ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2001/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG CÁC Ô ĐẤT N1-N2-N3-N4-N5 THUỘC DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ TRUNG HOÀ-NHÂN CHÍNH-HÀ NỘI, TỶ LỆ 1/500.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 332/BXD-ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ban hành quy định lập các đồ án quy hoạch xây đựng đô thị; Xét đề nghị của Kiến trúc sư trưởng Thành phố tại Tờ trình số 297 TTr-KTST ngày 13/6/2001;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Tổng mặt bằng các ô đất ký hiệu N1-N2-N3-N4-N5 thuộc dự án Khu đô thị Trung Hoà-Nhân Chính-Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do công ty Tư vấn Kiến trúc Đô thị Hà Nội lập tháng 5/2001 thay thế Quy hoạch Tổng mặt bằng lập tháng 9/1999 được UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt tại quyết định số 24/2000/QĐ-UB ngày 9/3/2000, với những nội dung chủ yếu như sau:
1.Điều chỉnh số tầng cao tại các ô đất có ký hiệu N1-N2-N3-N4-N5 thuộc dự án Khu đô thị Trung Hoà-Nhân Chính-Hà Nội từ 5 tầng lên 9 đến 17 tầng, trên cơ sở giữ nguyên diện tích và chức năng sử dụng đất ở với các chỉ tiêu chính như sau:
Ô đất | Chỉ tiêu QHCT đã phê duyệt tại Quyết định số 24/2000/QD-UB ngày 09/3/2000 | Chỉ tiêu quy hoạch xin điều chỉnh | Tỷ lệ % xây dựng nhà cao tầng | |
N1 | Diện tích (m2) | 3282 | 3282 | 4,93% |
Diện tích XD (m2) Tổng diện tích sàn (m2) | 1739 | 1254 11,286 |
| |
Mật độ xây dựng (%) | 53 | 38 |
| |
Hệ số sử dụng đất (lần) | 1,96 | 2,7 |
| |
Tầng cao trung bình (tầng) | 3,7 | 7,1 |
| |
Tầng cao XD (tầng) | 5 | 9 |
| |
N2 | Diện tích (m2) | 13234 | 13234 | 19,883% |
Diện tích XD (m2) Tổng diện tích sàn (m2) | 6617 | 4245 38.205¸72.165 |
| |
Mật độ xây dựng (%) | 50 | 32
|
| |
Hệ số sử dụng đất (lần) | 1,90 | 3,9 |
| |
Tầng cao trung bình (tầng) | 3,8 | 12,2 |
| |
Tầng cao XD (tầng) | 5 | 9¸17 |
| |
N3 | Diện tích (m2) | 7379 | 7379 | 11,086% |
Diện tích XD (m2) Tổng diện tích sàn (m2) | 3763 | 2500 27.500m2 |
| |
Mật độ xây dựng (%) | 51 | 33,7 |
| |
Hệ số sử dụng đất (lần) | 2,04 | 3,7 |
| |
Tầng cao trung bình (tầng) | 4 | 11 |
| |
Tầng cao XD (tầng) | 5 | 11 |
| |
Diện tích (m2) | 8297 | 8297 | 12,465% | |
Diện tích XD (m2) Tổng diện tích sàn (m2) | 3568 | 2390 21.510m2 |
| |
Mật độ xây dựng (%) | 43 | 29 |
| |
Hệ số sử dụng đất (lần) | 1,63 | 2,45 |
| |
Tầng cao trung bình (tầng) | 3,8 | 8,4 |
| |
Tầng cao XD (tầng) | 5 | 9 |
| |
N5 | Diện tích (m2) | 8103 | 8103 | 12,17% |
Diện tích XD (m2) Tổng diện tích sàn (m2) | 4213 | 2790 25.110¸30.690 |
| |
Mật độ xây dựng (%) | 52 | 34,4 |
| |
Hệ số sử dụng đất (lần) | 2,03 | 3 |
| |
Tầng cao trung bình (tầng) | 3,9 | 8,7 |
| |
Tầng cao XD (tầng) | 5 | 9¸11 |
| |
| Tổng số diện tích đất xây dựng nhà cao tầng | 40295m2 | 60,54% |
2.Các ô đất N6, N7, N8, T1, T2, CC1, CC2, CC3 giữ nguyên chức năng sử dụng đất, diện tích, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất theo Quyết định số 24/2000/QD-UB ngày 09/3/2000 của UBND Thành phố đã phê duyệt.
3.Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật giữ nguyên theo Quyết định số 24/2000/QD-UB ngày 09/3/2000 của UBND Thành phố đã phê duyệt.
Điều 2: Giao Kiến trúc sư trưởng Thành phố chịu trách nhiệm kiểm tra, xác nhận hồ sơ, bản vẽ thiết kế theo quy hoạch được duyệt; tổ chức công bố quy hoạch chi tiết cho các tổ chức, cơ quan, nhân dân biết để thực hiện.
- Chủ tịch UBND Quận Thanh Xuân và Chủ tịch UBND Quận Cầu Giấy có trách nhiệm kiểm tra, quản lý, giám sát xây dựng theo quy hoạch và xử lý các trường hợp xây dựng sai quy hoạch theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Kiến trúc sư trưởng Thành phố, Giám đốc các Sở: Kế hoạch đầu tư, Địa chính-Nhà đất, Xây dựng, Giao thông công chính, Tài chính-Vật giá; Chủ tịch UBND Quận Thanh Xuân, Chủ tịch UBND Quận Cầu Giấy, Chủ tịch UBND phường Nhân Chính, Chủ tịch UBND phường Trung Hoà, Tổng Giám đốc Tổng công ty Xây dựng và Kinh doanh phát triển nhà Đống Đa, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| T.M UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
- 1 Quyết định 90/2002/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh qui hoạch tổng mặt bằng các ô đất C1-C2-C3-N4-N6-N7-N8 thuộc Khu đô thị mới Trung Hòa - Nhân Chính, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 90/2002/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh qui hoạch tổng mặt bằng các ô đất C1-C2-C3-N4-N6-N7-N8 thuộc Khu đô thị mới Trung Hòa - Nhân Chính, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 1 Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở hỗn hợp và thu nhập thấp An Phú tại phường Khai Quang – thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 1054/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 75/2001/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân Chính, quận Cầu Giấy và Thanh Xuân, Hà Nội Tỷ lệ 1/500 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 24/2000/QĐ-BNN-TCCB bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty công nghiệp rừng Tây nguyên thuộc Tổng công ty lâm nghiệp VN do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020 do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 1 Quyết định 75/2001/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân Chính, quận Cầu Giấy và Thanh Xuân, Hà Nội Tỷ lệ 1/500 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở hỗn hợp và thu nhập thấp An Phú tại phường Khai Quang – thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 1054/QĐ-UBND