Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2024/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 31 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020-2024 ĐỂ ÁP DỤNG ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH1, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 743/TTr-STNMT ngày 29 tháng 10 năm 2024, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 508/BC-STP ngày 29 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

1. Sửa đổi Điều 1 quy định kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 như sau:

“Điều 1. Phạm vi áp dụng

Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm;

c) Tính thuế sử dụng đất;

d) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

đ) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

e) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

g) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

h) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

i) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

k) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê;

m) Giá đất tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giá đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.”

2. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 sửa đổi bổ sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 01 và Biểu số 01, 02, 03 kèm theo).

3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.9 - Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 sửa đổi bổ sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 02, Biểu số 01, 02 kèm theo).

4. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.12 - Huyện Phù Yên ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 03).

5. Các nội dung khác không điều chỉnh thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020, Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022, Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 10 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình trình phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Vụ pháp chế Bộ TN&MT; (báo cáo)
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT - Thiện 100 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

 

PHỤ LỤC 01: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA

BIỂU 1: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Tên tuyến đường điều chỉnh/ bổ sung tuyến mới

Giá đất điều chỉnh, giá đất bổ sung

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư cầu trắng đến Cầu Trắng

32.000

19.200

14.400

9.600

6.400

Mục 9 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Đoạn từ ngã tư cầu trắng đến ngã tư Tô Hiệu

47.000

28.200

19.000

13.300

6.400

Từ hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn Đông) đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh

18.500

11.100

8.300

5.600

3.700

 

 

21.000

11.100

8.300

5.600

3.700

Từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh đến hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu

18.700

11.200

8.400

5.600

3.700

 

21.000

11.200

8.400

5.600

3.700

Từ hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)

18.400

11.000

8.300

5.500

3.700

 

20.000

11.000

8.300

5.500

3.700

2

Đường giao thông 2A, 2B, 2C khu quy hoạch dân cư OC-1 và OC-4

 

 

 

 

 

Mục 2 Phần I Biểu số 3 QĐ 33/2020

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 38 m

17.000

 

 

 

 

 

24.000

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9 m

12.000

7.500

 

 

 

 

 

14.000

9.800

 

 

 

3

Đường Võ Nguyên Giáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường 1A khu quảng trường

16.500

 

 

 

 

Mục 1 Phần A Biểu số 1.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

Từ ngã tư Tô Hiệu đến cầu Cóong Nọi

30.000

12.000

8.000

 

 

 

Đường 31m bờ bên phải nhìn từ cầu Cóong Nọi đến Hạ tầng khu dân cư Lô 1A (Quy hoạch phía tây nam Thành Phố)

13.200

 

 

 

 

Mục 13 Phần A Biểu số 1.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

Từ cầu Cóong Nọi đến hết Hạ tầng khu dân cư Lô 1A (Quy hoạch phía tây nam Thành Phố)

22.000

15.400

8.000

5.600

3.920

 

Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La, tuyến đường rộng 31 m

13.500

10.000

 

 

 

Mục 1 Biểu số 02 Phụ lục số 01 QĐ 34/2022

 

Từ hết đất hạ tầng khu dân cư số 1A (Quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng

14.500

10.000

 

 

 

Điểm 2 Mục IV Phần A Biểu 01.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023

Từ Hết hạ tầng khu dân cư Lô 1A (Quy hoạch phía tây nam Thành Phố) đến Ngã tư giao đường Văn Tiến Dũng

20.000

14.000

7.700

5.390

3.700

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đường nhánh - Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục Thú y

10.000

6.000

4.500

3.000

2.000

Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Đường Hùng Vương (Từ ngã ba giao đường Nguyễn Văn Linh đến Ngã tư Quyết Thắng)

21.000

14.700

10.000

7.000

4.900

 

Khu quy hoạch dân cư bản Buổn, Phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn) đường quy hoạch 25m

15.000

 

 

 

 

Mục 43.35 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

Khu đô thị bản Buổn phường Chiềng Cơi (do Công ty cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án ) - Tuyến đường 25 m

15.000

 

 

 

 

Mục 5 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

 

Từ ngã tư Đường Hoàng Quốc Việt đến Bệnh Viện Cuộc Sống (Tuyến đường 25m)

15.000

 

 

 

 

Mục 6 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

 

Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND-UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh

15.000

9.000

5.400

 

 

Mục 9 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022, Điểm 1 Mục V Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023

5

 

 

 

 

 

 

 

Đường Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới phường Quyết Thắng (khu tái định cư số 1) - đường quy hoạch rộng 16,5 m

9.000

 

 

 

 

Mục 43.22 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Từ cầu trắng Km 0+8 (ngã tư cầu Trắng) đến Ngã ba giao với đường 11,5m khu tái định cư số 1 phường Quyết Thắng

25.000

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

Từ Ngã ba giao với đường 11,5m khu tái định cư số 1 phường Quyết Thắng đến Ngã tư giao với đường Hùng Vương

21.800

 

 

 

 

 

Khu dân cư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi - Đường quy hoạch 16,5 m

13.000

 

 

 

 

Mục 43.46 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Từ Ngã tư giao với đường Hùng Vương đến cầu bản Mé Ban phường Chiềng Cơi (hết chợ đầu mối)

18.000

 

 

 

 

6

Đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đường Trường Chinh đến ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi

15.000

9.000

6.800

4.500

3.000

Mục 15 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

19.000

13.000

9.300

6 500

4.000

7

Khu dân cư mới phường Quyết Thắng (khu tái định cư số 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13,5 m

8.200

 

 

 

 

Mục 43.22 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

14.400

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13,0 m

7.200

 

 

 

 

 

11.000

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 11,5 m

6.500

 

 

 

 

 

10.725

 

 

 

 

8

Đường dọc kè suối Nậm La (bờ kè bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu B trường tiểu học Ngọc Linh

7.920

 

 

 

 

Mục 2 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục số 01 QĐ 01/2022

 

21.700

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

Đường Võ Chí Công

 

 

 

 

 

Khu quy hoạch tái định cư số 2 phường Chiềng Cơi - Đường quy hoạch rộng từ 11,5 m trở lên

8.000

 

 

 

 

Mục 43.47 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Từ Chợ gốc phượng đến ngã ba hết đất Trung tâm hành chính tỉnh (song song với đường Nguyễn Văn Linh)

12.000

 

 

 

 

10

Khu QH dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

10.800

 

 

 

 

Mục 43.35 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

11.500

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13 m

9.460

 

 

 

 

 

10.500

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

8.000

 

 

 

 

 

9.500

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9,5 m

7.000

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

6.000

 

 

 

 

 

7.500

 

 

 

 

11

KĐT bản Buổn phường Chiềng Cơi (do Công ty cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục 5 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

Tuyến đường quy hoạch rộng 16,5 m

12.000

8.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường quy hoạch rộng 9 m

9.000

6.300

 

 

 

Tuyến đường 15 m

11.000

 

 

 

 

 

11.500

8.050

 

 

 

Tuyến đường 13 m

10.700

 

 

 

 

 

11.000

7.700

 

 

 

Tuyến đường 10,5 m

10.080

 

 

 

 

 

10.500

7.350

 

 

 

Tuyến đường 5,5 m

7.920

 

 

 

 

 

 

5.544

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

Mục 7 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

Khu đô thị bản Buổn, bản Mé, phường chiềng Cơi (Khu đô thị Kim Sơn)

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Đường Hoàng Quốc Việt - Bản Buổn - Trần Đăng Ninh đến khu đô thị bản Buổn, bản Mé (Kim Sơn) (Tuyến đường 16,5 m)

11.520

 

 

 

 

Tuyến đường 16,5m

12.000

8.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường 25m

15.000

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường 11,5m

11.000

7.700

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã ba Trần Đăng Minh (trừ tuyến đường đã có giá)

15.000

10.500

 

 

 

14

Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường rộng 18,5m

11.700

9.000

 

 

 

Mục 1 Biểu số 02 Phụ lục số 01 QĐ 34/2022

 

12.870

9.900

 

 

 

Tuyến đường rộng 13m đến 15m

10.400

8.620

 

 

 

 

11.440

9.482

 

 

 

Tuyến đường rộng 10m đến 11,5m

9.200

7.200

 

 

 

 

10.120

7.200

 

 

 

Tuyến đường rộng 7,5m đến 9,5m

7.800

5.800

 

 

 

 

8.580

5.800

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Pột Noi, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 23 m

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 15m

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13m

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11 m

7.000

 

 

 

 

16

Điểm khu dân cư mới tổ 1, phường Chiềng Cơi

 

 

 

 

 

Mục 14 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5 m

3.500

2.100

 

 

 

 

 

3.850

2.310

 

 

 

17

Đường dọc kè suối Nậm La (bờ bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu Nậm La

 

 

 

 

 

 

Đường Lê Trung Toản: Từ Ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh (Tòa nhà Viettel) đến cầu Nậm La

 

 

 

 

 

Tuyến đường rộng 11,5 m

14.000

 

 

 

 

 

 

 

8.400

5.000

 

 

Tuyến đường rộng 7,5 m

10.000

 

 

 

 

 

 

10.600

6.000

3.600

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Văn Trân: Từ cầu trắng (bờ trái) đến cầu Nậm La

 

 

 

 

 

Lô số 3a, kè suối Nậm La (Đường quy hoạch từ 18m -18,5m)

13.000

7.800

 

 

 

Mục 43.2 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

18.000

12.600

8.800

6.000

 

Lô số 4a, kè suối Nậm La (Đường quy hoạch 18,5m)

13.000

7.800

 

 

 

Mục 43.3 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

Lô số 4b, kè suối Nậm La (Đường quy hoạch 18m)

13.200

9.900

9.720

5.940

 

Mục 43.3 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019, Mục 24 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

 

19

Lô số 3a, kẻ suối Nậm La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13m

11.000

6.600

 

 

 

Mục 43.2 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

14.000

9.800

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

10.500

6.300

 

 

 

 

12.500

8.750

 

 

 

Đường quy hoạch 8,0m

8.500

5.100

 

 

 

 

9.000

6.300

 

 

 

20

Lô số 4b, Kè suối Nậm La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 15,5m

11.780

8.800

 

 

 

Mục 43.4 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 và Mục 24 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

 

15.000

10.500

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m

10.840

 

 

 

 

 

12.500

8.750

 

 

 

Đường quy hoạch 8,5m đến 9,5m

9.600

 

 

 

 

 

10.560

7.000

 

 

 

Đường quy hoạch 5m đến 5,5m

6.900

 

 

 

 

 

7.590

5.250

 

 

 

21

Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5 m

10.500

6.300

 

 

 

Mục 43.3 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

12.500

8.750

 

 

 

22

Lô s 4c, Kè sui Nậm La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9,5m

11.500

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

Đường quy hoạch 5m

6.900

 

 

 

 

 

 

 

4.800

 

 

 

23

Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch từ 13m đến 13,5m

9.000

5.400

 

 

 

Mục 43.6 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

11.000

7.700

5.400

 

 

Đường quy hoạch 11,5m

8.000

4.800

 

 

 

 

9.500

6.600

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

Đường Khuất Duy Tiến

 

 

 

 

 

Các đường nhánh - Từ Công ty cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Sơn La đến hết đất trung tâm Quan trắc TNMT

8.000

4.800

 

 

 

Mục 23 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

Từ đường Lê Hiến Mai Km 0+66 khu đô thị Sunning City đến đất trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

11.000

7.700

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường đến Ngã tư giao đường Bản Cọ

9.500

6.600

 

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

Đường Lê Hiến Mai

 

 

 

 

 

Khu dân cư thương mại suối Nậm La - lô số 5 Đường quy hoạch từ 18 đến 18,5m

12.000

7.200

 

 

 

Mục 43.6 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Từ cầu Nặm La (bờ trải) đến cầu Bản Cọ

14.000

9.800

6.800

 

 

Đường Lê Hiến Mai (dọc kẻ suối giáp khu đô thị số 1), phường Chiềng An - đường quy hoạch 18m

12.000

 

 

 

 

Mục 17 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

Từ cầu Bản Cọ (bờ trái) đến Hồ Tuổi trẻ

12.000

8.400

5.880

 

 

Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) đường quy hoạch từ 18 đến 18,5m

10.000

6.000

4.500

 

 

Mục 43.8 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

 

26

 

 

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Quang Bích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Quang Bích (Từ đường Lò Văn Giá Km 0+768 đến đường Lê Hiến Mai Km 2+24)

9.500

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường trong khu dân cư Tổ 4 phường Chiềng An

2.940

1.800

1.300

900

600

28

Đường Song Hào (dọc kè suối Giáp bản Cọ và bản Hài), phường Chiềng An - Đường quy hoạch 11,5m

9.620

 

 

 

 

 

Đường Song Hào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục 18 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

Từ cầu Nặm La đến hết khu dân cư Tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)

12.960

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết khu dân cư Tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) đến cầu Bản Cọ

9.620

6.700

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Bản Cọ đến hết khu quy hoạch lô số 6B, kè suối Nậm La

9.620

6.700

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết khu quy hoạch lô số 6B, kè suối Nậm La đến hồ Tuổi Trẻ

9.620

6.700

 

 

 

29

Lô số 6b, Kẻ suối Nậm La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 25m trở lên

14.000

 

 

 

 

Mục 43.7 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

15.400

 

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

12.000

 

 

 

 

 

13.200

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

10.500

 

 

 

 

 

11.550

8.050

 

 

 

Đường quy hoạch 11,5m

9.620

7.200

 

 

 

 

10.582

7.200

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

8.600

 

 

 

 

 

9.460

7.000

 

 

 

30

Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La (đường Đặng Thai Mai)

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11,5m

3.360

 

 

 

 

Mục 3 Phần I Biểu số 03 QĐ 33/2020

 

6.720

 

 

 

 

31

Khu tái định cư Trường Đại học Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11 m

5.400

 

 

 

 

Mục 43.33 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

6.720

 

 

 

 

32

Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm

 

 

 

 

 

Mục 43.18 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Khu dân cư Đại Thắng (Tổ 2, phường Quyết Tâm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch từ 17,5 m

7.000

4.900

 

 

 

33

Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ và khu quy hoạch mới phía sau trường Cao đẳng Sơn La)

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 21 m trở lẻn

8.000

4.800

3.600

2.400

1.600

Mục 43.29 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

8.800

4.800

3.600

2.400

1.600

Đường quy hoạch từ 15,5m đến 16,5m

7.000

4.200

3.200

2.100

1.400

 

7.700

4.200

3.200

2.100

1.400

Đường quy hoạch 13,5 m

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

 

6.600

3.600

2.700

1.800

1.200

Đường quy hoạch từ 5,0 m trở lên

5.000

3.000

2.300

1.500

1.000

 

5.500

3.000

2.300

1.500

1.000

34

Khu quy hoạch dân cư Trung tâm hành chính - Văn hóa Phật giáo Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16,5 m.

8.000

 

 

 

 

Mục 43.41 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

8.800

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 9,5 m.

4.000

 

 

 

 

 

4.400

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 7m đến 7,5 m.

3.000

 

 

 

 

 

3.300

 

 

 

 

35

Các đường nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết đất Công ty Điện Lực Sơn La đến cổng trường tiểu học Quyết Thắng

5.000

 

 

 

 

Mục 42 Phần A Biểu 01.2 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

Từ hết công ty Điện Lực đến hết cổng trường tiểu học Quyết Thắng (đường quy hoạch 9,5m).

7.500

3.000

2.300

1.500

1.000

Từ khu quy hoạch Ao Quảng Pa đến ngã ba giao đường Nguyễn Trãi

2.940

1.800

1.300

900

600

Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

 

 

 

 

36

 

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trường tiểu học Quyết Thắng (đường quy hoạch 9,5m) đến Ngã ba bãi đá đô thị cũ (Tuyến đường dự án Điện Lực - Lò Văn Giá)

4.500

2.700

1.600

1.000

700

B

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm

2.000

1.200

900

600

400

Điểm 10 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

4.000

2.400

1.800

1.000

800

2

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp)

2.500

1.500

1.100

800

500

Điểm 1 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

4.000

2.400

1.800

1.000

800

Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) đến ngã ba UBND xã Chiềng Ngần

530

300

200

180

100

 

2.200

1.500

400

200

130

3

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca Láp

700

400

300

200

100

Điểm 2 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

2.200

1.500

300

200

100

4

Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái

900

500

400

300

200

Điểm 3 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019

 

1.500

1.050

700

500

200

5

 

 

 

 

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La (xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La)

1.200

840

400

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

Khu quy hoạch tái định cư Ót Nọi, xã Chiềng Cọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 5 m

220

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA

BIỂU 2: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)

(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND; 33/2020/QĐ-UBND; 01/2022/QĐ-UBND; 19/2023/QĐ-UBND; QĐ số 2727/QĐ-UBND ngày 15/12/2023

Tên tuyến đường sau điều chỉnh

A

Đất ở tại đô thị

 

1

Đường Điện Biên

 

Đường Điện Biên

Đoạn từ cầu Trắng đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm viễn đông)

Mục 9 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Đoạn từ Ngã tư Tô Hiệu đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm viễn đông)

2

Đường Nguyễn Trãi: Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng đến ngã ba bãi đá đô thị cũ

Mục 24 Phần A Biểu số 01.3 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dài nhựa)

3

Đường Hùng Vương

 

Đường Bùi Thị Xuân

- Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết số nhà 58

Mục 38 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Bùi Thị Xuân (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết số nhà 58

- Từ hết số nhà 58 đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh)

- Từ hết số nhà 58 đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh)

- Từ ngõ số 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) đến hết số nhà 344.

- Từ ngõ số 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) đến hết số nhà 344.

- Từ hết số nhà 344 đến hết địa phận phường Chiềng Sinh

- Từ hết số nhà 344 đến hết địa phận phường Chiềng Sinh

4

Đoạn từ ngã ba Mai Sơn (giao đường Hùng Vương) đến hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở)

Mục 4 Phần I Biểu số 03 QĐ 33/2020

Đoạn từ ngã tư Mai Sơn (giao đường Bùi Thị Xuân) đến hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở trên)

5

Quy hoạch khu dân cư bản Có phường Chiềng Sinh

Điểm 44.1 Mục 44 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Quy hoạch khu dân cư Tổ 14 phường Chiềng Sinh

6

Đường Chu Văn An: Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại học Tây Bắc (nhánh 2)

Mục 31 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Đường Đặng Thai Mai: Đoạn từ ngã ba giao đường Trần Đăng Ninh đến ngã ba (hết cổng trường Đại học Tây Bắc)

7

Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La (Đường quy hoạch rộng 30m)

Mục 3 Biểu số 03 QĐ 33/2020

8

Khu tái định cư Trường Đại học Tây Bắc: Đường quy hoạch 30 m

Điểm 43.33 Mục 43 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Đường Đặng Thai Mai: Từ ngã ba (hết cổng trường Đại học Tây Bắc) đến hết khu tập thể giáo viên Đại học Tây Bắc (hết địa phận xã Chiềng Ngần)

9

Đường Trần Đăng Ninh

 

Đường Trần Đăng Ninh

Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm đến ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2

Mục 26 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm đến ngã ba đường rẽ vào đường Đặng Thai Mai

Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2 đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1)

Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường Đặng Thai Mai đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1)

10

Đường Chu Văn An: Đoạn giao nhau nhánh 1 và nhánh 2

Mục 31 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Đường Chu Văn An: Đoạn giao nhau nhánh 1 và đường Đặng Thai Mai

11

Đường Hoàng Văn Thụ

 

Đường Hoàng Văn Thụ

Từ ngã ba đường rẽ vào trường mầm non Bế Văn Đàn đến hết đất Trường chính trị tỉnh

Mục 28 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Từ ngã ba đường rẽ vào trường mầm non Bế Văn Đàn đến hết đất số nhà 10

Từ hết đất trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam

Từ hết đất số nhà 10 đến ngã ba rẽ vào bản Nam

12

Đường 3/2

 

Đường 3/2

Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến hết số nhà 79

Khoản 1, khoản 2 Điều 1 Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh

Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến cây xăng 233

Đoạn từ hết số nhà 79 đến hết điện lực Sơn La

Đoạn từ cây xăng 233 đến hết Công ty điện lực Sơn La

13

Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (UBND Phường Quyết Thắng): Đường quy hoạch rộng 9,5 m

Mục 43.25 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (UBND Phường Quyết Thắng): Đường quy hoạch rộng từ 9,5 m trở lên

14

Các đường nhánh - Từ hết đất trường mầm non Đại Thắng đến nhánh đường Chu Văn An

Mục 16 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022

Từ hết đất trường mầm non Đại Thắng (phường Quyết Thắng) đến đường Đặng Thai Mai

15

 

 

Đường Vũ Xuân Thiều

Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (Trục đường từ Công ty TNHH nhà nước MTV môi trường đô thị Sơn La đến Trung tâm phòng chống HIV) - Đường quy hoạch từ 10,5m trở lên

Mục 43.39 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Vũ Xuân Thiều: Từ ngã tư giao đường Bản Cọ đến hết Trung tâm phòng chống HIV

16

Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) - Đường quy hoạch 25m

Mục 43.8 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Vũ Xuân Thiều: Từ Trung tâm phòng chống HIV) đến Ngã 3 giao đường Nguyễn Quang Bích

17

Các đường nhánh - Từ cống nước tổ 4 phường Chiềng An đến hết các tuyến đường trong bản Bó

Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Từ cống nước Tổ 4 phường Chiềng An đến hết tuyến (sân bóng tổ 4)

18

Các đường nhánh - Đường trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng trên 2,5 m

Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Đường trong bản Phứa Cón đường bê tông rộng trên 2,5 m

19

Các đường nhánh - Đường trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng dưới 2,5 m

Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Đường trong bản Phứa Cón đường bê tông rộng dưới 2,5 m

20

Các đường nhánh - Đoạn đường Chi cục thú ý đến hết trại lợn cũ

Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Từ ngã ba giao đường Hùng Vương đến đường Hoàng Quốc Việt- Mé Ban- Trần Đăng Ninh (trừ vị trí đã có giá đất)

21

Các đường nhánh - Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi

Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Từ đường Hoàng Quốc Việt- Mé Ban- Trần Đăng Ninh đến hết địa phận tổ 2, phường Chiềng Cơi (trừ vị trí đã có giá đất)

22

Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (Bản Chậu phường Chiềng Cơi)

Mục 43.24 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (Bản Chậu Cọ phường Chiềng Cơi)

23

Các đường nhánh - Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là phường Chiềng Cơi

Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Từ ngã tư Mé Ban sang Tổ 2 phường Chiềng Cơi

24

Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm

Mục 43.18 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Khu dân cư Đại Thắng (Tổ 2, phường Quyết Tâm)

Đường quy hoạch trên 13,5 m

Đường quy hoạch 13,5 m

Đường quy hoạch trên 9,5 m

Đường quy hoạch 9,5 m

Đường quy hoạch trên 7,5 m

Đường quy hoạch 7,5 m

B

Đất ở tại nông thôn

 

 

1

Trung tâm các xã - Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ điểm 3 ghi trên)

Điểm 4 Mục VI Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ điểm đã ghi ở trên)

2

Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ 2, 3, bản Là, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên)

Điểm 3 mục VII Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ 2,3, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên)

3

 

 

Đường Võ Nguyên Giáp

Nút giao ngã 5( đường 31m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi thành phố đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng (hết địa phận xã Hua La (trừ mục I ghi trên)

Điểm 3 Mục 1 Phần B Biểu số 01.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023

Từ ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng đến Nút giao ngã 5 đường tránh Quốc lộ 6 (trừ nút giao ngã 5 đi các hướng 100m)

4

Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn An đến chân dốc tiếp giáp với bản Khoang

Điểm 6 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019

Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1 (ngã ba cổng bản Dửn) đến chân dốc tiếp giáp với bản Khoang

 

PHỤ LỤC 01: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA

BIỂU 3: BỎ TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ/UBND

Lí do

1

Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm

Mục 43.18 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019/QĐ- UBND

 

Đường quy hoạch trên 21 m

Do tuyến đường hình thành theo kế hoạch nhưng hiện tại đã hoàn thiện và không còn tuyến đường này

Đường quy hoạch trên 11,5 m

 

PHỤ LỤC 02: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU

BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Nghìn đồng/m2

STT

Tên Tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Giá đất điều chỉnh

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Các tuyến đường nội thị khác - Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m)

3.000

1.800

1.350

900

600

Điểm 3 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5.100

2.570

1.760

1.170

780

2

Các tuyến đường nội thị khác - Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 34,5m)

5.500

3.300

2.500

1.650

1.100

Mục A1 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ- UBND

10.000

4.290

3.250

2.150

1.430

3

Tuyến đường theo Nghị định 10 sau khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m

4.900

3.100

2.100

1.400

900

Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ- UBND

25.780

10.300

4.600

3.100

2.000

4

Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên)

2.500

1.500

1.000

750

450

Mục A2 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

15.000

5.000

1.300

1.000

600

 

PHỤ LỤC 02: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU

BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Nghìn đồng/m2

STT

Tên Tuyến đường

Giá đất

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

A1

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

 

 

 

1

Khu Tái định cư tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

 

 

 

 

 

-

Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 14 (quy hoạch 17,5m)

5.279

5.100

4.506

5.100

 

-

Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy hoạch 34m)

11.590

9.548

5.500

7.200

 

2

Khu Tái định cư tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu

 

 

 

 

 

-

Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 3 (quy hoạch 10,5m)

2.800

2.750

2.700

2.750

 

-

Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy hoạch 34m)

11.590

9.548

5.500

6.500

 

A2

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

 

 

 

3

Khu Tái định cư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

 

 

 

-

Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 70 (quy hoạch 10,5m)

2.850

2.316

1.500

2.300

 

-

Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy hoạch 34m)

11.590

9.548

5.500

6.500

 

 

PHỤ LỤC 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG BẢNG 5.12. HUYỆN PHÙ YÊN

(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Tên tuyến đường điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh, bổ sung

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Từ đường vào Hội trường trung tâm huyện đến ngã tư Truyền hình

7.800

4.680

3.510

 

 

Điểm 2.2 Mục 2 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019

 

 

 

 

1.200

800

2

Từ Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên đến hết đất Cửa hàng xăng dầu (Quốc lộ 37)

4.500

2.700

2.030

 

 

Điểm 5.2 Mục 5 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019

 

 

 

 

800

600

3

Từ hết đất Cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông 11 Sơn La (Quốc lộ 37)

3.000

1.800

1.350

 

 

Điểm 5.3 Mục 5 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019

 

 

 

 

700

500

5

Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9

5.000

3.000

2.000

 

 

Điểm 4.2 Mục 4 Bảng 5.12 Phần A QĐ 43/2019, Mục 1 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

 

9.660

5.800

3.860

 

 

6

Đường từ Quốc lộ 37 đi công viên 2/9 mở rộng (đường có mặt rộng 16,5m)

9.000

6.000

3.000

 

 

Mục 3 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

 

11.010

 

 

 

 

7

Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy Bắc (đài phun nước)

10.000

7.000

4.000

 

 

Mục 9 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

Khu đô thị Đống Đa - đoạn Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy Bắc (đài phun nước)

25.630

15.380

10.250

 

 

8

Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5m)

5.000

3.000

2.000

 

 

Mục 9 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5m) - Khu LK

9.200

5.520

3.680

 

 

Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5m) - Khu BT

10.550

6.330

4.220