Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ CÔNG NGHIỆP
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******

Số: 44/1998/QĐ-BCN

    Hà Nội, ngày  08  tháng  07  năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01/11/1995 của Chính  phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ pháp lệnh chất lượng hàng hóa ngày 27/12/1990;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành tiêu chuẩn ngành có số hiệu sau:

16 TCN 803-98 đến 16 TCN 822-98

Như phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các tiêu chuẩn này ban hành khuyến khích áp dụng ở tất cả các đơn vị trong ngành.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2,
- Tổng cục TC-ĐL-CL,
- Lưu VP, CNCL

K/T BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Khánh

 

                                                                                                     

                                                                                       

           


PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 44/1998/QĐ-BCN ngày 8 tháng 07 năm 1998)

TT

Tên tiêu chuẩn

Số  hiệu tiêu chuẩn

1

2

3

1          

Nguồn ổn định một chiều. Thuật ngữ và định nghĩa

16 TCN 803-98

2          

Nguồn ổn định một chiều. Các thông số đặc tính kỹ thuật

16 TCN 804-98

3          

Nguồn ổn định một chiều. Các mức chuẩn và phương pháp đo nhiễu điện từ

16 TCN 805-98

4          

Nguồn ổn định một chiều. Phương pháp đo các thành phần của trường bức xạ gần

16 TCN 806-98

5          

Nguồn ổn định xoay chiều. Các thông số đặc tính kỹ thuật

16 TCN 807-98

6          

Nguồn ổn định xoay chiều. Phương pháp đo

16 TCN 808-98

7          

Linh kiện cơ điện tử-Bộ nối dùng cho thiết bị nghe nhìn

16 TCN 809-98

8          

Hệ thống ghi và sao chép băng từ-Băng từ chuẩn

16 TCN 810-98

9          

Máy kéo và máy nông nghiệp. Khớp nối móc 3 điểm bằng khung dạng thanh

16 TCN 811-98

10      

Máy kéo và máy nông nghiệp. Điều khiển thiết bị theo sau bằng xi lanh thủy lực

16 TCN 812-98

11      

Máy kéo và máy nông nghiệp. Đo độ ồn tại vị trí người điều khiển - Phương pháp xác định

16 TCN 813-98

12      

Máy kéo và máy nông nghiệp - Ca bín máy thu hoạch - Yêu cầu an toàn chung cho kết cấu

16 TCN 814-98

13      

Máy kéo và máy nông nghiệp. Khớp nối móc 3 điểm bằng khung chữ U

16 TCN 815-98

14      

Máy kéo nông nghiệp và máy tự hành. Phương pháp thử cho hệ thống điều áp đi kèm

16 TCN 816-98

15      

Dụng cụ phẫu thuật-Dụng cụ không cắt rời, nối bằng khớp-Yêu cầu chung về phương pháp thử

16 TCN 817-98

16      

Vật cấy ghép. Các dụng cụ định vị dùng cho đầu xương đùi ở người trưởng thành.

16 TCN 818-98

1

2

3

17      

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Đinh móc có chân song song dùng cho chỉnh hình - Yêu cầu chung

16 TCN 819-98

18      

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ phù hợp với vít có ren không đối xứng và mặt dưới dạng cầu

16 TCN 820-98

19      

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh phù hợp với vít có dạng hình nón ở bề mặt dưới

16 TCN 821-98

20      

Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi tarô và mũi khoét

16 TCN 822-98