- 1 Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2 Quyết định 414/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 958/QĐ-UBDT năm 2019 về công nhận danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4 Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1 Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2 Quyết định 414/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 958/QĐ-UBDT năm 2019 về công nhận danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4 Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh sách 2.027 thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của 40 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (danh sách kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc đổi tên, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng rà soát, xác định theo tiêu chí và lập hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; gửi Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định và quyết định điều chỉnh, bổ sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TỔNG HỢP THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tổng số thôn đặc biệt khó khăn | Ghi chú |
| Tổng cộng | 2.027 |
|
1 | Vĩnh Phúc | 0 |
|
2 | TP. Hà Nội | 0 |
|
3 | Quảng Ninh | 12 |
|
4 | Ninh Bình | 0 |
|
5 | Hà Giang | 81 |
|
6 | Cao Bằng | 47 |
|
7 | Bắc Kạn | 65 |
|
8 | Tuyên Quang | 120 |
|
9 | Lào Cai | 130 |
|
10 | Yên Bái | 54 |
|
11 | Thái Nguyên | 50 |
|
12 | Lạng Sơn | 94 |
|
13 | Bắc Giang | 66 |
|
14 | Phú Thọ | 70 |
|
15 | Điện Biên | 57 |
|
16 | Lai Châu | 101 |
|
17 | Sơn La | 104 |
|
18 | Hòa Bình | 86 |
|
19 | Thanh Hóa | 186 |
|
20 | Nghệ An | 38 |
|
21 | Hà Tĩnh | 2 |
|
22 | Quảng Bình | 7 |
|
23 | Quảng Trị | 16 |
|
24 | Thừa Thiên Huế | 5 |
|
25 | TP Đà Nẵng | 0 |
|
26 | Quảng Nam | 19 |
|
27 | Quảng Ngãi | 6 |
|
28 | Bình Định | 7 |
|
29 | Phú Yên | 10 |
|
30 | Khánh Hòa | 10 |
|
31 | Ninh Thuận | 10 |
|
32 | Bình Thuận | 10 |
|
33 | Kon Tum | 41 |
|
34 | Gia Lai | 203 |
|
35 | Đắk Lắk | 84 |
|
36 | Đắk Nông | 40 |
|
37 | Lâm Đồng | 49 |
|
38 | Bình Dương | 0 |
|
39 | Bình Phước | 25 |
|
40 | Tây Ninh | 0 |
|
41 | Đồng Nai | 0 |
|
42 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 |
|
43 | Trà Vinh | 10 |
|
44 | Vĩnh Long | 4 |
|
45 | An Giang | 10 |
|
46 | Kiên Giang | 10 |
|
47 | Cần Thơ | 0 |
|
48 | Hậu Giang | 0 |
|
49 | Sóc Trăng | 45 |
|
50 | Bạc Liêu | 0 |
|
51 | Cà Mau | 43 |
|
52 | Hải Dương | 0 |
|
53 | TP. Hải Phòng | 0 |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 81 thôn |
|
I | Huyện Yên Minh |
|
1 | Xã Mậu Duệ |
|
| Lão Lùng |
|
| Phiếc Đén |
|
| Ngài Trò |
|
| Khun Sảng |
|
| Khau Piai |
|
2 | Xã Phú Lũng |
|
| Thôn Páo Cờ Tùng |
|
3 | Thị Trấn |
|
| Phiêng Trà |
|
| Nà Sâu |
|
| Đông Phây |
|
| Bản Ké |
|
| Đầu Cầu |
|
| Bó Quẻng |
|
| Khuân Áng |
|
| Nà Quang |
|
| Nà Hán |
|
| Nà Pom |
|
II | Huyện Quản Bạ |
|
1 | Xã Đông Hà |
|
| Thôn Cốc Mạ |
|
2 | Xã Quyết Tiến |
|
| Thôn Hoàng Lan |
|
| Thôn Ngài Thẩu Sảng |
|
| Thôn Lùng Mười |
|
3 | Xã Quản Bạ |
|
| Thôn Pản Hò |
|
4 | Thị trấn Tam Sơn |
|
| Thôn Thượng Sơn |
|
III | Huyện Bắc Mê |
|
1 | Xã Yên Định |
|
| Thôn Khuổi Trông |
|
| Thôn Bản Bó |
|
| Thôn Nà Khuổng |
|
| Thôn Ngàm Piai |
|
2 | Xã Yên Phong |
|
| Thôn Phiêng Xa |
|
IV | Huyện Vị Xuyên |
|
1 | Xã Phương Tiến |
|
| Thôn Nà Màu |
|
| Thôn Nặm Tẹ |
|
| Thôn Xà Phìn |
|
| Thôn Mào Phìn |
|
2 | Xã Tùng Bá |
|
| Bản Đén |
|
| Bản Mào |
|
| Nà Phày |
|
| Nà Lòa |
|
| Bản Kiếng |
|
| Khuôn Phà |
|
3 | Xã Phong Quang |
|
| Bản Mán |
|
| Lùng Châu |
|
| Lùng Giàng A |
|
| Lùng Giàng B |
|
| Lùng Pục |
|
4 | Xã Kim Thạch |
|
| Bản Lù |
|
| Nà Ngoan |
|
5 | Xã Phú Linh |
|
| Lùng Áng |
|
| Bản Lầy |
|
6 | Xã Đạo Đức |
|
| Thôn Khiếu |
|
| Bình Vàng |
|
| Làng Má |
|
7 | Xã Linh Hồ |
|
| Lùng Chang |
|
8 | TT Việt Lâm |
|
| Tổ 14 |
|
V | Huyện Bắc Quang |
|
1 | Xã Đồng Tâm |
|
| Thôn Pha |
|
| Thôn Lâm |
|
| Thôn Khuổi Thuổi |
|
| Thôn Nhạ |
|
2 | Xã Hữu Sản |
|
| Thôn Trung Sơn |
|
| Thôn Thượng Nguồn |
|
| Thôn Khuổi Luồn |
|
3 | Xã Liên Hiệp |
|
| Thôn Nà Ôm |
|
| Thôn Tân Thành 2 |
|
4 | Xã Đông Thành |
|
| Thôn Khuổi Hốc |
|
| Thôn Khuổi Trì |
|
5 | Xã Kim Ngọc |
|
| Thôn Quý Quân |
|
| Thôn Quý Quốc |
|
6 | Xã Vô Điếm |
|
| Thôn Thíp |
|
| Thôn Lâm |
|
7 | Xã Bằng Hành |
|
| Thôn Đoàn Kết |
|
| Thôn Thượng |
|
VI | Huyện Quang Bình |
|
1 | Xã Bằng Lang |
|
| Thôn Tiến Yên |
|
| Thôn Khuổi Thè |
|
2 | Xã Tân Bắc |
|
| Thôn Nặm Khẳm |
|
3 | Xã Tân Trịnh |
|
| Thôn Mác Hạ |
|
| Thôn Mác Thượng |
|
4 | Xã Vĩ Thượng |
|
| Thôn Hạ Sơn |
|
5 | Xã Xuân Giang |
|
- | Thôn Bản Tát |
|
6 | Xã Yên Hà |
|
| Thôn Yên Sơn |
|
| Thôn Trung Thành |
|
| Thôn Khuổi Cuốm |
|
7 | Thị trấn Yên Bình |
|
| Thôn Hạ Sơn |
|
| Thôn Thượng Sơn |
|
VII | Huyện Hoàng Su Phì |
|
1 | Thị trấn Vinh Quang |
|
| Thôn Pố Lũng |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 12 thôn |
|
I | Huyện Hải Hà |
|
1 | Xã Quảng Sơn |
|
| Bản Mảy Nháu |
|
II | Huyện Bình Liêu |
|
1 | Xã Đồng Tâm |
|
| Phiêng Sáp |
|
| Sam Quang |
|
2 | Xã Lục Hồn |
|
| Thôn Ngàn Mèo Trên |
|
| Thôn Ngàn Mèo Dưới |
|
| Thôn Khe O |
|
| Thôn Cao Thắng |
|
3 | Xã Vô Ngại |
|
| Khủi Luông |
|
| Nà Nhái |
|
4 | Xã Húc Động |
|
| Thôn Khe vằn |
|
5 | TT Bình Liêu |
|
| Khu Khe Lạc |
|
| Khu Khe Và |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 47 thôn |
|
I | Huyện Quảng Hòa |
|
1 | TT. Quảng Uyên |
|
| Phố Đông Thái |
|
| Xóm Pác Cam |
|
| Xóm Đồng Ất |
|
| Xóm Lũng Luông |
|
| Xóm Đà Vỹ |
|
| Xóm Quốc Phong |
|
2 | Xã Độc Lập |
|
| Xóm Nà Lèng |
|
| Xóm Đoỏng Pán 2 |
|
3 | Thị trấn Hòa Thuận |
|
| Xóm Bản Sầm |
|
| Xóm Nà Dạ |
|
| Xóm Lũng Cọ |
|
4 | Xã Đại Sơn |
|
| Xóm Bản Mới |
|
| Xóm Bó Tèng |
|
II | Huyện Trùng Khánh |
|
1 | Xã Ngọc Côn |
|
| Xóm Keo Giáo - Phia Siểm |
|
| Xóm Khưa Hoi |
|
2 | Xã Đàm Thủy |
|
| Xóm Keo Nà |
|
| Xóm Bồng Sơn |
|
| Xóm Bản Thuôn |
|
3 | Xã Phong Châu |
|
| Xóm Tân Phong |
|
4 | Thị Trấn Trà Lĩnh |
|
| Xóm Bản Khun |
|
| Xóm Pò Rẫy |
|
| Xóm Bản Lang |
|
| Xóm Tổng Moòng |
|
| Xóm Vĩnh Quang |
|
| Xóm Cốc Cáng |
|
5 | Xã Cao Chương |
|
| Xóm Sơn Lộ |
|
| Xóm Thang Sặp |
|
III | Huyện Nguyên Bình |
|
1 | TT. Nguyên Bình |
|
| Xóm Cốc Bó |
|
IV | Huyện Hà Quảng |
|
1 | Xã Sóc Hà |
|
| Nà Cháo |
|
| Nà Nghiềng |
|
| Lũng Pươi |
|
2 | Xã Ngọc Đào |
|
| Nà Giảo |
|
3 | TT. Xuân Hòa |
|
| Bản Giàng |
|
| Nà Vạc |
|
| Yên Luật |
|
| Khuổi Pàng |
|
4 | TT. Thông Nông |
|
| Tổ dân phố 6 |
|
V | Huyện Hòa An |
|
1 | Thị trấn Nước Hai |
|
| Xóm 5 Bế Triều |
|
2 | Xã Nam Tuấn |
|
| Văn Thụ |
|
| Khau Lềm |
|
3 | Xã Đức Long |
|
| Nà Niền |
|
| Phia Tráng |
|
VI | Huyện Bảo Lạc |
|
1 | Xã Huy Giáp |
|
| Cốc Sỳ |
|
| Lũng Pèng |
|
2 | Thị trấn Bảo Lạc |
|
| Xóm Nà Dường |
|
VII | Huyện Thạch An |
|
1 | Xã Lê Lai |
|
| Xóm Nà Lình |
|
| Xóm Nà Sloòng |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẠC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2021 2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 65 thôn |
|
I | Huyện Chợ Mới |
|
1 | Xã Thanh Vận |
|
| Thôn Nà Đon |
|
2 | Xã Thanh Thịnh |
|
| Thôn Khuổi Lót |
|
| Thôn Nà Ngài |
|
| Thôn Nà Giảo |
|
3 | Xã Nông Hạ |
|
| Thôn Nà Quang |
|
| Thôn Khe Thỉ 1 |
|
| Thôn Khe Thỉ 2 |
|
4 | Xã Bình Văn |
|
| Thôn Tài Chang |
|
5 | Xã Như Cố |
|
| Thôn Nà Luống |
|
II | Huyện Na Rì |
|
1 | Xã Côn Minh |
|
| Thôn Lùng Vạng |
|
| Thôn Nà Thoả |
|
| Thôn Nà Ngoàn |
|
| Thôn Áng Hin |
|
| Thôn Lùng Vai |
|
| Thôn Lùng Pảng |
|
2 | Xã Cường Lợi |
|
| Thôn Nặm Dắm |
|
| Thôn Nà Sang |
|
| Thôn Nà Tát |
|
3 | Thị trấn Yến Lạc |
|
| Tổ nhân dân Bản Pò |
|
| Tổ nhân dân Phố B |
|
| Thôn Khuổi Nằn 1 |
|
4 | Xã Kim Lư |
|
| Thôn Khum Mằn |
|
III | Huyện Chợ Đồn |
|
1 | Xã Nam Cường |
|
| Thôn Bản Quá |
|
| Thôn Bản Lồm |
|
| Thôn Lũng Noong |
|
2 | Thị trấn Bằng Lũng |
|
| Thôn Bản Duồng 2 |
|
| Thôn Bản Tàn |
|
| Thôn Nà Pài |
|
3 | Xã Quảng Bạch |
|
| Thôn Bó Pia |
|
| Thôn Khuổi Vùa |
|
4 | Xã Bằng Lãng |
|
| Thôn Bản Cưa |
|
5 | Xã Lương Bằng |
|
| Thôn Khôn Hên |
|
6 | Xã Yên Thịnh |
|
| Thôn Khuổi Lịa |
|
7 | Xã Nghĩa Tá |
|
| Thôn Bản Bằng |
|
8 | Xã Đồng Thắng |
|
| Thôn Nà Mèo |
|
| Thôn Pác Giả |
|
| Thôn Cốc Quang |
|
IV | Huyện Ngân Sơm |
|
1 | Xã Vân Tùng |
|
| Thôn Tân ý II |
|
V | Huyện Bạch Thông |
|
1 | Xã Tân Tú |
|
| Thôn Bản Mới |
|
| Thôn Quan Làng |
|
| Thôn Cốc Bây |
|
| Thôn Nà Phát |
|
| Thôn Nà Xe |
|
2 | Thị trấn Phủ Thông |
|
| Thôn Khuổi Chàm |
|
| Thôn Khuổi Chả |
|
| Thôn Khuổi Lừa |
|
3 | Xã Quân Hà |
|
| Thôn Đoàn Kết |
|
4 | Xã Dương Phong |
|
| Thôn Nà Chèn |
|
| Thôn Khuổi Cò |
|
VI | Thành phố Bắc Kạn |
|
1 | P. Huyền Tụng |
|
| Tổ Khuổi Pái |
|
VII | Huyện Ba Bể |
|
1 | Xã Địa Linh |
|
| Thôn Nà Cáy |
|
| Thôn Cốc Pái |
|
| Thôn Tiền Phong |
|
2 | Xã Thượng Giáo |
|
| Thôn Nà Ché |
|
| Thôn Nà Mặn |
|
| Thôn Bản Pục |
|
| Thôn Khuổi Mòn |
|
| Thôn Phja Khao |
|
| Thôn Khuổi Slưn |
|
| Thôn Nà Săm |
|
| Thôn Pác Phai |
|
| Thôn Nà Chả |
|
3 | Xã Hà Hiệu |
|
| Thôn Nà Dài |
|
| Thôn Đông Đăm |
|
| Thôn Lủng Tráng |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 120 thôn |
|
I | HUYỆN LÂM BÌNH |
|
1 | Xã Thượng Lâm |
|
| Thôn Bản Bó |
|
| Thôn Nà Lầu |
|
| Thôn Cốc Phát |
|
| Thôn Nà Ta |
|
2 | Xã Khuôn Hà |
|
| Thôn Nà Ráo |
|
3 | Xã Lăng Can |
|
| Thôn Đon Bả |
|
| Thôn Khau Quang |
|
| Thôn Phai Tre A |
|
| Thôn Phai Tre B |
|
II | HUYỆN NA HANG |
|
1 | Thị trấn Na Hang |
|
| Tổ dân phố Nà Mỏ |
|
2 | Xã Năng Khả |
|
| Thôn Nà Chao |
|
| Thôn Bản Nhùng |
|
| Thôn Bản Nuầy |
|
| Thôn Phiêng Rào |
|
| Thôn Không Mây |
|
| Thôn Nà Chang |
|
| Thôn Lũng Giang |
|
| Thôn Nà Chác |
|
3 | Xã Hồng Thái |
|
| Thôn Hồng Ba |
|
| Thôn Khuổi Phầy |
|
4 | Xã Côn Lôn |
|
| Thôn Nà Ngoãng |
|
| Thôn Trung Mường |
|
| Thôn Lũng Vài |
|
III | HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
1 | Xã Xuân Quang |
|
| Thôn Ngoan B |
|
2 | Xã Kim Bình |
|
| Thôn Tông Bốc |
|
3 | Xã Ngọc Hội |
|
| Thôn Bản Đâng |
|
| Thôn Khun Cang |
|
| Thôn Bản Cải |
|
4 | Xã Tân An |
|
| Thôn Tân Minh |
|
| Thôn Tân Hợp |
|
| Thôn Tân Cường |
|
| Thôn An Vượng |
|
5 | Xã Nhân Lý |
|
| Thôn Gốc Chú |
|
| Thôn Ba 1 |
|
| Thôn Chản |
|
| Thôn Khuân Nhất |
|
IV | HUYỆN HÀM YÊN |
|
1 | Xã Minh Dân |
|
| Thôn Đồng Mới |
|
| Thôn Làng Vai |
|
| Thôn Ngòi Tèo |
|
| Thôn Thác Vàng |
|
| Thôn Kim Long |
|
2 | Xã Yên Phú |
|
| Thôn 6 Minh Phú |
|
| Thôn 7 Minh Phú |
|
| Thôn 9 Minh Phú |
|
| Thôn 1 Yên Lập |
|
| Thôn 2 Yên Lập |
|
| Thôn 3 Yên Lập |
|
3 | Xã Phù Lưu |
|
| Thôn Lăng Đán, |
|
| Thôn Bản Ban, |
|
| Thôn Pá Han, |
|
| Thôn Quang, |
|
| Thôn Khâu Lình, |
|
| Thôn Ban Nhàm, |
|
| Thôn Trò, |
|
| Thôn Cọ Nà Tâm, |
|
| Thôn Làng Chả, |
|
| Thôn Soi Thành, |
|
4 | Xã Nhân Mục |
|
| Thôn Kai Con |
|
| Thôn Pù Bó |
|
5 | Xã Bình Xa |
|
| Thôn Đèo Ảng |
|
6 | Xã Đức Ninh |
|
| Thôn Ao Sen 2 |
|
V | HUYỆN YÊN SƠN |
|
1 | Xã Nhũ Khê |
|
| Thôn Cây Thị |
|
| Thôn Đồng Giản |
|
| Thôn Đồng Cả |
|
| Thôn Nhữ Khê |
|
2 | Xã Quý Quân |
|
| Thôn 1 |
|
| Thôn 2 |
|
| Thôn 5 |
|
3 | Xã Trung Trực |
|
| Thôn Khuổi Lếch |
|
| Thôn 2 |
|
4 | Xã Chiêu Yên |
|
| Thôn Vàng Lè |
|
| Thôn Phai Đá |
|
| Thôn Cây Chanh |
|
5 | Xã Tân Long |
|
| Thôn: 5 |
|
| Thôn: 8 |
|
| Thôn: 12 |
|
| Thôn Cường đạt |
|
| Thôn: 16 |
|
6 | Xã Tân Tiến |
|
| Thôn 4 |
|
7 | Xã Xuân Vân |
|
| Thôn Đèo Mùng |
|
8 | Xã Tiến Bộ |
|
| Thôn Đèo Trám |
|
| Thôn Ngòi Cái |
|
9 | Xã Chân Sơn |
|
| Thôn Đồng Giàn |
|
10 | Xã Lang Quán |
|
| Thôn 20 |
|
11 | Xã Thắng Quân |
|
| Thôn Làng chẩu |
|
12 | Xã Tứ Quận |
|
| Thôn Đồng trò |
|
| Thôn Cây nhãn |
|
| Thôn Khe Đảng |
|
| Thôn Đồng Bài |
|
13 | Xã Phú Thịnh |
|
| Thôn Nghẹt |
|
14 | Xã Kim Quan |
|
| Thôn Làng Phát |
|
15 | Xã Nhữ Hán |
|
| Thôn Đồng Rôm |
|
16 | Xã Phúc Ninh |
|
| Thôn An Lạc |
|
17 | Xã Mỹ Bằng |
|
| Thôn Mỹ Hoa |
|
VI | HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
1 | Xã Minh Thanh |
|
| Thôn Niếng |
|
| Thôn Toa |
|
| Thôn Lê |
|
| Thôn Dõn |
|
| Thôn Đồng Đon |
|
| Thôn Cả |
|
| Thôn Cảy |
|
| Thôn Ngòi Trườn |
|
2 | Xã Chi Thiết |
|
| Thôn Ninh Phú |
|
| Thôn Khán Cầu |
|
| Thôn Bình Yên |
|
3 | Xã Đông Thọ |
|
| Thôn Làng Hào |
|
| Thôn Làng Mông |
|
| Thôn Tân An |
|
4 | Xã Vân Sơn |
|
| Thôn An Mỹ |
|
5 | Xã Kháng Nhật |
|
| Thôn Ba Khe |
|
| Thôn Lẹm |
|
6 | Xã Văn Phú |
|
| Thôn Tân Thành |
|
7 | Xã Phú Lương |
|
| Thôn Lão Nhiêu |
|
8 | Xã Tân Phanh |
|
| Thôn Nga Phụ |
|
| Thôn Cây Thị |
|
| Thôn Bẫu |
|
| Thôn Cầu Khoai |
|
| Thôn Cây Nhội |
|
| Thôn Lục Liêu |
|
VII | TP . TUYÊN QUANG |
|
1 | Phường Nông Tiến |
|
1 | Tổ 11 |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 130 thôn |
|
I | Huyện Si Ma Cai |
|
1 | Thị trấn Si Ma Cai |
|
| Tổ dân phố Nàng Cảng |
|
| Tổ dân phố Gia Khâu |
|
| Tổ dân phố Sín Chải |
|
| Tổ dân phố Na Cáng |
|
2 | Xã Nàn Sán |
|
| Thôn Sảng Chải |
|
| Thôn Lũng Choáng |
|
II | Huyện Bắc Hà |
|
1 | Xã Tà Chải |
|
| Thôn Na Thá |
|
2 | Xã Na Hối |
|
| Thôn Chỉu Cái |
|
| Thôn Nhíu Lùng |
|
3 | Xã Bảo Nhai |
|
| Thôn Bản Mẹt |
|
| Thôn Phìn Giàng |
|
4 | Xã Nậm Đét |
|
| Thôn Tống Thượng |
|
5 | Xã Bản Phố |
|
| Thôn Bản Phố 1 |
|
| Thôn Háng Dù |
|
| Thôn Hấu Dào |
|
| Thôn Kháo Sáo |
|
| Thôn Quán Dín Ngài |
|
| Thôn Trung La |
|
III | Huyện Mường Khương |
|
1 | Xã Bản Lầu |
|
| Thôn Đồi Gianh |
|
| Thôn Lùng Cẩu |
|
2 | Xã Lùng Vai |
|
| Thôn Bồ Lũng |
|
| Thôn Tà San |
|
3 | Xã Thanh Bình |
|
| Thôn Tả Thền A |
|
4 | TT Mường Khương |
|
| Thôn Nhân Giống |
|
| Thôn Dê Chú Thàng |
|
| Thôn Choán Ván |
|
| Thôn Sả Hồ |
|
| Thôn Chúng Chải B |
|
| Thôn Lao Chải |
|
| Thôn Chúng Chải A |
|
| Thôn Na Đẩy |
|
5 | Xã Pha Long |
|
| Thôn Tả Lùng Thắng |
|
| Thôn Lồ Cố Chin |
|
| Thôn Pao Pao Chải |
|
| Thôn Lồ Suối Tủng |
|
| Thôn Nì Xỉ 1 +4 |
|
IV | Thị xã Sa Pa |
|
1 | Phường Phan Si Păng |
|
| Tổ dân phổ số 1 |
|
| Tổ dân phố số 5 |
|
2 | Xã Liên Minh |
|
| Thôn Bản Sài |
|
| Thôn Nậm Sang |
|
| Thôn Nậm Kéng |
|
| Thôn Nậm Ngấn |
|
3 | Xã Mường Bo |
|
| Thôn Nậm Củm |
|
| Thôn Suối Thầu Dao |
|
| Thôn Suối Thầu Mông |
|
| Thôn Nậm Lang A |
|
4 | Phường Hàm Rồng |
|
| Tổ dân phố số 1 |
|
| Tổ dân phố số 2 |
|
| Tổ dân phố số 3 |
|
V | Huyện Bảo Yên |
|
1 | Xã Nghĩa Đô |
|
| Bản Lằng Đáp |
|
| Bản Hốc |
|
| Bản Pác Bó |
|
2 | Xã Tân Dương |
|
| Bản Dằm |
|
| Bản Cau |
|
3 | Xã Minh Tân |
|
| Thôn Bon 1 |
|
4 | Xã Yên Sơn |
|
| Thôn Múi 3 |
|
5 | Xã Vĩnh Yên |
|
| Bản Nặm Mược |
|
| Bản Nặm Khạo |
|
| Bản Nậm Pạu |
|
| Bản Nặm Kỳ |
|
| Bản Tổng Kim |
|
6 | Xã Cam Cọn |
|
| Thôn Cam 3 |
|
| Thôn Cam 2 |
|
| Thôn Cam 1 |
|
| Thôn Cọn 1 |
|
| Thôn Bỗng Buôn |
|
| Thôn Bỗng 2 |
|
| Thôn Lỵ 1 -2 |
|
| Thôn Lỵ 2-3 |
|
VI | Huyện Bát Xát |
|
1 | Xã Bản Qua |
|
| Thôn Ná Nàm |
|
2 | Xã Bản Vược |
|
| Thôn San Lùng |
|
3 | Xã A Mú Sung |
|
| Thôn Tung Qua |
|
| Thôn Phù Lao Chải |
|
| Thôn Ngải Trồ |
|
4 | Xã Mường Hum |
|
| Thôn Ky Quan San |
|
| Thôn Séo Pờ Hồ |
|
| Thôn Tả Pờ Hồ |
|
5 | Xã Bản Xèo |
|
| Thôn Cán Tỷ |
|
6 | Xã Mường Vi |
|
| Thôn Ná Rin |
|
7 | Xã Dền Sáng |
|
| Thôn Trung Chài |
|
| Thôn Ngải Trồ |
|
VII | Huyện Văn Bàn |
|
1 | Thị trấn Khánh Yên |
|
| Tổ Bản Mạ |
|
| Tổ Bản Cóoc |
|
2 | Xã Tân An |
|
| Thôn Ba Soi |
|
| Thôn Ba Xã |
|
| Thôn Khe Bàn |
|
3 | Xã Khánh Yên Hạ |
|
| Thôn Nà Nheo |
|
4 | Xã Làng Giàng |
|
| Thôn Ít Nộc |
|
5 | Xã Dương Quỳ |
|
| Thôn Bản Khoay |
|
| Thôn Tùn Dưới |
|
| Thôn Nậm Hốc |
|
6 | Xã Khánh Yên Thượng |
|
| Thôn Nậm Cọ |
|
7 | Xã Chiềng ken |
|
| Thôn Ken 3 |
|
| Thôn Đồng Vệ |
|
| Thôn Bè 1 |
|
| Thôn Bè 4 |
|
| Thôn Thi |
|
| Thôn Phúng |
|
| Thôn Hát Tình |
|
| Thôn Tằng Pậu |
|
VIII | Huyện Bảo Thắng |
|
1 | Xã Sơn Hải |
|
| Thôn Làng Chưng |
|
2 | Xã Sơn Hà |
|
| Thôn Trà Chầu |
|
3 | Xã Xuân Quang |
|
| Thôn Cốc Pục |
|
4 | Xã Phú Nhuận |
|
| Thôn Nhuần 2 |
|
| Thôn Nhuần 3 |
|
| Thôn Phú Sơn |
|
| Thôn Đầu Nhuần |
|
5 | Xã Thái Niên |
|
| Thôn Khe Dùng |
|
| Thôn Khe Đền 1 |
|
| Thôn Khe Đền 2 |
|
| Thôn Mom Đào 1 |
|
| Thôn Mom Đào |
|
6 | TT Phố Lu |
|
| Thôn Khe Tắm |
|
| TDP Phú long 1 |
|
7 | Xã Gia Phú |
|
| Thôn Nậm Phảng |
|
| Thôn Nậm Trà |
|
8 | Xã Phong Niên |
|
| Thôn Làng Cung 3 |
|
| Thôn Phìn Giàng |
|
9 | Xã Bản Phiệt |
|
| Thôn Pạc Tà |
|
10 | TT Tằng Loỏng |
|
| Tổ dân phố số 8 |
|
| Thôn Tằng Loỏng |
|
| Thôn Trát 1 |
|
| Thôn Trát 2 |
|
11 | Xã Xuân Giao |
|
| Thôn Cù Hà |
|
IX | Thành phố Lào Cai |
|
1 | Xã Thống Nhất |
|
| Thôn Bản Cam |
|
| Thôn Khe Luộc |
|
| Thôn An Thành |
|
2 | Xã Hợp Thành |
|
| Thôn Nậm Rịa |
|
3 | Xã Tả Phời |
|
| Thôn Xéo Tả 1 |
|
| Thôn Láo Lý |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021 -2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 54 thôn |
|
I | Huyện Lục Yên |
|
1 | Xã An Phú |
|
| Thôn Đồng Dân |
|
2 | Xã Minh Tiến |
|
| Thôn Làng Ven |
|
| Thôn Khau Dự |
|
| Thôn Làng Sảo |
|
| Thôn Làng Quị |
|
| Thôn Khuân Pục |
|
3 | Xã Khánh Thiện |
|
| Thôn Nà Luồng |
|
| Thôn Tông Mộ |
|
4 | Xã Tô Mậu |
|
| Thôn Trung Tâm |
|
5 | Xã An Lạc |
|
| Thôn Làng Đung |
|
| Thôn Làng Hốc |
|
| Thôn Hàm Rồng |
|
6 | Xã Động Quan |
|
| Thôn 4 |
|
| Thôn 7 |
|
| Thôn 10 |
|
| Thôn 11 |
|
| Thôn 12 |
|
| Thôn 13 |
|
7 | Xã Tân Lĩnh |
|
| Thôn 8 |
|
| Thôn 9 |
|
8 | Xã Khai Trung |
|
| Thôn Giáp Luồng |
|
9 | Xã Mường Lai |
|
| Thôn 10 |
|
II | Huyện Văn Chấn |
|
1 | Thị trấn Sơn Thịnh |
|
| Tổ dân phố Sơn Lềnh |
|
| Tổ dân phố Đồng Ban |
|
III | Huyện Yên Bình |
|
1 | Xã Ngọc Chấn |
|
| Thôn Thái Y |
|
2 | Xã Cảm Nhân |
|
| Thôn Làng Rẫy |
|
| Thôn Quyết Thắng 1 |
|
| Thôn Quyết Thắng 2 |
|
3 | Xã Phúc An |
|
| Thôn Làng Cại |
|
4 | Xã Bảo Ái |
|
| Thôn Ngòi Ngù |
|
| Thôn Ngòi Nhầu |
|
| Thôn Ngòi Ngần |
|
5 | Xã Xuân Long |
|
| Thôn Nà Ta |
|
| Thôn Tiền Phong |
|
| Thôn Bình An |
|
IV | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
1 | Xã Thạch Lương |
|
| Thôn Nậm Tăng |
|
| Thôn Nà Đường |
|
| Thôn Nà Ban |
|
2 | Xã Phúc Sơn |
|
| Thôn Điệp Quang |
|
| Thôn Bản Muông |
|
| Thôn Bản Hán |
|
| Thôn Bản Thón |
|
3 | Phường Pú Trạng |
|
| Tổ dân phố Bản Noòng |
|
| Tổ dân phố Bản Noọng |
|
| Tổ dân phố Bản Ten |
|
4 | Xã Nghĩa Phúc |
|
| Thôn Bản Bay |
|
V | Huyện Văn Yên |
|
1 | Xã Xuân Tầm |
|
| Thôn Khe Chung |
|
| Thôn Khe Đóm |
|
2 | Xã Tân Hợp |
|
| Thôn Làng Cầu |
|
3 | Xã Đông An |
|
| Thôn Đập Dóm |
|
VI | Huyện Trấn Yên |
|
1 | Xã Lương Thịnh |
|
| Thôn Khe Cá |
|
2 | Xã Hồng Ca |
|
| Thôn Khe Ron |
|
| Thôn Khe Tiến |
|
| Thôn Hồng Lâu |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 50 thôn |
|
I | Huyện Võ Nhai |
|
1 | Dân Tiến |
|
| Lân Vai |
|
2 | Xã La Hiên |
|
| Khuôn Ngục |
|
3 | Phú Thượng |
|
| Cao Biền |
|
4 | Xã Tràng Xá |
|
| Thắng Lợi |
|
| Hợp Nhất |
|
| Chòi Hồng |
|
| Đồng Bài |
|
| Là Bo |
|
5 | Bình Long |
|
| Đèo Ngà |
|
| Long Thành |
|
| Quảng Phúc |
|
| Chùa |
|
| Đồng Bứa |
|
| Nà Sọc |
|
| Chịp |
|
| Đồng Bản |
|
II | Huyện Định Hóa |
|
1 | Xã Bình Thành |
|
| Làng Nập |
|
| Đồng Đình |
|
| Quyết Tiến |
|
| Vũ Hồng |
|
2 | Xã Bình Yên |
|
| Khang Thượng |
|
| Khang Trung |
|
3 | Xã Điềm Mặc |
|
| Bản Bắc 1 |
|
4 | Xã Lam Vỹ |
|
| Nà Làng |
|
5 | Xã Phú Tiến |
|
| Đồng Tiến |
|
| Hợp Tiến |
|
6 | Xã Tân Dương |
|
| Xóm Tràng |
|
| Xóm Cóoc |
|
| Hợp Thành |
|
7 | Xã Tân Thịnh |
|
| Xóm Thịnh Mỹ |
|
| Xóm Làng Ngõa |
|
| Xóm Đồng Muồng |
|
8 | Xã Trung Lương |
|
| Cầu Đá |
|
9 | Xã Định Biên |
|
| Xóm Nà To |
|
| Xóm Gốc Thông |
|
10 | Xã Phú Đình |
|
| Khuôn Tát |
|
| Nạ Tẩm |
|
III | Huyện Đồng Hỷ |
|
1 | Xã Quang Sơn |
|
| Xóm Lân Đăm |
|
2 | Xã Cây Thị |
|
| Xóm Khe Cạn |
|
| Xóm Suối Găng |
|
IV | Huyện Phú Lương |
|
1 | Xã Phú Đô |
|
| Na sàng |
|
| Phú Bắc |
|
| Phú Nam 8 |
|
2 | Xã Động Đạt |
|
| Đồng Tâm |
|
V | Huyện Phú Bình |
|
1 | Xã Tân Thành |
|
| Xóm Đồng bầu Trong |
|
| Xóm Đồng bầu Ngoài |
|
2 | Xã Tân Khánh |
|
| Xóm Cầu Cong |
|
3 | Xã Bàn Đạt |
|
| Xóm Đồng Quan |
|
| Xóm Đá Bạc |
|
| Xóm Cầu Mành |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 94 thôn |
|
I | Huyện Bắc Sơn |
|
1 | Xã Long Đống |
|
| Thôn Rạ Lá |
|
| Thôn Tân Tiến |
|
| Thôn Thủy Hội |
|
| Thôn Bản Thí |
|
2 | Xã Chiêu Vũ |
|
| Thôn Tân Kỳ |
|
3 | Xã Vũ Lăng |
|
| Thôn Bản Luông |
|
4 | Xã Nhất Tiến |
|
| Thôn Tiến Hậu |
|
| Thôn Nà Niệc |
|
5 | Xã Vũ Lễ |
|
| Thôn Lân Kẽm |
|
6 | Xã Tân Lập |
|
| Thôn Nà Cái |
|
II | Huyện Bình Gia |
|
1 | Xã Tân Văn |
|
| Thôn Lân Khinh |
|
| Thôn Bản Đáp |
|
| Thôn Bản Nâng |
|
2 | Xã Bình La |
|
| Thôn Cốc Phường |
|
3 | Xã Vĩnh Yên |
|
| Thôn Vằng Mần |
|
III | Huyện Cao Lộc |
|
1 | Xã Hợp Thành |
|
| Thôn Nà Ca |
|
2 | Xã Bảo Lâm |
|
| Thôn Kéo Có |
|
| Thôn Nà Ân |
|
3 | Xã Thụy Hùng |
|
| Thôn Nà Lại |
|
4 | Xã Tân Liên |
|
| Thôn Tam Nguyên-Trong Là |
|
5 | Xã Xuất Lễ |
|
| Thôn Ba Sơn |
|
| Thôn Tẩư Lìn |
|
| Thôn Tân Cương |
|
6 | Xã Cao Lâu |
|
| Thôn Sông Danh |
|
| Thôn Nà Thâm |
|
| Thôn Pò Phấy |
|
IV | Huyện Chi Lăng |
|
1 | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
| Thôn Lũng Cút |
|
2 | Xã Y Tịch |
|
| Thôn Thần Lãng |
|
3 | Xã Quan Sơn |
|
| Thôn Suối Cái |
|
| Thôn Củ Na |
|
4 | Xã Thượng Cường |
|
| Thôn Hợp Nhất |
|
| Thôn Nà Hoàng |
|
V | Huyện Đình Lập |
|
1 | Thị trấn Đình Lập |
|
| Khu 7 |
|
2 | TT Nông Trường Thái Bình |
|
| Khu 1 |
|
| Khu 6 |
|
3 | Xã Cường Lợi |
|
| Thôn Bản Xum |
|
4 | Xã Bắc Lãng |
|
| Thôn Khe Chòi |
|
| Thôn Khe Hả |
|
5 | Xã Đình Lập |
|
| Thôn Khe Pùng |
|
| Thôn Còn Áng |
|
6 | Xã Bính Xá |
|
| Thôn Còn Phiêng |
|
| Thôn Ngàn Chả |
|
7 | Xã Kiên Mộc |
|
| Thôn Bản Pìa |
|
| Thôn Bản Chạo |
|
| Thôn Bản Mục + Bản Táng |
|
| Thôn Bản Tùm |
|
| Thôn Khe Bủng |
|
| Thôn Hin Đăm |
|
| Thôn Khe Luồng |
|
VI | Huyện Hữu Lũng |
|
1 | Xã Vân Nham |
|
| Thôn Trại Mới |
|
| Thôn Vận |
|
| Thôn Đầu Cầu |
|
| Thôn Bản Mới |
|
2 | Xã Yên Vượng |
|
| Cây Hồng - Mỏ Tối |
|
3 | Xã Đồng Tiến |
|
| Thôn Mỏ Ám |
|
| Đèo Cáo - Lân Chàm |
|
4 | Xã Hòa Sơn |
|
| Thôn Suối Trà |
|
| Thôn Đoàn Kết |
|
| Thôn Trại Dạ |
|
VII | Huyện Lộc Bình |
|
1 | Thị trấn Lộc Bình |
|
| Khu Pò Mục |
|
2 | Xã Khuất Xá |
|
| Thôn Lải Ngòa |
|
3 | Xã Tú Mịch |
|
| Thôn Bản Luồng |
|
| Thôn Bản Rọoc |
|
VIII | Huyện Tràng Định |
|
1 | Xã Quốc Khánh |
|
| Thôn Bản Di |
|
| Thôn Lũng Toòng |
|
2 | Xã Quốc Việt |
|
| Thôn Kéo Phấy |
|
3 | Xã Đề Thám |
|
| Thôn Khuổi Vai |
|
| Thôn Cốc Slầy |
|
4 | Xã Hùng Sơn |
|
| Thôn Bản Piềng |
|
| Thôn Bản Pioòng |
|
5 | Xã Cao Minh |
|
| Thôn Khuổi Vai |
|
| Thôn Kéo Danh |
|
6 | Xã Kháng Chiến |
|
| Thôn 2 |
|
| Thôn 6 |
|
| Thôn 1 |
|
IX | Huyện Văn Lãng |
|
1 | Xã Thanh Long |
|
| Thôn Nà Phân |
|
| Thôn Nà Vạc |
|
2 | Xã Hoàng Việt |
|
| Thôn Bản Ỏ |
|
| Thôn Tà Piạc |
|
3 | Xã Tân Mỹ |
|
| Thôn Khun Đẩy |
|
4 | Xã Bắc Việt |
|
| Thôn Khun Gioong |
|
5 | Xã Bắc Hùng |
|
| Thôn Nà Là |
|
| Thôn Đồng Tân |
|
X | Huyện Văn Quan |
|
1 | Xã Yên Phúc |
|
| Thôn Nam |
|
| Thôn Tây A |
|
2 | Xã Điềm He |
|
| Thôn Bản Lải |
|
| Thôn Nà Bung |
|
| Thôn Nà Súng |
|
| Thôn Khun Pàu |
|
| Thôn Thống nhất |
|
3 | Xã Hữu Lễ |
|
| Thôn Bản Chặng |
|
| Thôn Bản Só |
|
| Thôn Nà Lùng |
|
4 | Thị trấn Văn Quan |
|
| Phố Nà Lộc |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 66 thôn |
|
I | HUYỆN LẠNG GIANG |
|
1 | Xã Hương Sơn |
|
| Thôn Khuân Giàn |
|
| Thôn Hèo |
|
II | HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
1 | Thị trấn An Châu |
|
| Tổ dân phố Cại |
|
| Tổ dân phố Đình |
|
| Tổ dân phố Hạ 1 |
|
| Tổ dân phố Phe |
|
| Tổ dân phố Lừa |
|
| Tổ dân phố Lốt |
|
| Tổ dân phố Ké |
|
| Tổ dân phố Mỏ |
|
2 | Xã Tuấn Đạo |
|
| Thôn Tuấn Sơn |
|
| Thôn Đông Bảo Tuấn |
|
| Thôn Am Hà |
|
| Thôn Nam Bồng |
|
| Thôn Mùng |
|
3 | Xã Long Sơn |
|
| Thôn Tàu |
|
| Thôn Thượng |
|
| Thôn Đẫng |
|
III | HUYỆN LỤC NGẠN |
|
1 | Xã Tân Lập |
|
| Thôn Đồng Con 1 |
|
| Thôn Tân Tiến |
|
| Thôn Hòa Trong |
|
| Thôn Hòa Thịnh |
|
| Thôn Đồng Tâm |
|
| Thôn Cà Phê |
|
2 | Xã Kim Sơn |
|
| Thôn Đồng Phúc |
|
| Thôn Đồng Láy |
|
3 | Xã Biên Sơn |
|
| Thôn Đức Thắng |
|
4 | Xã Thanh Hải |
|
| Thôn Khuân Rẽo |
|
5 | Xã Kiên Thành |
|
| Thôn Cai Lé |
|
6 | Xã Tân Hoa |
|
| Thôn Khuân Lương |
|
| Thôn Xóm Cũ |
|
| Thôn Vặt Ngoài |
|
IV | HUYỆN LỤC NAM |
|
1 | Xã Trường Giang |
|
| Thôn Tòng Lệnh 3 |
|
| Thôn An Phúc |
|
| Thôn Đồng Chè |
|
2 | Xã Nghĩa Phương |
|
| Thôn Dùm |
|
| Thôn Đồng Man |
|
| Thôn Mương Làng |
|
| Thôn Bãi Ô |
|
| Thôn Hố Nước |
|
3 | Xã Tam Dị |
|
| Thôn Hòn Ngọc |
|
| Thôn Trại Trầm |
|
| Thôn Bãi Lời |
|
| Thôn Hố Dẻ |
|
4 | Xã Bảo Sơn |
|
| Thôn Đồng Cống |
|
| Thôn Hồ Sơn 1 |
|
| Thôn Quất Sơn |
|
V | HUYỆN YÊN THẾ |
|
1 | Xã Đồng Tiến |
|
| Bản Cây Thị |
|
| Bản Đồng An |
|
| Bản Cây Vối |
|
| Bản Khe Ngọn |
|
| Bản Gốc Bòng |
|
2 | Xã Canh Nậu |
|
| BẢn Trại Sông |
|
| Bản Gốc Dổi |
|
| Bản Nà Táng |
|
| Bản Còn Trang |
|
| Bản Đống Cao |
|
| Bản Dốc Đơ |
|
3 | Xã Tiến Thắng |
|
| Thôn Rừng Chiềng |
|
| Thôn Song Sơn |
|
| Thôn Hố Luồng |
|
4 | Xã Tân Hiệp |
|
| Thôn Đồng Bông |
|
5 | Xã Đông Hưu |
|
| Thôn Trại Mới |
|
| Thôn Mỏ Hương |
|
6 | Xã Đông Sơn |
|
| Thôn Hố Dích |
|
| Thôn Ao Cạn |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 70 thôn |
|
I | HUYỆN ĐOAN HÙNG |
|
1 | Xã Yên Kiện |
|
| Khu 8 |
|
2 | Xã Hùng Xuyên |
|
| Đông Dương |
|
| Hồng Minh |
|
| Đoàn Kết |
|
II | HUYỆN THANH THỦY |
|
1 | Xã Tu Vũ |
|
| Khu 6 |
|
| Khu 8 |
|
| Khu 15 |
|
| Khu 17 |
|
| Khu 19 |
|
2 | Tân Phương |
|
| Khu 7 |
|
III | HUYỆN THANH SƠN |
|
1 | Xã Tất Thắng |
|
| Khu 14 |
|
2 | Xã Hương Cần |
|
| Đá Cạn |
|
| Lịch 2 |
|
3 | Xã Tinh Nhuệ |
|
| Xóm Viết |
|
| Láng Mái |
|
| Xóm Sính |
|
4 | Xã Văn Miếu |
|
| Thành Công |
|
| Xè 1 |
|
| Xè 2 |
|
| Trống |
|
| Tam Văn |
|
5 | Xã Võ Miếu |
|
| Rịa 1 |
|
| Cốc |
|
6 | Xã Tân Minh |
|
| Gò Vố |
|
| Mang Bão |
|
| Dóm |
|
| Đầm Mười |
|
7 | Xã Tân Lập |
|
| Mít 2 |
|
IV | HUYỆN TÂN SƠN |
|
1 | Xã Thu Cúc |
|
| Khu Mỹ Á |
|
| Khu Liên Chung |
|
| Khu Tân Lập |
|
| Khu Ngả Hai |
|
| Khu Dáy |
|
| Khu Chiềng 2 |
|
| Khu Ú |
|
| Khu Cón |
|
| Khu Quẽ |
|
| Khu Đồng Tô |
|
2 | Xã Tam Thanh |
|
| Múc Thanh Phú |
|
| Khu Én |
|
| Khu Giát Vảo |
|
| Khu Tảng |
|
3 | Xã Mỹ Thuận |
|
| Khu Cú |
|
| Khu Bình |
|
| Khu Chung |
|
| Khu Mịn 1 |
|
| Khu Tân Lực |
|
| Khu Chóc |
|
| Khu Mu Vố |
|
| Khu Đường 1 |
|
| Khu Chiềng |
|
| Khu Thuận |
|
4 | Xã Xuân Đài |
|
| Ai Mười |
|
| Căng Đìa |
|
| Muỗi Bòng |
|
| Khu Thang |
|
| Đồng Tào |
|
5 | Xã Văn Luông |
|
| Khu Tân Thịnh |
|
| Khu Đồng Tún |
|
| Khu Dòng Bông |
|
6 | Xã Thạch Kiệt |
|
| Khu Lóng |
|
| Khu Dùng 1 |
|
| Khu Dùng 2 |
|
| Khu Minh Nga |
|
| Khu Chiềng |
|
7 | Xã Long Cốc |
|
| Khu Bông 2 |
|
| Khu Đài |
|
6 | Xã Tân Phú |
|
| Khu 6 |
|
7 | Xã Minh Đài |
|
| Tân Trào |
|
| Bông Lau |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2012 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 57 thôn |
|
I | HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
|
1 | Xã Thanh Nưa |
|
| Bản Giảng Co Ké |
|
2 | Xã Thanh Luông |
|
| Bản Hua Pe |
|
3 | Thanh Chăn |
|
| Bản Púng Nghịu |
|
4 | Thanh Yên |
|
| Bản Phú Yên |
|
| Bản Phượn |
|
| Bản Chiềng Tông |
|
5 | Xã Noong Luống |
|
| Bản Co Nôm |
|
| Bản Huổi Phúc |
|
| Bản Liếng |
|
| Bản Lún |
|
| Bản Thanh Chính |
|
| Bản On |
|
6 | Xã Pom Lót |
|
| Bản Na Hai |
|
7 | Xã Sam Mứn |
|
| Bản Ban |
|
| Bản Na Lao |
|
8 | Xã Noong Hẹt |
|
| Bản Noong Bua |
|
| Bản Bông |
|
9 | Xã Thanh An |
|
| Bản Phiêng Ban |
|
| Bản Cha |
|
| Bán Huổi Púng |
|
10 | Xã Núa Ngam |
|
| Bản Pá Bông |
|
| Bản Pá Ngam 1 |
|
| Bản Huổi Hua |
|
| Bản Tin Lán |
|
11 | Xã Mường Nhà |
|
| Bản Hồi Hương |
|
| Bản Khon Kén |
|
| Bản Pha Thanh |
|
| Bản Pha Lay |
|
II | HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
|
1 | TT. Điện Biên Đông |
|
| Tổ dân cư số 1 |
|
| Tổ dân cư số 3 |
|
III | HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
|
1 | Thị trấn Mường Ảng |
|
| Bán Hón |
|
2 | Xã Ẳng Nưa |
|
| Bản Tát Hẹ |
|
IV | HUYỆN TỦA CHÙA |
|
1 | Thị trấn Tủa Chùa |
|
| Tổ dân phố Bản Cáp |
|
| Thôn Huổi Lếch |
|
| Thôn Đông Phi 2 |
|
2 | Xã Mường Báng |
|
| Thôn Háng Tơ Mang |
|
| Thôn Háng Trở |
|
| Thôn Kể Cải |
|
| Thôn Sông Ún |
|
| Thôn Pú Ôn |
|
| Thôn Nà Áng |
|
| Thôn Phiêng Bung |
|
| Thôn Từ Ngài 1 |
|
V | HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
|
1 | Thị trấn Mường Chà |
|
| Tổ dân phố 1 |
|
| Tổ dân phố 2 |
|
| Tổ dân phố 10 |
|
VI | HUYỆN NẬM PỒ |
|
1 | Xã Chà Nưa |
|
| Bản Nậm Đích |
|
VII | THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
|
1 | Xã Lay Nưa |
|
| Bản Huổi Luân |
|
| Bản Hô Huổi Luông |
|
| Bản Hô Nậm Cản |
|
2 | Phường Sông Đà |
|
| Bản Huổi Min |
|
VIII | TP ĐIỆN BIÊN PHỦ |
|
1 | Xã Nà Tấu |
|
| Bản Tà Cáng |
|
| Bản Xôm |
|
| Bản Nà Cái |
|
2 | Xã Mường Phăng |
|
| Bản Lọng Luông 2 |
|
3 | Xã Nà Nhạn |
|
| Bản Nà Pen 2 |
|
| Bản Huổi Chổn |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 101 thôn |
|
I | Huyện Mường Tè |
|
1 | Xã Mường Tè |
|
| Pắc Ma |
|
2 | Xã Bum Nưa |
|
| Nậm Củm |
|
3 | Thị trấn Mường Tè |
|
| Khu phố 9 |
|
| Khu phố 11 |
|
II | Huyện Nậm Nhùn |
|
1 | Xã Mường Mô |
|
| Bản Hát Mé |
|
| Bản Tổng Pịt |
|
III | Huyện Phong Thổ |
|
1 | Xã Huổi Luông |
|
| Bản Huổi Luông 2 |
|
| Bản Nậm Le 2 |
|
| Bản Chang Hỏng 2 |
|
| Bản Nhiều Sáng |
|
| Bản Hoàng Chù Sào |
|
| Bản Làng Vây 1 |
|
| Bản Làng Vây 2 |
|
| Bản Ngài Chồ 1 |
|
| Bản Pờ Ngài |
|
2 | Xã Ma Li Pho |
|
| Bản Ma Ly Pho |
|
3 | Xã Mường So |
|
| Bản Vàng Bâu |
|
| Bản Nà Củng |
|
| Bán Hổi Sen |
|
| B. Phiêng Đanh |
|
IV | Huyện Tam Đường |
|
1 | TT Tam Đường |
|
| Bản Thác Tình |
|
2 | Xã Bản Bo |
|
| Bản Cò Nọt Mông |
|
| Bản Hua Sẳng |
|
| Bản Nậm Phát |
|
| Bản Nà Út |
|
| Bản Hợp nhất |
|
| Bản Nà Khuy |
|
| Bản Phiêng Pẳng |
|
| Bản Phiêng Tiên |
|
| Bản Nà Can |
|
| Bản Nà Khương |
|
| Bản Phiêng Hoi |
|
3 | Xã Nùng Nàng |
|
| Bản Chin Chu Chải |
|
| Bản Sáy San III |
|
| Bản Sáy San I |
|
| Bản Phan Chu Hoa |
|
| Bản Xì Miền Khan |
|
4 | Xã Bình Lư |
|
| Bản Nong Luống |
|
| Bản Nà Cà |
|
| Bản Nà San |
|
| Bản Nà Đon |
|
| Bản Nà Phát |
|
5 | Xã Hồ Thầu |
|
| Bản Tả Chải |
|
| Bản Phô Hồ Thầu |
|
| Bản Chù Lìn |
|
| Bản Rừng Ối Khèo Thầu |
|
6 | Xã Bản Hon |
|
| Bản Bãi Trâu |
|
| Bản Bản Thẳm |
|
| Bản Đông Pao II |
|
| Bản Hoa Dì Hồ |
|
7 | Xã Bản Giang |
|
| Bản Cốc Pa |
|
| Bản Nà Bò |
|
| Bản Suối Thầu |
|
| Bản Tẩn Phù Nhiêu |
|
V | Huyện Than Uyên |
|
1 | Xã Phúc Than |
|
| Bản Sam Sẩu |
|
| Bản Sắp Ngụa |
|
| Bản Che Bó |
|
| Bản Noong Thăng |
|
| Bản Nậm Vai |
|
2 | Xã Mường Than |
|
| Bản Én Nọi |
|
| Bản Hô Than |
|
3 | Xã Mường Cang |
|
| Bản Muông |
|
| Bản Phiêng Cẩm |
|
| Bản Huổi Hằm |
|
4 | Xã Mường Kim |
|
| Bản Là 1 |
|
| Bản Là 2 |
|
| Bản Nà É |
|
| Bản Khiết |
|
| Bản Vi |
|
| Bản Nà Hày |
|
| Bản Nà Then |
|
| Bản Thẩm Phé |
|
5 | Xã Ta Gia |
|
| Huổi Cầy |
|
| Bản Noong Quài |
|
| Bản Hua Mỳ |
|
6 | Xã Hua Nà |
|
| Bản Đắc |
|
VI | Huyện Tân Uyên |
|
1 | Thị trấn Tân Uyên |
|
| Tổ 24 |
|
| Chạm Cả |
|
| Nà Nọi |
|
| Hô Be |
|
2 | Xã Nậm Cần |
|
| Hua Cần |
|
3 | Xã Trung Đồng |
|
| Hua Cườm 1 |
|
| Pá Ngùa |
|
4 | Xã Mường Khoa |
|
| Bản Hô Tra |
|
5 | Xã Tà Mít |
|
| Bản Nậm Khăn |
|
6 | Xã Hố Mít |
|
| Bản Mít Nọi |
|
| Bản Thào |
|
VII | Huyện Sìn Hồ |
|
1 | Xã Chăn Nưa |
|
| Chiềng Chăn |
|
| Phiêng Diểm |
|
2 | Xã Nậm Tăm |
|
| Nậm Kinh |
|
| Nà Tăm 3 |
|
3 | Thị trấn Sìn Hồ |
|
| Bản Sìn Hồ Dao |
|
| Bản Sìn Hồ Vây |
|
4 | Xã Lùng Thàng |
|
| Bản Pá Pao |
|
| Bản Lùng Cù |
|
| Bản Co Cóóc |
|
VIII | Thành phố Lai Châu |
|
1 | Xã Sùng Phài |
|
| Bản Suối Thầu |
|
| Bản Trung Chải |
|
| Bản Tả Chải |
|
| Bản Sin Chải |
|
| Bản Căn Câu |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 104 thôn |
|
I | Huyện Yên Châu |
|
1 | Xã Chiềng Sàng |
|
| Bản Chiềng Sàng |
|
II | Huyện Thuận Châu |
|
1 | Xã Thôm Mòn |
|
| Bản Chùn |
|
| Bản Phé |
|
| Bản Lọng Cại |
|
| Bản Thống Nhất A |
|
| Bản Thống Nhất B |
|
2 | Xã Chiềng Ly |
|
| Bản Bôm Lầu |
|
| Bản Bôm Pao |
|
| Bản Cang |
|
| Bản Cụ |
|
| Bản Hán |
|
| Bản Nà Cài |
|
| Bản Nà Tong |
|
3 | Xã Tông Lạnh |
|
| Bản Lạn Bóng |
|
| Bản Tốm |
|
| Bản Táng A |
|
| Bản Táng B |
|
| Bản Bai A |
|
| Bản Bai B |
|
III | Huyện Quỳnh Nhai |
|
1 | Xã Chiềng Khoang |
|
| Bản Hậu |
|
2 | Xã Chiềng Ơn |
|
| Bản Đồng Tầm |
|
3 | Xã Mường Giôn |
|
| Bản Hua Xanh |
|
| Bản Huổi Tèo |
|
| Bản Huổi Ngà |
|
| Bản Huổi Văn |
|
| Bản Kéo Ca |
|
IV | Huyện Mộc Châu |
|
1 | Xã Chiềng Hắc |
|
| Bản Tà Số 1 |
|
| Bản Cò Lìu |
|
2 | Xã Chiềng Sơn |
|
| Bản Dân Quân |
|
| Bản Hin Pén |
|
3 | Xã Đông Sang |
|
| Bản Co Sung |
|
| Bản Nà Kiến |
|
| Bản Pa Phách 2 |
|
4 | Xã Nà Mường |
|
| Bản Suối Khua |
|
| Bản Sằm Nằm |
|
5 | Xã Hua Păng |
|
| Bản Suối Ba |
|
| Bản Suối Ngõa |
|
6 | Xã Lóng Sập |
|
| Bản Hong Húa |
|
| Bản Co Cháy |
|
| Bản Pu Nhan |
|
| Bản Pha Nhên |
|
| Bản Buốc Pát |
|
| Bản Pha Đón |
|
7 | Xã Phiêng Luông |
|
| Bản Pa Hốc |
|
8 | Xã Quy Hướng |
|
| Bản Chiềng Khòng |
|
| Bản Nà Giàng 2 |
|
| Bản Vằng Khoái |
|
| Bản Bến Trai |
|
| Bản Đồng Giăng |
|
V | Huyện Phù Yên |
|
1 | Xã Huy Thượng |
|
| Bản Núi Hồng |
|
2 | Xã Tân Phong |
|
| Bản Đồng Mã |
|
| Bản Bông |
|
| Bản Mùng |
|
3 | Xã Mường Cơi |
|
| Bản Suối Bục |
|
| Bản Suối Cốc |
|
4 | Xã Huy Bắc |
|
| Bản Sáy Tú |
|
5 | Xã Tân Lang |
|
| Bản Đu Lau |
|
| Bản Suối Lèo |
|
6 | Xã Quang Huy |
|
| Bản Suối Ngang |
|
| Bản Suối Ó |
|
| Bản Suối Gióng |
|
7 | Xã Huy Tân |
|
| Bản Puôi 1 |
|
| Bản Suối Cù |
|
VI | Huyện Sông Mã |
|
1 | Xã Chiềng Khương |
|
| Bản Phụ |
|
2 | Xã Chiềng Sơ |
|
| Bản Huổi Cát |
|
| Bản Nà Luồng |
|
| Bản Ten Ư |
|
VII | Huyện Sốp Cộp |
|
1 | Xã Sốp Cộp |
|
| Co Hịnh |
|
| Pá Hốc |
|
| Tà Cọ |
|
2 | Xã Dồm Cang |
|
| Bản Pá Hốc |
|
| Bản Huổi Nó |
|
| Bản Lọng Phát |
|
VIII | Huyện Mường La |
|
1 | Xã Mường Trai |
|
| Bản Huổi Muôn |
|
| Bản Huổi Ban |
|
2 | Xã Mường Bú |
|
| Huổi Hào |
|
| Pá Xúm |
|
3 | Xã Mường Chùm |
|
| Bản Huổi Hiểu |
|
| Bản Nong Chạy |
|
| Bản Nong Buôi |
|
4 | Thị trấn Ít Ong |
|
| Tiểu khu Nang Cau |
|
| Bản Chiềng Tè |
|
| Tiểu khu Phiêng tìn |
|
| Bản Nà Tòng |
|
| Bản Nà Nong |
|
| Tiểu khu Ít Bon |
|
IX | Huyện Bắc Yên |
|
1 | Thị Trấn |
|
| Bản Mới |
|
2 | Xã Phiêng Ban |
|
| Bản Phiêng Ban |
|
| Bản Tam Hợp |
|
3 | Xã Mường Khoa |
|
| Bản Khọc B |
|
| Bản Pa Nó |
|
X | Huyện Vân Hồ |
|
1 | Xã Chiềng Khoa |
|
| Bản Chiềng Lè |
|
2 | Xã Vân Hồ |
|
| Pa Cốp |
|
| Chua Tai |
|
XI | Huyện Mai Sơn |
|
1 | Xã Chiềng Mung |
|
| Bản Lo |
|
2 | Xã Cò Nòi |
|
| Bản Nong Mòm |
|
3 | Xã Nà Bó |
|
| Bản Kéo Bó |
|
4 | Xã Mường Bằng |
|
| Bản Quỳnh Châu |
|
5 | Xã Chiềng Chăn |
|
| Cầu Đường |
|
| Nặm Luông |
|
| Tong Tải B |
|
6 | Xã Chiềng Chung |
|
| Bản Xam Ta |
|
| Ban Ít Hò |
|
| Bản Tường Chung |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2021 2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng số: 86 thôn |
|
I | Huyện Đà Bắc |
|
1 | Xã Toàn Sơn |
|
| Xóm Tra |
|
| Xóm Phủ |
|
| Xóm Rãnh |
|
| Xóm Tân Sơn |
|
2 | Xã Hiền Lương |
|
| Xóm Ngù |
|
| Xóm Mơ |
|
3 | Xã Tú Lý |
|
| Xóm Suối Thương |
|
II | Huyện Mai Châu |
|
1 | Xã Bao La |
|
| Xóm Phày Mòn |
|
| Xóm Chiềng Pùng |
|
| Xóm Vanh |
|
III | HUYỆN LẠC SƠN |
|
1 | Xã Tân Lập |
|
| Xóm Tôm Trên |
|
| Xóm Đồi Đong |
|
| Xóm Chiềng Vang 1 |
|
| Xóm Đồng |
|
| Xóm Nganh |
|
| Xóm Đấc |
|
2 | Xã Vũ Bình |
|
| Xóm Cành 2 |
|
| Xóm Cổi 1 |
|
| Xóm Cổi 2 |
|
| Xóm Dài |
|
| Xóm Đồi |
|
| Xóm Mè |
|
| Xóm Đa Gắm |
|
| Xóm Cảng |
|
| Xóm Trung Quền |
|
| Xóm Trang |
|
3 | Xã Tân Mỹ |
|
| Xóm Trội |
|
| Xóm Bu |
|
| Xóm Lọt |
|
4 | Xã Ân Nghĩa |
|
| Xóm Chẹ |
|
| Xóm Bái |
|
5 | Xã Thượng Cốc |
|
| Xóm Ốc |
|
IV | Huyện Kim Bôi |
|
1 | Xã Hùng Sơn |
|
| Xóm Mát |
|
| Xóm Bưa Cầu |
|
| Xóm Bà Rà |
|
| Xóm Chỉ Ngoài |
|
| Xóm Suối Kho |
|
2 | Xã Xuân Thủy |
|
| Xóm Lốc |
|
3 | Xã Đông Bắc |
|
| Xóm Trang |
|
| Xóm Cặm Cõ |
|
| Xóm Đồng Nang |
|
4 | Xã Mỵ Hoà |
|
| Xóm Ba Giang |
|
5 | Xã Kim Bôi |
|
| Xóm Gò Cha |
|
| Xóm Vó Khang |
|
| Xóm Đồi 1 |
|
| Xóm Đồi 2 |
|
| Xóm Cóc Lẫm |
|
6 | Xã Kim Lập |
|
| Xóm Bái |
|
| Xóm Lột |
|
| Xóm Lập |
|
| Xóm Chiệng |
|
7 | Xã Vĩnh Đồng |
|
| Xóm Sống |
|
| Xóm Đoàn kết |
|
V | HUYỆN TÂN LẠC |
|
1 | Xã Ngọc Mỹ |
|
| Xóm Cóc 1 |
|
| Xóm Cóc 2 |
|
| Xóm Vưa Sống |
|
| Xóm Đôi |
|
2 | Xã Mỹ Hòa |
|
| Xóm Ngay |
|
3 | Xã Đông Lai |
|
| Xóm Muôn Chếch |
|
4 | Xã Phong Phú |
|
| Xóm Trọng Phú |
|
5 | TT Mãn Đức |
|
| Khu Yên Bình |
|
| Khu Đoàn Kết |
|
VI | Huyện Cao Phong |
|
1 | Xã Bắc Phong |
|
| Xóm Môn |
|
| Xóm Dài |
|
| Xóm Má 1 |
|
| Xóm Má 2 |
|
| Xóm Tiến Lâm |
|
2 | Xã Bình Thanh |
|
| Xóm Cáp |
|
| Xóm Tráng |
|
3 | Xã Tây Phong |
|
| Xóm Nếp |
|
| Xóm Chao Khạ |
|
VII | Huyện Lạc Thủy |
|
1 | Xã Hưng Thi |
|
| Thôn Niếng |
|
| Thôn Thơi |
|
| Thôn Cui |
|
| Thôn Voi |
|
2 | Xã Thống Nhất |
|
| Thôn Tân Thành |
|
| Thôn Minh Thành |
|
| Thôn Hợp Thành |
|
| Thôn Vôn |
|
| Thôn Cú Đẻ |
|
3 | Xã Phú Thành |
|
| Thôn Đồng Danh |
|
| Thôn Tân Lâm |
|
| Thôn Lũ |
|
| Thôn Chùa |
|
4 | TT. Ba Hàng Đồi |
|
| Thôn Lộng |
|
| Thôn Đệt |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 186 thôn |
|
I | HUYỆN QUAN SƠN |
|
1 | Xã Sơn Điện |
|
| Bản Xa Mang |
|
| Bản Xuân Sơn |
|
2 | Xã Tam Thanh |
|
| Bản Pa |
|
| Bản Mò |
|
3 | Thị trấn Sơn Lư |
|
| Khu 1 |
|
| Bản Hao |
|
| Bản Bìn |
|
4 | Xã Trung Thượng |
|
| Bản Khạn |
|
5 | Xã Trung Tiến |
|
| Bản Cum |
|
II | HUYỆN QUAN HÓA |
|
1 | Thị trấn Hồi Xuân |
|
| Khu Mướp |
|
| Khu Cốc |
|
2 | Xã Phú Xuân |
|
| Bản Bá |
|
| Bản Phé |
|
| Bản Vui |
|
| Bản Giá |
|
3 | Xã Phú Sơn |
|
| Bản Khoa |
|
| Bản Suối Tôn |
|
4 | Xã Phú Thanh |
|
| Bản Chăng |
|
| Bản Uôn |
|
5 | Xã Thành Sơn |
|
| Bản Bước |
|
| Bản Pu |
|
| Bản Bai |
|
| Bản Tân Hương |
|
| Bản Thành Tân |
|
6 | Xã Trung Thành |
|
| Bản Tang |
|
| Bản Sạy |
|
| Bản Buốc Hiềng |
|
7 | Xã Trung Sơn |
|
| Bản Chiềng |
|
| Bản Pạo |
|
| Bản Pượn |
|
| Bản Bó |
|
8 | Xã Nam Xuân |
|
| Bản Đun Pù |
|
9 | Xã Nam Tiến |
|
| Bản Của |
|
| Bản Cụm |
|
| Bản Cốc 3 |
|
10 | Xã Nam Động |
|
| Bản Nót |
|
| Bản Bâu |
|
| Bản Khương Làng |
|
11 | Xã Hiền Chung |
|
| Bản Yên |
|
| Bản Pheo |
|
| Bản Bó |
|
12 | Xã Thiên Phủ |
|
| Bản Lớt Dồi |
|
| Bản Háng |
|
13 | Xã Hiền Kiệt |
|
| Bản Ho |
|
| Bản Cháo |
|
III | HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
1 | Xã Kỳ Tân |
|
| Thôn Pặt |
|
| Thôn Bo Hạ |
|
| Thôn Bo Thượng |
|
2 | Xã Thiết Kế |
|
| Thôn Kế |
|
3 | Xã Thiết Ống |
|
| Thôn Sặng |
|
| Thôn Thành Công |
|
| Thôn Thiết Giang |
|
| Thôn Cốc |
|
4 | Xã Ban Công |
|
| Thôn Cả |
|
| Xã Thành Lâm |
|
| Thôn Tân Thành |
|
| Thôn Leo |
|
| Thôn Bầm |
|
5 | Xã Lũng Niêm |
|
| Thôn Bồng |
|
6 | Xã Cổ Lũng |
|
| Thôn Khuyn |
|
| Thôn Eo Điếu |
|
7 | Xã Hạ Trung |
|
| Thôn Man Môn |
|
| Thôn Khiêng |
|
| Thôn Tré |
|
8 | Xã Ái Thượng |
|
| Thôn Cón |
|
| Thôn Mé |
|
| Thôn Tôm |
|
9 | Xã Điền Quang |
|
| Thôn Un |
|
| Thôn Đồi Muốn |
|
| Thôn Khước Luyện |
|
10 | Xã Điền Thượng |
|
| Thôn Thượng Sơn |
|
| Thôn Chiềng Má |
|
11 | Xã Lương Trung |
|
| Thôn Trung Thành |
|
| Thôn Phú Sơn |
|
| Thôn Chòm Mốt |
|
| Thôn Trung Sơn |
|
12 | Xã Văn Nho |
|
| Thôn Tổ Lè |
|
| Thôn Xà Luốc |
|
| Thôn Chiềng Mới |
|
| Thôn Cha Kỷ |
|
| Thôn Kẻo Hiềng |
|
| Thôn Chiềng Ấm |
|
13 | Xã Lũng Cao |
|
| Thôn Pốn Thành Công |
|
| Thôn Cao Hoong |
|
| Thôn Kịt |
|
14 | Xã Điền Hạ |
|
| Thôn Sèo |
|
| Thôn Xăm |
|
| Thành Điền |
|
| Thôn Đớn |
|
| Thôn Nan |
|
15 | Xã Lương Ngoại |
|
| Thôn Cốc Cáo |
|
| Thôn Thôn Đạo |
|
| Thôn Công |
|
IV | HUYỆN LANG CHÁNH |
|
1 | TT Lang Chánh |
|
| Thôn Oi |
|
2 | Xã Tam Văn |
|
| Thôn Lót |
|
3 | Xã Tân Phúc |
|
| Thôn Chạc Rạnh |
|
| Thôn Tân Bình |
|
4 | Xã Giao Thiện |
|
| Thôn Húng |
|
| Thôn Chiềng Lằn |
|
5 | Xã Đồng Lương |
|
| Thôn Thung |
|
6 | Xã Lâm Phú |
|
| Thôn Tiên |
|
| Thôn Ngày |
|
| Thôn Buốc |
|
| Thôn Nà Đang |
|
7 | Xã Yên Thắng |
|
| Thôn Peo |
|
| Thôn Cơn |
|
| Thôn Vịn |
|
V | H. NGỌC LẶC |
|
1 | Xã Nguyệt Ấn |
|
| Làng Pheo |
|
| Làng Mót |
|
| Thôn Nguyệt Thịnh |
|
2 | Xã Minh Sơn |
|
| Thôn Minh Nguyên |
|
3 | Xã Minh Tiến |
|
| Thôn Thành Phong |
|
4 | Xã Vân Am |
|
| Thôn Âm |
|
| Thôn Thuận Bà |
|
| Thôn Giỏi |
|
| Thôn Mết |
|
5 | Xã Thạch Lập |
|
| Làng Đô Sơn |
|
| Làng Đô Quăn |
|
VI | HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
1 | Xã Yên Nhân |
|
| Thôn Na Nghịu |
|
2 | TT. Thường Xuân |
|
| Thôn Tiến Sơn 2 |
|
3 | Xã Tân Thành |
|
| Thành Lợp |
|
4 | Xã Xuân Thắng |
|
| Thôn Xương |
|
| Thôn Én |
|
5 | Xã Xuân Lẹ |
|
| Thôn Liên Sơn |
|
| Thôn Đuông Bai |
|
6 | Xã Bát Mọt |
|
| Thôn Đục |
|
| Thôn Ruộng |
|
| Thôn Dưn |
|
7 | Xã Xuân Lộc |
|
| Thôn Vành |
|
| Thôn Quẻ |
|
8 | Xã Xuân Chinh |
|
| Thôn Tú ạc |
|
| Thôn Giang |
|
| Thôn Xeo |
|
VII | HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
1 | Xã Bình Lương |
|
| Thôn Làng Mài |
|
2 | Xã Tân Bình |
|
| Tân Sơn |
|
3 | Xã Cát Tân |
|
| Thôn Cát Thịnh |
|
4 | Xã Xuân Hòa |
|
| Thôn Đồng Trình |
|
5 | Xã Thanh Xuân |
|
| Thanh Đồng |
|
| Đồng Phống |
|
| Thanh Thủy |
|
| Thanh Bình |
|
| Thanh Tiến |
|
VIII | HUYỆN NHƯ THANH |
|
1 | Xã Cán Khê |
|
| Bản 5 |
|
| Bản 6 |
|
| Bản Chanh |
|
2 | Xã Xuân Khang |
|
| Phượng Xuân |
|
3 | Xã Xuân Phúc |
|
| Tiên Thắng |
|
4 | Xã Phượng Nghi |
|
| Thôn Bãi Hưng |
|
| Thôn Khe Xanh |
|
| Thôn Đồng Phông |
|
5 | Xã Thanh Tân |
|
| Thôn Đồng Lấm |
|
| Thôn Tân Vinh |
|
| Thôn Thanh Vinh |
|
| Thôn Thanh Quang |
|
| Thôn Tân Quang |
|
| Thôn Bò Lăn |
|
| Thôn Khe Cát |
|
| Thôn Tân Mỹ |
|
| Thôn Phú Quý |
|
| Thôn Hợp Tiến |
|
| Thôn Tân Hùng |
|
IX | HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
1 | Xã Thạch Lâm |
|
| Thôn Nội Thành |
|
| Thôn Đồi |
|
| Thôn Biện |
|
2 | Xã Thạch Tượng |
|
| Thôn Tượng Sơn |
|
| Thôn Tượng Liên 1 |
|
| Thôn Tượng Liên |
|
3 | Xã Thạch Quảng |
|
| Thôn Đồng Thóc |
|
4 | Xã Thành Công |
|
| Thôn Bông Bụt |
|
5 | Xã Thành Mỹ |
|
| Thôn Đồng Luật |
|
| Thôn Lệ Cẩm 2 |
|
6 | Xã Thành Minh |
|
| Thôn Đầm Hương |
|
| Thôn Nghẹn |
|
| Thôn Mặc Hèo |
|
| Thôn Luông |
|
| Thôn Mục Long |
|
7 | Xã Thành Tân |
|
| Thôn Đồng Phú |
|
8 | Xã Thành Vinh |
|
| Thôn Mỹ Lợi |
|
9 | Xã Thành Yên |
|
| Thôn Thành Tân |
|
| Thôn Thành Trung |
|
| Thôn Yên Sơn 2 |
|
| Thôn Đồng Thành |
|
X | HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
1 | Xã Thọ Bình |
|
| Làng Mốc (Thôn 2) |
|
| Cống Chùa (Thôn 6) |
|
| Xuân Thắng (Thôn 14) |
|
| Thôn 5 |
|
XI | THỊ XÃ NGHI SƠN |
|
1 | Xã Tân Trường |
|
| Thôn Đồng Lách |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 38 thôn |
|
I | Huyện Kỳ Sơn |
|
1 | Xã Hữu Kiệm |
|
| Bản Huồi Thợ |
|
| Bản Đỉnh Sơn 1 |
|
II | Huyện Tương Dương |
|
1 | Xã Tam Quang |
|
| Bản Tân Hương |
|
| Bản Tùng Hương |
|
2 | Xã Xá Lượng |
|
| Bản Na Bè |
|
III | Huyện Con Cuông |
|
1 | Xã Yên Khê |
|
| Bản Trung Chính |
|
IV | Huyện Anh Sơn |
|
1 | Xã Thọ Sơn |
|
| Bản Đông Thọ |
|
| Bản Tổ 4 |
|
2 | Xã Phúc Sơn |
|
| Thôn Kim Tiến |
|
| Bản Cao Vều 1 |
|
| Bản Cao Vều 2 |
|
| Bản Cao Vều 3 |
|
| Bản Cao Vều 4 |
|
V | Huyện Tân Kỳ |
|
1 | Xã Hương Sơn |
|
| Xóm Tân Sơn |
|
VI | Huyện Quế Phong |
|
1 | Thị trấn Kim Sơn |
|
| Khối Bản Bon |
|
2 | Xã Mường Nọc |
|
| Bản Hạ Sơn |
|
| Bản Thanh phong 2 |
|
VII | Huyện Quỳ Châu |
|
1 | Xã Châu Bính |
|
| Bản Nông Trang |
|
VIII | Huyện Quỳ Hợp |
|
1 | Xã Đồng Hợp |
|
| Xóm Đồng Chiềng |
|
| Xóm Bản Mát |
|
2 | Xã Thọ Hợp |
|
| Xóm Cốc Mẳm |
|
3 | Xã Tam Hợp |
|
| Xóm Đồng Chạo |
|
4 | Xã Minh Hợp |
|
| Xóm Minh Tiến |
|
5 | Xã Nghĩa Xuân |
|
| Xóm Mo Mới |
|
| Xóm Mó |
|
6 | Xã Châu Quang |
|
| Xóm Bản Ạng |
|
| Xóm Bản Cà |
|
| Xóm Yên Luốm |
|
IX | Huyện Nghĩa Đàn |
|
1 | Xã Nghĩa Mai |
|
| Làng Mai Thái |
|
| Làng Dàn |
|
| Làng Bái |
|
2 | Xã Nghĩa Lạc |
|
| Xóm Mồn |
|
| Xóm Gày |
|
3 | Xã Nghĩa Thọ |
|
| Xóm Trống |
|
4 | Xã Nghĩa Lợi |
|
| Xóm Tân Cay |
|
5 | Xã Nghĩa Đức |
|
| Xóm Nung |
|
| Xóm Ráng |
|
X | Huyện Quỳnh Lưu |
|
1 | Xã Quỳnh Thắng |
|
| Bản Trung Tiến |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 2 thôn |
|
I | Huyện Hương Khê |
|
1 | Xã Hương Liên |
|
| Bản Rào Tre |
|
2 | Hương Vĩnh |
|
| Thôn Bản Giàng |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | TÊN HUYỆN, XÃ, THÔN | Ghi chú |
| Tổng cộng: 7 thôn |
|
I | HUYỆN MINH HÓA |
|
1 | Xã Hóa Tiến |
|
| Thôn Yên Vân |
|
II | HUYỆN QUẢNG NINH |
|
1 | Xã Trường Xuân |
|
| Bản Khe Dây |
|
| Bản Khe Ngang |
|
| Bản Lâm Ninh |
|
| Bản Hang Chuồn-Nà Lâm |
|
III | HUYỆN BỐ TRẠCH |
|
1 | TT NT Việt Trung |
|
| Bản Rào Con |
|
2 | TT Phong Nha |
|
| Bản Khe Ngát |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 16 thôn |
|
I | Huyện Hướng Hóa |
|
1 | Khe Sanh |
|
| Khối 6 |
|
2 | Lao Bảo |
|
| Ka Túp |
|
| Ka Tăng |
|
| Khe Đá |
|
3 | Tân Hợp |
|
| Tà Đủ |
|
4 | Tân Lập |
|
| Bản Bù |
|
| Bản Cồn |
|
| Bản Làng Vây |
|
5 | Tân Long |
|
| Xi Núc |
|
| Làng Vây |
|
6 | Tân Thành |
|
| Hà Lệt |
|
II | Huyện Đakrông |
|
3 | Xã Ba Lòng |
|
| Mai Sơn |
|
| Thôn 5 |
|
III | Cam Lộ |
|
1 | Cam Tuyền |
|
| Bản Chùa |
|
IV | Huyện Vĩnh Linh |
|
1 | Xã Vĩnh Hà |
|
| Thôn Khe Hó Trù |
|
| Thôn Bãi Hà Mới |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 10 thôn |
|
I | ĐỒNG XUÂN |
|
1 | Xã Đa Lộc |
|
| Thôn 1 |
|
| Thôn 5 |
|
2 | Xã Xuân Quang 1 |
|
| Thôn Suối Cối 2 |
|
| Thôn Phú Tâm |
|
3 | Xã Xuân Quang 2 |
|
| Thôn Kỳ Đu |
|
II | SÔNG HINH |
|
1 | Thị trấn Hai Riêng |
|
| Buôn Thô |
|
| Buôn Hai Riêng |
|
2 | Xã Ea Bia |
|
| Buôn Nhum |
|
III | SƠN HÒA |
|
1 | Xã Sơn Hà |
|
| Thôn Dốc Cát |
|
IV | TÂY HÒA |
|
1 | Xã Sơn Thành Tây |
|
| Thôn Lạc Đạo |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 10 thôn |
|
I | Huyện Khánh Vĩnh |
|
1 | TT Khánh Vĩnh |
|
| Tổ dân phố số 3 |
|
| Tổ dân phố số 5 |
|
2 | Xã Khánh Đông |
|
| Thôn Suối Thơm |
|
II | Huyện Cam Lâm |
|
1 | Xã Suối Cát |
|
| Thôn Suối Lau 3 |
|
2 | Xã Cam Phước Tây |
|
| Thôn Văn Sơn |
|
III | Huyện Diên Khánh |
|
1 | Xã Suối Tiên |
|
| Thôn Lỗ Gia |
|
2 | Xã Diên Tân |
|
| Thôn Đá Mài |
|
IV | Thị xã Ninh Hòa |
|
1 | Xã Ninh Tây |
|
| Thôn Sông Búng |
|
| Thôn Buôn Sim |
|
| Thôn Suối Mít |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 10 thôn |
|
I | Huyện Bắc Bình |
|
1 | Xã Phan Tiến |
|
| Thôn Tiến Thành |
|
II | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
1 | Xã Đông Giang |
|
| Thôn 2 |
|
2 | Xã Đông Tiến |
|
| Thôn 2 |
|
3 | Xã Thuận Hòa |
|
| Thôn Dân Hiệp |
|
III | Huyện Tánh Linh |
|
1 | Xã Măng Tố |
|
| Thôn 1 |
|
2 | Xã Gia Huynh |
|
| Thôn 4 |
|
3 | Xã Suối Kiết |
|
| Thôn 2 |
|
4 | Xã Đức Bình |
|
| Thôn 4 |
|
5 | Thị Trấn Lạc Tánh |
|
| Khu phố Trà Cụ |
|
| Khu phố Tân Thành |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 10 thôn |
|
I | Huyện Ninh Sơn |
|
1 | Xã Quảng Sơn |
|
| Thôn Lương Giang |
|
2 | Xã Nhơn Sơn |
|
| Thôn Núi Ngỗng |
|
| Thôn Láng Ngựa |
|
3 | Xã Hòa Sơn |
|
| Thôn Tân Định |
|
II | Huyện Ninh Hải |
|
1 | Xã Vĩnh Hải |
|
| Thôn Đá Hang |
|
III | Huyện Ninh Phước |
|
1 | Xã Phước Thái |
|
| Thôn Tà Dương |
|
2 | Xã Phước Vinh |
|
| Thôn Liên Sơn 2 |
|
IV | Huyện Thuận Bắc |
|
1 | Xã Lợi Hải |
|
| Thôn Suối Đá |
|
| Thôn Kiền Kiền 2 |
|
2 | Xã Công Hải |
|
| Thôn Suối Vang |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 41 thôn |
|
I | Huyện Đăk Hà |
|
1 | Xã Đăk Ui |
|
| Thôn Kon Pông |
|
| Thôn Kon Tu |
|
| Thôn Wang Hra |
|
| Thôn Mnhuô Mriang |
|
| Thôn Kon Rngâng |
|
2 | Xã Đăk La |
|
| Thôn 8 (Kon Trang Mơ Nây) |
|
| Thôn 10 (Đăk Rơ Chót) |
|
3 | Xã Đăk Ngọk |
|
| Thôn Đăk Kđem |
|
4 | Thị trấn Đăk Hà |
|
| Thôn Kon Trang Long Loi |
|
II | Huyện Kon Rẫy |
|
1 | Xã Tân Lập |
|
| Thôn 5 |
|
| Thôn 6 |
|
2 | Xã Đăk Ruồng |
|
| Thôn 10 |
|
| Thôn 11 |
|
3 | Xã Đăk Tơ Lung |
|
| Thôn 1 (Kon Lỗ) |
|
| Thôn 2 (Kon Long) |
|
| Thôn 3 (Kon Bỉ) |
|
| Thôn 4 (Kon Mong Tu) |
|
III | Thành phố Kon Tum |
|
1 | Phường Ngô Mây |
|
| Plei Trum Đăk Choăch |
|
2 | Xã Hòa Bình |
|
| Thôn Đak Krăk |
|
3 | Xã Chư Hreng |
|
| Thôn Kon hra Ktu |
|
4 | Xã Đăk Blà |
|
| Thôn Kon Jri Xút |
|
| Thôn Kon Jơ Drẻh Plơng |
|
| Thôn Kon Rơ Lang |
|
| Thôn Kon Jơ Dreh |
|
| Thôn Kon Drei |
|
| Thôn Kon Gur |
|
5 | Xã Kroong |
|
| Thôn Kroong Ktu |
|
| Thôn Kroong Klah |
|
6 | Xã Đăk Rơ Wa |
|
| Thôn Kon Kơ Tu |
|
| Thôn Kon Tum Kơ Nâm (Kon Tum Kơ Nâm Htô) |
|
IV | Huyện Sa Thầy |
|
1 | Thị trấn Sa Thầy |
|
| Làng KLeng |
|
| Làng KĐừ |
|
| Làng Chốt |
|
2 | Xã Sa Nghĩa |
|
| Thôn Đăk Tân |
|
V | Huyện Kon Plông |
|
1 | Thị trấn Măng Đen |
|
| Kon Chốt |
|
2 | Xã Măng Cành |
|
| Kon Du |
|
| Măng Cành |
|
VI | Huyện Ngọc Hồi |
|
1 | Xã Sa Loong |
|
| Giang Lố II |
|
| Bun Ngai |
|
VII | Huyện Đăk Tô |
|
1 | Xã Kon Đào |
|
| Thôn Kon Đào |
|
VIII | Huyện Đăk Glei |
|
1 | Xã Đăk Pék |
|
| Thôn Đăk Nớ |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 5 thôn |
|
I | Huyện A Lưới |
|
1 | Xã Hồng Thượng |
|
| Thôn A Xáp |
|
| Thôn A Đên |
|
II | Thị xã Hương Trà |
|
1 | Xã Bình Thành |
|
| Thôn Bồ Hòn |
|
2 | Xã Bình Tiến |
|
| Thôn 5 |
|
III | Huyện Phú Lộc |
|
1 | Xã Xuân Lộc |
|
| Bản Phúc Lộc |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 19 thôn |
|
I | Phước Sơn |
|
1 | TT. Khâm Đức |
|
| Tổ Dân phố Số 1 |
|
2 | Phước Xuân |
|
| Nước Lang |
|
II | Nam Giang |
|
1 | TT Thạnh Mỹ |
|
| Thôn Hoa |
|
| Pà Dấu I |
|
| Pà Dấu II |
|
| Thôn Mực |
|
| Đồng Râm |
|
| Thôn Dung |
|
| Hà Ra |
|
III | Tây Giang |
|
1 | Lăng |
|
| Thôn Tà'ri |
|
2 | Anông |
|
| Thôn Z'rượt |
|
3 | Atiêng |
|
| Thôn Achiing |
|
| Thôn Ta Vang |
|
| Thôn Ra'bhướp |
|
IV | Bắc Trà My |
|
1 | Trà Tân |
|
| Thôn 1 |
|
V | Nam Trà My |
|
1 | Trà Mai |
|
| Thôn 4 |
|
VI | Đông Giang |
|
1 | Xã Ba |
|
| Đha Mi |
|
VII | Tiên Phước |
|
1 | Tiên Lập |
|
| Thôn 1 |
|
VIII | Đại Lộc |
|
1 | Đại Hưng |
|
| Yều |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 6 thôn |
|
I | Huyện Ba Tơ |
|
1 | Thị trấn Ba Tơ |
|
| TDP Kon Dung |
|
| TDP Uy Năng |
|
2 | Xã Ba Vì |
|
| Thôn Nước Xuyên |
|
II | Huyện Sơn Hà |
|
1 | Thị trấn Di Lăng |
|
| TDP Nước Nia |
|
III | Huyện Nghĩa Hành |
|
1 | Xã Hành Tín Tây |
|
| Trũng Kè 1 |
|
| Trũng Kè 2 |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 7 thôn |
|
I | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
1 | Xã Vĩnh Hảo |
|
| Thôn Tà Điệk |
|
2 | Xã Vĩnh Thịnh |
|
| Thôn M2 |
|
| Thôn M3 |
|
3 | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
| Khu phố Kon Kring |
|
| Khu phố Klot Pok |
|
II | Huyện Tây Sơn |
|
1 | Xã Tây Xuân |
|
| Thôn Đồng Sim |
|
III | Huyện An Lão |
|
1 | Xã An Tân |
|
| Thôn Gò Đồn |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 203 thôn |
|
I | Thị xã An Khê |
|
1 | Xã Tú An |
|
| Làng Nhoi |
|
| Làng Pờ Nang |
|
| Làng Hòa Bình |
|
II | Huyện Chư Păh |
|
1 | Xã Ia Khươl |
|
| Làng Rơ Vai |
|
| Làng Tơ Vơn 2 |
|
| Làng Tơ Ver |
|
| Làng Klên |
|
2 | Xã Ia Phí |
|
| Làng Yút |
|
| Làng Kênh |
|
| Làng Tum |
|
| Làng Prép |
|
3 | Thị trấn Ia Ly |
|
| Làng Mun |
|
4 | Xã Ia Mơ Nông |
|
| Làng Among |
|
5 | Xã Ia Ka |
|
| Làng Bui |
|
| Làng Bluk Blui |
|
III | Huyện Chư Pưh |
|
1 | Xã Ia Hla |
|
| Thôn Tông Kek |
|
| Thôn Dư Keo |
|
| Làng Mung |
|
2 | Thị trấn Nhơn Hòa |
|
| Làng Plei Lao |
|
| Làng Thông A |
|
3 | Xã Ia Hrú |
|
| Thôn Luh Ngó |
|
| Thôn Thông B |
|
4 | Xã Ia Phang |
|
| Làng Phung |
|
5 | Xã Ia Le |
|
| Thôn Ia Bia |
|
| Làng Phung |
|
6 | Xã Ia Blứ |
|
| Làng Kuăi |
|
IV | Huyện Chư Prông |
|
1 | Xã Ia Kly |
|
| Làng Thung |
|
| Làng Pó |
|
2 | Xã Ia Púch |
|
| Làng Goòng |
|
| Làng Bỉh |
|
3 | Xã Ia Vê |
|
| Làng Aneh |
|
| Làng Hlang Ngol |
|
| Làng Ó |
|
| Làng Doách |
|
| Làng Siu |
|
4 | Xã Bình Giáo |
|
| Làng Mui |
|
| Làng Kành |
|
| Làng Bàng |
|
| Làng Đê |
|
5 | Xã Ia Bang |
|
| Làng Bang Ngol |
|
| Làng Nét |
|
| Làng Mút Thong |
|
6 | Xã Ia Boòng |
|
| Làng Khơr |
|
7 | Xã Ia Drang |
|
| Làng Xung Beng |
|
| Làng Ó |
|
8 | Xã Ia Ga |
|
| Làng Tu 1 |
|
| Làng Tu 2 |
|
| Làng Khôi |
|
9 | Xã Ia Lâu |
|
| Làng Tu |
|
| Làng Đút |
|
10 | Xã Ia Mơr |
|
| Làng Krông |
|
| Làng Klãh |
|
| Làng Khôi |
|
11 | Xã Ia Tôr |
|
| Làng Hle Ngol |
|
| Làng Blu |
|
12 | Xã Ia Piơr |
|
| Thôn Piơr 2 |
|
| Thôn Piơr 1 |
|
| Làng Phung |
|
13 | Xã Thăng Hưng |
|
| Thôn 5 |
|
| Thôn 6 |
|
14 | Xã Ia Pia |
|
| Làng Hle |
|
15 | Xã Ia O |
|
| Làng La |
|
| Làng Kro |
|
16 | Xã Ia Me |
|
| Làng Quen |
|
| Làng Xom |
|
V | Huyện Chư Sê |
|
1 | Xã Ia Ko |
|
| Làng Vel |
|
| Làng Sur A |
|
2 | Xã Al Bă |
|
| Làng Ia Doa |
|
3 | Xã Ia Blang |
|
| Làng Mung Hlú |
|
VI | Huyện Đak Đoa |
|
1 | Xã Trang |
|
| Làng Kol |
|
| Làng Kồ |
|
2 | Xã Kon Gang |
|
| Làng Dung Rơ |
|
| Làng Krái |
|
| Làng Klót |
|
3 | Xã Ia Pết |
|
| Thôn Ngơm Thung |
|
| Thôn Bia Bre |
|
| Thôn Alphun |
|
| Thôn Alroh |
|
| Thôn Bronggoai |
|
4 | Thị trấn Đak Đoa |
|
| Thôn Ngol |
|
5 | Xã Hnol |
|
| Làng Hlang |
|
| Thôn Botgrek |
|
VII | Huyện Đak Pơ |
|
1 | Xã An Thành |
|
| Làng Bút |
|
| Làng Kuk Kôn |
|
| Làng Kuk Đak |
|
2 | Xã Yang Bắc |
|
| Làng Kleo Ktu |
|
| Làng Kruối Chai |
|
| Làng Klăh Môn |
|
| Làng Jro Ktu Đak Yang |
|
| Làng Krong Hra |
|
3 | Thị trấn Đak Pơ |
|
| Làng Leng Tô |
|
| Làng Gliék |
|
| Làng Hven |
|
VIII | Huyện Đức Cơ |
|
1 | Xã Ia Kla |
|
| Làng Sung Le Kắt |
|
| Làng Sung Le Tung |
|
| Làng Sung Kép |
|
2 | Xã Ia Dơk |
|
| Làng Dơk Lăh |
|
| Làng Dơk Ngol |
|
| Làng Sung |
|
| Làng Lang |
|
| Làng Đo |
|
| Làng Ghè |
|
3 | Xã Ia Pnôn |
|
| Làng Bua |
|
| Làng Triêl |
|
| Làng Ba |
|
4 | Xã Ia Kriêng |
|
| Làng Ấp |
|
| Làng Hrang |
|
| Làng Grôn |
|
| Làng Krai |
|
| Làng Pơ Nuk |
|
5 | Xã Ia Krêl |
|
| Làng Ngo Le |
|
| Làng Krol |
|
| Làng Khóp |
|
| Làng Ngol Rông |
|
6 | Xã Ia Din |
|
| Làng Yít Rông 2 |
|
| Làng Al Gôn |
|
| Làng Nẻh |
|
| Làng Yit Tú |
|
7 | Xã Ia Nan |
|
| Làng Tung |
|
IX | Huyện Ia Pa |
|
1 | Xã Kim Tân |
|
| Thôn Mơ Năng 2 |
|
| Thôn Blôm |
|
2 | Xã Ia Trok |
|
| Plơi Rngôl |
|
| Bôn Thăm |
|
| Bôn Trôk |
|
| Bôn Tông Se |
|
3 | Xã Chư Mố |
|
| Plơi Apa Ama Lim |
|
| Plơi Apa Ơi H'Briu |
|
X | Huyện Ia Grai |
|
1 | Xã Ia Chía |
|
| Làng Tang |
|
2 | Xã Ia Tô |
|
| Làng Te |
|
3 | Xã Ia Khai |
|
| Làng Yom |
|
4 | Xã Ia Bă |
|
| Làng Dun De |
|
5 | Xã Ia Krăi |
|
| Làng Myah |
|
6 | Thị trấn Ia Kha |
|
| Làng Kép |
|
| Làng Yam |
|
XI | Huyện Kbang |
|
1 | Xã Krong |
|
| Làng Hro |
|
| Làng Pngăl |
|
| Làng Tung Gút |
|
| Làng Tăng Lăng |
|
| Lang Klư |
|
| Làng Sơ Lam |
|
| Làng Klếch |
|
2 | Xã Đăk Smar |
|
| Làng Krối |
|
3 | Xã Lơ Ku |
|
| Làng Chợch |
|
| Làng Bôn |
|
| Làng Lơ Vi |
|
| Làng Kbông |
|
| Làng Tăng |
|
4 | Xã Kông Lơng Khơng |
|
| Làng Mơhven-Ôr |
|
| Làng Bờ-Chư Pâu |
|
| Làng Dơng |
|
| Làng Mơ Tôn |
|
| Làng Mơhra-Đáp |
|
5 | Xã Kông Bờ La |
|
| Làng Lợt |
|
| Thôn 3 |
|
| Làng Briêng |
|
6 | Xã Kon Pne |
|
| Làng Kon Hleng |
|
7 | Xã Sơ Pai |
|
| Làng Buôn Lưới |
|
| Làng Tơ Kơr |
|
8 | Xã Tơ Tung |
|
| Làng Kuk Tung |
|
9 | Thị trấn Kbang |
|
| Làng Nak |
|
| Làng Chiêng |
|
| Làng Chre |
|
| Làng Hợp |
|
| Làng Groi |
|
| Làng Htăng |
|
XII | Huyện Kông Chro |
|
1 | Thị trấn Kông Chro |
|
| TDP Plei Nghe |
|
| TDP Plei Dơng |
|
2 | Xã Yang Trung |
|
| Làng Tnang |
|
3 | Xã Kong Yang |
|
| Làng Hưnh Đăk |
|
| Làng Hưnh Dơng |
|
| Làng Bà Bã |
|
4 | Xã An Trung |
|
| Làng Pơbah Ktu |
|
| Làng Ó |
|
| Làng S'Kiết |
|
XIII | Huyện Krông Pa |
|
1 | Xã Chư Gu |
|
| Buôn Tơ Nia |
|
| Buôn Chư Bang |
|
| Thôn Tập Đoàn 4+5 (Buôn Ma Rok) |
|
2 | Xã Uar |
|
| Buôn Tieng |
|
| Buôn Ngôl |
|
| Buôn Choanh |
|
XIV | Huyện Mang Yang |
|
1 | Xã H'ra |
|
| Làng Kret Krot |
|
| Làng Kon Hoa |
|
| Làng Kon Ch'rah |
|
| Làng Đê Kôn |
|
| Làng Bok Ayơl |
|
| Làng Kdung |
|
2 | Xã Kon Thụp |
|
| Làng Đăk Pơ Nan |
|
| Làng Dơ Nâu |
|
| Làng Đăk Trang |
|
| Làng Pơ Nang |
|
3 | Xã Đak Ta Ley |
|
| Làng Ch'rơng I |
|
| Làng Đăk Dwe |
|
4 | Xã Ayun |
|
| Làng Plei Atur |
|
| Làng Hier |
|
5 | Xã Đăk Djrăng |
|
| Làng Đê Tur |
|
XV | Huyện Phú Thiện |
|
1 | Xã Chrôh Pơnan |
|
| Thôn Sôma Lơng A |
|
| Thôn Sôma Lơng B |
|
2 | Xã Ia Hiao |
|
| Bôn Ling |
|
3 | Xã Ia Piar |
|
| Plei Gok |
|
| Thôn Mnai Trang |
|
4 | Xã Ia Ake |
|
| Thôn Plei Mun Măk |
|
5 | Xã Ayun Hạ |
|
| Thôn Plei Ơi |
|
| Thôn Plei Ring Đáp |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 84 thôn |
|
I | Huyện Cư Mgar |
|
1 | Xã Ea Kuêh |
|
| Buôn Hlúk |
|
| Buôn Xê Đăng |
|
2 | Xã Ea M'droh |
|
| Thôn Đồng Giao |
|
3 | Xã Ea Kiết |
|
| Buôn Hmông |
|
II | Huyện Ea H’leo |
|
1 | Xã Ea Sol |
|
| Buôn Kry |
|
| Buôn Chăm |
|
2 | Xã Ea Hiao |
|
| Thôn 7C |
|
| Buôn Krái |
|
3 | Xã Ea Răl |
|
| Buôn Tung Xê |
|
| Buôn Tung Tăh |
|
4 | Xã Ea Khăl |
|
| Thôn 13 |
|
| Thôn 14 |
|
5 | Xã Ea Nam |
|
| Thôn 8 |
|
6 | Xã Ea Wy |
|
| Thôn 1c |
|
III | Huyện Ea Kar |
|
1 | Xã Ea Ô |
|
| Thôn 2C |
|
2 | Xã Cư Ni |
|
| Buôn Ea Ga |
|
| Buôn Ea Knuốp |
|
3 | Xã Cư Huê |
|
| Buôn M'Hăng |
|
| Buôn M'ar |
|
4 | Xã Ea Păl |
|
| Thôn 6B |
|
IV | Huyện Krông Ana |
|
1 | Thị trấn Buôn Trấp |
|
| Buôn Trấp |
|
| Buôn Rung |
|
| Buôn ÊCăm |
|
2 | Xã Ea Bông |
|
| Buôn Nắc |
|
| Buôn Dhăm |
|
| Buôn Hma |
|
| Buôn Riăng |
|
| Buôn Knul |
|
3 | Xã Dur Kmăl |
|
| Buôn Dur1 |
|
4 | Xã Ea Na |
|
| Buôn Tơ Lơ |
|
| Buôn Cuăh |
|
V | Huyện Krông Bông |
|
1 | Xã Hòa Sơn |
|
| Buôn Ja |
|
VI | Huyện Krông Búk |
|
1 | Xã Pơng Drang |
|
| Buôn Tâng Mai |
|
2 | Xã Cư Pơng |
|
| Buôn Khal |
|
| Buôn Kđoh |
|
| Buôn Ea Túk |
|
| Buôn Cư Hiăm |
|
3 | Xã Cư Né |
|
| Buôn Ea Zin |
|
| Buôn Mùi 1 |
|
| Buôn Mùi 2 |
|
| Buôn Kô |
|
| Buôn Kdrô 1 |
|
| Buôn Kdrô 2 |
|
| Buôn Kmu |
|
4 | Xã Chứ Kbô |
|
| Buôn Ea Nho |
|
VII | Huyện Cư Kuin |
|
1 | Xã Ea Ning |
|
| B. Pưk Prông |
|
2 | Xã Cư Êwi |
|
| Buôn Tăc Mnga |
|
3 | Xã Hòa Hiệp |
|
| Buôn Cư Knao |
|
4 | Xã Ea Tiêu |
|
| Buôn Knir |
|
VIII | Huyện Krông Pắc |
|
1 | Xã Êa Uy |
|
| Buôn hàng 1c |
|
| Đăkrơ Leang 1 |
|
| Buôn Hàng 1a |
|
2 | Xã Tân Tiến |
|
| Buôn Kplang |
|
| Buôn Eadrai |
|
| Buôn Eadrai A |
|
3 | Ea Phê |
|
| Buôn Ea Su |
|
4 | Xã Krông Búk |
|
| Buôn Ea Oh |
|
| Buôn Mbê |
|
IX | Huyện Lắk |
|
1 | Thị trấn Liên Sơn |
|
| Buôn Lê |
|
| Buôn Jun |
|
| Buôn Dơng Kriêng |
|
2 | Buôn Tría |
|
| Buôn Tría |
|
X | Huyện M'Drắk |
|
1 | Xã EaLai |
|
| Buôn CưPrao |
|
2 | Xã EaPil |
|
| Thôn 1 |
|
| Thôn 5 |
|
| Thôn 8 |
|
| Thôn 14 |
|
XI | Thị xã Buôn Hồ |
|
1 | Xã Ea Drông |
|
| Buôn Ea Kjoh A |
|
| Thôn 8 |
|
2 | Xã Ea Siên |
|
| Thôn 2A |
|
| Thôn 6A |
|
| Buôn Dlung 2 |
|
XII | Huyện Krông Năng |
|
1 | Xã Dliêya |
|
| Buôn Kmang |
|
| Buôn Yoh |
|
| Buôn Yun |
|
| Buôn Ea Dua |
|
| Buôn Juk |
|
| Thôn Tân Hiệp |
|
| Thôn Ea Lê |
|
| Buôn Tleh |
|
| Buôn Dliêya A |
|
| Thôn Ea Tu |
|
2 | Xã Ea Tam |
|
| Buôn Trăp |
|
3 | Xã Tam Giang |
|
| Thôn Giang Thọ |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 40 thôn |
|
I | Huyện Tuy Đức |
|
1 | Xã ĐắkBukSo |
|
| Thôn 9 |
|
| Bon Bu Boong |
|
| Bon Bu Ndrung |
|
II | Huyện Đăk R’Lấp |
|
1 | Xã Quảng Tín |
|
| Bon Đăng K' Liêng |
|
2 | Xã Hưng Bình |
|
| Bon Châu Mạ |
|
3 | Xã Nhân Đạo |
|
| Bon PiNao |
|
4 | Xã Đắk Ru |
|
| Bon Sê Rê 2 |
|
III | Huyện Đắk Mil |
|
1 | Xã Đắk Gằn |
|
| Bon Đắk Láp |
|
2 | Xã Đắk Rla |
|
| Thôn Năm Tầng |
|
3 | Đức Minh |
|
| Bon Jun Juh |
|
4 | Xã Đắk Sắk |
|
| Bon Đắk Sắk |
|
| Bon Đắk Mâm |
|
IV | Huyện Đắk Song |
|
1 | Xã Trường Xuân |
|
| Bu Păh |
|
| N'Jang Bơ |
|
| Ding Plei |
|
2 | Xã Đắk N'Drung |
|
| Bon Bu N'Drung |
|
| Bon N'Djrang Lu |
|
V | Huyện Cư Jút |
|
1 | Thị Trấn Ea Tling |
|
| Bon U1 |
|
2 | Xã Ea Pô |
|
| Thôn Nam Tiến |
|
3 | Xã Đăk Wil |
|
| Thôn 9 |
|
4 | Xã Đăk Drông |
|
| Bon U |
|
VI | Huyện Krông Nô |
|
1 | Xã Quảng Phú |
|
| Thôn Phú Xuân |
|
| Thôn Phú Hòa |
|
| Thôn Phú Sơn |
|
| Thôn Phú Vinh |
|
2 | Xã Đắk Nang |
|
| Thôn Phú Thịnh |
|
| Thôn Phú Tiến |
|
3 | Xã Đức Xuyên |
|
| Bon Choih |
|
4 | Xã Nâm Nđir |
|
| Bon Đắk Pri |
|
5 | Xã Nâm Nung |
|
| Bon R Cập |
|
| Bon Ja Răh |
|
6 | Xã Nam Xuân |
|
| Thôn Đắk Sơn |
|
| Thôn Sơn Hà |
|
7 | Xã Nam Đà |
|
| Thôn Nam Tân |
|
8 | Xã Buôn Chóah |
|
| Thôn Cao Sơn |
|
| Buôn Choah |
|
9 | Xã Đắk Drô |
|
| Buôn 9 |
|
10 | TT Đắk Mâm |
|
| Bon Dru |
|
| Bon Yôk Rlinh |
|
| Bon Broih |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng: 49 thôn |
|
I | HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
1 | Xã Tà Năng |
|
| Thôn Klong Bong |
|
| Thôn Cha Rang Hao |
|
2 | Xã Đa Quyn |
|
| Thôn Ma Bó |
|
| Thôn Toa Cát |
|
| Thôn Chơ Rung |
|
II | HUYỆN BẢO LÂM |
|
1 | Xã Lộc Nam |
|
| Thôn 4 |
|
2 | Xã Lộc Thành |
|
| Thôn 3 |
|
| Thôn 15 |
|
III | HUYỆN DI LINH |
|
1 | Xã Đ.T. Thượng |
|
| Thôn 2 |
|
| Thôn 5 |
|
2 | Xã Bảo Thuận |
|
| Thôn Kala Krọt Sớk |
|
| Thôn Ta Ly |
|
| Thôn Bảo Tuân |
|
3 | Xã Sơn Điền |
|
| Thôn Jang Par |
|
| Thôn Ka Liêng |
|
| Thôn Con Sỏ |
|
4 | Xã Gia Bắc |
|
| Thôn Bộ Bê |
|
| Thôn Hà Giang |
|
| Thôn Ka Sá |
|
| Thôn Nao Sẻ |
|
IV | HUYỆN LẠC DƯƠNG |
|
1 | Xã Đưng K'Nớ |
|
| Thôn Đưng Trang |
|
| Thôn K'Nớ 2 |
|
| Thôn Lán Tranh |
|
2 | Xã Lát |
|
| Thôn Păng Tiêng I |
|
3 | Xã Đạ Chais |
|
| Thôn Klong Klanh |
|
V | HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
1 | Xã Lạc Xuân |
|
| Thôn Tân Hiên |
|
2 | Xã Đạ ròn |
|
| Thôn Suối thông A 2 |
|
3 | Xã Ka Đô |
|
| Thôn Ta ly 1 |
|
4 | Xã P'ró |
|
| Thôn P'ró Ngó |
|
5 | Xã Ka Đơn |
|
| Thôn Ka Đơn |
|
6 | Xã Tu Tra |
|
| Thôn Bockabang |
|
VI | HUYỆN ĐAM RÔNG |
|
5 | Xã Đạ R'sal |
|
| Thôn Pang Pế Nâm |
|
| Thôn Phi Jút |
|
6 | Xã Phi Liêng |
|
| Thôn Dơng Glê |
|
7 | Xã Đạ K'nàng |
|
| Thôn Pul |
|
VII | HUYỆN LÂM HÀ |
|
1 | Xã Mê Linh |
|
| Thực Nghiệm |
|
| Buôn Chuối |
|
2 | Xã Tân Thanh |
|
| Phi Tô |
|
| Kon Pang |
|
| Tân Bình |
|
| Bằng Sơn |
|
| Tân Hợp |
|
3 | Xã Đan Phượng |
|
| Tân Lập |
|
4 | Xã Phú Sơn |
|
| Preteing 2 |
|
5 | Xã Đạ Đờn |
|
| Đạ Ty |
|
6 | Xã Phi Tô |
|
| RyOngTo |
|
| Phi Suor |
|
7 | Xã Tân Văn |
|
| Tân Lin |
|
8 | TT. Đinh Văn |
|
| Ryongse |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 25 thôn |
|
I | HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
1 | Xã Thanh Hòa |
|
| Ấp 5 |
|
| Ấp 8 |
|
2 | Xã Hưng Phước |
|
| Ấp Bù Tam |
|
3 | Xã Phước Thiện |
|
| Ấp Điện Ảnh |
|
| Ấp Mười Mẫu |
|
4 | Xã Tân Tiến |
|
| Ấp Sóc Nê |
|
II | HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
1 | Xã Phước Minh |
|
| Bình Giai |
|
| Bù Tam |
|
2 | Xã Bình Thắng |
|
| Thôn 9 |
|
3 | Xã Đức Hạnh |
|
| Bù Kroai |
|
III | HUYỆN LỘC NINH |
|
1 | Xã Lộc Hòa |
|
| Ấp Suối Thôn |
|
2 | Xã Lộc Thành |
|
| Ấp K Liêu |
|
| Ấp Tà Tê 1 |
|
| Ấp Lộc Bình 1 |
|
3 | Xã Lộc Khánh |
|
| Ấp Ba Ven |
|
| Ấp Chà Đôn |
|
| Ấp Sóc Lớn |
|
| Ấp Cần Lê |
|
IV | HUYỆN PHÚ RIỀNG |
|
5 | Xã Long Tân |
|
| Thôn 6 |
|
V | HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
1 | Xã Đăk Nhau |
|
| Đak Nung |
|
| Đak La |
|
2 | Xã Đăng Hà |
|
| Thôn 5 |
|
3 | Xã Đường 10 |
|
| Thôn 1 |
|
| Thôn 5 |
|
4 | Xã Thống Nhất |
|
| Thôn 10 |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 10 thôn |
|
I | Huyện Càng Long |
|
1 | Xã Bình Phú |
|
| Ấp Nguyệt Lãng A |
|
| Ấp Nguyệt Lãng B |
|
II | Huyện Cầu Ngang |
|
1 | Xã Kim Hòa |
|
| Ấp Giữa |
|
III | Huyện Cầu Kè |
|
1 | Xã Phong Thạnh |
|
| Ấp II |
|
IV | Huyện Châu Thành |
|
1 | Xã Mỹ Chánh |
|
| Ấp Phú Mỹ |
|
2 | Xã Phước Hảo |
|
| Ấp ÔKaĐa |
|
| Ấp Đa Hòa |
|
V | Huyện Trà Cú |
|
1 | Xã Kim Sơn |
|
| Ấp Trà Cú C |
|
2 | Xã An Quảng Hữu |
|
| Ấp Sóc Tro Dưới |
|
3 | Xã Tân Hiệp |
|
| Ấp Ba Trạch B |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 4 thôn |
|
I | Thị xã Bình Minh |
|
1 | Xã Đông Bình |
|
| Ấp Phù Ly 1 |
|
| Ấp Phù Ly 2 |
|
2 | Xã Đông Thành |
|
| Ấp Hóa Thành 2 |
|
II | Huyện Tam Bình |
|
1 | Xã Loan Mỹ |
|
| Ấp Giữa |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 10 thôn |
|
I | Huyện Tri Tôn |
|
1 | Thị trấn Ba Chúc |
|
| Khóm An Bình |
|
2 | Xã Cô Tô |
|
| Ấp Tô An |
|
| Ấp Tô Lợi |
|
| Ấp Sóc Triết |
|
II | Huyện Tịnh Biên |
|
1 | Xã An Hảo |
|
| Ấp An Lợi |
|
2 | Xã Vĩnh Trung |
|
| Ấp Vĩnh Tây |
|
| Ấp Vĩnh Tâm |
|
III | Huyện An Phú |
|
1 | Xã Vĩnh Trường |
|
| Ấp La Ma |
|
2 | Xã Nhơn Hội |
|
| Ấp Búng Lớn |
|
IV | Huyện Thoại Sơn |
|
1 | Thị trấn Óc Eo |
|
| Ấp Tân Đông |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng số: 10 thôn |
|
I | Huyện Hòn Đất |
|
1 | Sơn Kiên |
|
| Ấp Vàm Răng |
|
2 | Xã Thổ Sơn |
|
| Ấp Hòn Sóc |
|
II | Huyện An Biên |
|
1 | Xã Đông Thái |
|
| Ấp Kinh Làng Đông |
|
III | Huyện Châu Thành |
|
1 | Xã Bình An |
|
| Ấp Xà Xiêm |
|
2 | Xã Minh Hòa |
|
| Ấp Minh Hưng |
|
| Ấp Hòa Hưng |
|
3 | Thị trấn Minh Lương |
|
| Khu phố Minh Lạc |
|
IV | Huyện U Minh Thượng |
|
1 | Xã An Minh Bắc |
|
| Ấp Kinh Năm |
|
V | Huyện Giồng Riềng |
|
1 | Xã Bàn Thạch |
|
| ấp Giồng Đá |
|
VI | Huyện Giang Thành |
|
1 | Xã Vĩnh Điều |
|
| ấp Tràm Trổi |
|
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 45 thôn |
|
I | Thị xã Vĩnh Châu |
|
1 | Xã Vĩnh Hải |
|
| Ấp Vĩnh Thạnh B |
|
2 | Xã Vĩnh Tân |
|
| Ấp Nô Puôl |
|
| Ấp Tân Nam |
|
| Ấp Nô Thum |
|
3 | Xã Hòa Đông |
|
| Ấp Lẫm Thiết |
|
| Ấp Trà Teo |
|
| Ấp No Tom |
|
II | Thị xã Ngã Năm |
|
1 | Xã Vĩnh Quới |
|
| Ấp Vĩnh Thuận |
|
2 | Xã Tân Long |
|
| Ấp Long Thành |
|
III | Huyện Thạnh Trị |
|
1 | Thị trấn Phú Lộc |
|
| Ấp Xa Mau 2 |
|
2 | Xã Châu Hưng |
|
| Ấp Kinh Ngay 2 |
|
| Ấp Xóm Tro 2 |
|
3 | Xã Thạnh Tân |
|
| Ấp B1 |
|
| Ấp A2 |
|
4 | Xã Tuân Tức |
|
| Ấp Trung Hòa |
|
| Ấp Trung Bình |
|
| Ấp Trung Thống |
|
5 | Xã Lâm Kiết |
|
| Ấp Kiết Lợi |
|
IV | Huyện Mỹ Xuyên |
|
1 | Xã Đại Tâm |
|
| Ấp Đại Nghĩa Thắng |
|
2 | Xã Thạnh Phú |
|
| Ấp Sóc Bưng |
|
3 | Xã Thạnh Quới |
|
| Ấp Phú Giao |
|
V | Huyện Mỹ Tú |
|
1 | Xã Mỹ Thuận |
|
| Ấp Tam Sóc A |
|
| Ấp Tam Sóc B1 |
|
| Ấp Tam Sóc B2 |
|
| Ấp Tam Sóc C1 |
|
VI | Huyện Châu Thành |
|
1 | Xã An Hiệp |
|
| Ấp Bưng Tróp A |
|
2 | Xã Phú Tâm |
|
| Ấp Phú Thành A |
|
| Ấp Phú Bình |
|
| Ấp Phú Hòa B |
|
3 | Xã Phú Tân |
|
| Ấp Phước Hòa |
|
| Ấp Phước Quới |
|
4 | Thị trấn Châu Thành |
|
| Ấp Trà Quýt A |
|
VII | Huyện Long Phú |
|
1 | Xã Tân Hưng |
|
| Ấp Tân Lịch |
|
| Ấp Tân Qui A |
|
| Ấp Tân Qui B |
|
| Ấp Ko Kô |
|
VIII | Huyện Trần Đề |
|
1 | Thị trấn Lịch Hội Thượng |
|
| Ấp Hội Trung |
|
2 | Xã Đại Ân 2 |
|
| Ấp Lâm Dồ |
|
3 | Xã Trung Bình |
|
| Ấp Chợ |
|
| Ấp Bưng Lức |
|
4 | Xã Viên An |
|
| Ấp Bưng Sa |
|
| Ấp Tiếp Nhựt |
|
5 | Xã Viên Bình |
|
| Ấp Đào Viên |
|
6 | Xã Thạnh Thới An |
|
| Ấp Hưng Thới |
|
| Ấp Tắc Bướm |
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CÀ MAU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 43 thôn |
|
I | HUYỆN U MINH |
|
1 | Xã Khánh Hội |
|
| Ấp 1 |
|
| Ấp 9 |
|
2 | Xã Khánh Hòa |
|
| Ấp 6 |
|
3 | Xã Nguyễn Phích |
|
| Ấp 9 |
|
| Ấp 12 |
|
| Ấp 13 |
|
| Ấp 16 |
|
II | HUYỆN ĐẦM DƠI |
|
1 | Xã Nguyễn Huân |
|
| Ấp Vàm Đầm |
|
| Ấp Hiệp Dư |
|
2 | Xã Tân Thuận |
|
| Ấp Đồng Giác |
|
| Ấp Hòa Hải |
|
3 | Xã Trần Phán |
|
| Ấp Tân Hòa |
|
| Ấp Bào Giá |
|
4 | Xã Tân Duyệt |
|
| Ấp Đồng Tâm A |
|
| Ấp Đồng Tâm B |
|
| Ấp Bá Huê |
|
5 | Xã Quách Phẩm |
|
| Ấp Khai Hoang Vàm |
|
III | HUYỆN THỚI BÌNH |
|
1 | Xã Thới Bình |
|
| Ấp 11 |
|
2 | Xã Tân Lộc |
|
| Ấp 7 |
|
3 | Xã Tân Lộc Bắc |
|
| Ấp 7 |
|
4 | Xã Tân Phú |
|
| Ấp Tapasa 1 |
|
| Ấp Đầu Nai |
|
5 | Xã Hồ Thị Kỷ |
|
| Ấp Cây Khô |
|
6 | Xã Biển Bạch |
|
| Ấp Thanh Tùng |
|
IV | H. TRẦN VĂN THỜI |
|
1 | Xã Khánh Bình Tây Bắc |
|
| Ấp 5 |
|
| Ấp Mũi Tràm A |
|
| Ấp Sào Lưới B |
|
2 | Xã Khánh Bình Tây |
|
| Ấp Đá Bạc A |
|
| Ấp Cơi 5B |
|
3 | Xã Khánh Bình Đông |
|
| Ấp 6 |
|
| Ấp 8 |
|
| Ấp 9 |
|
| Ấp Minh Hà A |
|
4 | Xã Khánh Hưng |
|
| Ấp Kinh Đứng A |
|
| Ấp Kinh Đứng B |
|
5 | Thị trấn Trần Văn Thời |
|
| Khóm 4 |
|
V | HUYỆN PHÚ TÂN |
|
1 | Thị trấn Cái Đôi Vàm |
|
| Ấp Tân Hải |
|
2 | Xã Nguyễn Việt Khái |
|
| Ấp Gò Công |
|
| Ấp Xẻo Sâu |
|
| Ấp Tân Quảng Tây |
|
VI | HUYỆN CÁI NƯỚC |
|
1 | Xã Đông Thới |
|
| Ấp Khánh Tư |
|
VII | HUYỆN NĂM CĂN |
|
1 | Thị trấn Năm Căn |
|
| Khóm 5 |
|
2 | Xã Lâm Hải |
|
| Ấp Biện Trượng |
|
DANH SÁCH CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
Văn phòng chính phủ |
Bộ Quốc phòng |
Bộ Công an |
Bộ Ngoại giao |
Bộ Nội vụ |
Bộ Tư pháp |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Tài chính |
Bộ Công thương |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Bộ Giao thông vận tải |
Bộ Xây dựng |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bộ Y tế |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Thanh tra Chính phủ |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
Đài Truyền hình Việt Nam |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
Thông tấn xã Việt Nam |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
Văn phòng TW và các Ban của Đảng
1 | Văn phòng Trung ương Đảng |
2 | Ủy ban kiểm tra Trung ương |
3 | Ban Tổ chức Trung ương |
4 | Ban Tuyên giáo Trung ương |
5 | Ban Nội chính Trung ương |
6 | Ban Kinh tế Trung ương |
7 | Ban Dân vận Trung ương |
8 | Ban Đối ngoại Trung ương |
Văn phòng QH, Hội đồng DT và các Ủy ban của QH
1 | Văn phòng Quốc hội |
2 | Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
3 | Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội |
4 | Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
5 | Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
6 | Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
7 | Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
8 | Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
9 | Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
10 | Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội |
11 | Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
12 | Kiểm toán Nhà nước |
Văn phòng Chủ tịch nước, tòa án…..
1 | Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
2 | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
3 | TW Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
4 | Trung ương hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
5 | Trung ương Hội Nông dân Việt Nam |
6 | Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
- 1 Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2 Quyết định 414/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 958/QĐ-UBDT năm 2019 về công nhận danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4 Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành