Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KONTUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2007/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 09 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT, QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KONTUM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KONTUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020;

Căn cứ Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 05/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất);

Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 về việc ban hành bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ và số 62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 về việc ban hành bản quy định về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng;

Căn cứ Công văn số 1132/BNN-LN ngày 27/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm định số liệu rà soát quy hoạch ba loại rừng tỉnh KonTum;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Khoá IX, kỳ họp thứ 8) về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh KonTum;

Xét Tờ trình số 103/TT-LN ngày 30/7/2006 của liên ngành: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Công nghiệp (kèm theo Biên bản họp ngày 30/7/2007),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh KonTum như sau:

* Tổng diện tích tự nhiên của toàn tỉnh: 967.655 ha (chín trăm sáu mươi bảy ngàn, sáu trăm năm mươi lăm ha); trong đó:

Tổng diện tích đất lâm nghiệp: 747.168,4 ha; trong đó:

1. Phân theo chức năng:

- Rừng Đặc dụng: 95.203,1 ha

- Rừng Phòng hộ: 186.932,4 ha

- Rừng Sản xuất: 465.032,9 ha

2. Phân theo địa bàn các huyện, thị xã: (có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Hoàn tất các nội dung, thủ tục liên quan đến kết quả rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh KonTum, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, trình Chính phủ phê duyệt, làm cơ sở thực hiện.

- Tham mưu Uỷ ban nhân dân tỉnh KonTum công bố chi tiết địa danh, diện tích các loại rừng trên địa bàn tỉnh theo kết quả phê duyệt tại điều 1 trên và các quy định hiện hành của Nhà nước (hoàn thành trước ngày 30/8/2007)

Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UBND TỈNH KONTUM
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Xuân Quí

 

PHỤ LỤC:

QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ (TỈNH KON TUM)
(Kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh KonTum)

Đơn vị tính: ha

Loại đất loại rừng

Tổng cộng

Phân theo huyện

Đắk Glei

Đắk Hà

Đắk Tô

Kon Plông

Kon Rẫy

Ngọc Hồi

Sa Thầy

Thị xã Kon Tum

Tu Mơ Rông

Diện tích tự nhiên

967 655,0

149 241,0

84 467,0

50 924,0

137 965,0

90 884,0

84 382,0

240 834,0

43 240,0

85 718,0

I. Đất lâm nghiệp

747 168,4

128 651,2

51 042,5

29 623,7

127 151,0

68 285,8

58 562,7

200 530,3

7 050,8

76 270,4

1. Rừng Đặc dụng

95 203,1

38 109,4

659,5

0,0

0,0

0,0

11 381,0

45 053,2

0,0

0,0

1.1. Đất có rừng

89 102,5

34 294,6

491,0

0,0

0,0

0,0

11 290,6

43 026,3

0,0

0,0

a) Rừng tự nhiên

88 980,5

34 233,1

430,5

 

 

 

11 290,6

43 026,3

 

 

b) Rừng trồng

122,0

61,5

60,5

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Đất chưa có rừng

6 100,6

3 814,8

168,5

0,0

0,0

0,0

90,4

2 026,9

0,0

0,0

a) IA

2 511,8

477,5

69,3

 

 

 

52,5

1 912,5

 

 

b) IB

388,7

231,5

89,0

 

 

 

26,1

42,1

 

 

c) IC

3 200,1

3 105,8

10,2

 

 

 

11,8

72,3

 

 

d) Đất khác

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng phòng hộ

186 932,4

45 660,3

17 966,8

5 206,0

43 760,1

20 216,7

7 617,7

15 800,6

1 626,6

29 077,6

2.1. Đất có rừng

164 480,1

40 146,5

16 029,2

4 377,9

39 488,3

16 935,9

7 416,0

11 890,8

946,1

27 249,4

a) Rừng tự nhiên

160 038,6

38 089,6

15 990,3

4 377,2

38 987,0

16 243,9

7 416,0

11 890,8

171,8

26 872,0

b) Rừng trồng

4 441,5

2 056,9

38,9

0,7

501,3

692,0

 

 

774,3

377,4

2.2. Đất chưa có rừng

22 452,3

5 513,8

1 937,6

828,1

4 271,8

3 280,8

201,7

3 909,8

680,5

1 828,2

a) IA

2 808,5

557,6

311,2

266,3

421,7

711,1

77,7

124,0

67,9

271,0

b) IB

8 696,8

 

988,0

561,8

1 672,1

1 815,3

123,5

2 284,4

502,9

748,8

c) IC

10 947,0

4 956,2

638,4

 

2 178,0

754,4

0,5

1 501,4

109,7

808,4

d) Đất khác

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng sản xuất

465 032,9

44 881,5

32 416,2

24 417,7

83 390,9

48 069,1

39 564,0

139 676,5

5 424,2

47 192,8

3.1. Đất có rừng

403 237,5

34 520,0

26 464,5

21 146,1

75 275,9

38 777,6

36 364,4

122 428,4

3 530,4

44 730,2

a) Rừng tự nhiên

373 957,5

32 825,7

24 940,9

13 572,1

70 817,8

36 322,4

33 023,2

120 270,0

1 819,8

40 365,6

b) Rừng trồng

29 280,0

1 694,3

1 523,6

7 574,0

4 458,1

2 455,2

3 341,2

2 158,4

1 710,6

4 364,6

3.2. Đất chư­a có rừng

61 795,4

10 361,5

5 951,7

3 271,6

8 115,0

9 291,5

3 199,6

17 248,1

1 893,8

2 462,6

a) IA

10 214,1

329,8

799,9

973,0

1 825,5

731,3

677,8

4 428,8

35,8

412,2

b) IB

24 150,3

588,9

2 238,1

1 140,7

3 489,7

3 852,4

2 397,4

8 529,4

983,8

929,9

c) IC

27 431,0

9 442,8

2 913,7

1 157,9

2 799,8

4 707,8

124,4

4 289,9

874,2

1 120,5

II. Đất dự phòng

39 929,9

8 296,4

2 311,1

4 421,7

1 663,8

7 873,2

4 887,7

6 328,8

1 732,0

2 415,2

II. Các loại đất khác

180 556,7

12 293,4

31 113,4

16 878,6

9 150,2

14 725,0

20 931,6

33 974,9

34 457,2

7 032,4