truyền tải nặng. Mô đun. | 16 TCN 791-98 |
14 | Bộ truyền tải bánh răng trụ dùng truyền tải thông dụng và truyền tải nặng. Thanh răng gốc. | 16 TCN 792-98 |
15 | Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng dùng truyền tải thông dụng và truyền tải nặng. Mô đun và bước | 16 TCN 793-98 |
16 | Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng dùng truyền tải thông dụng và truyền tải nặng. Thanh răng gốc. | 16 TCN 794-98 |
1 | 2 | 3 |
17 | Hàn. Yêu cầu quản lý chất lượng hàn nóng chảy kim loại. Hướng dẫn chọn và sử dụng | 16 TCN 795-98 |
18 | Hàn. Yêu cầu quản lý chất lượng hàn nóng chảy kim loại. Yêu cầu chất lượng toàn diện | 16 TCN 796-98 |
19 | Hàn. Yêu cầu quản lý chất lượng hàn nóng chảy kim loại. Yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn | 16 TCN 797-98 |
20 | Hàn. Yêu cầu quản lý chất lượng hàn nóng chảy kim loại. Yêu cầu chất lượng cơ bản | 16 TCN 798-98 |
21 | Phương tiện giao thông đường bộ.Thiết bị tín hiệu âm thanh. Thử sau khi lắp lên phương tiện | 16 TCN 799-98 |
22 | Phương tiện giao thông đường bộ. Đo tiếng ồn khi chạy có gia tốc | 16 TCN 800-98 |
23 | Phương tiện giao thông đường bộ. Đo tiếng ồn khi đứng yên | 16 TCN 801-98 |
24 | Phương tiện giao thông đường bộ. Biểu tượng cho bộ phận điều khiển, chỉ báo và tín hiệu. | 16 TCN 802-98 |
- 1 Quyết định 52/1998/QĐ-BCN về tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ công nghiệp ban hành.
- 2 Quyết định 44/1998/QĐ-BCN về tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ công nghiệp ban hành.
- 3 Quyết định 15/1997/QĐ-BCN về tiêu chuẩn ngành Da dầy (đo chân để thiết kế giầy-phương pháp đo) do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 4 Quyết định 706/QĐ-KHKT năm 1994 về tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ ban hành