UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 12 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN VÀ KINH PHÍ DỰ ÁN “QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÃN HIỆU TẬP THỂ MẬT ONG SƠN LA, DÙNG CHO SẢN PHẨM MẬT ONG TỈNH SƠN LA” THUỘC CHƯƠNG TRÌNH “HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015” DO TRUNG ƯƠNG UỶ QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ THỰC HIỆN NĂM 2013 - 2014
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12;
Căn cứ Quyết định số 2204/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 474/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt danh mục các dự án thuộc chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ để tuyến chọn cho thực hiện trong hai năm 2013 - 2014;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 79/TTr-KHCN ngày 05 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện và kinh phí dự án "Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể mật ong Sơn La, dùng cho sản phẩm mật ong tỉnh Sơn La" thuộc chương trình "Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 - 2015" do Trung ương uỷ quyền địa phương quản lý thực hiện năm 2013 - 2014 với những nội dung chính như sau:
1. Tên dự án
Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể mật ong Sơn La, dùng cho sản phẩm mật ong của tỉnh Sơn La.
2. Đơn vị chủ trì và chủ nhiệm dự án
- Đơn vị chủ trì: Hội Ngành nghề - Nông nghiệp nông thôn tỉnh Sơn La.
- Chủ nhiệm dự án: CN. Hồ Văn Sâm
3. Thời gian thực hiện dự án
24 tháng (từ tháng 4 năm 2013 đến tháng 3 năm 2015).
4. Kinh phí thực hiện dự án
Tổng kinh phí thực hiện dự án: 612,68 triệu đồng (Sáu trăm mười hai triệu, sáu trăm tám mươi ngàn đồng).
5. Nguồn kinh phí thực hiện dự án
a) Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Trung ương: 480 triệu đồng.
b) Kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ ngân sách tỉnh: 132,68 triệu đồng.
Trong đó:
- Năm 2013: 100 triệu đồng (đã giao tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh, mục hoạt động Tin học - Thông tin khoa học công nghệ).
- Năm 2014: 32,68 triệu đồng.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh có trách nhiệm tiếp nhận, quản lý và triển khai thực hiện dự án theo đúng quy định hiện hành và hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Hội Ngành nghề - Nông nghiệp nông thôn tỉnh; các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÃN HIỆU TẬP THỂ "MẬT ONG SƠN LA" CHO SẢN PHẨM MẬT ONG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 12/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Dự toán chi tiết
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |
Trung ương | Địa phương | ||||||
I | CHI PHÍ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP VÀ THUÊ KHOÁN CHUYÊN MÔN | 529,30 | 426,62 | 102,68 | |||
A | GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng thuyết minh dự án | TM | 1 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
|
2 | Hội thảo triển khai dự án | Cuộc | 1 | 10 | 10 | 10 |
|
B | TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
| 102,68 |
1 | Xây dựng hệ thống công cụ, phương tiện để quản lý NHTT | ||||||
1.1 | Điều tra về kỹ thuật, kinh nghiệm sản xuất, tiêu thụ mật ong phục vụ thiết kế mô hình quản lý | ||||||
| Thu thập thông tin, số liệu, viết báo cáo về quy trình và hiện trạng sản xuất, tiêu thụ mật ong | Báo cáo | 1 | 4 | 4 | 4 |
|
1.2 | Xây dựng hệ thống quy chế - quy trình | ||||||
1.2.1 | Xây dựng quy chế quản lý nhãn hiệu tập thể | QC | 1 | 6 | 6 | 6 |
|
1.2.2 | Xây dựng quy chế sử dụng tem, nhãn, bao bì | QC | 1 | 6 | 6 | 6 |
|
1.2.3 | Xây dựng quy trình cấp, thu hồi quyền sử dụng nhãn hiệu | Quy trình | 1 | 6 | 6 | 6 |
|
1.2.4 | Xây dựng quy trình kiểm soát viêc sử dụng nhãn hiệu tập thể và kiểm soát chất lượng sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể | Quy trình | 1 | 6 | 6 | 6 |
|
1.2.5 | Xây dựng bộ quy trình kỹ thuật nuôi ong, lấy mật, bảo quản sản phẩm | Quy trình | 1 | 10 | 10 | 10 |
|
1.3 | Tổ chức hội thảo lấy ý kiến các quy trình, quy chế (6 cuộc hội thảo) | Cuộc |
|
|
|
|
|
| Chi phí cho 1 cuộc hội thảo | Cuộc |
|
|
|
|
|
| - Chủ trì Hội thảo | Người | 6 | 0,15 | 0,9 | 0,9 |
|
| - Thư ký Hội thảo | Người | 6 | 0,1 | 0,6 | 0,6 |
|
| - Đại biểu tham dự | Người | 300 | 0,07 | 21 | 21 |
|
| - Báo cáo tham luận | Báo cáo | 18 | 0,3 | 5,4 | 5,4 |
|
| - Nước uống | Người | 300 | 0,01 | 3 | 3 |
|
| - Thuê hội trường, máy chiếu | Buổi | 6 | 1,5 | 9 | 9 |
|
| - Tài liệu cho Hội thảo | Bộ | 300 | 0,03 | 9 | 9 |
|
| - Đi lại cho đại biểu ngoại tỉnh | Người | 4 | 0,2 | 0,8 | 0,8 |
|
| - Lưu trú cho đại biểu ngoại tỉnh (2 người x 3 ngày) | Ngày | 12 | 0,15 | 1,8 | 1,8 |
|
| - Tiền ngủ (2 người x 2 đêm) | Đêm | 8 | 0,2 | 1,6 | 1,6 |
|
1.4 | Xây dựng hệ thống biểu mẫu ghi chép, theo dõi hoạt động của các hộ gia đình hội viên | Hệ thống | 1 | 5 | 5 | 5 |
|
2 | Kiện toàn, hoàn thiện mô hình tổ chức quản lý NHTT | ||||||
2.1 | Kiện toàn mô hình tổ chức bộ máy Hội: Vị trí, chức năng, vai trò của từng bộ phận, cá nhân trong Hội | Chuyên đề | 1 | 6 | 6 | 6 |
|
2.2 | Tổ chức Hội thảo lấy ý kiến về mô hình cơ cấu tổ chức của Hội | Cuộc | 1 | 8 | 8 | 8 |
|
2.3 | Hoàn thiện mô hình tổ chức Hội | Báo cáo | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Xây dựng các điều kiện, phương tiện khai thác thương mại NHTT | 102,68 | |||||
3.1 | Thiết kế hệ thống truyền thông, quy chế sử dụng hệ thống; các ấn phẩm quảng cáo: Áp phích, mẫu quảng cáo, tờ rơi; hệ thống biển hiệu, băng rôn, cờ và biển quảng cáo | Bộ mẫu, hệ thống | 1 | 20 | 20 | 20 |
|
3.2 | Thiết lập Website, mua tên miền, thuê Hosting |
|
|
|
|
|
|
| - Đăng ký và mua tên miền | Năm | 1 | 2 | 2 | 2 |
|
| - Thuê Hosting | Năm | 2 | 4 | 8 | 8 |
|
| Thiết kế và viết Website (Bản ĐEMÔ) | Bản Demo | 1 | 15 | 15 | 15 |
|
| Cập nhận thông tin và quản trị | Năm | 2 | 3 | 6 | 6 |
|
3.3 | In ấn, sản xuất hệ thống truyền thông và bán hàng | Bộ |
|
|
|
| 5 |
| - In tờ rơi (in 4/4 màu, giấy C230’g, gấp 3) | Tờ A4 | 3000 | 0,003 | 9 | 9 |
|
| - In áp phích (in 4/4 màu, giấy C300’g, dán keo mặt sau) | Tờ A4 | 1000 | 0,009 | 9 | 9 |
|
| - In sổ tay hướng dẫn quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể (in phun, đóng sổ) | Quyển | 500 | 0,02 | 10 | 10 |
|
| - In sổ theo dõi sản xuất, thu hoạch tại hộ (cho 250 hộ x 2 năm) | Quyển | 250 | 0,02 | 5 |
| 5 |
| Gian hàng trưng bày (quầy, kệ gian hàng tiêu chuẩn ứng dụng triển lãm) | Hệ thống | 1 | 25 | 25 | 25 |
|
| Biển quảng cáo tấm lớn (60 m2) | Cái | 1 | 30 | 30 | 30 |
|
3.4 | Hội thảo lấy ý kiến về mãu tem nhãn, hệ thống nhận diện | Cuộc | 1 | 8 | 8 | 8 |
|
3.5 | Xây dựng phương án khai thác, thiết lập, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3.5.1 | Thu thập số liệu, tài liệu về thị trường tiêu thụ | ||||||
| Thù lao cung cấp thông tin cho các hộ tiêu dùng | Hộ | 100 | 0,015 | 1,5 | 1,5 |
|
| Thù lao cung cấp thông tin cho cửa hàng, đại lý tiêu thụ | Cơ sở | 60 | 0,015 | 0,9 | 0,9 |
|
| Thiết kế mẫu phiếu điều tra | Mẫu | 1 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
|
3.5.2 | phô to mẫu phiếu điều tra | Phiếu | 160 | 0,003 | 0,48 | 0,48 |
|
3.5.3 | Viết BC tổng quan về thị trường và ngành hàng | BC | 1 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
|
3.5.4 | Công tác phí điều tra (2 người) | ||||||
| Tiền lưu trú (2 ng x 11 ngày) | Ngày | 22 | 0,14 | 3,08 | 3,08 |
|
| Tiền ngủ (2 ng x 10 tối) | Đêm | 20 | 0,15 | 3 | 3 |
|
| Hỗ trợ xăng xe đi lại thu thập thông tin | Ngày | 11 | 0,1 | 1,1 | 1,1 |
|
3.5.5 | Xây dựng phương án phát triển thị trường và ngành hàng | Phương án | 1 | 6 | 6 | 6 |
|
3.6 | Triển khai thực hiện thí điểm hoạt động quản lý và khai thác NHTT | 36,22 | |||||
3.6.1 | Tập huấn, đào tạo cho người SX về quy trình kỹ thuật và kiến thức về nhãn hiệu tập thể (3 lớp): 1 lớp/ngày tại Mộc Châu, Sông Mã, Mai Sơn. | 27,06 | |||||
| Hội nghị tập huấn về quy trình kỹ thuật và kiến thức về nhãn hiệu tập thể (3 lớp x 3 ngày) | Lớp |
|
|
|
|
|
| Thù lao giảng viên (2 ng x 3 ngày) | Buổi giảng | 6 | 0,5 | 3 |
| 3 |
| Tiền đi lại cho giảng viên (Mộc Châu, Sông Mã, Mai Sơn) | Lần | 6 | 0,2 | 1,2 |
| 1,2 |
| Tiền ngủ (2 ng x 3 đêm) | Đêm | 6 | 0,15 | 0,9 |
| 0,9 |
| Tiền lưu trú (2 ng x 4 ngày) | Ngày | 8 | 0,12 | 0,96 |
| 0,96 |
| Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương từ NSNN | Người | 150 | 0,06 | 9 |
| 9 |
| Nước uống | Người | 150 | 0,03 | 4,5 |
| 4,5 |
| Photo, in ấn tài liệu | Bộ | 150 | 0,02 | 3 |
| 3 |
| Thuê hội trường, máy móc thiết bị | Lớp | 3 | 1,5 | 4,5 |
| 4,5 |
3.6.2 | Hội nghị tập huấn về quy chế quản lý nhãn hiệu tập thể (1 lớp) tại thành phố Sơn La | 9,16 | |||||
| Thù lao giảng viên (1 người) | Buổi giảng | 2 | 0,5 | 1 |
| 1 |
| Tiền đi lại cho giảng viên | Người | 2 | 0,2 | 0,4 |
| 0,4 |
| Tiền lưu trú (1 ng x 3 ngày) | Ngày | 3 | 0,12 | 0,36 |
| 0,36 |
| Tiền ngủ (1 ng x 2 đêm) | Đêm | 2 | 0,2 | 0,4 |
| 0,4 |
| Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương từ NSNN | Người/ngày | 50 | 0,06 | 3 |
| 3 |
| Tiền nước | Người | 50 | 0,03 | 1,5 |
| 1,5 |
| Photo, in ấn tài liệu | Bộ | 50 | 0,02 | 1 |
| 1 |
| Thuê hội trường, máy móc thiết bị | Lớp | 1 | 1,5 | 1,5 |
| 1,5 |
3.6.3 | Tập huấn về quy trình cấp và thu hồi quyền sử dụng NHTT; Quy chê sử dụng tem nhãn; quy trình kiểm soát sử dụng NHTT và quy trình kiểm soát chất lượng (3 lớp x 3 ngày) | ||||||
| Thù lao giảng viên (2 người) | Buổi giảng | 6 | 0,5 | 3 | 3 |
|
| Hỗ trợ Tiền đi lại cho giảng viên (đi 03 huyện) | Lượt | 6 | 0,2 | 1,2 | 1,2 |
|
| Tiền lưu trú (2 ng x 9 ngày) | Ngày | 18 | 0,12 | 2,16 | 2,16 |
|
| Tiền ngủ (2 ng x 6 đêm) | Đêm | 12 | 0,15 | 1,8 | 1,8 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương từ NSNN | Người | 150 | 0,06 | 9 | 9 |
|
| Tiền nước | Người | 150 | 0,01 | 1,5 | 1,5 |
|
| Photo, in ấn tài liệu | Bộ | 150 | 0,02 | 3 | 3 |
|
| Thuê hội trường, máy móc thiết bị | Lớp | 3 | 1,5 | 4,5 | 4,5 |
|
3.6.4 | Tổ chức quản lý, kiểm tra việc theo dõi thực hiện các quy trình | Tháng | 12 | 3 | 36 | 36 |
|
3.6.5 | Tổ chức đánh giá các hộ sản xuất kinh doanh mật ong Sơn La tham gia mô hình để trao quyền sử dụng NHTT | Lần | 2 | 5 | 10 | 10 |
|
3.7 | Triển khai thí điểm các hoạt động khai thác, phát triển NHTT |
|
|
|
|
| 61,46 |
3.7.1 | Tập huấn cho cán bộ Hội và hội viên về kiến thức thị trường và tổ chức thương mại |
|
|
|
|
| 18,96 |
3.7.1.1 | Tập huấn kiến thức thị trường và tổ chức thương mại, đàm phán ký kết hợp đồng (2 lớp x 2 ngày) tại thành phố Sơn La | 18,96 | |||||
| Giảng viên (2 người) | Buổi giảng | 4 | 0,5 | 2 |
| 2 |
| Hỗ trợ tiền đi lại cho giảng viên (2 người x 2 lượt) | Lượt | 4 | 0,2 | 0,8 |
| 0,8 |
| Tiền lưu trú (2 ng x 4 ngày) | Ngày | 8 | 0,12 | 0,96 |
| 0,96 |
| Tiền ngủ (2 ng x 3 đêm) | Đêm | 6 | 0,2 | 1,2 |
| 1,2 |
| Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương từ NSNN | Người | 100 | 0,06 | 6 |
| 6 |
| Tiền nước | Người | 100 | 0,03 | 3 |
| 3 |
| Photo, in ấn tài liệu | Bộ | 100 | 0,02 | 2 |
| 2 |
| Thuê hội trường, máy móc thiết bị | Ngày | 2 | 1,5 | 3 |
| 3 |
3.7.2 | Triển khai các chương trình hoạt động nhằm quảng bá rộng rãi về NHTT |
|
|
|
|
| 42,5 |
3.7.2.1 | Tham gia hội chợ hàng nông sản (tổ chức tham gia không hỗ trợ bằng tiền) | Lần | 2 | 20 | 40 | 40 |
|
3.7.2.2 | Xây dựng và phát sóng các chương trình quảng bá về sản phẩm mật ong Sơn La, về nhãn hiệu tập thể và về Hội | 42,5 | |||||
| Xây dựng 01 phóng sự truyền hình giới thiệu về sản phẩm, nhãn hiệu tập thể và Hội (10 phút x 2.000.000 đ/phút) | Phút | 10 | 2 | 20 |
| 20 |
| Phát sóng trên đài truyền hình Sơn La | Lần | 2 | 5 | 10 |
| 10 |
| Xây dựng chuyên mục quảng cáo sản phẩm trên đài truyền hình Sơn La | Chuyên mục | 1 | 5 | 5 |
| 5 |
| Viết bài quảng cáo sản phẩm đăng trên báo và Website | Bài | 5 | 0,5 | 2,5 |
| 2,5 |
| Đăng bài trên báo Sơn La | Lần | 5 | 1 | 5 |
| 5 |
3.7.2.3 | Triển khai các kênh hàng tiêu thụ sản phẩm | ||||||
- | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ các điều kiện để ký và thực hiện 01 hợp đồng giới thiệu sản phẩm/năm: Sản phẩm chào hàng, in ấn sản xuất các tư liệu, băng rôn quảng cáo tại các điểm giới thiệu… | Hợp đồng | 1 | 5 | 5 | 5 |
|
- | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ các điều kiện để ký và thực hiện 01 hợp đồng giới thiệu sản phẩm/năm: Sản phẩm chào hàng, in ấn sản xuất các tư liệu, băng rôn quảng cáo tại các điểm giới thiệu… | Hợp đồng | 1 | 5 | 5 | 5 |
|
- | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ các điều kiện để ký và thực hiện 01 hợp đồng giới thiệu sản phẩm/năm: Sản phẩm chào hàng, in ấn sản xuất các tư liệu, băng rôn quảng cáo tại các điểm giới thiệu… | Hợp đồng | 1 | 5 | 5 | 5 |
|
- | Mở các gian hàng thử nghiệm giới thiệu sản phẩm tại Sơn La |
|
|
|
|
|
|
| Chi phí hỗ trợ thuê cửa hàng giới thiệu sản phẩm (5 gian hàng x 1 tháng) | Gian hàng x tháng | 5 | 2 | 10 | 10 |
|
| Thù lao cán bộ giới thiệu sản phẩm tại gian hàng (1 người/gian hàng/tháng) | Người/tháng | 5 | 1 | 5 | 5 |
|
II | CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG | 30,0 |
| 30,00 | |||
1. | Vật tư khác: Giấy in, mực in, tài liệu văn phòng phẩm | 10 |
| 10 | |||
2 | In nhãn hiệu ngoài bao bì để hỗ trợ cho người nông dân trực tiếp tham gia dự án thời gian đầu | ||||||
| - In tem | Cái | 3000 | 0,002 | 6 |
| 6 |
| - In nhãn | Cái | 3000 | 0,003 | 9 |
| 9 |
3 | Chi khác, phục vụ hội nghị, hội thảo |
| 5 |
| 5 | ||
III | CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN, CHI PHÍ KHÁC | 53,4 | 53,4 |
| |||
1 | Chi hội nghị nghiệm thu cơ sở |
|
|
|
|
| |
| - Chủ tịch hội đồng | Người | 1 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| - Thành viên, thư ký khoa học | Người | 6 | 0,1 | 0,6 | 0,6 |
|
| - Nhận xét của phản biện | Bài | 2 | 0,3 | 0,6 | 0,6 |
|
| - Nhận xét của uỷ viên hợp đồng | Bài | 5 | 0,15 | 0,75 | 0,75 |
|
| - Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả sản phẩm của dự án trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (2 người) | Báo cáo | 2 | 0,35 | 0,7 | 0,7 |
|
| - Đại biểu tham dự | Người | 20 | 0,05 | 1 | 1 |
|
| - Nước uống | Người | 20 | 0,01 | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hội trường + trang trí + loa đài | Buổi | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| - In ấn, photo tài liệu | Bộ | 30 | 0,03 | 0,9 | 0,9 |
|
2 | Thù lao chủ nhiệm dự án | Tháng | 24 | 0,5 | 12 | 12 |
|
3 | Báo cáo tổng kết dự án | Báo cáo | 1 | 5 | 5 | 5 |
|
4 | Quản lý chung dự án | Năm | 2 | 8 | 16 | 16 |
|
5 | Chi phí đi lại, công tác phí trong quá trình thực hiện dự án (ĐVT: Dự án) | Năm | 1 | 14,5 | 14,5 | 14,5 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 612,68 | 480,0 | 132,68 |
2. Về phân định nguồn kinh phí thực hiện dự án
STT | Nguồn kinh phí |
|
| Tổng kinh phí thực hiện dự án, trong đó: | 612,68 |
1 | Kinh phí từ ngân sách Trung ương | 480,00 |
2 | Kinh phí từ ngân sách Địa phương | 132,68 |
3 | Kinh phí từ ngân sách nguồn khác | 0,00 |
- 1 Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch xây dựng, phát triển nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận và chỉ dẫn địa lý cho một số sản phẩm chủ lực, đặc thù của tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
- 2 Nghị quyết 141/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2015 - 2020
- 3 Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tổ chức và cá nhân trúng tuyển là đơn vị chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ năm 2014-2015 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4 Quyết định 474/QĐ-BKHCN năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ để tuyển chọn cho thực hiện trong 2 năm 2013-2014 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2011 về chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 do tỉnh An Giang ban hành
- 6 Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7 Quyết định 2204/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 41/2010/QĐ-UBND về Quy chế cấp quyền sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9 Quyết định 42/2010/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 10 Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý chất lượng sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên" do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 11 Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nhiệm vụ xây dựng và bảo hộ nhãn hiệu tập thể “Mãng cầu ta Bà Rịa - Vũng Tàu” do tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành
- 12 Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009
- 13 Luật Sở hữu trí tuệ 2005
- 14 Quyết định 792/QĐ-SDL ban hành Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể “ Dịch vụ Du lịch đạt chuẩn” và biểu trưng do Giám đốc Sở du lịch thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 792/QĐ-SDL ban hành Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể “ Dịch vụ Du lịch đạt chuẩn” và biểu trưng do Giám đốc Sở du lịch thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 41/2010/QĐ-UBND về Quy chế cấp quyền sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 42/2010/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý chất lượng sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên" do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5 Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nhiệm vụ xây dựng và bảo hộ nhãn hiệu tập thể “Mãng cầu ta Bà Rịa - Vũng Tàu” do tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành
- 6 Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2011 về chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 do tỉnh An Giang ban hành
- 8 Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tổ chức và cá nhân trúng tuyển là đơn vị chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ năm 2014-2015 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 9 Nghị quyết 141/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2015 - 2020
- 10 Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch xây dựng, phát triển nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận và chỉ dẫn địa lý cho một số sản phẩm chủ lực, đặc thù của tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020