- 1 Quyết định 1190/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 437/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 1569/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 1595/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THUẬN BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết sô 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết so 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 19/4/2021, Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sơ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3922//TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thuận Bắc với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 32.379,47 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 27.926,16 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 4.089,49 ha.
- Đất chưa sử dụng: 363,82 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 260,91 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 239,14 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 21,77 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 392,35 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 2,01 ha.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 30,50 ha, trong đó:
- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 0,10 ha.
- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 30,40 ha.
(Có Phụ lục 4 kèm theo)
5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Bắc, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3922/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Công Hải | Xã Lợi Hải | Xã Phước Chiến | Xã Phước Kháng | Xã Bắc Sơn | Xã Bắc Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (10) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 32.379,47 | 7.479,35 | 6.835,44 | 4.950,08 | 4.660,63 | 6.228,69 | 2.225,28 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.926,16 | 6.642,97 | 5.574,82 | 4.275,51 | 4.486,61 | 5.851,13 | 1.095,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.736,58 | 541,61 | 984,72 | 15,39 | 11,21 | 571,02 | 612,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.562,49 | 269,10 | 414,02 |
| 8,62 | 381,82 | 488,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.465,92 | 362,11 | 609,49 | 211,33 | 71,51 | 773,40 | 438,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.041,50 | 108,56 | 144,40 | 463,68 | 113,67 | 173,04 | 38,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.855,27 | 530,37 | 651,47 | 3.452,14 | 4.221,29 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.865,43 | 5.018,44 | 2.525,06 |
|
| 4.321,93 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 659,78 | 66,70 | 393,20 | 131,55 | 68,33 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,53 |
|
|
| 0,60 | 0,97 | 0,96 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,33 |
|
|
|
| 0,33 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 298,82 | 15,18 | 266,48 | 1,42 |
| 10,44 | 5,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.089,49 | 824,35 | 986,29 | 674,57 | 158,03 | 369,02 | 1.077,23 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 75,33 | 2,29 | 4,25 |
| 2,85 | 52,41 | 13,53 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 25,62 | 2,54 | 22,77 |
|
| 0,20 | 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 406,76 |
| 170,27 |
|
|
| 236,49 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 271,87 | 227,68 | 37,09 |
|
| 6,37 | 0,73 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 55,43 | 19,51 | 26,47 |
|
| 3,22 | 6,23 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,92 |
|
|
| 5,92 |
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.079,27 | 181,26 | 456,25 | 536,24 | 85,38 | 119,63 | 700,51 |
| Đất giao thông | DGT | 575,06 | 121,77 | 216,26 | 43,14 | 23,68 | 56,66 | 113,55 |
| Đất thủy lợi | DTL | 737,44 | 34,71 | 193,51 | 367,98 | 58,45 | 50,28 | 32,51 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 710,56 | 14,20 | 20,96 | 121,43 | 1,00 | 5,38 | 547,59 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 3,04 | 0,04 | 1,60 | 0,86 | 0,18 | 0,21 | 0,15 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 36,53 | 3,33 | 17,33 | 2,50 | 1,93 | 6,09 | 5,35 |
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 10,25 | 6,22 | 3,81 |
|
| 0,22 |
|
| Đất chợ | DCH | 3,28 | 0,79 | 0,56 | 0,16 |
| 0,79 | 0,98 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,57 | 3,50 | 3,54 |
|
|
| 1,53 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,66 |
| 5,66 |
|
| 2,00 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 471,29 | 62,76 | 132,58 | 83,08 | 24,78 | 102,92 | 65,17 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,92 | 0,51 | 6,42 | 0,34 | 0,76 | 0,23 | 0,66 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,63 |
| 3,38 |
| 0,05 | 0,10 | 0,10 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,05 | 1,37 | 1,22 |
|
| 0,85 | 0,61 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… | NTD | 51,47 | 13,61 | 9,93 | 6,50 | 2,34 | 6,39 | 12,70 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 291,39 | 231,88 | 26,85 | 19,67 |
| 12,99 |
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,33 | 0,37 | 0,56 | 0,75 | 0,52 | 0,91 | 0,22 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 10,29 |
| 10,01 |
| 0,12 | 0,16 |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,41 | 0,12 | 0,06 |
|
|
| 0,23 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 285,93 | 74,82 | 66,88 | 27,99 | 35,31 | 60,64 | 20,29 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 22,35 | 2,13 | 2,10 |
|
|
| 18,12 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 363,82 | 12,03 | 274,33 |
| 15,99 | 8,54 | 52,93 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Công Hải | Xã Lợi Hải | Xã Phước Chiến | Xã Phước Kháng | Xã Bắc Sơn | Xã Bắc Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (10) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng diện tích (1 2) |
| 260,91 | 10,55 | 162,14 | 1,36 | 7,14 | 33,34 | 46,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 239,14 | 10,40 | 142,21 | 1,24 | 6,96 | 32,44 | 45,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 113,01 | 4,01 | 68,05 |
| 0,31 | 15,86 | 24,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 65,21 | 4,01 | 25,97 |
| 0,31 | 15,29 | 19,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 82,66 | 5,15 | 39,35 | 0,31 | 4,87 | 12,73 | 20,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,74 | 0,71 | 19,34 |
| 0,98 | 3,85 | 0,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,45 | 0,40 | 1,32 | 0,93 | 0,80 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 12,35 |
| 12,35 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,59 | 0,13 | 0,46 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,34 |
| 1,34 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,77 | 0,15 | 19,93 | 0,12 | 0,18 | 0,90 | 0,49 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 16,91 | 0,03 | 15,82 | 0,01 | 0,13 | 0,74 | 0,18 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,75 |
| 0,69 |
|
| 0,06 |
|
2.3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… | NTD | 0,91 |
| 0,69 | 0,11 |
|
| 0,11 |
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,19 |
| 2,19 |
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,87 | 0,12 | 0,54 |
| 0,05 | 0,10 | 0,06 |
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,14 |
|
|
|
|
| 0,14 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Công Hải | Xã Lợi Hải | Xã Phước Chiến | Xã Phước Kháng | Xã Bắc Sơn | Xã Bắc Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (10) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 392,35 | 105,53 | 179,45 | 1,89 | 6,96 | 45,04 | 53,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 133,96 | 9,28 | 81,55 |
| 0,31 | 15,86 | 26,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 72,24 | 8,98 | 25,97 |
| 0,31 | 15,29 | 21,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 144,58 | 35,03 | 60,04 | 0,96 | 4,87 | 18,43 | 25,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 66,59 | 31,44 | 22,35 |
| 0,98 | 10,75 | 1,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,45 | 0,40 | 1,32 | 0,93 | 0,80 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 39,79 | 27,44 | 12 35 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2,40 | 1,94 | 0,46 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,38 |
| 1,38 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,01 |
| 1,94 |
| 0,07 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Công Hải | Xã Lợi Hải | Xã Phước Chiến | Xã Phước Kháng | Xã Bắc Sơn | Xã Bắc Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (10) | (5) | (6) | (5) | (6) | (7) | (10) |
A | TỔNG DIỆN TÍCH (1 2) |
| 30,50 | 8,44 | 21,21 |
| 0,06 | 0,08 | 0,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,40 | 8,44 | 21,11 |
| 0,06 | 0,08 | 0,71 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 19,38 | 6,93 | 12,45 |
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,15 | 0,01 | 4,29 |
| 0,06 | 0,08 | 0,71 |
2.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,21 | 1,50 | 0,71 |
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,83 |
| 0,83 |
|
|
|
|
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,12 |
| 2,12 |
|
|
|
|
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,71 |
| 0,71 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Chuyển từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||
LUA | RDD | RPH | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà làm việc công an xã Lợi Hải | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Công an xã Bắc Sơn | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Bắc Sơn |
|
| Công an xã Bắc Phong | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Xã Bắc Phong |
|
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung thu hồi đất đường cao tốc Bắc-nam qua xã Lợi Hải | 59,66 | 18,54 |
| 0,83 | 40,29 | Xã Lợi Hải |
|
| Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ1A) | 8,98 | 7,62 |
|
| 1,36 | Xã Bắc Sơn, Bắc Phong | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
b | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
| Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Bắc Phong | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Cải tạo nâng cấp đập dâng Bà Rợ | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Bắc Sơn |
|
| Cải tạo nâng cấp đập dâng Tà Cú | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Bắc Sơn |
|
| Tiểu dự án Phát triển thuỷ lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn | 5,90 | 5,19 |
|
| 0,71 | Xã Bắc Phong | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh Thuận | 19,40 | 0,20 |
|
| 19,20 | Xã Bắc Sơn | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Hồ sinh thái Kiền Kiền | 16,35 | 2,00 | 12,35 |
| 2,00 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Hệ thống kênh Tân Mỹ từ K21 827 đến Kc | 18,00 | 7,50 |
|
| 10,50 | Xã Lợi Hải, Bắc Phong | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
c | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà máy Điện gió Đầm Nại 3 | 3,00 | 3,00 |
|
|
| Xã Bắc Phong, Bắc Sơn | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện gió Đầm Nại 4 | 7,73 | 7,73 |
|
|
| Xã Bắc Phong, Bắc Sơn | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện gió Hanbaram | 25,50 | 6,90 |
|
| 18,60 | Xã Bắc Phong, Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện gió Lợi Hải | 4,67 | 4,67 |
|
|
| Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện gió Công Hải | 6,00 | 2,00 |
|
| 4,00 | Xã Công Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110kV Đa Nhim-Trạm 220kV Tháp Chàm | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Huyện Thuận Bắc | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110kV-Trạm 220kV Tháp Chàm-Ninh Hải | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Huyện Thuận Bắc | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110kV-Trạm 220kV Nha Trang - Tháp Chàm | 0,89 |
|
| 0,89 |
| Huyện Thuận Bắc | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Cải tạo nâng tiết diện đd 110Kv Đa Nhim-Trạm 220Kv Tháp Chàm-Ninh Hải | 0,65 |
|
|
| 0,65 | Xã Bắc Phong | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Công trình Trạm 110kV Khu công nghiệp Du Long và đường dây đấu nối | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường dây 220kV Nha Trang-Tháp Chàm | 1,34 |
|
| 1,30 | 0,04 | Xã Phước Chiến, Phước Kháng, Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.4 (Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.4) | 0,86 |
|
| 0,43 | 0,43 | Xã Phước Chiến | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Cột thu lôi chống sét (2 cột) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Bắc Phong, Phước Kháng |
|
| Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm 220kV Thanh Hải, nhà quản lý vận hành, giao thông) | 7,00 |
|
|
| 7,00 | Huyện Thuận Bắc | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường dây 110kV và vị trí đặt trạm biến áp 110kV của dự án điện gió Hanbaram | 3,62 | 2,26 |
|
| 1,36 | Xã Lợi Hải, Bắc Phong | Số 917/UBND-KTTH ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh NT về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110kV và vị trí trạm biến áp 110kV của dự án nhà máy điện gió Hanbaram |
d | Đất giáo dục-đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe | 3,36 | 1,64 |
|
| 1,72 | Xã Lợi Hải |
|
e | Đất khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu du lịch Natural Paradise Ninh Thuận | 4,70 | 2,18 |
|
| 2,52 | Xã Công Hải |
|
| Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Suối Tiên | 16,50 | 0,45 |
|
| 16,05 | Xã Công Hải |
|
| Khu du lịch sinh thái cộng đồng Núi Chúa | 5,70 |
|
|
| 5,70 | Xã Bắc Sơn |
|
| Dự án du lịch sinh thái Giác Lan | 7,50 | 0,17 |
|
| 7,33 | Xã Công Hải |
|
| Khu du lịch sinh thái Suối Kiền Kiền | 15,00 | 0,42 |
|
| 14,58 | Xã Lợi Hải |
|
| Khu du lịch Cổng chào khu du lịch Bình Tiên | 21,16 | 2,05 |
|
| 19,11 | XãCông Hải |
|
| Cửa hàng xăng dầu tại Công Hải (tỉnh lộ 706) | 0,26 |
|
|
| 0,26 | Xã Công Hải |
|
| Cửa hàng xăng dầu tại Bắc Phong (quốc lộ 1A) | 0,39 | 0,39 |
|
| 0,00 | Xã Bắc Phong | NQ 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
| Trạm dừng chân (công ty Hanbaram) | 6,27 | 4,95 |
|
| 1,32 | Xã Lợi Hải |
|
| Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung an toàn thực phẩm | 0,37 | 0,29 |
|
| 0,08 | Xã Lợi Hải |
|
| Nhà xưởng gia công cơ khí Nam Thuận Bắc | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Xã Lợi Hải |
|
| Nhà máy cấp nước Lợi Hải | 7,00 | 5,00 |
|
| 2,00 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Khu khai thác mỏ đá Cô Lô 2 | 11,20 |
|
|
| 11,20 | Xã Công Hải |
|
| Khu chế biến mỏ đá Cô Lô 2 | 4,32 |
|
|
| 4,32 | Xã Công Hải |
|
| Khu chế biến mỏ đá Ánh Dương | 4,80 |
|
|
| 4,80 | Xã Công Hải |
|
| Khu chế biến mỏ đá An Hưng | 2,70 |
|
|
| 2,70 | Xã Công Hải |
|
| Đất san lấp Bà Râu (Công ty Tâm Phước Thịnh) | 4,50 |
|
|
| 4,50 | Xã Lợi Hải |
|
| Đất san lấp Bà Râu (Công ty Bình Minh) | 6,80 |
|
|
| 6,80 | Xã Công Hải |
|
| Đất san lấp Bà Râu (Công ty Quang Trung Phát) | 4,23 | 1,11 |
|
| 3,12 | Xã Công Hải |
|
2 | Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu Móng thôn Bà Râu | 1,55 |
|
|
| 1,55 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh | 1,35 |
|
|
| 1,35 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Các tuyến đường giao thông liên thôn, xã, huyện Thuận Bắc | 2,50 | 2,00 |
|
| 0,50 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nâng cấp, cứng hóa các tuyến đường khu TTHC huyện | 1,20 | 0,60 |
|
| 0,60 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường bê tông nội đồng Cây Sung Bà Rợ | 0,40 | 0,15 |
|
| 0,25 | Xã Bắc Sơn | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường giao thông nội đồng xã Lợi Hải (đoạn vào khu sản xuất Măng Tây Xanh) | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh giai đoạn 2 | 1,00 | 0,25 |
|
| 0,75 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Bà Râu, huyện Thuận Bắc thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại các tỉnh Miền Trung - tỉnh Ninh Thuận, vay vốn WB | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,00 | Xã Lợi Hải | NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
| Đường vào mỏ đá Ánh Dương | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Công Hải | Giấy phép khai thác khoáng sản số 17/GP- UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
b | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
| Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc kênh Bắc | 0,43 | 0,43 |
|
| 0,00 | Xã Bắc Phong | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Hệ thống tiêu lũ Bầu Cổng | 4,62 | 4,62 |
|
|
| Xã Bắc Phong, Bắc Sơn | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
c | Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm VHTT đa năng huyện | 1,75 | 0,25 |
|
| 1,50 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
d | Đất giáo dục-đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường liên cấp I, II | 1,60 | 1,60 |
|
|
| Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
e | Đất di tích lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu di tích lịch sử Trại tập trung Bà Râu | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Tượng đài Chiến Thắng (Lá chắn thép Phan Rang) | 7,50 |
|
|
| 7,50 | Xã Công Hải, Lợi Hải |
|
f | Đất khu dân cư, khu đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| Di dân Tái định cư xã Bắc Sơn | 8,00 | 2,11 |
|
| 5,89 | Xã Bắc Sơn | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Di dân Tái định cư xã Phước Kháng | 7,52 | 0,31 |
|
| 7,21 | Xã Phước Kháng | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Quy hoạch Khu dân cư Ấn Đạt | 15,80 | 15,80 |
|
| 0,00 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Khu dân phía Bắc Trung tâm hành chính huyện | 19,06 | 15,90 |
|
| 3,16 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Hạ tầng khu dân cư trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 1) | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Xã Lợi Hải |
|
g | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
| Chợ Ba Tháp | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Xã Bắc Phong | Trên nền hiện trạng |
| Chợ Công Hải | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Xã Công Hải |
|
i | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án Nông nghiệp công nghệ cao | 200,00 | 125,67 |
|
| 74,33 | Xã Lợi Hải |
|
| Dự án chuyên canh cây măng tây xanh | 70,00 |
|
|
| 70,00 | Xã Lợi Hải | Trên nền hiện trạng |
| Trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học | 10,10 | 2,10 |
|
| 8,00 | Xã Lợi Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu trung tâm hành chính huyện 3 lô đất (tiếp giáp TM 9) dọc đường N4.1 | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Lợi Hải |
|
| Khu dân cư Bỉnh Nghĩa (đất ở) | 1,97 |
|
|
| 1,97 | Xã Bắc Sơn | Trên nền hiện trạng |
| Thửa đất 820 dọc Quốc lộ 1A (đất TMD) | 0,92 |
|
|
| 0,92 | Xã Lợi Hải | Trên nền hiện trạng |
| Khu TTHC huyện 16 lô đất ở (CV3) (Giao 01 lô đất ở cho cán bộ công chức được điều động công tác tại huyện từ ngày 01/10/2005 nhưng chưa được giao đất trước đây) | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Lợi Hải |
|
| Trạm phát sóng viễn thông | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Lợi Hải |
|
| Khu du lịch Bình Tiên | 38,88 |
| 27,44 |
| 11,44 | Xã Công Hải |
|
| Chuyển mục đích đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 18,46 | 2,36 |
|
| 16,10 | Các xã |
|
| Mỏ Đá xây dựng Tây Cà Rôm 1 | 19,62 |
|
|
| 19,62 | Xã Công Hải | Giấy phép khai thác khoáng sản số 17/GP- UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
- 1 Quyết định 1190/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 437/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 1569/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 1595/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn