ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 431/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 45/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin; Thông tư số 02/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 của Bộ Nội vụ quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 219/TTr-SNV ngày 16/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Ninh Bình (Có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chỉ đạo Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông hoàn thiện các nội dung của Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý, cụ thể như sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục tại phụ lục đính kèm đã được phê duyệt phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm.
2. Tham mưu, đề xuất việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Danh mục vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | |
1.1 | Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương |
1.2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương |
1.3 | Trưởng phòng | Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương |
1.4 | Phó Trưởng phòng | Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | |
2.1 | Đào tạo, tập huấn về: Ứng dụng hệ thống an toàn thông tin CNTT; quản trị mạng, quản trị hệ thống thông tin; sử dụng các phần mềm, ứng dụng công nghệ thông tin | An toàn thông tin, quản trị viên hệ thống, phát triển phần mềm |
2.2 | Nghiên cứu, phát triển, hướng dẫn chuyển giao và quản trị các giải pháp phần mềm, các ứng dụng CNTT; các giải pháp phần mềm về an toàn, an ninh thông tin; tích hợp các ứng dụng phần mềm hệ thống | Phát triển phần mềm, an toàn thông tin |
2.3 | Tư vấn, quản trị hạ tầng kỹ thuật | Quản trị viên hệ thống |
2.4 | An toàn thông tin | An toàn thông tin |
2.5 | Tích hợp cơ sở dữ liệu | Quản trị viên hệ thống |
2.6 | Kiểm soát tần số vô tuyến điện | Quản trị viên hệ thống |
2.7 | Thiết kế đồ họa | Phát triển phần mềm |
2.8 | Xúc tiến truyền thông | Quản trị viên hệ thống |
2.9 | Xuất bản các ấn phẩm, đặc san, đọc lưu chiểu báo chí, điểm báo | Biên tập viên |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | |
3.1 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương |
3.2 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương |
3.3 | Tư vấn pháp luật | Chuyên viên hoặc tương đương |
3.4 | Kế toán | Kế toán viên |
3.5 | Văn thư, lưu trữ, thủ quỹ | Nhân viên |
3.6 | Kinh doanh - dịch vụ | Nhân viên |
3.7 | Tạp vụ, phục vụ | Nhân viên |
3.8 | Bảo vệ | Nhân viên |
- 1 Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ sở giáo dục công lập thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 5 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 6 Thông tư 02/2018/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin do Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Thông tư 45/2017/TT-BTTTT về quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8 Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
- 9 Chương trình 291/CTr-UBND năm 2016 về việc làm tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 1 Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Chương trình 291/CTr-UBND năm 2016 về việc làm tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020
- 3 Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ sở giáo dục công lập thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 5 Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025