ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6924/QĐ-UB-KT | TP.Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 12 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
VỀ VIỆC MIỄN, GIẢM THUẾ SỬ ĐẤT NÔNG NGHIỆP DO THIÊN TAI VỤ ĐÔNG XUÂN VÀ HÈ THU NĂM 1997
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp và Nghị định số 74/CP ngày 25-10-1993 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp;
- Xét đề nghị của Hội đồng tư vấn thuế sử dụng đất nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh tại tờ trình số 4842/CT-NNNĐ ngày 23-11-1997;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. - Chấp thuận miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân và vụ Hè Thu năm 1997 cho các quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Tổng số thuế miễn, giảm là: 235.338 kg
Gồm: - Cây hàng năm: 225.458 kg
- Cây lâu năm: 9.880 kg
(Cụ thể từng quận huyện theo danh sách đính kèm).
Điều 2. - Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện căn cứ mức miễn, giảm theo danh sách đính kèm thực hiện các thủ tục miễn, giảm theo quy định.
Điều 3. - Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân thành phố Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các thành viên Hội đồng tư vấn thuế thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
TỔNG SỐ THUẾ MIỄN, GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP THIÊN TAI VỤ ĐÔNG XUÂN VÀ HÈ THU NĂM 1997
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6924/QĐ-UB-KT ngày 01 tháng 12 năm 1997 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: kg thóc
STT | Đơn vị | Tổng số thuế miễn giảm | Trong đó | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Vụ mùa | Vụ Đông Xuân - Hè Thu | Miễn giảm chính sách | Giảm do đời sống khó khăn | ||||||||||||||
Cây hàng năm | Cây lâu năm | Số hộ | Cây hàng năm | Cây lâu năm | Số hộ | Cây hàng năm | Cây lâu năm | Số miễn | Số giảm | Số hộ | Cây hàng năm | Cây lâu năm | |||||||
Số hộ | Cây hàng năm | Cây lâu năm | Số hộ | Cây hàng năm | Cây lâu năm | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG | 235.338 | 225.458 | 9.880 |
| 0 | 0 | 4.585 | 225.458 | 9.880 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | H. Củ Chi | 152.926 | 143.046 | 9.880 |
|
|
| 3.603 | 143.046 | 9.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | H. Bình Chánh | 69.006 | 69.006 | 0 |
|
|
| 831 | 69.006 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | H. Hóc Môn | 1.028 | 1.028 | 0 |
|
|
| 13 | 1.028 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Quận 9 | 9.494 | 9.494 | 0 |
|
|
| 111 | 9.494 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Quận 12 | 2.884 | 2.884 | 0 |
|
|
| 27 | 2.884 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 16/2006/QĐ-UBND công bố Danh mục các văn bản về đất đai ban hành từ năm 1981 đến năm 2004 đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 16/2006/QĐ-UBND công bố Danh mục các văn bản về đất đai ban hành từ năm 1981 đến năm 2004 đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1 Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2009 về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thiên tai thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 5 Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 6 Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 1 Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2009 về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thiên tai thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành