- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) do tỉnh Gia Lai ban hành
- 7 Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Đợt 4) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 432/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 23 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (nguồn ngân sách địa phương);
Căn cứ Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết 110/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai (vốn trong cân đối theo tiêu chí); Nghị quyết 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương);
Căn cứ Quyết định 504/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương); Quyết định 892/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương); Quyết định 460/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương);Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương); Quyết định 772/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương);
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 149/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối với nguồn vốn cân đối theo tiêu chí
1.1. Điều chỉnh giảm vốn 02 dự án, vốn dự phòng 10% kế hoạch đầu tư công trung hạn với số vốn là 102.984 triệu đồng, gồm:
(1) Dự án Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai: Giảm 6.500 triệu đồng (từ 70.000 triệu đồng còn 63.500 triệu đồng).
(2) Dự án Đầu tư hệ thống thiết bị phim trường và thiết bị truyền hình: Giảm 17.890 triệu đồng (từ 18.000 triệu đồng còn 110 triệu đồng).
(3) Vốn dự phòng 10%: Giảm 78.594 triệu đồng (từ 172.057 triệu đồng còn 93.463 triệu đồng).
1.2. Điều chỉnh tăng 102.984 triệu đồng cho 08 dự án và vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia, gồm:
(1) Dự án Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025: Tăng 7.500 triệu đồng (từ 8.117 triệu đồng lên 15.617 triệu đồng).
(2) Dự án Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: Tăng 20.000 triệu đồng.
(3) Dự án Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai: Tăng 13.000 triệu đồng.
(4) Dự án Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai: Tăng 20.150 triệu đồng.
(5) Dự án Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai: Tăng 6.900 triệu đồng.
(6) Dự án Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai: Tăng 7.000 triệu đồng.
(7) Dự án Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai: Tăng 10.000 triệu đồng.
(8) Dự án Trụ sở làm việc các Ban Quản lý rừng phòng hộ: Tăng 7.725 triệu đồng.
(9) Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới năm 2023: Tăng 10.709 triệu đồng.
2. Nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
Điều chỉnh giảm 104.248 triệu đồng cho 08 dự án và vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia, gồm:
(1) Dự án Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025: Giảm 7.500 triệu đồng (từ 43.443 triệu đồng còn 35.943 triệu đồng).
(2) Dự án Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp đến Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: Giảm 20.000 triệu đồng (từ 124.000 triệu đồng còn 104.000 triệu đồng).
(3) Dự án Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai: Giảm 13.000 triệu đồng (từ 59.000 triệu đồng còn 46.000 triệu đồng).
(4). Dự án Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai: Giảm 21.314 triệu đồng (từ 55.000 triệu đồng còn 33.686 triệu đồng).
(5) Dự án Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai: Giảm 7.000 triệu đồng (từ 30.000 triệu đồng còn 23.000 triệu đồng).
(6) Dự án Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai: Giảm 7.000 triệu đồng (từ 30.000 triệu đồng còn 23.000 triệu đồng).
(7) Dự án Đường giao thông Chư Păh, tỉnh Gia Lai: Giảm 10.000 triệu đồng (từ 90.000 triệu đồng còn 80.000 triệu đồng).
(8) Dự án Trụ sở làm việc các Ban Quản lý rừng phòng hộ: Giảm 7.725 triệu đồng (từ 12.000 triệu đồng còn 4.725 triệu đồng).
(9) Vốn đối ứng chương trình nông thôn mới năm 2023: Giảm 10.709 triệu đồng (từ 114.020 triệu đồng còn 103.311 triệu đồng).
(kèm theo biểu 01)
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Mã số dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư Điều chỉnh | Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP GĐ 2021-2025 theo QĐ 504/QĐ-UBND; QĐ 892-UBND | Điều chỉnh giảm vốn | Điều chỉnh tăng vốn | Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tr. đó NSĐP | Tổng số | Tr. đó NSĐP | Tổng số | Tr. đó NSĐP | |||||||||
A | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
|
|
| 268.174 | 268.174 | 102.984 | 102.984 | 268.174 | 268.174 |
|
|
I | Các dự án điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
|
|
| 260.057 | 260.057 | 102.984 | 0 | 157.073 | 157.073 |
|
|
(1) | Công nghệ thông tin |
|
|
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 6.500 |
| 63.500 | 63.500 |
|
|
1 | Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai | Gia Lai | 7933060 | 332 | 370/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 161/QĐ-SKHĐT ngày 03/7/2021; 1081/QĐ-UBND ngày 05/12/2021 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 6.500 |
| 63.500 | 63.500 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Dự án hoàn thành dư vốn |
(2) | Truyền hình, thông tấn |
|
|
|
| 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 17.890 |
| 110 | 110 |
|
|
1 | Đầu tư hệ thống thiết bị phim trường và thiết bị truyền hình | Pleiku | 7964067 | 201 | 352/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 17.890 |
| 110 | 110 | Đài phát thanh truyền hình | Dự án dừng thực hiện |
(3) | Vốn dự phòng |
|
|
|
|
|
| 172.057 | 172.057 | 78.594 |
| 93.463 | 93.463 |
| Tại QĐ 772/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 đã giảm vốn dự phòng xuống còn 172.057 triệu đồng. Giảm vốn DP 78.594 tỷ đồng bổ sung cho các DA hụt thu tiền SD đất. |
II | Các dự án điều chỉnh tăng vốn |
|
|
|
|
|
| 8.117 | 8.117 | 0 | 102.984 | 111.101 | 111.101 |
|
|
(1). | Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (Đã điều chỉnh lần 1 tại QĐ số 602/QĐ-UBND ngày 04/10/2022) | Chư Prông, Đấc Cơ, Ia Grai | 7004686 | 011 | 80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 413QĐ-QK ngày 21/3/2021 | 51.650 | 51.650 | 8.117 | 8.117 |
| 7.500 | 15.617 | 15.617 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
(2). | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Pleiku | 7899027 | 292 | 317/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 486/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 | 124.000 | 124.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 | UBND thành phố Pleiku | Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
2 | Đường giao thông kết nối thị trấn Chư ty đến xã Ia Dơk, huyện Đấc Cơ, tỉnh Gia Lai | Đấc Cơ | 7894833 | 292 | 333/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021;588/QĐ-UBND ngày 05/11/2022 | 59.000 | 59.000 |
|
|
| 13.000 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Đấc Cơ | Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
3 | Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | Kbang | 7902703 | 292 | 325/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 490/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 | 55.000 | 55.000 |
|
|
| 20.150 | 20.150 | 20.150 | UBND huyện Kbang | Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
4 | Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai | Chư Sê | 7911715 | 292 | 319/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 477/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 | 30.000 | 30.000 |
|
|
| 6.900 | 6.900 | 6.900 | UBND huyện Chư Sê | Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
5 | Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai | Ia Pa | 7892301 | 292 | 327/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 494/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 725/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 | 30.000 | 30.000 |
|
|
| 7.000 | 7.000 | 7.000 | UBND huyện Ia Pa | Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
6 | Đường giao thông huyện Chư Păh | Chư Păh | 7901775 | 292 | 332/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 489/QĐ-UBND ngày 29/5/2022 | 90.000 | 90.000 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | UBND huyện Chư Păh | Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
(3). | Hoạt động cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc các ban quản lý rừng phòng hộ | Krông Pa, Chư Pah, Đak Đoa | 7909211 | 341 | 406/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 276/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; 255/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 | 12.000 | 12.000 |
|
|
| 7.725 | 7.725 | 7.725 | BQL các dự án ĐT XD tỉnh | Dự án triển khai có khối lượng lớn, chưa có vốn để thanh toán |
(4). | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.709 | 10.709 | 10.709 |
| Bổ sung tại quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 (114,02 tỷ đồng) |
B | Vốn tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 557.463 | 557.463 | 104.248 | - | 453.215 | 453.215 |
|
|
I | Các dự án điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
|
|
| 557.463 | 557.463 | 104.248 | 0 | 453.215 | 453.215 |
|
|
(1). | Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 | Chư Prông, Đấc Cơ, Ia Grai | 7004686 | 011 | 80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 413QĐ-QK ngày 21/3/2021 | 51.650 | 51.650 | 43.443 | 43.443 | 7.500 |
| 35.943 | 35.943 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Bổ sung lần 4 tại QĐ số 602/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 |
(2). | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Pleiku | 7899027 | 292 | 317/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 486/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 | 124.000 | 124.000 | 124.000 | 124.000 | 20.000 |
| 104.000 | 104.000 | UBND thành phố Pleiku | Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
2 | Đường giao thông kết nối thị trấn Chư ty đến xã Ia Dơk, huyện Đấc Cơ, tỉnh Gia Lai | Đấc Cơ | 7894833 | 292 | 333/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021;588/QĐ-UBND ngày 05/11/2022 | 59.000 | 59.000 | 59.000 | 59.000 | 13.000 |
| 46.000 | 46.000 | UBND huyện Đấc Cơ | Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
3 | Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | Kbang | 7902703 | 292 | 325/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 490/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 | 55.000 | 55.000 | 55.000 | 55.000 | 21.314 |
| 33.686 | 33.686 | UBND huyện Kbang | Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
4 | Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai | Chư Sê | 7911715 | 292 | 319/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 477/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 7.000 |
| 23.000 | 23.000 | UBND huyện Chư Sê | Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
5 | Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai | Ia Pa | 7892301 | 292 | 327/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 494/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 725/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 7.000 |
| 23.000 | 23.000 | UBND huyện Ia Pa | Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
6 | Đường giao thông huyện Chư Păh | Chư Păh | 7901775 | 292 | 332/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 489/QĐ-UBND ngày 29/5/2022 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 10.000 |
| 80.000 | 80.000 | UBND huyện Chư Păh | Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
(3). | Hoạt động cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc các ban quản lý rừng phòng hộ | Krông Pa, Chư Pah, Đak Đoa | 7909211 | 341 | 406/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 276/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; 255/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 7.725 |
| 4.275 | 4.275 | BQL các dự án ĐT XD tỉnh | Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
(4). | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới (bổ sung tại QĐ số 892/QĐ-UBND ngày 18/12/2021: 114,02 tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
| 114.020 | 114.020 | 10.709 |
| 103.311 | 103.311 | UBND huyện, TX, TP | Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
- 1 Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Đợt 4) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành