- 1 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 2 Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 4 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 5 Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND và 01/2022/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Luật Đất đai 2024
- 6 Nghị định 103/2024/NĐ-CP quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
- 7 Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định về giá đất
- 8 Nghị định 88/2024/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 9 Nghị định 59/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP
- 10 Luật sửa đổi Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2024/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 31 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020-2024 ĐỂ ÁP DỤNG ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH1, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 743/TTr-STNMT ngày 29 tháng 10 năm 2024, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 508/BC-STP ngày 29 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
1. Sửa đổi Điều 1 quy định kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 như sau:
“Điều 1. Phạm vi áp dụng
Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm;
c) Tính thuế sử dụng đất;
d) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
đ) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
e) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
g) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
h) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
i) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
k) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê;
m) Giá đất tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giá đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.”
2. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 sửa đổi bổ sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 01 và Biểu số 01, 02, 03 kèm theo).
3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.9 - Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 sửa đổi bổ sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 02, Biểu số 01, 02 kèm theo).
4. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.12 - Huyện Phù Yên ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 03).
5. Các nội dung khác không điều chỉnh thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020, Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022, Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 10 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình trình phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA
BIỂU 1: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Nghìn đồng/m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất | Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành | Tên tuyến đường điều chỉnh/ bổ sung tuyến mới | Giá đất điều chỉnh, giá đất bổ sung | ||||||||
|
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư cầu trắng đến Cầu Trắng | 32.000 | 19.200 | 14.400 | 9.600 | 6.400 | Mục 9 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Đoạn từ ngã tư cầu trắng đến ngã tư Tô Hiệu | 47.000 | 28.200 | 19.000 | 13.300 | 6.400 | |
Từ hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn Đông) đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh | 18.500 | 11.100 | 8.300 | 5.600 | 3.700 |
|
| 21.000 | 11.100 | 8.300 | 5.600 | 3.700 | |
Từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh đến hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu | 18.700 | 11.200 | 8.400 | 5.600 | 3.700 |
| 21.000 | 11.200 | 8.400 | 5.600 | 3.700 | ||
Từ hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) | 18.400 | 11.000 | 8.300 | 5.500 | 3.700 |
| 20.000 | 11.000 | 8.300 | 5.500 | 3.700 | ||
2 | Đường giao thông 2A, 2B, 2C khu quy hoạch dân cư OC-1 và OC-4 |
|
|
|
|
| Mục 2 Phần I Biểu số 3 QĐ 33/2020 |
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 38 m | 17.000 |
|
|
|
|
| 24.000 |
|
|
|
| ||
Đường quy hoạch 9 m | 12.000 | 7.500 |
|
|
|
|
| 14.000 | 9.800 |
|
|
| |
3 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tuyến đường 1A khu quảng trường | 16.500 |
|
|
|
| Mục 1 Phần A Biểu số 1.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 | Từ ngã tư Tô Hiệu đến cầu Cóong Nọi | 30.000 | 12.000 | 8.000 |
|
|
| Đường 31m bờ bên phải nhìn từ cầu Cóong Nọi đến Hạ tầng khu dân cư Lô 1A (Quy hoạch phía tây nam Thành Phố) | 13.200 |
|
|
|
| Mục 13 Phần A Biểu số 1.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 | Từ cầu Cóong Nọi đến hết Hạ tầng khu dân cư Lô 1A (Quy hoạch phía tây nam Thành Phố) | 22.000 | 15.400 | 8.000 | 5.600 | 3.920 |
| Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La, tuyến đường rộng 31 m | 13.500 | 10.000 |
|
|
| Mục 1 Biểu số 02 Phụ lục số 01 QĐ 34/2022 | ||||||
| Từ hết đất hạ tầng khu dân cư số 1A (Quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng | 14.500 | 10.000 |
|
|
| Điểm 2 Mục IV Phần A Biểu 01.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023 | Từ Hết hạ tầng khu dân cư Lô 1A (Quy hoạch phía tây nam Thành Phố) đến Ngã tư giao đường Văn Tiến Dũng | 20.000 | 14.000 | 7.700 | 5.390 | 3.700 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các đường nhánh - Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục Thú y | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 | Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Đường Hùng Vương (Từ ngã ba giao đường Nguyễn Văn Linh đến Ngã tư Quyết Thắng) | 21.000 | 14.700 | 10.000 | 7.000 | 4.900 |
| Khu quy hoạch dân cư bản Buổn, Phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn) đường quy hoạch 25m | 15.000 |
|
|
|
| Mục 43.35 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | ||||||
| Khu đô thị bản Buổn phường Chiềng Cơi (do Công ty cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án ) - Tuyến đường 25 m | 15.000 |
|
|
|
| Mục 5 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 | ||||||
| Từ ngã tư Đường Hoàng Quốc Việt đến Bệnh Viện Cuộc Sống (Tuyến đường 25m) | 15.000 |
|
|
|
| Mục 6 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 | ||||||
| Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND-UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh | 15.000 | 9.000 | 5.400 |
|
| Mục 9 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022, Điểm 1 Mục V Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023 | ||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới phường Quyết Thắng (khu tái định cư số 1) - đường quy hoạch rộng 16,5 m | 9.000 |
|
|
|
| Mục 43.22 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Từ cầu trắng Km 0+8 (ngã tư cầu Trắng) đến Ngã ba giao với đường 11,5m khu tái định cư số 1 phường Quyết Thắng | 25.000 |
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| Từ Ngã ba giao với đường 11,5m khu tái định cư số 1 phường Quyết Thắng đến Ngã tư giao với đường Hùng Vương | 21.800 |
|
|
|
| ||
| Khu dân cư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi - Đường quy hoạch 16,5 m | 13.000 |
|
|
|
| Mục 43.46 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Từ Ngã tư giao với đường Hùng Vương đến cầu bản Mé Ban phường Chiềng Cơi (hết chợ đầu mối) | 18.000 |
|
|
|
|
6 | Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba giao với đường Trường Chinh đến ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi | 15.000 | 9.000 | 6.800 | 4.500 | 3.000 | Mục 15 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 19.000 | 13.000 | 9.300 | 6 500 | 4.000 |
7 | Khu dân cư mới phường Quyết Thắng (khu tái định cư số 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m | 8.200 |
|
|
|
| Mục 43.22 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 14.400 |
|
|
|
| |
Đường quy hoạch rộng 13,0 m | 7.200 |
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
| ||
Đường quy hoạch rộng 11,5 m | 6.500 |
|
|
|
|
| 10.725 |
|
|
|
| ||
8 | Đường dọc kè suối Nậm La (bờ kè bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu B trường tiểu học Ngọc Linh | 7.920 |
|
|
|
| Mục 2 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục số 01 QĐ 01/2022 |
| 21.700 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Võ Chí Công |
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch tái định cư số 2 phường Chiềng Cơi - Đường quy hoạch rộng từ 11,5 m trở lên | 8.000 |
|
|
|
| Mục 43.47 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Từ Chợ gốc phượng đến ngã ba hết đất Trung tâm hành chính tỉnh (song song với đường Nguyễn Văn Linh) | 12.000 |
|
|
|
| |
10 | Khu QH dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 16,5m | 10.800 |
|
|
|
| Mục 43.35 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 11.500 |
|
|
|
| |
Đường quy hoạch 13 m | 9.460 |
|
|
|
|
| 10.500 |
|
|
|
| ||
Đường quy hoạch 10,5m | 8.000 |
|
|
|
|
| 9.500 |
|
|
|
| ||
Đường quy hoạch 9,5 m | 7.000 |
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
| ||
Đường quy hoạch 7,5m | 6.000 |
|
|
|
|
| 7.500 |
|
|
|
| ||
11 | KĐT bản Buổn phường Chiềng Cơi (do Công ty cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục 5 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 | Tuyến đường quy hoạch rộng 16,5 m | 12.000 | 8.400 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Tuyến đường quy hoạch rộng 9 m | 9.000 | 6.300 |
|
|
| ||
Tuyến đường 15 m | 11.000 |
|
|
|
|
| 11.500 | 8.050 |
|
|
| ||
Tuyến đường 13 m | 10.700 |
|
|
|
|
| 11.000 | 7.700 |
|
|
| ||
Tuyến đường 10,5 m | 10.080 |
|
|
|
|
| 10.500 | 7.350 |
|
|
| ||
Tuyến đường 5,5 m | 7.920 |
|
|
|
|
|
| 5.544 |
|
|
| ||
12 |
|
|
|
|
|
| Mục 7 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 | Khu đô thị bản Buổn, bản Mé, phường chiềng Cơi (Khu đô thị Kim Sơn) |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường Đường Hoàng Quốc Việt - Bản Buổn - Trần Đăng Ninh đến khu đô thị bản Buổn, bản Mé (Kim Sơn) (Tuyến đường 16,5 m) | 11.520 |
|
|
|
| Tuyến đường 16,5m | 12.000 | 8.400 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| Tuyến đường 25m | 15.000 | 10.500 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| Tuyến đường 11,5m | 11.000 | 7.700 |
|
|
| ||
13 |
|
|
|
|
|
|
| Tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã ba Trần Đăng Minh (trừ tuyến đường đã có giá) | 15.000 | 10.500 |
|
|
| |
14 | Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường rộng 18,5m | 11.700 | 9.000 |
|
|
| Mục 1 Biểu số 02 Phụ lục số 01 QĐ 34/2022 |
| 12.870 | 9.900 |
|
|
| |
Tuyến đường rộng 13m đến 15m | 10.400 | 8.620 |
|
|
|
| 11.440 | 9.482 |
|
|
| ||
Tuyến đường rộng 10m đến 11,5m | 9.200 | 7.200 |
|
|
|
| 10.120 | 7.200 |
|
|
| ||
Tuyến đường rộng 7,5m đến 9,5m | 7.800 | 5.800 |
|
|
|
| 8.580 | 5.800 |
|
|
| ||
15 |
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Pột Noi, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 23 m | 10.000 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 15m | 8.500 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 13m | 8.000 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 11 m | 7.000 |
|
|
|
| |
16 | Điểm khu dân cư mới tổ 1, phường Chiềng Cơi |
|
|
|
|
| Mục 14 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 |
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5 m | 3.500 | 2.100 |
|
|
|
|
| 3.850 | 2.310 |
|
|
| |
17 | Đường dọc kè suối Nậm La (bờ bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu Nậm La |
|
|
|
|
|
| Đường Lê Trung Toản: Từ Ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh (Tòa nhà Viettel) đến cầu Nậm La |
|
|
|
|
|
Tuyến đường rộng 11,5 m | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
| 8.400 | 5.000 |
|
| |
Tuyến đường rộng 7,5 m | 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.600 | 6.000 | 3.600 |
|
| |
18 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Nguyễn Văn Trân: Từ cầu trắng (bờ trái) đến cầu Nậm La |
|
|
|
|
|
Lô số 3a, kè suối Nậm La (Đường quy hoạch từ 18m -18,5m) | 13.000 | 7.800 |
|
|
| Mục 43.2 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 18.000 | 12.600 | 8.800 | 6.000 |
| |
Lô số 4a, kè suối Nậm La (Đường quy hoạch 18,5m) | 13.000 | 7.800 |
|
|
| Mục 43.3 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| ||||||
Lô số 4b, kè suối Nậm La (Đường quy hoạch 18m) | 13.200 | 9.900 | 9.720 | 5.940 |
| Mục 43.3 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019, Mục 24 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 |
| ||||||
19 | Lô số 3a, kẻ suối Nậm La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13m | 11.000 | 6.600 |
|
|
| Mục 43.2 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 14.000 | 9.800 |
|
|
| |
Đường quy hoạch 10,5m | 10.500 | 6.300 |
|
|
|
| 12.500 | 8.750 |
|
|
| ||
Đường quy hoạch 8,0m | 8.500 | 5.100 |
|
|
|
| 9.000 | 6.300 |
|
|
| ||
20 | Lô số 4b, Kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 15,5m | 11.780 | 8.800 |
|
|
| Mục 43.4 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 và Mục 24 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 |
| 15.000 | 10.500 |
|
|
| |
Đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m | 10.840 |
|
|
|
|
| 12.500 | 8.750 |
|
|
| ||
Đường quy hoạch 8,5m đến 9,5m | 9.600 |
|
|
|
|
| 10.560 | 7.000 |
|
|
| ||
Đường quy hoạch 5m đến 5,5m | 6.900 |
|
|
|
|
| 7.590 | 5.250 |
|
|
| ||
21 | Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 10,5 m | 10.500 | 6.300 |
|
|
| Mục 43.3 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 12.500 | 8.750 |
|
|
| |
22 | Lô số 4c, Kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9,5m | 11.500 |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
| |
Đường quy hoạch 5m | 6.900 |
|
|
|
|
|
|
| 4.800 |
|
|
| |
23 | Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ 13m đến 13,5m | 9.000 | 5.400 |
|
|
| Mục 43.6 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 11.000 | 7.700 | 5.400 |
|
| |
Đường quy hoạch 11,5m | 8.000 | 4.800 |
|
|
|
| 9.500 | 6.600 |
|
|
| ||
24 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Khuất Duy Tiến |
|
|
|
|
|
Các đường nhánh - Từ Công ty cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Sơn La đến hết đất trung tâm Quan trắc TNMT | 8.000 | 4.800 |
|
|
| Mục 23 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 | Từ đường Lê Hiến Mai Km 0+66 khu đô thị Sunning City đến đất trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 11.000 | 7.700 |
|
|
| |
|
|
|
| Từ Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường đến Ngã tư giao đường Bản Cọ | 9.500 | 6.600 |
|
|
| ||||
25 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Lê Hiến Mai |
|
|
|
|
|
Khu dân cư thương mại suối Nậm La - lô số 5 Đường quy hoạch từ 18 đến 18,5m | 12.000 | 7.200 |
|
|
| Mục 43.6 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Từ cầu Nặm La (bờ trải) đến cầu Bản Cọ | 14.000 | 9.800 | 6.800 |
|
| |
Đường Lê Hiến Mai (dọc kẻ suối giáp khu đô thị số 1), phường Chiềng An - đường quy hoạch 18m | 12.000 |
|
|
|
| Mục 17 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 | Từ cầu Bản Cọ (bờ trái) đến Hồ Tuổi trẻ | 12.000 | 8.400 | 5.880 |
|
| |
Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) đường quy hoạch từ 18 đến 18,5m | 10.000 | 6.000 | 4.500 |
|
| Mục 43.8 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
|
| |||||
26 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Nguyễn Quang Bích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Nguyễn Quang Bích (Từ đường Lò Văn Giá Km 0+768 đến đường Lê Hiến Mai Km 2+24) | 9.500 |
|
|
|
| |
27 |
|
|
|
|
|
|
| Tuyến đường trong khu dân cư Tổ 4 phường Chiềng An | 2.940 | 1.800 | 1.300 | 900 | 600 |
28 | Đường Song Hào (dọc kè suối Giáp bản Cọ và bản Hài), phường Chiềng An - Đường quy hoạch 11,5m | 9.620 |
|
|
|
|
| Đường Song Hào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục 18 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 | Từ cầu Nặm La đến hết khu dân cư Tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) | 12.960 | 9.000 |
|
|
| ||
|
|
|
|
| Từ hết khu dân cư Tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) đến cầu Bản Cọ | 9.620 | 6.700 |
|
|
| |||
|
|
|
|
| Từ Cầu Bản Cọ đến hết khu quy hoạch lô số 6B, kè suối Nậm La | 9.620 | 6.700 |
|
|
| |||
|
|
|
|
| Từ hết khu quy hoạch lô số 6B, kè suối Nậm La đến hồ Tuổi Trẻ | 9.620 | 6.700 |
|
|
| |||
29 | Lô số 6b, Kẻ suối Nậm La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 25m trở lên | 14.000 |
|
|
|
| Mục 43.7 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 15.400 |
|
|
|
| |
Đường quy hoạch 16,5m | 12.000 |
|
|
|
|
| 13.200 |
|
|
|
| ||
Đường quy hoạch 13,5m | 10.500 |
|
|
|
|
| 11.550 | 8.050 |
|
|
| ||
Đường quy hoạch 11,5m | 9.620 | 7.200 |
|
|
|
| 10.582 | 7.200 |
|
|
| ||
Đường quy hoạch 10,5m | 8.600 |
|
|
|
|
| 9.460 | 7.000 |
|
|
| ||
30 | Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La (đường Đặng Thai Mai) |
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11,5m | 3.360 |
|
|
|
| Mục 3 Phần I Biểu số 03 QĐ 33/2020 |
| 6.720 |
|
|
|
| |
31 | Khu tái định cư Trường Đại học Tây Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11 m | 5.400 |
|
|
|
| Mục 43.33 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 6.720 |
|
|
|
| |
32 | Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm |
|
|
|
|
| Mục 43.18 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Khu dân cư Đại Thắng (Tổ 2, phường Quyết Tâm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch từ 17,5 m | 7.000 | 4.900 |
|
|
| ||
33 | Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ) |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ và khu quy hoạch mới phía sau trường Cao đẳng Sơn La) |
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 21 m trở lẻn | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1.600 | Mục 43.29 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 8.800 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1.600 | |
Đường quy hoạch từ 15,5m đến 16,5m | 7.000 | 4.200 | 3.200 | 2.100 | 1.400 |
| 7.700 | 4.200 | 3.200 | 2.100 | 1.400 | ||
Đường quy hoạch 13,5 m | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.800 | 1.200 |
| 6.600 | 3.600 | 2.700 | 1.800 | 1.200 | ||
Đường quy hoạch từ 5,0 m trở lên | 5.000 | 3.000 | 2.300 | 1.500 | 1.000 |
| 5.500 | 3.000 | 2.300 | 1.500 | 1.000 | ||
34 | Khu quy hoạch dân cư Trung tâm hành chính - Văn hóa Phật giáo Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m. | 8.000 |
|
|
|
| Mục 43.41 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 8.800 |
|
|
|
| |
Đường quy hoạch rộng 9,5 m. | 4.000 |
|
|
|
|
| 4.400 |
|
|
|
| ||
Đường quy hoạch rộng từ 7m đến 7,5 m. | 3.000 |
|
|
|
|
| 3.300 |
|
|
|
| ||
35 | Các đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết đất Công ty Điện Lực Sơn La đến cổng trường tiểu học Quyết Thắng | 5.000 |
|
|
|
| Mục 42 Phần A Biểu 01.2 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 | Từ hết công ty Điện Lực đến hết cổng trường tiểu học Quyết Thắng (đường quy hoạch 9,5m). | 7.500 | 3.000 | 2.300 | 1.500 | 1.000 | |
Từ khu quy hoạch Ao Quảng Pa đến ngã ba giao đường Nguyễn Trãi | 2.940 | 1.800 | 1.300 | 900 | 600 | Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
|
|
|
|
| ||
36 |
|
|
|
|
|
|
| Từ cổng trường tiểu học Quyết Thắng (đường quy hoạch 9,5m) đến Ngã ba bãi đá đô thị cũ (Tuyến đường dự án Điện Lực - Lò Văn Giá) | 4.500 | 2.700 | 1.600 | 1.000 | 700 |
B | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm | 2.000 | 1.200 | 900 | 600 | 400 | Điểm 10 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 4.000 | 2.400 | 1.800 | 1.000 | 800 | |
2 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) | 2.500 | 1.500 | 1.100 | 800 | 500 | Điểm 1 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 4.000 | 2.400 | 1.800 | 1.000 | 800 | |
Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) đến ngã ba UBND xã Chiềng Ngần | 530 | 300 | 200 | 180 | 100 |
| 2.200 | 1.500 | 400 | 200 | 130 | ||
3 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca Láp | 700 | 400 | 300 | 200 | 100 | Điểm 2 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 2.200 | 1.500 | 300 | 200 | 100 | |
4 | Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái | 900 | 500 | 400 | 300 | 200 | Điểm 3 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019 |
| 1.500 | 1.050 | 700 | 500 | 200 |
5 |
|
|
|
|
|
|
| Khu quy hoạch dân cư trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La (xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La) | 1.200 | 840 | 400 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
| Khu quy hoạch tái định cư Ót Nọi, xã Chiềng Cọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch rộng 5 m | 220 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA
BIỂU 2: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND; 33/2020/QĐ-UBND; 01/2022/QĐ-UBND; 19/2023/QĐ-UBND; QĐ số 2727/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | |
A | Đất ở tại đô thị |
| |
1 | Đường Điện Biên |
| Đường Điện Biên |
Đoạn từ cầu Trắng đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm viễn đông) | Mục 9 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Đoạn từ Ngã tư Tô Hiệu đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm viễn đông) | |
2 | Đường Nguyễn Trãi: Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng đến ngã ba bãi đá đô thị cũ | Mục 24 Phần A Biểu số 01.3 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dài nhựa) |
3 | Đường Hùng Vương |
| Đường Bùi Thị Xuân |
- Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết số nhà 58 | Mục 38 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Bùi Thị Xuân (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết số nhà 58 | |
- Từ hết số nhà 58 đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) | - Từ hết số nhà 58 đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) | ||
- Từ ngõ số 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) đến hết số nhà 344. | - Từ ngõ số 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) đến hết số nhà 344. | ||
- Từ hết số nhà 344 đến hết địa phận phường Chiềng Sinh | - Từ hết số nhà 344 đến hết địa phận phường Chiềng Sinh | ||
4 | Đoạn từ ngã ba Mai Sơn (giao đường Hùng Vương) đến hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở) | Mục 4 Phần I Biểu số 03 QĐ 33/2020 | Đoạn từ ngã tư Mai Sơn (giao đường Bùi Thị Xuân) đến hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở trên) |
5 | Quy hoạch khu dân cư bản Có phường Chiềng Sinh | Điểm 44.1 Mục 44 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Quy hoạch khu dân cư Tổ 14 phường Chiềng Sinh |
6 | Đường Chu Văn An: Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại học Tây Bắc (nhánh 2) | Mục 31 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Đường Đặng Thai Mai: Đoạn từ ngã ba giao đường Trần Đăng Ninh đến ngã ba (hết cổng trường Đại học Tây Bắc) |
7 | Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La (Đường quy hoạch rộng 30m) | Mục 3 Biểu số 03 QĐ 33/2020 | |
8 | Khu tái định cư Trường Đại học Tây Bắc: Đường quy hoạch 30 m | Điểm 43.33 Mục 43 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Đường Đặng Thai Mai: Từ ngã ba (hết cổng trường Đại học Tây Bắc) đến hết khu tập thể giáo viên Đại học Tây Bắc (hết địa phận xã Chiềng Ngần) |
9 | Đường Trần Đăng Ninh |
| Đường Trần Đăng Ninh |
Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm đến ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2 | Mục 26 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm đến ngã ba đường rẽ vào đường Đặng Thai Mai | |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2 đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1) | Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường Đặng Thai Mai đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1) | ||
10 | Đường Chu Văn An: Đoạn giao nhau nhánh 1 và nhánh 2 | Mục 31 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Đường Chu Văn An: Đoạn giao nhau nhánh 1 và đường Đặng Thai Mai |
11 | Đường Hoàng Văn Thụ |
| Đường Hoàng Văn Thụ |
Từ ngã ba đường rẽ vào trường mầm non Bế Văn Đàn đến hết đất Trường chính trị tỉnh | Mục 28 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Từ ngã ba đường rẽ vào trường mầm non Bế Văn Đàn đến hết đất số nhà 10 | |
Từ hết đất trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam | Từ hết đất số nhà 10 đến ngã ba rẽ vào bản Nam | ||
12 | Đường 3/2 |
| Đường 3/2 |
Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến hết số nhà 79 | Khoản 1, khoản 2 Điều 1 Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh | Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến cây xăng 233 | |
Đoạn từ hết số nhà 79 đến hết điện lực Sơn La | Đoạn từ cây xăng 233 đến hết Công ty điện lực Sơn La | ||
13 | Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (UBND Phường Quyết Thắng): Đường quy hoạch rộng 9,5 m | Mục 43.25 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (UBND Phường Quyết Thắng): Đường quy hoạch rộng từ 9,5 m trở lên |
14 | Các đường nhánh - Từ hết đất trường mầm non Đại Thắng đến nhánh đường Chu Văn An | Mục 16 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022 | Từ hết đất trường mầm non Đại Thắng (phường Quyết Thắng) đến đường Đặng Thai Mai |
15 |
|
| Đường Vũ Xuân Thiều |
Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (Trục đường từ Công ty TNHH nhà nước MTV môi trường đô thị Sơn La đến Trung tâm phòng chống HIV) - Đường quy hoạch từ 10,5m trở lên | Mục 43.39 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Vũ Xuân Thiều: Từ ngã tư giao đường Bản Cọ đến hết Trung tâm phòng chống HIV | |
16 | Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) - Đường quy hoạch 25m | Mục 43.8 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Vũ Xuân Thiều: Từ Trung tâm phòng chống HIV) đến Ngã 3 giao đường Nguyễn Quang Bích |
17 | Các đường nhánh - Từ cống nước tổ 4 phường Chiềng An đến hết các tuyến đường trong bản Bó | Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Từ cống nước Tổ 4 phường Chiềng An đến hết tuyến (sân bóng tổ 4) |
18 | Các đường nhánh - Đường trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng trên 2,5 m | Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Đường trong bản Phứa Cón đường bê tông rộng trên 2,5 m |
19 | Các đường nhánh - Đường trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng dưới 2,5 m | Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Đường trong bản Phứa Cón đường bê tông rộng dưới 2,5 m |
20 | Các đường nhánh - Đoạn đường Chi cục thú ý đến hết trại lợn cũ | Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Từ ngã ba giao đường Hùng Vương đến đường Hoàng Quốc Việt- Mé Ban- Trần Đăng Ninh (trừ vị trí đã có giá đất) |
21 | Các đường nhánh - Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi | Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Từ đường Hoàng Quốc Việt- Mé Ban- Trần Đăng Ninh đến hết địa phận tổ 2, phường Chiềng Cơi (trừ vị trí đã có giá đất) |
22 | Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (Bản Chậu phường Chiềng Cơi) | Mục 43.24 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (Bản Chậu Cọ phường Chiềng Cơi) |
23 | Các đường nhánh - Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là phường Chiềng Cơi | Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Từ ngã tư Mé Ban sang Tổ 2 phường Chiềng Cơi |
24 | Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm | Mục 43.18 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Khu dân cư Đại Thắng (Tổ 2, phường Quyết Tâm) |
Đường quy hoạch trên 13,5 m | Đường quy hoạch 13,5 m | ||
Đường quy hoạch trên 9,5 m | Đường quy hoạch 9,5 m | ||
Đường quy hoạch trên 7,5 m | Đường quy hoạch 7,5 m | ||
B | Đất ở tại nông thôn |
|
|
1 | Trung tâm các xã - Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ điểm 3 ghi trên) | Điểm 4 Mục VI Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ điểm đã ghi ở trên) |
2 | Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ 2, 3, bản Là, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) | Điểm 3 mục VII Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ 2,3, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) |
3 |
|
| Đường Võ Nguyên Giáp |
Nút giao ngã 5( đường 31m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi thành phố đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng (hết địa phận xã Hua La (trừ mục I ghi trên) | Điểm 3 Mục 1 Phần B Biểu số 01.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023 | Từ ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng đến Nút giao ngã 5 đường tránh Quốc lộ 6 (trừ nút giao ngã 5 đi các hướng 100m) | |
4 | Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn An đến chân dốc tiếp giáp với bản Khoang | Điểm 6 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019 | Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1 (ngã ba cổng bản Dửn) đến chân dốc tiếp giáp với bản Khoang |
PHỤ LỤC 01: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA
BIỂU 3: BỎ TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ/UBND | Lí do | |
1 | Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm | Mục 43.18 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019/QĐ- UBND |
|
Đường quy hoạch trên 21 m | Do tuyến đường hình thành theo kế hoạch nhưng hiện tại đã hoàn thiện và không còn tuyến đường này | ||
Đường quy hoạch trên 11,5 m |
PHỤ LỤC 02: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU
BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Nghìn đồng/m2
STT | Tên Tuyến đường | Giá đất | Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành | Giá đất điều chỉnh | ||||||||
|
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
1 | Các tuyến đường nội thị khác - Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m) | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 900 | 600 | Điểm 3 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 5.100 | 2.570 | 1.760 | 1.170 | 780 |
2 | Các tuyến đường nội thị khác - Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 34,5m) | 5.500 | 3.300 | 2.500 | 1.650 | 1.100 | Mục A1 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ- UBND | 10.000 | 4.290 | 3.250 | 2.150 | 1.430 |
3 | Tuyến đường theo Nghị định 10 sau khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m | 4.900 | 3.100 | 2.100 | 1.400 | 900 | Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ- UBND | 25.780 | 10.300 | 4.600 | 3.100 | 2.000 |
4 | Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên) | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 750 | 450 | Mục A2 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND | 15.000 | 5.000 | 1.300 | 1.000 | 600 |
PHỤ LỤC 02: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Nghìn đồng/m2
STT | Tên Tuyến đường | Giá đất | ||||
|
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
A | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
A1 | Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
1 | Khu Tái định cư tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 14 (quy hoạch 17,5m) | 5.279 | 5.100 | 4.506 | 5.100 |
|
- | Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy hoạch 34m) | 11.590 | 9.548 | 5.500 | 7.200 |
|
2 | Khu Tái định cư tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 3 (quy hoạch 10,5m) | 2.800 | 2.750 | 2.700 | 2.750 |
|
- | Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy hoạch 34m) | 11.590 | 9.548 | 5.500 | 6.500 |
|
A2 | Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
3 | Khu Tái định cư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 70 (quy hoạch 10,5m) | 2.850 | 2.316 | 1.500 | 2.300 |
|
- | Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy hoạch 34m) | 11.590 | 9.548 | 5.500 | 6.500 |
|
PHỤ LỤC 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG BẢNG 5.12. HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Nghìn đồng/m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất | Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành | Tên tuyến đường điều chỉnh | Giá đất điều chỉnh, bổ sung | ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
1 | Từ đường vào Hội trường trung tâm huyện đến ngã tư Truyền hình | 7.800 | 4.680 | 3.510 |
|
| Điểm 2.2 Mục 2 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019 |
|
|
|
| 1.200 | 800 |
2 | Từ Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên đến hết đất Cửa hàng xăng dầu (Quốc lộ 37) | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
|
| Điểm 5.2 Mục 5 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019 |
|
|
|
| 800 | 600 |
3 | Từ hết đất Cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông 11 Sơn La (Quốc lộ 37) | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
|
| Điểm 5.3 Mục 5 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019 |
|
|
|
| 700 | 500 |
5 | Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9 | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
|
| Điểm 4.2 Mục 4 Bảng 5.12 Phần A QĐ 43/2019, Mục 1 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND |
| 9.660 | 5.800 | 3.860 |
|
|
6 | Đường từ Quốc lộ 37 đi công viên 2/9 mở rộng (đường có mặt rộng 16,5m) | 9.000 | 6.000 | 3.000 |
|
| Mục 3 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND |
| 11.010 |
|
|
|
|
7 | Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) | 10.000 | 7.000 | 4.000 |
|
| Mục 9 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND | Khu đô thị Đống Đa - đoạn Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) | 25.630 | 15.380 | 10.250 |
|
|
8 | Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5m) | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
|
| Mục 9 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND | Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5m) - Khu LK | 9.200 | 5.520 | 3.680 |
|
|
Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5m) - Khu BT | 10.550 | 6.330 | 4.220 |
|
|