Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 437/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 29/4/2021, Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3926/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 7.918,79 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 2.553,16 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 5.315,19 ha.

- Đất chưa sử dụng: 50,44 ha.

(Có Phụ lục 1 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi: 583,19 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 551,07 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 32,12 ha.

(Có Phụ lục 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 627,01 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 6,70 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 4,33 ha.

(Có Phụ lục 3 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 9,51 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 9,51 ha.

(Có Phụ lục 4 kèm theo)

5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch

(Có Phụ lục 5 kèm theo)

6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).

(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3926/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ thành phố đến các xã, phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND thành phố PRTC;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ LỤC 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2021

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường

Phường Mỹ Hương

Phường Kinh Dinh

Phường Đạo Long

Phường Tấn Tài

Phường Phủ Hà

Phường Thanh Sơn

Phường Phước Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

7.918,79

44,55

40,72

208,74

263,51

129,89

103,53

600,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.553,16

4,62

0,24

87,00

66,08

21,03

1,75

224,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.091,53

-

-

18,60

25,13

0,96

-

49,02

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.091,05

-

-

18,60

25,13

0,96

-

49,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

623,57

4,13

0,24

21,21

23,43

10,62

0,31

70,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

765,96

0,49

 

-

46,31

16,92

9,31

1,44

102,09

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

62,92

-

-

0,13

-

0,11

-

2,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,18

-

-

0,75

0,60

0,03

-

0,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.315,19

39,93

40,48

121,24

196,89

108,43

101,78

376,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.182,74

-

-

0,01

-

-

0,19

2,86

2.2

Đất an ninh

CAN

20,17

0,07

0,56

0,07

2,31

0,09

0,04

4,94

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

74,97

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,55

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

145,93

1,08

0,84

2,47

13,04

8,62

3,32

5,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

86,29

0,07

0,69

2,41

0,65

1,45

-

5,60

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

973,74

13,44

12,58

20,08

80,40

27,80

37,32

97,83

-

Đất giao thông

DGT

698,06

7,60

9,55

16,73

48,06

21,53

30,55

67,28

-

Đất thủy lợi

DTL

136,98

0,48

0,20

2,88

9,39

1,41

0,13

16,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,36

-

-

-

-

0,02

-

0,09

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,64

-

-

0,03

0,28

0,02

0,23

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

18,56

0,21

 

-

 

-

4,79

1,03

 

-

0,62

-

Đất cơ sở y tế

DYT

17,69

2,29

0,03

0,08

0,21

0,05

0,05

0,73

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

65,73

2,63

2,14

0,36

10,97

3,69

4,44

6,33

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

21,23

0,23

-

-

2,05

-

0,87

5,40

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

1,91

-

-

-

1,91

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

2,93

-

-

-

-

-

0,54

-

-

Đất chợ

DCH

8,65

-

0,66

-

2,74

0,05

0,51

0,92

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,08

-

-

-

-

0,87

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

0,05

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

151,65

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.137,35

12,66

21,60

59,28

65,25

57,88

50,62

201,15

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,94

5,75

0,50

0,10

2,46

0,41

1,57

5,25

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,94

0,08

0,03

0,02

0,05

0,23

 

-

1,10

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,49

0,19

1,69

0,89

2,27

2,18

1,05

1,19

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

81,56

-

-

4,93

2,61

0,17

-

5,90

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

19,37

-

-

-

-

-

-

9,08

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,46

0,02

0,09

0,07

0,18

0,03

0,09

0,20

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

44,44

0,50

1,01

-

0,61

-

6,43

0,60

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,68

0,02

0,21

0,23

0,31

0,52

0,06

0,35

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

240,03

6,00

-

28,50

26,75

7,46

-

29,13

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

33,14

-

0,68

1,20

-

0,41

1,09

5,50

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,47

-

-

0,98

-

0,31

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

50,44

-

-

0,50

0,54

0,43

-

0,24

4

Đất đô thị*

KDT

6.995,87

44,55

40,72

208,74

263,51

129,89

103,53

600,71

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường

Phường Bảo An

Phường Đô Vinh

Phường Đài Sơn

Phường Mỹ Đông

Phường Đông Hải

Phường Văn Hải

Phường Mỹ Hải

Phường Mỹ Bình

Xã Thành Hải

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

322,03

3.030,91

143,64

250,49

219,18

922,83

270,11

445,03

922,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

163,64

536,70

29,33

90,52

17,76

664,22

31,83

64,05

550,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

68,92

340,50

-

7,73

-

163,77

5,01

3,83

409,69

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

68,92

340,02

-

7,73

-

163,77

5,01

3,83

409,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,10

69,86

5,86

36,25

6,07

220,19

14,81

48,39

59,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62,62

122,56

23,47

9,94

3,12

270,19

11,07

11,80

74,75

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,73

1,98

-

36,58

8,54

7,98

0,93

0,03

3,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,27

1,80

-

0,02

0,03

2,09

0,01

-

3,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,85

2.486,98

114,31

159,31

195,75

244,09

225,50

376,49

371,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,23

2.161,01

0,55

-

2,07

-

-

15,82

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,07

0,05

0,05

0,05

0,06

2,09

0,77

8,79

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2,59

-

-

72,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

26,55

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,22

2,36

2,28

0,56

11,77

19,44

32,99

36,54

3,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,48

26,35

2,16

8,00

0,35

3,48

3,66

14,34

14,60

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

46,67

121,84

33,10

37,23

43,63

108,18

66,07

110,54

117,03

-

Đất giao thông

DGT

23,77

95,88

23,00

30,20

33,19

67,12

50,84

86,28

86,48

-

Đất thủy lợi

DTL

19,37

19,84

2,43

5,86

2,86

18,54

7,50

2,85

26,78

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

0,12

-

-

0,01

-

-

0,02

0,05

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

-

0,07

0,02

0,02

0,03

0,04

0,08

0,66

0,16

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,15

0,30

3,06

-

0,08

0,13

0,05

8,14

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

1,31

0,05

0,07

0,14

12,01

0,13

0,33

0,14

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,09

3,86

3,78

0,79

3,45

6,65

6,15

5,04

2,36

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

0,16

-

-

3,54

0,71

0,24

7,11

0,92

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

0,07

-

-

2,32

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,17

0,30

0,69

0,29

0,33

0,66

1,08

0,11

0,14

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,01

9,20

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

151,65

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

66,27

84,91

71,98

70,55

78,14

82,22

92,78

122,06

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,55

0,11

0,19

0,33

0,21

2,17

15,16

1,03

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

 

-

0,21

 

-

 

-

 

-

0,47

1,96

2,74

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,17

2,79

0,50

2,63

1,38

0,72

0,69

1,25

0,90

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

5,38

7,37

2,63

1,37

4,38

20,29

16,06

6,36

4,11

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

-

9,74

-

-

-

-

-

0,55

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

0,28

0,08

0,07

0,09

0,77

0,12

0,11

0,18

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

0,13

0,18

-

-

9,04

25,94

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,69

1,01

0,32

0,71

0,99

2,09

0,31

0,27

0,59

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,38

29,30

-

37,30

47,21

-

-

-

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

0,02

-

0,23

5,20

2,01

-

16,80

-

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3,65

0,21

0,24

-

-

0,37

-

2,71

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,66

7,23

-

0,66

5,67

14,52

12,78

4,49

0,72

4

Đất đô thị*

KDT

322,03

3.030,91

143,64

250,49

219,18

922,83

270,11

445,03

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường

Phường Mỹ Hương

Phường Đạo Long

Phường Tấn Tài

Phường Phủ Hà

Phường Thanh Sơn

Phường Phước Mỹ

Phường Bảo An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng cộng

 

583,19

1,00

1,26

55,36

10,97

1,90

90,36

12,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

551,07

1,00

0,31

52,82

10,84

0,02

89,75

12,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

205,43

-

0,08

12,16

0,30

-

49,52

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205,43

 

-

0,08

12,16

0,30

 

-

49,52

 

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

207,83

1,00

0,13

26,68

4,72

-

19,20

10,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

129,84

-

0,10

13,98

5,82

0,02

20,82

2,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,97

-

-

-

-

-

0,21

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,12

-

0,95

2,54

0,13

1,88

0,61

-

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,52

 

-

0,15

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4,68

-

0,01

0,50

0,07

1,33

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,54

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

12,87

-

0,73

1,19

0,04

0,50

0,61

-

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

9,82

-

-

0,85

0,02

-

-

-

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,05

-

-

-

-

0,05

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,34

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

-

0,06

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường

Phường Đô Vinh

Phường Đài Sơn

Phường Mỹ Đông

Phường Đông Hải

Phường Văn Hải

Phường Mỹ Hải

Phường Mỹ Bình

Xã Thành Hải

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng cộng

 

24,25

17,92

0,13

17,82

31,78

103,44

106,38

108,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

21,50

17,92

0,13

8,99

25,99

100,44

104,03

105,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,61

7,90

-

-

14,73

26,95

29,98

45,20

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18,61

7,90

 

-

 

-

14,73

26,95

29,98

45,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,06

5,00

0,13

0,85

5,79

40,40

63,47

29,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,83

5,02

-

0,63

5,47

33,01

10,58

30,44

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

7,51

-

0,08

-

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,75

-

-

8,83

5,79

3,00

2,35

3,29

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

0,09

-

-

-

0,13

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

0,37

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,57

-

-

0,15

0,35

0,55

0,95

0,20

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

2,54

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,02

-

-

0,86

5,21

0,59

1,12

-

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,16

-

-

6,39

0,23

1,86

0,28

0,03

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

1,34

-

-

-

-

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Mỹ Hương

Phường Kinh Dinh

Phường Đạo Long

Phường Tấn Tài

Phường Phủ Hà

Phường Thanh Sơn

Phường Phước Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

627,01

3,10

0,10

26,35

54,88

13,05

2,73

91,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

205,43

 

-

 

-

0,29

12,19

0,30

1,74

50,01

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

205,43

 

-

 

-

0,29

12,19

0,30

1,74

50,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

250,28

2,55

 

-

10,59

27,72

6,13

0,97

19,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

161,82

0,55

0,10

15,47

14,97

6,62

0,02

21,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,48

-

-

-

-

-

-

0,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,70

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

0,28

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,70

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

0,28

3.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,33

0,06

0,02

 

-

0,25

0,09

0,44

 

-

 

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bảo An

Phường Đô Vinh

Phường Đài Sơn

Phường Mỹ Đông

Phường Đông Hải

Phường Văn Hải

Phường Mỹ Hải

Phường Mỹ Bình

Xã Thành Hải

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

14,04

26,84

19,89

7,45

13,43

32,25

105,20

07,83

108,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

18,61

8,65

1,50

-

15,45

17,59

31,15

47,95

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

-

18,61

8,65

1,50

-

15,45

17,59

31,15

47,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,06

2,13

5,60

4,95

1,05

8,03

54,79

65,05

29,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,97

6,10

5,64

1,00

3,37

8,77

32,74

11,63

30,64

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

-

-

-

9,01

-

0,08

-

0,17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,34

0,60

-

-

-

5,48

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,34

0,60

-

-

-

5,48

-

-

-

3.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,01

0,05

-

-

1,13

-

1,89

0,39

-

 

PHỤ LỤC 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đạo Long

Phường Tấn Tài

Phường Đô Vinh

Phường Đông Hải

Phường Văn Hải

Phường Mỹ Hải

Phường Mỹ Bình

A

Tổng cộng (1 2)

 

9,51

0,01

0,26

3,21

3,84

0,12

2,05

0,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,51

0,01

0,26

3,21

3,84

0,12

2,05

0,02

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,09

 

-

 

-

 

-

0,11

 

-

1,98

 

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,32

 

-

 

-

0,32

 

-

 

-

 

-

 

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4,17

0,01

0,26

0,02

3,73

0,12

0,01

0,02

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

2,87

-

-

2,87

-

-

-

-

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

-

-

-

-

-

0,06

-

 

PHỤ LỤC 05:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG-THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích Kế hoạch

Chuyển từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Đất lúa

Đất khác

A

Danh mục dự án, công trình thu hồi đất

1.504,51

194,98

1.309,53

 

 

I

Danh mục dự án, công trình thu hồi đất đã được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh

678,71

148,69

530,02

 

 

1

Khu hành chính tập trung tỉnh Ninh Thuận

12,00

8,40

3,60

Mỹ Bình, Thanh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

2

Khu công viên trung tâm thành phố

71,80

12,28

59,52

Mỹ Bình

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

3

Khu dân cư Kênh Chà Là

38,00

9,50

28,50

Đài Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

4

Khu đô thị mới bờ Bắc sông Dinh

17,67

 

17,67

Phước Mỹ, Bảo An

Đổi tên từ Khu dân cư Bờ Bắc sông Dinh (STT 2, mục B danh mục NQ67) đã điều chỉnh tại NQ31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

5

Tuyến đường Trần Nhân Tông (đoạn nối giữa tuyến đường Phan Bội Châu đến Trụ sở Công an tỉnh Ninh Thuận)

4,89

 

4,89

P. Mỹ Bình

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

6

Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

3,37

0,24

3,13

Đạo Long

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

7

Hạng mục tuyến kè bảo vệ bờ Nam sông Dinh và tuyến đường gom nông thôn thuộc dự án đập hạ du sông Dinh

1,27

 

1,27

Đạo Long

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

8

Đường dây 110 V Đa Nhim-Sông Pha- Ninh Sơn Tháp Chàm

0,06

 

0,06

TP Phan Rang - Tháp Chàm

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

9

Đường dây 110 V trạm 174 Tháp Chàm- Ninh Phước

0,03

 

0,03

TP Phan Rang - Tháp Chàm

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

10

Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K3)

71,93

 

71,93

Mỹ Bình

Đổi tên từ Khu đô thị biển Mỹ Bình (STT 1, mục C danh mục NQ67), đã điều chỉnh tại NQ31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

11

Dự án Sân tập golf

1,80

 

1,80

Mỹ Bình

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

12

Mở rộng Chợ nông sản

1,50

 

1,50

Tấn Tài

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

13

Khu phức hợp đô thị sinh thái cao cấp sông Dinh

8,09

 

8,09

Đông Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

14

Giao đất cho tổ chức tôn giáo

0,12

 

0,12

Bảo An

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

15

Khu dân cư tái định cư thành phố (Khu TĐC Bệnh viện) mở rộng

4,20

0,25

3,95

Văn Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

16

Khu đô thị mới Đông Nam 1

98,03

24,89

73,14

Mỹ Hải, Tấn Tài

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

17

Khu đô thị mới Đông Nam 2

40,96

9,53

31,43

Mỹ Hải, Tấn Tài

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

18

Khu du ịch nghỉ dưỡng

4,47

 

4,47

Mỹ Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

19

Khu du lịch Bình Sơn - Ninh Chữ (Khu C)

4,47

 

4,47

Mỹ Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

20

Các khu đất hoàn vốn dự án BT

4,90

 

4,90

Mỹ Bình và Mỹ Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

21

Khu đô thị Mỹ Phước

10,25

0,87

9,38

Mỹ Bình

đổi tên từ Khu đô thị Mỹ Phước (giai đoạn 1) (STT 6, mục D danh mục NQ 67) đã điều chỉnh tại NQ31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

22

Khu dân cư Bắc đường 16 tháng 4 (trục D6 - D7)

2,00

 

2,00

Mỹ Bình

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

23

Khu đô thị mới Phủ Hà

7,07

1,70

5,37

Phủ Hà

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

24

Khu công nghiệp Thành Hải

22,15

18,85

3,30

Thành Hải, Văn Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

25

Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ (K2)

54,09

 

54,09

Mỹ Bình

Dự án có trong Nghị quyết 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 (STT 10, mục D - NQ67) đã điều chỉnh tại NQ31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

26

Khu dân cư Chí Lành

2,20

0,70

1,50

Thành Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

27

Dự án Khu đô thị mới bờ sông Dinh

38,47

 

38,47

Phủ Hà, Mỹ Hương

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

28

Dự án khu đô thị mới Đông Hải

11,50

 

11,50

Đông Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

29

Dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Thuận (Giai đoạn 2)

2,32

 

2,32

Văn Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

30

Trụ sở làm việc Công an xã Thành Hải

0,50

0,50

0,00

Thành Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

31

Đường vào Khu tập thể Trường Chính trị tỉnh

0,05

 

0,05

Phước Mỹ

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

32

Đường nối Đập hạ du sông Dinh

4,50

3,50

1,00

Mỹ Đông, Tấn Tài

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

33

Mở rộng đường tỉnh 704

1,76

1,38

0,38

Thành Hải, Văn Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

34

Khu đô thị mới Bắc Trần Phú 2

21,39

1,42

19,97

Phủ Hà, Đài Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

35

Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

0,63

 

0,63

Đô Vinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

36

Đường nối từ cao tốc Bắc Nam về thành phố PRTC

47,30

12,30

35,00

Các xã, phường

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

37

Cải tạo, nâng cấp nhà máy nước Tháp Chàm công suất 52.000 m3/ngày đêm lên 120.000 m3/ngày đêm

0,66

0,66

0,00

Đô Vinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

38

Công viên bến xe Bắc thành phố

0,08

 

0,08

Thanh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

39

Khu đô thị mới Tây Bắc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

91,37

40,62

50,75

Thành Hải, Phước Mỹ

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

40

Trường tiểu học Phú Thọ

0,10

 

0,10

Đông Hải

NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

41

Trường Mẫu giáo Phú Thọ (giai đoạn 1)

0,19

 

0,19

Đông Hải

NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

42

Trường Mẫu giáo Phú Thọ (giai đoạn 2)

0,12

 

0,12

Đông Hải

NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

43

Dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Thuận (giai đoạn 2)

2,32

 

2,32

Văn Hải

NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

44

Dự án xây dựng Trạm bơm tăng áp Phan Rang số 2 cấp nước cho Khu Công nghiệp Du Long và các vùng trọng điểm đang phát triển

0,95

0,95

0,00

Phước Mỹ

NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

45

Công trình phân pha dây dẫn đường dây 110KV 174 Tháp Chàm 2 - 171 Tháp Chàm

0,15

0,15

0,00

Đô Vinh, Thành Hải

NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

46

Đường Lương Thế Vinh

0,23

 

0,23

Phước Mỹ

NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

47

Khu phức hợp dịch vụ thể thao ven biển Đông Hải

5,28

 

5,28

Đông Hải

NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

II

Danh mục dự án, công trình thu hồi đất chưa được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh

825,79

46,29

779,50

 

 

1

Doanh trại Cơ quan bộ chỉ huy quân sự tỉnh

7,02

6,28

0,74

Phước Mỹ, Đô Vinh

Thực hiện theo Khoản 1 Điều 61 Luật Đất đai 2013; Có bổ sung 5.200m2 theo Công văn số 2952/UBND-KTTH ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh.

2

Xây dựng doanh trại Sở chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Ninh Thuận

4,00

 

4,00

Mỹ Bình

Thực hiện theo Khoản 1 Điều 61 Luật Đất đai 2013

3

Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố PR-TC

50,28

 

50,28

Các phường

Thực hiện theo Khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013

4

Cầu qua Sông Quao liên xã Phước Thuận - An Hải (từ thôn Phước Lợi đi qua thôn Long Bình)

0,064

 

0,064

Đạo ong

Đã được UBND tỉnh trình bổ sung tại Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 27/6/2021

5

Trung tâm lưu trữ Nhà nước tỉnh Ninh Thuận

0,47

 

0,47

Mỹ Hải

 

6

Mở rộng khu dân cư Bửu Sơn

10,50

 

10,50

Phước Mỹ

 

7

Khu du ịch nghỉ dưỡng

0,72

 

0,72

Mỹ Bình

 

8

Khu đô thị mới Phước Mỹ 2 (giai đoạn 2)

10,67

 

10,67

Phước Mỹ

 

9

Khu dân cư chỉnh trang phường Phước Mỹ

11,50

 

11,50

Phước Mỹ

 

10

Khu đô thị Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn

208,00

 

208,00

Văn Hải

 

11

Khu đô thị mới Đông Nam 3

127,00

1,56

125,44

M.Hải, Mỹ Đông

 

12

Khu đô thị hai bên đường đôi phía Nam thành phố

92,59

1,47

91,12

Đạo Long

 

13

Khu vực phát triển đô thị phía Bắc thành phố 1

85,70

10,05

75,65

Thành Hải

 

14

Khu vực phát triển đô thị hai bờ sông Dinh 2

120,55

 

120,55

Các phường ven Sông Dinh

 

15

Hạ tầng xung quanh Bảo tàng tỉnh

0,22

 

0,22

Tấn Tài

 

16

Dự án Xây dựng nhà ở cho người thu nhập thấp và phạm vi đất xây dựng đường quy hoạch nội bộ

0,02

 

0,02

Thanh Sơn

 

17

Dự án nhà ở xã hội khu TĐC cụm công nghiệp Thành Hải *

2,00

 

2,00

Thành Hải

 

18

Trung tâm biểu diễn văn hóa nghệ thuật

2,28

 

2,28

Mỹ Bình

 

19

Khu đô thị mới Tân Hội

91,10

26,93

64,17

Thành Hải

 

20

Trường mầm non tại khu TĐC khu công nghiệp Thành Hải

1,11

 

1,11

Thành Hải

 

B

Danh mục dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất

36,75

10,55

26,20

 

 

1

Nhà nghiệp vụ Bộ Công an

0,12

 

0,12

Mỹ Bình

 

2

Cửa hàng xăng dầu Cư Ngà

0,10

0,10

 

Đô Vinh

NQ 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

3

Dự án Khu dịch vụ, văn hóa ẩm thực Blue

0,25

0,25

 

Mỹ Bình

NQ 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

4

Nhà máy Tol Kiến Thành

0,40

0,20

0,20

Thành Hải

NQ 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

5

Cửa hàng chuyên kinh doanh VLXD Quản Trung - Ninh Thuận

0,30

0,13

0,17

Thành Hải

NQ 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

6

Cửa hàng xăng dầu đường Lê Duẩn

0,17

0,17

 

Đài Sơn

NQ 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

7

Dự án Khu phức hợp dịch vụ thể thao ven biển Đông Hải

5,30

 

5,30

Đông Hải

 

8

Khách sạn Thiên Thuận Phước

0,07

 

0,07

Mỹ Bình

 

9

Dự án Khách sạn cao cấp - 5 sao (phía Nam góc đường 16/4 và đường Yên Ninh

2,20

 

2,20

Mỹ Hải

 

10

Khách sạn nhà hàng góc Đông Bắc đường 16/4 và đường D10

0,12

 

0,12

Mỹ Hải

 

11

Dự án nhà ở thương mại

1,22

 

1,22

Thanh Sơn

 

12

Khu dân cư Công Ty cổ phần XD Ninh Thuận

0,38

 

0,38

Thanh Sơn

 

13

Chuyển Trung tâm Văn hóa tỉnh sang đất thương mại dịch vụ

1,33

 

1,33

Thanh Sơn

 

14

Chuyển Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh sang đất thương mại dịch vụ

0,06

 

0,06

Kinh Dinh

 

15

Chuyển Kho lạnh công ty xuất khẩu nông sản sang đất thương mại dịch vụ

0,71

 

0,71

Mỹ Bình

 

16

Trung tâm thương mại Tháp Chàm (Đất ở đất thương mại dịch vụ)

1,10

 

1,10

Đô Vinh

 

17

Đất thương mại dịch vụ cầu ông Cọp (Khu đất Cầu Ông Cọp)

0,13

 

0,13

Phủ Hà, Thanh Sơn

 

18

Đất thương mại dịch vụ phường Mỹ Hải

0,40

 

0,40

Mỹ Hải

 

19

Công ty CP Trung Nam

0,70

 

0,70

Thành Hải

 

20

Đất thương mại dịch vụ đất ở (Trường Trần Hưng Đạo)

2,47

 

2,47

Mỹ Hải

 

21

Khu dịch vụ thương mại (Thôn Phú Thọ)

0,67

 

0,67

Đông Hải

 

22

Bưu điện văn hóa xã Thành Hải

0,02

 

0,02

Thành Hải

 

23

Bán đấu giá QSD đất

0,05

 

0,05

Tấn Tài

 

24

Bán đấu giá QSD đất (Trung tâm phục hồi chức năng)

0,74

 

0,74

Mỹ Bình

 

25

Bán đấu giá QSD đất (Trung tâm sốt rét)

0,06

 

0,06

Thanh Sơn

 

26

Bán đấu giá QSD đất (Chi cục Dân số KHHGĐ)

0,05

 

0,05

Tấn Tài

 

27

Bán đấu giá QSD đất (Trung tâm Pháp Y)

0,02

 

0,02

Kinh Dinh

 

28

Trạm y tế phường Đô Vinh

0,05

 

0,05

Đô Vinh

 

29

Trụ sở ngân hàng Agribank chi nhánh Ninh Thuận

0,51

0,10

0,41

Mỹ Bình

Đã được UBND tỉnh trình HĐND tỉnh bổ sung tại Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 27/6/2021

30

Chuyển trụ sở Hội nông dân tỉnh sang đất thương mại dịch vụ

0,09

 

0,09

Mỹ Hải

 

31

Bán đấu giá Trụ sở Kho Bạc tỉnh

0,18

 

0,18

Thanh Sơn

 

32

Mở rộng Nhà máy Bê tông Tháp Chàm

3,66

 

3,66

Đô Vinh

 

33

Bán đấu giá khu đất đã giao cho BQ Khu công nghiệp tỉnh

0,30

 

0,30

Văn Hải

 

34

Mở rộng KDC Phước Mỹ 1

1,70

 

1,70

Phước Mỹ

 

35

02 lô đất đường xung Bảo Tàng tỉnh (A1, A2)

0,63

 

0,63

Tấn Tài

 

36

Trung tâm thương mại và văn phòng (khu đất đối diện Văn phòng Phát triển kinh tế)

0,10

 

0,10

Mỹ Bình

 

37

Đoàn nghệ thuật văn hóa dân gian người Chăm

0,05

 

0,05

Mỹ Hương

 

38

Chuyển mục đích sang đất ở để bán đấu giá (Chuyển từ đất trường học sau nhà thờ Tân Hội)

0,03

 

0,03

Thành Hải

 

39

Chuyển đất công viên cây xanh sang đất sinh hoạt cộng đồng (Khu phố 5)

0,01

 

0,01

Thanh Sơn

 

40

Chuyển đất công viên cây xanh sang đất sinh hoạt cộng đồng (Khu phố 3)

0,01

 

0,01

Thanh Sơn

 

41

Chuyển bằng chưa sử dụng sang đất sinh hoạt cộng đồng (Khu phố 6)

0,02

 

0,02

Thanh Sơn

 

42

Chuyển đất công viên cây xanh sang đất sinh hoạt cộng đồng (Khu phố 7)

0,01

 

0,01

Thanh Sơn

 

43

11 trạm BTS (Đô Vinh 01 trạm, Thanh Sơn 01 trạm, Văn Hải 02 trạm, Mỹ Đông 01 trạm, Mỹ Bình 02 trạm, Đài Sơn 01 trạm, Kinh Dinh 01 trạm, Thanh Sơn 01 trạm và Đông Hải 01 trạm)

0,22

 

0,22

Các phường

 

44

Nhà văn hóa khu phố 5, phường Đạo Long

0,05

 

0,05

Đạo Long

 

45

Khách sạn Gió Biển

0,39

 

0,39

Đông Hải

 

46

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở (hộ gia đình, cá nhân đăng ký)

9,60

9,60

 

các xã, phường

Đã thông qua HĐND tỉnh chuyển mục đích đất trồng a tại NQ 68/NQ-HĐND: 8,39ha.

C

Các vị trí đất khai thác, huy động nguồn lực đưa ra đấu giá quyền SD đất đưa ra đấu giá cho thuê

14,94

 

14,94

 

 

1

Lô đất xen kẽ trong khu dân cư

0,01

 

0,01

Đạo Long

 

2

Lô đất xen kẽ trong khu dân cư

0,01

 

0,01

Đạo Long

 

3

Lô đất xen kẽ trong khu dân cư

0,01

 

0,01

Đạo Long

 

4

Lô đất xen kẽ trong khu dân cư

0,01

 

0,01

Đạo Long

 

5

Lô đất xen kẽ trong khu dân cư

0,01

 

0,01

Đạo Long

 

6

Đất HTX DV Nông nghiệp

0,91

 

0,91

Đạo ong

 

7

Lô đất trống theo công văn số 3620/UBND-QHXD của UBND tỉnh

0,11

 

0,11

Mỹ Bình

 

8

Lô đất trống theo công văn số 3620/UBND-QHXD của UBND tỉnh

0,05

 

0,05

Mỹ Bình

 

9

Lô đất là trụ sở HTXNN Mỹ Phước nay không còn hoạt động

0,63

 

0,63

Mỹ Bình

 

10

Lô đất công ích (Quyết định 4906 ngày 30/7/2004 của UBND Tỉnh)

0,14

 

0,14

Mỹ Bình

 

11

Lô đất công ích (Quyết định 4906 ngày 30/7/2004 của UBND Tỉnh)

0,22

 

0,22

Mỹ Bình

 

12

Lô đất - phần diện tích có mộ

0,52

 

0,52

Mỹ Bình

 

13

Lô đất công ích (Quyết định 4906 ngày 30/7/2004 của UBND Tỉnh)

0,27

 

0,27

Mỹ Bình

 

14

Thửa đất số 256, đường Nguyễn Thị Minh Khai

0,05

 

0,05

Mỹ Bình

 

15

Lô đất trống nằm xen kẽ khu dân cư khu phố 5

0,01

 

0,01

MỹĐông

 

16

Lô đất trống nằm xen kẽ khu dân cư khu phố 6

0,02

 

0,02

Mỹ Đông

 

17

Lô đất trống nằm xen kẽ khu dân cư khu phố 6

0,01

 

0,01

Mỹ Đông

 

18

Lô đất trống nằm xen kẽ khu dân cư khu phố 1

0,07

 

0,07

Mỹ Đông

 

19

Lô đất trống nằm trong khu Quy hoạch dân cư Bắc Trần Phú

0,23

 

0,23

Đài Sơn

 

20

Lô đất trống nằm trong khu Quy hoạch dân cư Bắc Trần Phú

0,04

 

0,04

Đài Sơn

 

21

Thửa đất 339, đường Thống Nhất, xã Thành Hải

0,01

 

0,01

Thành Hải

 

22

Lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh)

0,23

 

0,23

Thành Hải

 

23

Lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh)

0,07

 

0,07

Thành Hải

 

24

Lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh)

0,14

 

0,14

Thành Hải

 

25

Lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh)

0,18

 

0,18

Thành Hải

 

26

Lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh)

0,13

 

0,13

Thành Hải

 

27

lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh)

0,15

 

0,15

Thành Hải

 

28

Lô đất trống gần Trung tâm TD-TC xã Thành Hải (thôn Thành Ý)

0,21

 

0,21

Thành Hải

 

29

Lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh)

0,31

 

0,31

Thành Hải

 

30

Lô đất 4.577 m2 đang cho thuê

0,46

 

0,46

Thành Hải

 

31

Một phần còn lại của lô đất công ích (để thi công đường vào Xưởng sản xuất thực nghiệm-Sở KHCN)

0,03

 

0,03

Tấn Tài

 

32

Đất ven đường đi trong khu dân cư 12,9ha (khu phố 2)

0,01

 

0,01

Tấn Tài

 

33

Khu đất chợ tạm thuộc khu tái định cư Tấn Lộc

0,03

 

0,03

Tấn Tài

 

34

Diện tích đất còn lại thuộc Trường TH Tấn Tài 2 (CS1), đất thuộc khu phố 8

0,11

 

0,11

Tấn Tài

 

35

Thửa đất còn lại của Trường TH Tấn Tài (cũ) sau khi đã thu hồi để xây dựng trụ sở UBND phường Tấn Tài và cây xăng Phú Khánh đất thuộc khu phố 2

0,03

 

0,03

Tấn Tài

 

36

Lô đất công ích (theo Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 29/7/2004)

0,14

 

0,14

Tấn Tài

 

37

Lô đất trống

0,07

 

0,07

Bảo An

 

38

Lô đất trống

0,01

 

0,01

Bảo An

 

39

Lô đất đang cho thuê

0,01

 

0,01

Bảo An

 

40

Lô đất ở trống

0,01

 

0,01

Bảo An

 

41

Lô đất ở trống

0,03

 

0,03

Bảo An

 

42

Lô đất ở trống

0,05

 

0,05

Bảo An

 

43

Lô đất ở trống

0,01

 

0,01

Bảo An

 

44

Lô đất ở trống (cho Xí nghiệp Thạch cao NT thuê trước đây)

0,01

 

0,01

Phước Mỹ

 

45

Lô đất dự phòng (sản xuất nông nghiệp)

0,04

 

0,04

Mỹ Hương

 

46

Lô đất dự phòng (sản xuất nông nghiệp)

0,03

 

0,03

Mỹ Hương

 

47

Lô đất dự phòng (sản xuất nông nghiệp)

0,03

 

0,03

Mỹ Hương

 

48

Đất khu vực nhà xác (bệnh viện cũ) trên đê Yết Kiêu

0,20

 

0,20

Mỹ Hương

 

49

Đất bãi rác bệnh viện (Nam Thành cũ) trên đê Yết Kiêu

0,04

 

0,04

Mỹ Hương

 

50

Thửa đất số 65, tờ bản đồ địa chính số 47

0,12

 

0,12

Đông Hải

 

51

Thửa đất số 203, đường Mai Xuân Thưởng

0,04

 

0,04

Tấn Tài

 

52

Thửa đất số 9, đường Ngô Gia Tự

0,03

 

0,03

Tấn Tài

 

53

Thửa đất số 155, đường Phùng Khắc Khoan

0,01

 

0,01

Phước Mỹ

 

54

Lô đất đường Hải Thượng Lãn Ông (giáp ranh Công an Mỹ Hải)

0,03

 

0,03

Mỹ Hải

 

55

Lô đất Chợ Mỹ An (cũ)

0,03

 

0,03

Mỹ Hải

 

56

Thửa đất số 256, đường Nguyễn Thị Minh Khai

0,04

 

0,04

Mỹ Bình

 

57

Thửa đất (Tổ điện Đông Hải)

0,03

 

0,03

Đông Hải

 

58

Thửa đất 188, đường Hải Thượng Lãng Ông

0,01

 

0,01

Đông Hải

 

59

Lô đất trống trước thửa đất 145, tờ số 5

0,01

 

0,01

Đông Hải

 

60

Thửa đất (Nhà trực Ban CH Quân sự phường Tấn Tài)

0,03

 

0,03

Tấn Tài

 

61

Thửa đất giáp (BQ khu phố 5, Bảo An)

0,01

 

0,01

Bảo An

 

62

Khu đất cạnh NHNN&PTNT

0,72

 

0,72

 

 

63

Khu dân cư Mỹ Bình 1

0,04

 

0,04

 

 

64

Dự án khách sạn du lịch cao cấp

0,90

 

0,90

Mỹ Bình

 

65

Công viên biển Bình Sơn

4,58

 

4,58

Mỹ Bình

 

66

Khu dân cư Tháp Chàm 1 (Diện tích còn lại)

0,38

 

0,38

Đô Vinh

 

67

Lô đất trống chợ tạm Khu phố 1, phường Đô Vinh

0,01

 

0,01

Đô Vinh

 

68

Lô đất trống chợ tạm Khu phố 1, phường Phước Mỹ

0,03

 

0,03

Phước Mỹ

 

69

Khu dân cư khu phố 11, Đông Hải (77 lô)

0,78

 

0,78

Đông Hải

 

70

Đấu giá Chợ Đông Hải

0,27

 

0,27

Đông Hải

 

71

Các tổ chức, cá nhân thuê đất tại Cảng Cá Đông Hải (47 trường hợp, chi tiết xem phụ biểu 4)

0,75

 

0,75

Đông Hải

 

D.

Công trình đã xây dựng, hoặc đã có đất nhưng chưa được cấp GCNQSDĐ (do chia tách mục đích sử dụng đất trên nền đất hiện trạng) nhưng chưa làm thủ tục đất đai

3,45

 

3,45

 

 

1

Đội cảnh sát cơ động và trung tâm huấn luyện chó nghiệp vụ Công an tỉnh

0,66

 

0,66

Phước Mỹ

 

2

Nhà tạm giữ phương tiện Công an thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

0,39

 

0,39

Phước Mỹ

 

3

Trạm y tế phường Mỹ Hải

0,11

 

0,11

Mỹ Hải

 

4

Trụ sở thôn Công Thành, xã Thành Hải

0,01

 

0,01

Thành Hải

 

5

Trụ sở thôn Cà Đú, xã Thành Hải

0,01

 

0,01

Thành Hải

 

6

Các khu đất hỗ trợ cho hộ nghèo (khu lò gạch Bảo An 0,23 ha và sân bóng Mỹ Đông 1,53 ha)

1,76

 

1,76

Bảo An, Mỹ Đông

 

7

Nhà sinh hoạt cộng đồng KP5

0,02

 

0,02

Mỹ Hải

 

8

Nhà mẫu giáo khu phố 3

0,10

 

0,10

Mỹ Hải

 

9

Trường mẫu giáo KP3

0,06

 

0,06

Mỹ Hải

 

10

Trụ sở công an phường

0,09

 

0,09

Phủ Hà

 

11

Trụ sở UBND phường

0,153

 

0,153

Phủ Hà

 

12

Trụ sở khu phố 1

0,01

 

0,01

Mỹ Đông

 

13

Trụ sở khu phố 2

0,01

 

0,01

Mỹ Đông

 

14

Trụ sở khu phố 4

0,01

 

0,01

Mỹ Đông

 

15

Trụ sở khu phố 6

0,03

 

0,03

Mỹ Đông

 

16

Trụ sở khu phố 7

0,01

 

0,01

Mỹ Đông

 

17

Trụ sở khu phố 8

0,02

 

0,02

Mỹ Đông