UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 431/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 05 tháng 3 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIẢM, MIỄN THIÊN TAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 20 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp và Thông tư số 112/2003/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2003 đến năm 2010 theo Nghị định số 129/2003/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay miễn thuế, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2008 thuộc diện thiên tai cho huyện Thạnh Phú với số thuế là 72.325kg (bảy mươi hai ngàn ba trăm hai mươi lăm ký).
Điều 2. Giao cho Cục trưởng Cục Thuế căn cứ vào số thuế giảm, miễn ghi ở
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thạnh Phú chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
MIỄN, GIẢM THIÊN TAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Số hộ | Diện tích thiệt hại (m2) | Thuế ghi thu (kg) | Sản lượng tính thuế (kg) | Sản lượng thu hoạch thực tế (kg) | Tỷ lệ thiệt hại (%) | Tỷ lệ giảm, miễn (%) | Thuế đề nghị giảm, miễn (kg) |
1 | Thạnh Hải | 115 | 1.821.983 | 40.448 | 63.769 | 35.597 | 44,18 | 100 | 40.448 |
2 | An NHơn | 1 | 209.100 | 3.869 | 7.319 | 0 | 100 | 100 | 3.869 |
3 | Giao Thạnh | 28 | 236.631 | 5.253 | 8.282 | 4.463 | 46,11 | 100 | 5.253 |
4 | An Điền | 2 | 2.050.0000 | 37.925 | 717.500 | 538.100 | 25 | 60 | 22.755 |
| Tổng cộng | 146 | 4.317.714 | 87.495 | 796.870 | 35.597 | 95,53 | 83 | 72.325 |
- 1 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà đất năm 2011 trở về trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2006 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2003 - 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Thông tư 112/2003/TT-BTC hướng dẫn miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2003 đến năm 2010 theo Nghị định 129/2003/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 6924/QĐ-UB-KT về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do thiên tai vụ Đông Xuân và Hè Thu năm 1997 của thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Quyết định 5861/QĐ-UB-KT về miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân và vụ Hè Thu năm 1996 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Quyết định 137/QĐ-UB năm 1995 về Giảm miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1994 do tỉnh An Giang ban hành
- 7 Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 8 Quyết định 72/QĐ.UB về giảm miễn thuế nông nghiệp năm 1989 do tỉnh An Giang ban hành
- 1 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà đất năm 2011 trở về trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2006 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2003 - 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 6924/QĐ-UB-KT về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do thiên tai vụ Đông Xuân và Hè Thu năm 1997 của thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Quyết định 5861/QĐ-UB-KT về miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân và vụ Hè Thu năm 1996 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Quyết định 137/QĐ-UB năm 1995 về Giảm miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1994 do tỉnh An Giang ban hành
- 6 Quyết định 72/QĐ.UB về giảm miễn thuế nông nghiệp năm 1989 do tỉnh An Giang ban hành