- 1 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 15/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 36/2022/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 41/2023/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 15/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 36/2022/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 41/2023/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2023/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 59/TTr-STC ngày 05 tháng 12 năm 2023; Ý kiến biểu quyết của các thành viên UBND thành phố Đà Nẵng tại cuộc họp ngày 22 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng với các nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
2. Đối tượng áp dụng: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan thuế các cấp, người nộp thuế quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên và tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Cục Thuế thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài phình, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện, tổ chức công tác quản lý thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015, Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/01/2024 và thay thế Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
I |
|
|
|
|
| KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | Tấn | 4.500.000 |
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | Tấn | 5.100.000 |
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 750.000.000 |
II |
|
|
|
|
| KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
| |
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 70.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 180.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 140.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 |
|
|
|
|
|
| II202030301 | - Đá cấp phối Dmax 25 | m3 | 169.000 |
|
|
|
|
| II202030302 | - Đá cấp phối Dmax 37,5 | m3 | 172.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 |
|
|
|
|
|
| II202030401 | - Đá 0,5x1 | m3 | 229.000 |
|
|
|
|
| II202030402 | - Đá 1x2 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
| II202030403 | - Đá 2x4 | m3 | 222.000 |
|
|
|
|
| II202030404 | - Đá 4x6 | m3 | 229.000 |
|
|
|
|
| II202030405 | - Đá 0,5x2 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
| II202030406 | - Đá 0,5x16 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
| II202030407 | - Đá 1x1,5 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
| II202030408 | - Đá 1x1,9 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
| II202030409 | - Đá 1x15 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
| II202030410 | - Đá 2x3 | m3 | 240.000 |
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m3 | 150.000 |
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | m3 | 350.000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 80.000 |
|
|
| II20204 |
|
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 1.000.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 90.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 130.000 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 298.000 |
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 110.000 |
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh | m3 | 350.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m3 | 130.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 800.000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | Tấn | 230.000 |
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | Tấn | 560.000 |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | Tấn | 250.000 |
|
|
| II120202 |
|
| Thạch anh bột | Tấn | 1.500.000 |
|
|
| II120203 |
|
| Thạch anh hạt | Tấn | 1.800.000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2405 |
|
|
| Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
| II240501 |
|
| Quặng Tacl khai thác | Tấn | 630.000 |
|
|
| II240502 |
|
| Bột Tacl | Tấn | 1.120.000 |
III |
|
|
|
|
| SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN |
| |
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| Đường kính (D) < 25cm | m3 | 10.500.000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 21.300.000 |
|
|
| III10103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 31.200.000 |
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 5.110.000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 20.000.000 |
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 18.000.000 |
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 5.200.000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 19.600.000 |
|
|
| III10503 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 28.200.000 |
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
| III10603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III10703 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 35.000.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 2.800.000.000 |
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 7.000.000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.900.000 |
|
|
| III11103 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 21.400.000 |
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 14.000.000 |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 9.500.000 |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 15.000.000 |
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 4.620.000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 6.552.000 |
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.600.000 |
|
|
| III11603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 7.000.000 |
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 7.700.000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D<25cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 12.400.000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 21.600.000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 51.730.000 |
|
|
| III11905 |
|
| D≥ 65 cm | m3 | 128.600.000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 10.600.000 |
|
|
| III12004 |
|
| D≥ 50 cm |
| 16.300.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 6.400.000 |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.400.000 |
|
|
| III20203 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 6.700.000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 10.800.000 |
|
|
| III20303 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 14.000.000 |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III20403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 10.200.000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
| III20503 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 4.550.000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 5.500.000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 7.600.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 5.500.000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 3.700.000 |
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 7.800.000 |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 11.500.000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm |
| 3.100.000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III21303 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 6.500.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 10.500.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 3.800.000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III30203 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 4.200.000 |
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 5.000.000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
| III30403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 9.000.000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 5.000.000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét | m3 | 5.400.000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 6.000.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.100.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.000.000 |
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 5.000.000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 4.300.000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 6.000.000 |
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 4.300.000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 3.500.000 |
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 5.000.000 |
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 5.000.000 |
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.000.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 1.700.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 7.700.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 1.600.000 |
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 2.800.000 |
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 3.500.000 |
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.100.000 |
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.000.000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 6.000.000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.100.000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.000.000 |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.000.000 |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.500.000 |
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 4.500.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 2.900.000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
| III41302 |
|
| D≥ 35 cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 6.000.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 3.900.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 5.200.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50109 |
|
| Muông (Muồng cánh dán) | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 700.000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D≥ 50 cm | m3 | 4.400.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 8.820.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 910.000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoan | m3 | 1.400.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5030703 |
| D≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.100.000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 840.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 1.960.000 |
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste = 0,7m3 | 490.000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | Cây | 7.700 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | Cây | 12.600 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 21.000 |
|
|
| III80104 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 30.000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | Cây | 7.000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | Cây | 2.800 |
|
|
| III80302 |
|
| D≥ 7 cm | Cây | 5.600 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | Cây | 12.600 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 21.000 |
|
|
| III80403 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 30.000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | Cây | 7.700 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 14.700 |
|
|
| III80503 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 21.000 |
|
| III806 |
|
|
| Tranh | Cây |
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | Cây |
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | Cây | 4.200 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 7.000 |
|
|
| III80703 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 12.600 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | Cây | 5.600 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 10.500 |
|
|
| III80803 |
|
| D≥10 cm | Cây | 15.000 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 350.000.000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 70.000.000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 14.000.000 |
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 770.000.000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 539.000.000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 56.000 |
|
|
| III100102 |
|
| Khô | kg | 80.000 |
|
| III1002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 25.000 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 90.000 |
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 105.000 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 210.000 |
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 84.000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 280.000 |
V |
|
|
|
|
| NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 248.000 |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 26.000 |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
| 0 |
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 150.000 |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
| 0 |
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 5.000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 70.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | m3 | 6.000 |
- 1 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 15/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 36/2022/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 41/2023/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La