- 1 Quyết định 49/2022/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 20/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định 49/2022/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 43/2023/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 49/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1 Quyết định 49/2022/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 20/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định 49/2022/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 43/2023/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 49/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2023/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 579/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế và các cơ quan khác có liên quan đến việc thực hiện Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
b) Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại: Chi tiết tại Phụ lục I.
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại: Chi tiết tại Phụ lục II.
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên: Chi tiết tại Phụ lục III.
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên: Chi tiết tại Phụ lục IV.
Điều 3. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Lào Cai quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Lào Cai./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 43/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
ĐVT: đồng Việt Nam
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | tấn | 8.000.000 |
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 350.000 |
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 450.000 |
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 700.000 |
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 1.000.000 |
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 1.500.000 |
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 210.000 |
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | tấn | 280.000 |
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | tấn | 340.000 |
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | tấn | 420.000 |
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 600.000 |
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | tấn | 150.000 |
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn | tấn | 1.300.000 |
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | tấn | 1.900.000 |
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | tấn | 2.500.000 |
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | tấn | 3.200.000 |
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | tấn | 3.800.000 |
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | tấn | 4.500.000 |
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | tấn | 5.100.000 |
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | tấn | 6.200.000 |
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 1.000.000.000 |
|
| I403 |
|
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
| I40301 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn | tấn | 220.000.000 |
|
|
| I40302 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn | tấn | 250.000.000 |
| I7 |
|
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
| I701 |
|
|
| Wolfram |
|
|
|
|
| I70101 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3% | tấn | 1.850.000 |
|
|
| I70102 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5% | tấn | 2.770.000 |
|
|
| I70103 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7% | tấn | 4.150.000 |
|
|
| I70104 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1% | tấn | 5.070.000 |
|
|
| I70105 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% | tấn | 6.084.000 |
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | tấn | 45.000.000 |
|
| I802 |
|
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 16.500.000 |
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | tấn | 23.571.000 |
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | tấn | 5.000.000 |
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | tấn | 7.000.000 |
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | Tấn | 800.000 |
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% | Tấn | 1.330.000 |
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% | Tấn | 1.870.000 |
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% | Tấn | 2.244.000 |
| I10 |
|
|
|
| Đồng |
|
|
|
| I1001 |
|
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
| I100101 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% | Tấn | 690.000 |
|
|
| I100102 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% | Tấn | 1.370.000 |
|
|
| I100103 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | Tấn | 2.290.000 |
|
|
| I100104 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | Tấn | 3.210.000 |
|
|
| I100105 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | Tấn | 4.120.000 |
|
|
| I100106 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% | Tấn | 5.500.000 |
|
|
| I100107 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% | Tấn | 6.600.000 |
|
| I1003 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) | tấn | 25.000.000 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 43/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
ĐVT: đồng Việt Nam
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 50.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 164.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 150.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 160.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 197.000 |
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m3 | 140.000 |
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | m3 | 280.000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 100.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 150.000 |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 120.000 |
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 60.000 |
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 60.000 |
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 150.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp | m3 | 128.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 194.000 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 194.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 119.000 |
| II10 |
|
|
|
| Dolomite, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomit |
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 450.000 |
|
| II1002 |
|
|
| Quarzit |
|
|
|
|
| II100201 |
|
| Quặng Quarzit thường | tấn | 160.000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 150.000 |
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | tấn | 605.000 |
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
|
|
|
|
|
| II110301 |
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) tại khu vực Thái Niên, Vạn Hòa | tấn | 200.000 |
|
|
|
| II110302 |
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) tại các khu vực còn lại khác | tấn | 160.000 |
|
| II1104 |
|
|
| Fenspat phong hóa | tấn | 90.000 |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mica | tấn | 1.600.000 |
| II14 |
|
|
|
| Apatit |
|
|
|
| II1401 |
|
|
| Apatit loại I |
|
|
|
|
| II140101 |
|
| Apatit loại I dạng cục | tấn | 1.700.000 |
|
|
| II140102 |
|
| Apatit loại I dạng bột | tấn | 1.400.000 |
|
| II1402 |
|
|
| Apatit loại II | tấn | 1.100.000 |
|
| II1403 |
|
|
| Apatit loại III | tấn | 350,000 |
|
| II1404 |
|
|
| Apatit loại tuyển | tấn | 1.400.000 |
| II15 |
|
|
|
| Secpentin (Quặng secpentin) | tấn | 137.500 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2404 |
|
|
| Graphit |
|
|
|
|
| II240401 |
|
| Quặng Graphit khai thác | tấn | 720.000 |
|
|
| II240402 |
|
| Tinh quặng Graphit | tấn | 8.000.000 |
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 43/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
ĐVT: đồng Việt Nam
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| Đường kính (D) <25cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10103 |
|
| D≥50 cm | m3 | 36.000.000 |
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 7.300.000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương | m3 | 26.000.000 |
(giáng hương) | ||||||||
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 24.000.000 |
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 35.000.000 |
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
| III10603 |
|
| D≥50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.500.000 |
|
|
| III10703 |
|
| D≥50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 40.000.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 4.000.000.000 |
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 8.400.000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.700.000 |
|
|
| III11103 |
|
| D≥50 cm | m3 | 22.800.000 |
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 16.800.000 |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 11.400.000 |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 17.000.000 |
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 6.600.000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 9.360.000 |
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III11603 |
|
| D≥50 cm | m3 | 24.000.000 |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 10.000.000 |
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 11.000.000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D≤25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 73.900.000 |
|
|
| III11905 |
|
| D≥65cm | m3 | 180.000.000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 8.400.000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
| III12004 |
|
| D≥50 cm | m3 | 23.000.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 7.000.000 |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 9.500.000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III20203 |
|
| D≥50 cm | m3 | 17.000.000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III20303 |
|
| D≥50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III20403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III20503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 6.500.000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 7.000.000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 10.000.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 6.000.000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 4.400.000 |
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 10.000.000 |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 13.800.000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III21303 |
|
| D≥50 cm | m3 | 8.000.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 12.000.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 5.000.000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III30203 |
|
| D≥50 cm | m3 | 6.000.000 |
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 6.000.000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III30403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 10.000.000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 6.000.000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét | m3 | 6.000.000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 7.200.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D≥50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.400.000 |
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 6.000.000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 5.000.000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 5.400.000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 7.200.000 |
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 5.000.000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 4.000.000 |
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 6.000.000 |
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 6.000.000 |
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.400.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 6.600.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D≥50 cm | m3 | 8.000.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 3.600.000 |
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 4.000.000 |
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.600.000 |
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.600.000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 7.000.000 |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 7.000.000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.200.000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.500.000 |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.500.000 |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.800.000 |
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 5.400.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 3.300.000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III41302 |
|
| D≥35cm | m3 | 4.100.000 |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 7.000.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D≥50 cm | m3 | 6.000.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 900.000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D≥50cm | m3 | 5.500.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.800.000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 12.600.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.600.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥50cm | m3 | 5.000.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoan | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III5030703 |
| D≥50cm | m3 | 4.000.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.200.000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 1.000.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 2.800.000 |
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste | 700.000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | cây | 11.000 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | cây | 18.000 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 30.000 |
|
|
| III80104 |
|
| D≥10 cm | cây | 40.000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 10.000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | cây | 4.000 |
|
|
| III80302 |
|
| D≥7cm | cây | 8.000 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | cây | 18.000 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 30.000 |
|
|
| III80403 |
|
| D≥10 cm | cây | 40.000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | cây | 11.000 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
| III80503 |
|
| D≥10 cm | cây | 26.000 |
|
| III806 |
|
|
| Tranh | cây |
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | cây |
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | cây | 6.000 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 10.000 |
|
|
| III80703 |
|
| D≥10 cm | cây | 18.000 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | cây | 8.000 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 15.000 |
|
|
| III80803 |
|
| D≥10 cm | cây | 20.000 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 500.000.000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 100.000.000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 20.000.000 |
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 1.000.000.000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 770.000.000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 80.000 |
|
|
| III110102 |
|
| Khô | kg | 100.000 |
|
| III1002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 30.000 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 110.000 |
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 150.000 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 300.000 |
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 120.000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 400.000 |
PHỤ LỤC IV
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 43/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
ĐVT: đồng Việt Nam
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
| - |
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | m3 | 4.000 |
- 1 Quyết định 49/2022/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 20/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định 49/2022/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 43/2023/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 49/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương