Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2023/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 20 tháng 12 năm 2023

 
QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 579/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

2. Đối tượng áp dụng

a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế và các cơ quan khác có liên quan đến việc thực hiện Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

b) Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định.

Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên

1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại: Chi tiết tại Phụ lục I.

2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại: Chi tiết tại Phụ lục II.

3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên: Chi tiết tại Phụ lục III.

4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên: Chi tiết tại Phụ lục IV.

Điều 3. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Lào Cai quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Lào Cai./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL ‑ Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Báo Lào Cai; Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, KT1, NLN1, TNMT1,2, TH1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 43/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

ĐVT: đồng Việt Nam

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

tấn

8.000.000

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

350.000

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

450.000

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

700.000

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

1.000.000

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1.500.000

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

210.000

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

280.000

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

340.000

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

420.000

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

600.000

 

 

I104

 

 

 

Quặng sắt Deluvi

tấn

150.000

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

1.300.000

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.900.000

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

2.500.000

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

3.200.000

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

3.800.000

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

4.500.000

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

5.100.000

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

6.200.000

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

1.000.000.000

 

 

I403

 

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

I40301

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn

tấn

220.000.000

 

 

 

I40302

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

250.000.000

 

I7

 

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

I701

 

 

 

Wolfram

 

 

 

 

 

I70101

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3%

tấn

1.850.000

 

 

 

I70102

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5%

tấn

2.770.000

 

 

 

I70103

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7%

tấn

4.150.000

 

 

 

I70104

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1%

tấn

5.070.000

 

 

 

I70105

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

tấn

6.084.000

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I801

 

 

 

Chì, kẽm kim loại

tấn

45.000.000

 

 

I802

 

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

16.500.000

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

23.571.000

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

5.000.000

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

7.000.000

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

800.000

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

Tấn

1.330.000

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

Tấn

1.870.000

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

Tấn

2.244.000

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

Tấn

690.000

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

Tấn

1.370.000

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

Tấn

2.290.000

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

Tấn

3.210.000

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

Tấn

4.120.000

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

Tấn

5.500.000

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

Tấn

6.600.000

 

 

I1003

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

tấn

25.000.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 43/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

ĐVT: đồng Việt Nam

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

50.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

164.000

 

 

II202

 

 

 

Đá

 

 

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc

m3

150.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

m3

160.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

197.000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

m3

140.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ

m3

280.000

 

 

 

 

II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

m3

100.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

150.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020301

 

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

120.000

 

 

 

 

II3020302

 

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

60.000

 

 

 

 

II3020303

 

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

60.000

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

150.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp

m3

128.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

194.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

194.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

II10

 

 

 

 

Dolomite, quartzite

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomit

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

450.000

 

 

II1002

 

 

 

Quarzit

 

 

 

 

 

II100201

 

 

Quặng Quarzit thường

tấn

160.000

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

150.000

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh đã rây

tấn

605.000

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

 

 

 

 

 

 

II110301

 

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) tại khu vực Thái Niên, Vạn Hòa

tấn

200.000

 

 

 

 

II110302

 

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) tại các khu vực còn lại khác

tấn

160.000

 

 

II1104

 

 

 

Fenspat phong hóa

tấn

90.000

 

II12

 

 

 

 

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

II1201

 

 

 

Mica

tấn

1.600.000

 

II14

 

 

 

 

Apatit

 

 

 

 

II1401

 

 

 

Apatit loại I

 

 

 

 

 

II140101

 

 

Apatit loại I dạng cục

tấn

1.700.000

 

 

 

II140102

 

 

Apatit loại I dạng bột

tấn

1.400.000

 

 

II1402

 

 

 

Apatit loại II

tấn

1.100.000

 

 

II1403

 

 

 

Apatit loại III

tấn

350,000

 

 

II1404

 

 

 

Apatit loại tuyển

tấn

1.400.000

 

II15

 

 

 

 

Secpentin (Quặng secpentin)

tấn

137.500

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2404

 

 

 

Graphit

 

 

 

 

 

II240401

 

 

Quặng Graphit khai thác

tấn

720.000

 

 

 

II240402

 

 

Tinh quặng Graphit

tấn

8.000.000

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 43/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

ĐVT: đồng Việt Nam

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

III101

 

 

 

Cẩm lai

 

 

 

 

 

III10101

 

 

Đường kính (D) <25cm

m3

14.500.000

 

 

 

III10102

 

 

25cm≤D<50cm

m3

28.000.000

 

 

 

III10103

 

 

D≥50 cm

m3

36.000.000

 

 

III102

 

 

 

Cẩm liên (cà gần)

m3

7.300.000

 

 

III103

 

 

 

Dáng hương

m3

26.000.000

(giáng hương)

 

 

III104

 

 

 

Du sam

m3

24.000.000

 

 

III105

 

 

 

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

III10501

 

 

D<25cm

m3

6.500.000

 

 

 

III10502

 

 

25cm≤D<50cm

m3

28.000.000

 

 

 

III10503

 

 

D≥50 cm

m3

35.000.000

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

III10601

 

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

III10602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

12.000.000

 

 

 

III10603

 

 

D≥50 cm

m3

16.000.000

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

III10702

 

 

25cm≤D<50cm

m3

8.500.000

 

 

 

III10703

 

 

D≥50 cm

m3

15.000.000

 

 

III108

 

 

 

Hoàng đàn

m3

40.000.000

 

 

III109

 

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

4.000.000.000

 

 

III110

 

 

 

Huỳnh đường

m3

8.400.000

 

 

III111

 

 

 

Hương

 

 

 

 

 

III11101

 

 

D<25cm

m3

7.500.000

 

 

 

III11102

 

 

25cm≤D<50cm

m3

18.700.000

 

 

 

III11103

 

 

D≥50 cm

m3

22.800.000

 

 

III112

 

 

 

Hương tía

m3

16.800.000

 

 

III113

 

 

 

Lát

m3

11.400.000

 

 

III114

 

 

 

Mun

m3

17.000.000

 

 

III115

 

 

 

Muồng đen

m3

6.600.000

 

 

III116

 

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

III11601

 

 

D<25cm

m3

9.360.000

 

 

 

III11602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

18.000.000

 

 

 

III11603

 

 

D≥50 cm

m3

24.000.000

 

 

III117

 

 

 

Sơn huyết

m3

10.000.000

 

 

III118

 

 

 

Trai

m3

11.000.000

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

III11901

 

 

D≤25cm

m3

7.500.000

 

 

 

III11902

 

 

25cm≤D<35cm

m3

14.500.000

 

 

 

III11903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

28.000.000

 

 

 

III11904

 

 

50cm≤D<65cm

m3

73.900.000

 

 

 

III11905

 

 

D≥65cm

m3

180.000.000

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

III12002

 

 

25cm≤D<35cm

m3

8.400.000

 

 

 

III12003

 

 

35cm≤D<50cm

m3

12.000.000

 

 

 

III12004

 

 

D≥50 cm

m3

23.000.000

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III201

 

 

 

Cẩm xe

m3

7.000.000

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

III20201

 

 

D<25cm

m3

9.500.000

 

 

 

III20202

 

 

25cm≤D<50cm

m3

13.000.000

 

 

 

III20203

 

 

D≥50 cm

m3

17.000.000

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D<25cm

m3

7.600.000

 

 

 

III20302

 

 

25cm≤D<50cm

m3

14.000.000

 

 

 

III20303

 

 

D≥50 cm

m3

16.000.000

 

 

III204

 

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

III20401

 

 

D<25cm

m3

4.800.000

 

 

 

III20402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

8.000.000

 

 

 

III20403

 

 

D≥50 cm

m3

11.500.000

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

III20502

 

 

25cm≤D<50cm

m3

9.000.000

 

 

 

III20503

 

 

D≥50 cm

m3

15.000.000

 

 

III206

 

 

 

Da đá

m3

6.500.000

 

 

III207

 

 

 

Sao xanh

m3

7.000.000

 

 

III208

 

 

 

Sến

m3

10.000.000

 

 

III209

 

 

 

Sến mật

m3

6.000.000

 

 

III210

 

 

 

Sến mủ

m3

4.400.000

 

 

III211

 

 

 

Táu mật

m3

10.000.000

 

 

III212

 

 

 

Trai ly

m3

13.800.000

 

 

III213

 

 

 

Xoay

 

 

 

 

 

III21301

 

 

D<25cm

m3

3.700.000

 

 

 

III21302

 

 

25cm≤D<50cm

m3

5.000.000

 

 

 

III21303

 

 

D≥50 cm

m3

8.000.000

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

III21402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

9.000.000

 

 

 

III21403

 

 

D≥50 cm

m3

12.000.000

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

m3

5.000.000

 

 

III302

 

 

 

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

 

 

III30201

 

 

D<25cm

m3

3.100.000

 

 

 

III30202

 

 

25cm≤D<50cm

m3

4.200.000

 

 

 

III30203

 

 

D≥50 cm

m3

6.000.000

 

 

III303

 

 

 

Cà ổi

m3

6.000.000

 

 

III304

 

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

III30401

 

 

D<25cm

m3

3.200.000

 

 

 

III30402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

5.000.000

 

 

 

III30403

 

 

D≥50 cm

m3

10.000.000

 

 

III305

 

 

 

Chò chai

m3

6.000.000

 

 

III306

 

 

 

Chua khét

m3

6.000.000

 

 

III307

 

 

 

Dạ hương

m3

7.200.000

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D<25cm

m3

9.000.000

 

 

 

III30802

 

 

25cm≤D<50cm

m3

13.000.000

 

 

 

III30803

 

 

D≥50 cm

m3

18.000.000

 

 

III309

 

 

 

Dầu gió

m3

4.400.000

 

 

III310

 

 

 

Huỳnh

m3

6.000.000

 

 

III311

 

 

 

Re mit

m3

5.000.000

 

 

III312

 

 

 

Re hương

m3

5.400.000

 

 

III313

 

 

 

Săng lẻ

m3

7.200.000

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

m3

5.000.000

 

 

III315

 

 

 

Sao cát

m3

4.000.000

 

 

III316

 

 

 

Trường mật

m3

6.000.000

 

 

III317

 

 

 

Trường chua

m3

6.000.000

 

 

III318

 

 

 

Vên vên

m3

4.400.000

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D<25cm

m3

2.400.000

 

 

 

III31902

 

 

25cm≤D<35cm

m3

4.000.000

 

 

 

III31903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

6.600.000

 

 

 

III31904

 

 

D≥50 cm

m3

8.000.000

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III401

 

 

 

Bô bô

 

 

 

 

 

III40101

 

 

Chiều dài <2m

m3

2.000.000

 

 

 

III40102

 

 

Chiều dài ≥2m

m3

3.600.000

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

m3

4.000.000

 

 

III403

 

 

 

Cóc đá

m3

2.600.000

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

m3

3.600.000

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

m3

7.000.000

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

m3

7.000.000

 

 

III407

 

 

 

Mỡ

m3

1.200.000

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

m3

3.500.000

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

m3

3.500.000

 

 

III410

 

 

 

Thông

m3

2.800.000

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

m3

5.400.000

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

m3

3.300.000

 

 

III413

 

 

 

Thông nàng

 

 

 

 

 

III41301

 

 

D<35cm

m3

2.100.000

 

 

 

III41302

 

 

D≥35cm

m3

4.100.000

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

m3

7.000.000

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

III41502

 

 

25cm≤D<35cm

m3

3.200.000

 

 

 

III41503

 

 

35cm≤D<50cm

m3

4.200.000

 

 

 

III41504

 

 

D≥50 cm

m3

6.000.000

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

m3

6.000.000

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

2.800.000

 

 

 

III50103

 

 

Dải ngựa

m3

3.600.000

 

 

 

III50104

 

 

Dầu

m3

4.500.000

 

 

 

III50105

 

 

Dầu đỏ

m3

3.600.000

 

 

 

III50106

 

 

Dầu đồng

m3

3.500.000

 

 

 

III50107

 

 

Dầu nước

m3

3.600.000

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

5.400.000

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2.200.000

 

 

 

III50110

 

 

Sa mộc

m3

5.400.000

 

 

 

III50111

 

 

Sau sau (Táu hậu)

m3

900.000

 

 

 

III50112

 

 

Thông hai lá

m3

3.500.000

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

III5011302

 

25cm≤D<50cm

m3

3.000.000

 

 

 

 

III5011303

 

D≥50cm

m3

5.500.000

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50201

 

 

Bạch đàn

m3

2.400.000

 

 

 

III50202

 

 

Cáng lò

m3

3.600.000

 

 

 

III50203

 

 

Chò

m3

4.300.000

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

m3

4.800.000

 

 

 

III50205

 

 

Keo

m3

2.400.000

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

m3

3.000.000

 

 

 

III50207

 

 

Mận rừng

m3

2.200.000

 

 

 

III50208

 

 

Phay

m3

2.200.000

 

 

 

III50209

 

 

Trám hồng

m3

3.000.000

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

m3

3.700.000

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

m3

12.600.000

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

III5021202

 

25cm≤D<50cm

m3

2.600.000

 

 

 

 

III5021203

 

D≥50cm

m3

5.000.000

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

m3

2.800.000

 

 

 

III50302

 

 

Lồng mức

m3

3.000.000

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

3.000.000

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

m3

3.000.000

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

m3

3.000.000

 

 

 

III50306

 

 

Xoan

m3

2.000.000

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5030701

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

III5030702

 

25cm≤D<50cm

m3

2.800.000

 

 

 

 

III5030703

 

D≥50cm

m3

4.000.000

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

m3

1.200.000

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

m3

5.000.000

 

 

 

III50403

 

 

Trụ mỏ

m3

1.000.000

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D<25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

III5040402

 

D≥25cm

m3

2.800.000

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

m3

bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste

700.000

 

III8

 

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

III80101

 

 

D<5cm

cây

11.000

 

 

 

III80102

 

 

5cm≤D<6cm

cây

18.000

 

 

 

III80103

 

 

6cm≤D<10cm

cây

30.000

 

 

 

III80104

 

 

D≥10 cm

cây

40.000

 

 

III802

 

 

 

Trúc

cây

10.000

 

 

III803

 

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

III80301

 

 

D<7cm

cây

4.000

 

 

 

III80302

 

 

D≥7cm

cây

8.000

 

 

III804

 

 

 

Mai

 

 

 

 

 

III80401

 

 

D<6cm

cây

18.000

 

 

 

III80402

 

 

6cm≤D<10cm

cây

30.000

 

 

 

III80403

 

 

D≥10 cm

cây

40.000

 

 

III805

 

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

III80501

 

 

D<6cm

cây

11.000

 

 

 

III80502

 

 

6cm≤D<10cm

cây

21.000

 

 

 

III80503

 

 

D≥10 cm

cây

26.000

 

 

III806

 

 

 

Tranh

cây

 

 

 

III807

 

 

 

Giang

cây

 

 

 

 

III80701

 

 

D<6cm

cây

6.000

 

 

 

III80702

 

 

6cm≤D<10cm

cây

10.000

 

 

 

III80703

 

 

D≥10 cm

cây

18.000

 

 

III808

 

 

 

Lồ ô

 

 

 

 

 

III80801

 

 

D<6cm

cây

8.000

 

 

 

III80802

 

 

6cm≤D<10cm

cây

15.000

 

 

 

III80803

 

 

D≥10 cm

cây

20.000

 

III9

 

 

 

 

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

 

III901

 

 

 

Trầm hương

 

 

 

 

 

III90101

 

 

Loại 1

kg

500.000.000

 

 

 

III90102

 

 

Loại 2

kg

100.000.000

 

 

 

III90103

 

 

Loại 3

kg

20.000.000

 

 

III902

 

 

 

Kỳ nam

 

 

 

 

 

III90201

 

 

Loại 1

kg

1.000.000.000

 

 

 

III90202

 

 

Loại 2

kg

770.000.000

 

III10

 

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

III1001

 

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

III100101

 

 

Tươi

kg

80.000

 

 

 

III110102

 

 

Khô

kg

100.000

 

 

III1002

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

III100201

 

 

Tươi

kg

30.000

 

 

 

III100202

 

 

Khô

kg

110.000

 

 

III1003

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

III100301

 

 

Tươi

kg

150.000

 

 

 

III100302

 

 

Khô

kg

300.000

 

 

III1004

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

III100401

 

 

Tươi

kg

120.000

 

 

 

III100402

 

 

Khô

kg

400.000

 

PHỤ LỤC IV

KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 43/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

ĐVT: đồng Việt Nam

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200.000

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

-

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

m3

4.000

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

4.000