- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Nghị quyết 113/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11 Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14 Nghị quyết 31/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15 Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 16 Quyết định 262/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 17 Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
- 18 Quyết định 438/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- 19 Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 20 Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
- 21 Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
- 22 Quyết định 436/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
- 23 Quyết định 1569/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 24 Quyết định 1595/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 437/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 29/4/2021, Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3926/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 7.918,79 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 2.553,16 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.315,19 ha.
- Đất chưa sử dụng: 50,44 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 583,19 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 551,07 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 32,12 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 627,01 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 6,70 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 4,33 ha.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 9,51 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 9,51 ha.
(Có Phụ lục 4 kèm theo)
5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3926/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ thành phố đến các xã, phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2021 | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường | ||||||
Phường Mỹ Hương | Phường Kinh Dinh | Phường Đạo Long | Phường Tấn Tài | Phường Phủ Hà | Phường Thanh Sơn | Phường Phước Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) |
| 7.918,79 | 44,55 | 40,72 | 208,74 | 263,51 | 129,89 | 103,53 | 600,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.553,16 | 4,62 | 0,24 | 87,00 | 66,08 | 21,03 | 1,75 | 224,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.091,53 | - | - | 18,60 | 25,13 | 0,96 | - | 49,02 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.091,05 | - | - | 18,60 | 25,13 | 0,96 | - | 49,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 623,57 | 4,13 | 0,24 | 21,21 | 23,43 | 10,62 | 0,31 | 70,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 765,96 | 0,49 |
- | 46,31 | 16,92 | 9,31 | 1,44 | 102,09 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 62,92 | - | - | 0,13 | - | 0,11 | - | 2,43 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,18 | - | - | 0,75 | 0,60 | 0,03 | - | 0,53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.315,19 | 39,93 | 40,48 | 121,24 | 196,89 | 108,43 | 101,78 | 376,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.182,74 | - | - | 0,01 | - | - | 0,19 | 2,86 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 20,17 | 0,07 | 0,56 | 0,07 | 2,31 | 0,09 | 0,04 | 4,94 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 74,97 | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 26,55 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 145,93 | 1,08 | 0,84 | 2,47 | 13,04 | 8,62 | 3,32 | 5,62 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 86,29 | 0,07 | 0,69 | 2,41 | 0,65 | 1,45 | - | 5,60 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 973,74 | 13,44 | 12,58 | 20,08 | 80,40 | 27,80 | 37,32 | 97,83 |
- | Đất giao thông | DGT | 698,06 | 7,60 | 9,55 | 16,73 | 48,06 | 21,53 | 30,55 | 67,28 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 136,98 | 0,48 | 0,20 | 2,88 | 9,39 | 1,41 | 0,13 | 16,46 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,36 | - | - | - | - | 0,02 | - | 0,09 |
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 1,64 | - | - | 0,03 | 0,28 | 0,02 | 0,23 | - |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 18,56 | 0,21 |
- |
- | 4,79 | 1,03 |
- | 0,62 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 17,69 | 2,29 | 0,03 | 0,08 | 0,21 | 0,05 | 0,05 | 0,73 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 65,73 | 2,63 | 2,14 | 0,36 | 10,97 | 3,69 | 4,44 | 6,33 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 21,23 | 0,23 | - | - | 2,05 | - | 0,87 | 5,40 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 1,91 | - | - | - | 1,91 | - | - | - |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 2,93 | - | - | - | - | - | 0,54 | - |
- | Đất chợ | DCH | 8,65 | - | 0,66 | - | 2,74 | 0,05 | 0,51 | 0,92 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,08 | - | - | - | - | 0,87 | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 | 0,05 | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 151,65 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.137,35 | 12,66 | 21,60 | 59,28 | 65,25 | 57,88 | 50,62 | 201,15 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 35,94 | 5,75 | 0,50 | 0,10 | 2,46 | 0,41 | 1,57 | 5,25 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,94 | 0,08 | 0,03 | 0,02 | 0,05 | 0,23 |
- | 1,10 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 24,49 | 0,19 | 1,69 | 0,89 | 2,27 | 2,18 | 1,05 | 1,19 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 81,56 | - | - | 4,93 | 2,61 | 0,17 | - | 5,90 |
2.16 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 19,37 | - | - | - | - | - | - | 9,08 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,46 | 0,02 | 0,09 | 0,07 | 0,18 | 0,03 | 0,09 | 0,20 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 44,44 | 0,50 | 1,01 | - | 0,61 | - | 6,43 | 0,60 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,68 | 0,02 | 0,21 | 0,23 | 0,31 | 0,52 | 0,06 | 0,35 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 240,03 | 6,00 | - | 28,50 | 26,75 | 7,46 | - | 29,13 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 33,14 | - | 0,68 | 1,20 | - | 0,41 | 1,09 | 5,50 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,47 | - | - | 0,98 | - | 0,31 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 50,44 | - | - | 0,50 | 0,54 | 0,43 | - | 0,24 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 6.995,87 | 44,55 | 40,72 | 208,74 | 263,51 | 129,89 | 103,53 | 600,71 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường | ||||||||
Phường Bảo An | Phường Đô Vinh | Phường Đài Sơn | Phường Mỹ Đông | Phường Đông Hải | Phường Văn Hải | Phường Mỹ Hải | Phường Mỹ Bình | Xã Thành Hải | |||
(1) | (2) | (3) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) |
| 322,03 | 3.030,91 | 143,64 | 250,49 | 219,18 | 922,83 | 270,11 | 445,03 | 922,92 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 163,64 | 536,70 | 29,33 | 90,52 | 17,76 | 664,22 | 31,83 | 64,05 | 550,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 68,92 | 340,50 | - | 7,73 | - | 163,77 | 5,01 | 3,83 | 409,69 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 68,92 | 340,02 | - | 7,73 | - | 163,77 | 5,01 | 3,83 | 409,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 31,10 | 69,86 | 5,86 | 36,25 | 6,07 | 220,19 | 14,81 | 48,39 | 59,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 62,62 | 122,56 | 23,47 | 9,94 | 3,12 | 270,19 | 11,07 | 11,80 | 74,75 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,73 | 1,98 | - | 36,58 | 8,54 | 7,98 | 0,93 | 0,03 | 3,48 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,27 | 1,80 | - | 0,02 | 0,03 | 2,09 | 0,01 | - | 3,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 155,85 | 2.486,98 | 114,31 | 159,31 | 195,75 | 244,09 | 225,50 | 376,49 | 371,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,23 | 2.161,01 | 0,55 | - | 2,07 | - | - | 15,82 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,07 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | 2,09 | 0,77 | 8,79 | 0,16 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | 2,59 | - | - | 72,38 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | 26,55 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,22 | 2,36 | 2,28 | 0,56 | 11,77 | 19,44 | 32,99 | 36,54 | 3,78 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,48 | 26,35 | 2,16 | 8,00 | 0,35 | 3,48 | 3,66 | 14,34 | 14,60 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 46,67 | 121,84 | 33,10 | 37,23 | 43,63 | 108,18 | 66,07 | 110,54 | 117,03 |
- | Đất giao thông | DGT | 23,77 | 95,88 | 23,00 | 30,20 | 33,19 | 67,12 | 50,84 | 86,28 | 86,48 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 19,37 | 19,84 | 2,43 | 5,86 | 2,86 | 18,54 | 7,50 | 2,85 | 26,78 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,05 | 0,12 | - | - | 0,01 | - | - | 0,02 | 0,05 |
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV | - | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,08 | 0,66 | 0,16 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,15 | 0,30 | 3,06 | - | 0,08 | 0,13 | 0,05 | 8,14 | - |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,07 | 1,31 | 0,05 | 0,07 | 0,14 | 12,01 | 0,13 | 0,33 | 0,14 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,09 | 3,86 | 3,78 | 0,79 | 3,45 | 6,65 | 6,15 | 5,04 | 2,36 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | 0,16 | - | - | 3,54 | 0,71 | 0,24 | 7,11 | 0,92 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | 0,07 | - | - | 2,32 | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,17 | 0,30 | 0,69 | 0,29 | 0,33 | 0,66 | 1,08 | 0,11 | 0,14 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,01 | 9,20 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | 151,65 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 66,27 | 84,91 | 71,98 | 70,55 | 78,14 | 82,22 | 92,78 | 122,06 | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 | 0,55 | 0,11 | 0,19 | 0,33 | 0,21 | 2,17 | 15,16 | 1,03 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,05 |
- | 0,21 |
- |
- |
- | 0,47 | 1,96 | 2,74 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,17 | 2,79 | 0,50 | 2,63 | 1,38 | 0,72 | 0,69 | 1,25 | 0,90 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 5,38 | 7,37 | 2,63 | 1,37 | 4,38 | 20,29 | 16,06 | 6,36 | 4,11 |
2.16 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | - | 9,74 | - | - | - | - | - | 0,55 | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 | 0,28 | 0,08 | 0,07 | 0,09 | 0,77 | 0,12 | 0,11 | 0,18 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | 0,13 | 0,18 | - | - | 9,04 | 25,94 | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,69 | 1,01 | 0,32 | 0,71 | 0,99 | 2,09 | 0,31 | 0,27 | 0,59 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 28,38 | 29,30 | - | 37,30 | 47,21 | - | - | - |
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | 0,02 | - | 0,23 | 5,20 | 2,01 | - | 16,80 | - |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | 3,65 | 0,21 | 0,24 | - | - | 0,37 | - | 2,71 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,66 | 7,23 | - | 0,66 | 5,67 | 14,52 | 12,78 | 4,49 | 0,72 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 322,03 | 3.030,91 | 143,64 | 250,49 | 219,18 | 922,83 | 270,11 | 445,03 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường | ||||||
Phường Mỹ Hương | Phường Đạo Long | Phường Tấn Tài | Phường Phủ Hà | Phường Thanh Sơn | Phường Phước Mỹ | Phường Bảo An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng cộng |
| 583,19 | 1,00 | 1,26 | 55,36 | 10,97 | 1,90 | 90,36 | 12,05 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 551,07 | 1,00 | 0,31 | 52,82 | 10,84 | 0,02 | 89,75 | 12,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 205,43 | - | 0,08 | 12,16 | 0,30 | - | 49,52 | - |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 205,43 |
- | 0,08 | 12,16 | 0,30 |
- | 49,52 |
- |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 207,83 | 1,00 | 0,13 | 26,68 | 4,72 | - | 19,20 | 10,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 129,84 | - | 0,10 | 13,98 | 5,82 | 0,02 | 20,82 | 2,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,97 | - | - | - | - | - | 0,21 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,12 | - | 0,95 | 2,54 | 0,13 | 1,88 | 0,61 | - |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,22 | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,52 |
- | 0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4,68 | - | 0,01 | 0,50 | 0,07 | 1,33 | - | - |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,54 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 12,87 | - | 0,73 | 1,19 | 0,04 | 0,50 | 0,61 | - |
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 9,82 | - | - | 0,85 | 0,02 | - | - | - |
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,05 | - | - | - | - | 0,05 | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,34 | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,06 | - | 0,06 | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường | |||||||
Phường Đô Vinh | Phường Đài Sơn | Phường Mỹ Đông | Phường Đông Hải | Phường Văn Hải | Phường Mỹ Hải | Phường Mỹ Bình | Xã Thành Hải | |||
(1) | (2) | (3) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng cộng |
| 24,25 | 17,92 | 0,13 | 17,82 | 31,78 | 103,44 | 106,38 | 108,45 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21,50 | 17,92 | 0,13 | 8,99 | 25,99 | 100,44 | 104,03 | 105,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,61 | 7,90 | - | - | 14,73 | 26,95 | 29,98 | 45,20 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18,61 | 7,90 |
- |
- | 14,73 | 26,95 | 29,98 | 45,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,06 | 5,00 | 0,13 | 0,85 | 5,79 | 40,40 | 63,47 | 29,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,83 | 5,02 | - | 0,63 | 5,47 | 33,01 | 10,58 | 30,44 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | 7,51 | - | 0,08 | - | 0,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,75 | - | - | 8,83 | 5,79 | 3,00 | 2,35 | 3,29 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | 0,09 | - | - | - | 0,13 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | 0,37 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,57 | - | - | 0,15 | 0,35 | 0,55 | 0,95 | 0,20 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | 2,54 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,02 | - | - | 0,86 | 5,21 | 0,59 | 1,12 | - |
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,16 | - | - | 6,39 | 0,23 | 1,86 | 0,28 | 0,03 |
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | 1,34 | - | - | - | - |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Mỹ Hương | Phường Kinh Dinh | Phường Đạo Long | Phường Tấn Tài | Phường Phủ Hà | Phường Thanh Sơn | Phường Phước Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 627,01 | 3,10 | 0,10 | 26,35 | 54,88 | 13,05 | 2,73 | 91,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 205,43 |
- |
- | 0,29 | 12,19 | 0,30 | 1,74 | 50,01 |
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 205,43 |
- |
- | 0,29 | 12,19 | 0,30 | 1,74 | 50,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 250,28 | 2,55 |
- | 10,59 | 27,72 | 6,13 | 0,97 | 19,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 161,82 | 0,55 | 0,10 | 15,47 | 14,97 | 6,62 | 0,02 | 21,23 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 9,48 | - | - | - | - | - | - | 0,21 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- | 0,28 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 6,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- | 0,28 |
3. | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,33 | 0,06 | 0,02 |
- | 0,25 | 0,09 | 0,44 |
- |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Bảo An | Phường Đô Vinh | Phường Đài Sơn | Phường Mỹ Đông | Phường Đông Hải | Phường Văn Hải | Phường Mỹ Hải | Phường Mỹ Bình | Xã Thành Hải | |||
(1) | (2) | (3) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 14,04 | 26,84 | 19,89 | 7,45 | 13,43 | 32,25 | 105,20 | 07,83 | 108,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - | 18,61 | 8,65 | 1,50 | - | 15,45 | 17,59 | 31,15 | 47,95 |
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | - | 18,61 | 8,65 | 1,50 | - | 15,45 | 17,59 | 31,15 | 47,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,06 | 2,13 | 5,60 | 4,95 | 1,05 | 8,03 | 54,79 | 65,05 | 29,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,97 | 6,10 | 5,64 | 1,00 | 3,37 | 8,77 | 32,74 | 11,63 | 30,64 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,01 | - | - | - | 9,01 | - | 0,08 | - | 0,17 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,34 | 0,60 | - | - | - | 5,48 | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,34 | 0,60 | - | - | - | 5,48 | - | - | - |
3. | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,01 | 0,05 | - | - | 1,13 | - | 1,89 | 0,39 | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Đạo Long | Phường Tấn Tài | Phường Đô Vinh | Phường Đông Hải | Phường Văn Hải | Phường Mỹ Hải | Phường Mỹ Bình | ||||
A | Tổng cộng (1 2) |
| 9,51 | 0,01 | 0,26 | 3,21 | 3,84 | 0,12 | 2,05 | 0,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,51 | 0,01 | 0,26 | 3,21 | 3,84 | 0,12 | 2,05 | 0,02 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,09 |
- |
- |
- | 0,11 |
- | 1,98 |
- |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,32 |
- |
- | 0,32 |
- |
- |
- |
- |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4,17 | 0,01 | 0,26 | 0,02 | 3,73 | 0,12 | 0,01 | 0,02 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,87 | - | - | 2,87 | - | - | - | - |
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,06 | - | - | - | - | - | 0,06 | - |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ PHAN RANG-THÁP CHÀM
(Kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Diện tích Kế hoạch | Chuyển từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |
Đất lúa | Đất khác | |||||
A | Danh mục dự án, công trình thu hồi đất | 1.504,51 | 194,98 | 1.309,53 |
|
|
I | Danh mục dự án, công trình thu hồi đất đã được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh | 678,71 | 148,69 | 530,02 |
|
|
1 | Khu hành chính tập trung tỉnh Ninh Thuận | 12,00 | 8,40 | 3,60 | Mỹ Bình, Thanh Sơn | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
2 | Khu công viên trung tâm thành phố | 71,80 | 12,28 | 59,52 | Mỹ Bình | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
3 | Khu dân cư Kênh Chà Là | 38,00 | 9,50 | 28,50 | Đài Sơn | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
4 | Khu đô thị mới bờ Bắc sông Dinh | 17,67 |
| 17,67 | Phước Mỹ, Bảo An | Đổi tên từ Khu dân cư Bờ Bắc sông Dinh (STT 2, mục B danh mục NQ67) đã điều chỉnh tại NQ31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
5 | Tuyến đường Trần Nhân Tông (đoạn nối giữa tuyến đường Phan Bội Châu đến Trụ sở Công an tỉnh Ninh Thuận) | 4,89 |
| 4,89 | P. Mỹ Bình | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
6 | Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 3,37 | 0,24 | 3,13 | Đạo Long | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
7 | Hạng mục tuyến kè bảo vệ bờ Nam sông Dinh và tuyến đường gom nông thôn thuộc dự án đập hạ du sông Dinh | 1,27 |
| 1,27 | Đạo Long | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
8 | Đường dây 110 V Đa Nhim-Sông Pha- Ninh Sơn Tháp Chàm | 0,06 |
| 0,06 | TP Phan Rang - Tháp Chàm | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
9 | Đường dây 110 V trạm 174 Tháp Chàm- Ninh Phước | 0,03 |
| 0,03 | TP Phan Rang - Tháp Chàm | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
10 | Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K3) | 71,93 |
| 71,93 | Mỹ Bình | Đổi tên từ Khu đô thị biển Mỹ Bình (STT 1, mục C danh mục NQ67), đã điều chỉnh tại NQ31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
11 | Dự án Sân tập golf | 1,80 |
| 1,80 | Mỹ Bình | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
12 | Mở rộng Chợ nông sản | 1,50 |
| 1,50 | Tấn Tài | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
13 | Khu phức hợp đô thị sinh thái cao cấp sông Dinh | 8,09 |
| 8,09 | Đông Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
14 | Giao đất cho tổ chức tôn giáo | 0,12 |
| 0,12 | Bảo An | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
15 | Khu dân cư tái định cư thành phố (Khu TĐC Bệnh viện) mở rộng | 4,20 | 0,25 | 3,95 | Văn Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
16 | Khu đô thị mới Đông Nam 1 | 98,03 | 24,89 | 73,14 | Mỹ Hải, Tấn Tài | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
17 | Khu đô thị mới Đông Nam 2 | 40,96 | 9,53 | 31,43 | Mỹ Hải, Tấn Tài | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
18 | Khu du ịch nghỉ dưỡng | 4,47 |
| 4,47 | Mỹ Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
19 | Khu du lịch Bình Sơn - Ninh Chữ (Khu C) | 4,47 |
| 4,47 | Mỹ Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
20 | Các khu đất hoàn vốn dự án BT | 4,90 |
| 4,90 | Mỹ Bình và Mỹ Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
21 | Khu đô thị Mỹ Phước | 10,25 | 0,87 | 9,38 | Mỹ Bình | đổi tên từ Khu đô thị Mỹ Phước (giai đoạn 1) (STT 6, mục D danh mục NQ 67) đã điều chỉnh tại NQ31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
22 | Khu dân cư Bắc đường 16 tháng 4 (trục D6 - D7) | 2,00 |
| 2,00 | Mỹ Bình | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
23 | Khu đô thị mới Phủ Hà | 7,07 | 1,70 | 5,37 | Phủ Hà | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
24 | Khu công nghiệp Thành Hải | 22,15 | 18,85 | 3,30 | Thành Hải, Văn Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
25 | Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ (K2) | 54,09 |
| 54,09 | Mỹ Bình | Dự án có trong Nghị quyết 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 (STT 10, mục D - NQ67) đã điều chỉnh tại NQ31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
26 | Khu dân cư Chí Lành | 2,20 | 0,70 | 1,50 | Thành Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
27 | Dự án Khu đô thị mới bờ sông Dinh | 38,47 |
| 38,47 | Phủ Hà, Mỹ Hương | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
28 | Dự án khu đô thị mới Đông Hải | 11,50 |
| 11,50 | Đông Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
29 | Dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Thuận (Giai đoạn 2) | 2,32 |
| 2,32 | Văn Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
30 | Trụ sở làm việc Công an xã Thành Hải | 0,50 | 0,50 | 0,00 | Thành Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
31 | Đường vào Khu tập thể Trường Chính trị tỉnh | 0,05 |
| 0,05 | Phước Mỹ | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
32 | Đường nối Đập hạ du sông Dinh | 4,50 | 3,50 | 1,00 | Mỹ Đông, Tấn Tài | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
33 | Mở rộng đường tỉnh 704 | 1,76 | 1,38 | 0,38 | Thành Hải, Văn Hải | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
34 | Khu đô thị mới Bắc Trần Phú 2 | 21,39 | 1,42 | 19,97 | Phủ Hà, Đài Sơn | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
35 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 0,63 |
| 0,63 | Đô Vinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
36 | Đường nối từ cao tốc Bắc Nam về thành phố PRTC | 47,30 | 12,30 | 35,00 | Các xã, phường | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
37 | Cải tạo, nâng cấp nhà máy nước Tháp Chàm công suất 52.000 m3/ngày đêm lên 120.000 m3/ngày đêm | 0,66 | 0,66 | 0,00 | Đô Vinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
38 | Công viên bến xe Bắc thành phố | 0,08 |
| 0,08 | Thanh Sơn | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
39 | Khu đô thị mới Tây Bắc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 91,37 | 40,62 | 50,75 | Thành Hải, Phước Mỹ | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
40 | Trường tiểu học Phú Thọ | 0,10 |
| 0,10 | Đông Hải | NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
41 | Trường Mẫu giáo Phú Thọ (giai đoạn 1) | 0,19 |
| 0,19 | Đông Hải | NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
42 | Trường Mẫu giáo Phú Thọ (giai đoạn 2) | 0,12 |
| 0,12 | Đông Hải | NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
43 | Dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Thuận (giai đoạn 2) | 2,32 |
| 2,32 | Văn Hải | NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
44 | Dự án xây dựng Trạm bơm tăng áp Phan Rang số 2 cấp nước cho Khu Công nghiệp Du Long và các vùng trọng điểm đang phát triển | 0,95 | 0,95 | 0,00 | Phước Mỹ | NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
45 | Công trình phân pha dây dẫn đường dây 110KV 174 Tháp Chàm 2 - 171 Tháp Chàm | 0,15 | 0,15 | 0,00 | Đô Vinh, Thành Hải | NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
46 | Đường Lương Thế Vinh | 0,23 |
| 0,23 | Phước Mỹ | NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
47 | Khu phức hợp dịch vụ thể thao ven biển Đông Hải | 5,28 |
| 5,28 | Đông Hải | NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
II | Danh mục dự án, công trình thu hồi đất chưa được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh | 825,79 | 46,29 | 779,50 |
|
|
1 | Doanh trại Cơ quan bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 7,02 | 6,28 | 0,74 | Phước Mỹ, Đô Vinh | Thực hiện theo Khoản 1 Điều 61 Luật Đất đai 2013; Có bổ sung 5.200m2 theo Công văn số 2952/UBND-KTTH ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh. |
2 | Xây dựng doanh trại Sở chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Ninh Thuận | 4,00 |
| 4,00 | Mỹ Bình | Thực hiện theo Khoản 1 Điều 61 Luật Đất đai 2013 |
3 | Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố PR-TC | 50,28 |
| 50,28 | Các phường | Thực hiện theo Khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013 |
4 | Cầu qua Sông Quao liên xã Phước Thuận - An Hải (từ thôn Phước Lợi đi qua thôn Long Bình) | 0,064 |
| 0,064 | Đạo ong | Đã được UBND tỉnh trình bổ sung tại Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 27/6/2021 |
5 | Trung tâm lưu trữ Nhà nước tỉnh Ninh Thuận | 0,47 |
| 0,47 | Mỹ Hải |
|
6 | Mở rộng khu dân cư Bửu Sơn | 10,50 |
| 10,50 | Phước Mỹ |
|
7 | Khu du ịch nghỉ dưỡng | 0,72 |
| 0,72 | Mỹ Bình |
|
8 | Khu đô thị mới Phước Mỹ 2 (giai đoạn 2) | 10,67 |
| 10,67 | Phước Mỹ |
|
9 | Khu dân cư chỉnh trang phường Phước Mỹ | 11,50 |
| 11,50 | Phước Mỹ |
|
10 | Khu đô thị Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn | 208,00 |
| 208,00 | Văn Hải |
|
11 | Khu đô thị mới Đông Nam 3 | 127,00 | 1,56 | 125,44 | M.Hải, Mỹ Đông |
|
12 | Khu đô thị hai bên đường đôi phía Nam thành phố | 92,59 | 1,47 | 91,12 | Đạo Long |
|
13 | Khu vực phát triển đô thị phía Bắc thành phố 1 | 85,70 | 10,05 | 75,65 | Thành Hải |
|
14 | Khu vực phát triển đô thị hai bờ sông Dinh 2 | 120,55 |
| 120,55 | Các phường ven Sông Dinh |
|
15 | Hạ tầng xung quanh Bảo tàng tỉnh | 0,22 |
| 0,22 | Tấn Tài |
|
16 | Dự án Xây dựng nhà ở cho người thu nhập thấp và phạm vi đất xây dựng đường quy hoạch nội bộ | 0,02 |
| 0,02 | Thanh Sơn |
|
17 | Dự án nhà ở xã hội khu TĐC cụm công nghiệp Thành Hải * | 2,00 |
| 2,00 | Thành Hải |
|
18 | Trung tâm biểu diễn văn hóa nghệ thuật | 2,28 |
| 2,28 | Mỹ Bình |
|
19 | Khu đô thị mới Tân Hội | 91,10 | 26,93 | 64,17 | Thành Hải |
|
20 | Trường mầm non tại khu TĐC khu công nghiệp Thành Hải | 1,11 |
| 1,11 | Thành Hải |
|
B | Danh mục dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất | 36,75 | 10,55 | 26,20 |
|
|
1 | Nhà nghiệp vụ Bộ Công an | 0,12 |
| 0,12 | Mỹ Bình |
|
2 | Cửa hàng xăng dầu Cư Ngà | 0,10 | 0,10 |
| Đô Vinh | NQ 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
3 | Dự án Khu dịch vụ, văn hóa ẩm thực Blue | 0,25 | 0,25 |
| Mỹ Bình | NQ 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
4 | Nhà máy Tol Kiến Thành | 0,40 | 0,20 | 0,20 | Thành Hải | NQ 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
5 | Cửa hàng chuyên kinh doanh VLXD Quản Trung - Ninh Thuận | 0,30 | 0,13 | 0,17 | Thành Hải | NQ 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
6 | Cửa hàng xăng dầu đường Lê Duẩn | 0,17 | 0,17 |
| Đài Sơn | NQ 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
7 | Dự án Khu phức hợp dịch vụ thể thao ven biển Đông Hải | 5,30 |
| 5,30 | Đông Hải |
|
8 | Khách sạn Thiên Thuận Phước | 0,07 |
| 0,07 | Mỹ Bình |
|
9 | Dự án Khách sạn cao cấp - 5 sao (phía Nam góc đường 16/4 và đường Yên Ninh | 2,20 |
| 2,20 | Mỹ Hải |
|
10 | Khách sạn nhà hàng góc Đông Bắc đường 16/4 và đường D10 | 0,12 |
| 0,12 | Mỹ Hải |
|
11 | Dự án nhà ở thương mại | 1,22 |
| 1,22 | Thanh Sơn |
|
12 | Khu dân cư Công Ty cổ phần XD Ninh Thuận | 0,38 |
| 0,38 | Thanh Sơn |
|
13 | Chuyển Trung tâm Văn hóa tỉnh sang đất thương mại dịch vụ | 1,33 |
| 1,33 | Thanh Sơn |
|
14 | Chuyển Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh sang đất thương mại dịch vụ | 0,06 |
| 0,06 | Kinh Dinh |
|
15 | Chuyển Kho lạnh công ty xuất khẩu nông sản sang đất thương mại dịch vụ | 0,71 |
| 0,71 | Mỹ Bình |
|
16 | Trung tâm thương mại Tháp Chàm (Đất ở đất thương mại dịch vụ) | 1,10 |
| 1,10 | Đô Vinh |
|
17 | Đất thương mại dịch vụ cầu ông Cọp (Khu đất Cầu Ông Cọp) | 0,13 |
| 0,13 | Phủ Hà, Thanh Sơn |
|
18 | Đất thương mại dịch vụ phường Mỹ Hải | 0,40 |
| 0,40 | Mỹ Hải |
|
19 | Công ty CP Trung Nam | 0,70 |
| 0,70 | Thành Hải |
|
20 | Đất thương mại dịch vụ đất ở (Trường Trần Hưng Đạo) | 2,47 |
| 2,47 | Mỹ Hải |
|
21 | Khu dịch vụ thương mại (Thôn Phú Thọ) | 0,67 |
| 0,67 | Đông Hải |
|
22 | Bưu điện văn hóa xã Thành Hải | 0,02 |
| 0,02 | Thành Hải |
|
23 | Bán đấu giá QSD đất | 0,05 |
| 0,05 | Tấn Tài |
|
24 | Bán đấu giá QSD đất (Trung tâm phục hồi chức năng) | 0,74 |
| 0,74 | Mỹ Bình |
|
25 | Bán đấu giá QSD đất (Trung tâm sốt rét) | 0,06 |
| 0,06 | Thanh Sơn |
|
26 | Bán đấu giá QSD đất (Chi cục Dân số KHHGĐ) | 0,05 |
| 0,05 | Tấn Tài |
|
27 | Bán đấu giá QSD đất (Trung tâm Pháp Y) | 0,02 |
| 0,02 | Kinh Dinh |
|
28 | Trạm y tế phường Đô Vinh | 0,05 |
| 0,05 | Đô Vinh |
|
29 | Trụ sở ngân hàng Agribank chi nhánh Ninh Thuận | 0,51 | 0,10 | 0,41 | Mỹ Bình | Đã được UBND tỉnh trình HĐND tỉnh bổ sung tại Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 27/6/2021 |
30 | Chuyển trụ sở Hội nông dân tỉnh sang đất thương mại dịch vụ | 0,09 |
| 0,09 | Mỹ Hải |
|
31 | Bán đấu giá Trụ sở Kho Bạc tỉnh | 0,18 |
| 0,18 | Thanh Sơn |
|
32 | Mở rộng Nhà máy Bê tông Tháp Chàm | 3,66 |
| 3,66 | Đô Vinh |
|
33 | Bán đấu giá khu đất đã giao cho BQ Khu công nghiệp tỉnh | 0,30 |
| 0,30 | Văn Hải |
|
34 | Mở rộng KDC Phước Mỹ 1 | 1,70 |
| 1,70 | Phước Mỹ |
|
35 | 02 lô đất đường xung Bảo Tàng tỉnh (A1, A2) | 0,63 |
| 0,63 | Tấn Tài |
|
36 | Trung tâm thương mại và văn phòng (khu đất đối diện Văn phòng Phát triển kinh tế) | 0,10 |
| 0,10 | Mỹ Bình |
|
37 | Đoàn nghệ thuật văn hóa dân gian người Chăm | 0,05 |
| 0,05 | Mỹ Hương |
|
38 | Chuyển mục đích sang đất ở để bán đấu giá (Chuyển từ đất trường học sau nhà thờ Tân Hội) | 0,03 |
| 0,03 | Thành Hải |
|
39 | Chuyển đất công viên cây xanh sang đất sinh hoạt cộng đồng (Khu phố 5) | 0,01 |
| 0,01 | Thanh Sơn |
|
40 | Chuyển đất công viên cây xanh sang đất sinh hoạt cộng đồng (Khu phố 3) | 0,01 |
| 0,01 | Thanh Sơn |
|
41 | Chuyển bằng chưa sử dụng sang đất sinh hoạt cộng đồng (Khu phố 6) | 0,02 |
| 0,02 | Thanh Sơn |
|
42 | Chuyển đất công viên cây xanh sang đất sinh hoạt cộng đồng (Khu phố 7) | 0,01 |
| 0,01 | Thanh Sơn |
|
43 | 11 trạm BTS (Đô Vinh 01 trạm, Thanh Sơn 01 trạm, Văn Hải 02 trạm, Mỹ Đông 01 trạm, Mỹ Bình 02 trạm, Đài Sơn 01 trạm, Kinh Dinh 01 trạm, Thanh Sơn 01 trạm và Đông Hải 01 trạm) | 0,22 |
| 0,22 | Các phường |
|
44 | Nhà văn hóa khu phố 5, phường Đạo Long | 0,05 |
| 0,05 | Đạo Long |
|
45 | Khách sạn Gió Biển | 0,39 |
| 0,39 | Đông Hải |
|
46 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở (hộ gia đình, cá nhân đăng ký) | 9,60 | 9,60 |
| các xã, phường | Đã thông qua HĐND tỉnh chuyển mục đích đất trồng a tại NQ 68/NQ-HĐND: 8,39ha. |
C | Các vị trí đất khai thác, huy động nguồn lực đưa ra đấu giá quyền SD đất đưa ra đấu giá cho thuê | 14,94 |
| 14,94 |
|
|
1 | Lô đất xen kẽ trong khu dân cư | 0,01 |
| 0,01 | Đạo Long |
|
2 | Lô đất xen kẽ trong khu dân cư | 0,01 |
| 0,01 | Đạo Long |
|
3 | Lô đất xen kẽ trong khu dân cư | 0,01 |
| 0,01 | Đạo Long |
|
4 | Lô đất xen kẽ trong khu dân cư | 0,01 |
| 0,01 | Đạo Long |
|
5 | Lô đất xen kẽ trong khu dân cư | 0,01 |
| 0,01 | Đạo Long |
|
6 | Đất HTX DV Nông nghiệp | 0,91 |
| 0,91 | Đạo ong |
|
7 | Lô đất trống theo công văn số 3620/UBND-QHXD của UBND tỉnh | 0,11 |
| 0,11 | Mỹ Bình |
|
8 | Lô đất trống theo công văn số 3620/UBND-QHXD của UBND tỉnh | 0,05 |
| 0,05 | Mỹ Bình |
|
9 | Lô đất là trụ sở HTXNN Mỹ Phước nay không còn hoạt động | 0,63 |
| 0,63 | Mỹ Bình |
|
10 | Lô đất công ích (Quyết định 4906 ngày 30/7/2004 của UBND Tỉnh) | 0,14 |
| 0,14 | Mỹ Bình |
|
11 | Lô đất công ích (Quyết định 4906 ngày 30/7/2004 của UBND Tỉnh) | 0,22 |
| 0,22 | Mỹ Bình |
|
12 | Lô đất - phần diện tích có mộ | 0,52 |
| 0,52 | Mỹ Bình |
|
13 | Lô đất công ích (Quyết định 4906 ngày 30/7/2004 của UBND Tỉnh) | 0,27 |
| 0,27 | Mỹ Bình |
|
14 | Thửa đất số 256, đường Nguyễn Thị Minh Khai | 0,05 |
| 0,05 | Mỹ Bình |
|
15 | Lô đất trống nằm xen kẽ khu dân cư khu phố 5 | 0,01 |
| 0,01 | MỹĐông |
|
16 | Lô đất trống nằm xen kẽ khu dân cư khu phố 6 | 0,02 |
| 0,02 | Mỹ Đông |
|
17 | Lô đất trống nằm xen kẽ khu dân cư khu phố 6 | 0,01 |
| 0,01 | Mỹ Đông |
|
18 | Lô đất trống nằm xen kẽ khu dân cư khu phố 1 | 0,07 |
| 0,07 | Mỹ Đông |
|
19 | Lô đất trống nằm trong khu Quy hoạch dân cư Bắc Trần Phú | 0,23 |
| 0,23 | Đài Sơn |
|
20 | Lô đất trống nằm trong khu Quy hoạch dân cư Bắc Trần Phú | 0,04 |
| 0,04 | Đài Sơn |
|
21 | Thửa đất 339, đường Thống Nhất, xã Thành Hải | 0,01 |
| 0,01 | Thành Hải |
|
22 | Lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh) | 0,23 |
| 0,23 | Thành Hải |
|
23 | Lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh) | 0,07 |
| 0,07 | Thành Hải |
|
24 | Lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh) | 0,14 |
| 0,14 | Thành Hải |
|
25 | Lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh) | 0,18 |
| 0,18 | Thành Hải |
|
26 | Lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh) | 0,13 |
| 0,13 | Thành Hải |
|
27 | lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh) | 0,15 |
| 0,15 | Thành Hải |
|
28 | Lô đất trống gần Trung tâm TD-TC xã Thành Hải (thôn Thành Ý) | 0,21 |
| 0,21 | Thành Hải |
|
29 | Lô đất công ích (Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 3/8/2004 của UBND Tỉnh) | 0,31 |
| 0,31 | Thành Hải |
|
30 | Lô đất 4.577 m2 đang cho thuê | 0,46 |
| 0,46 | Thành Hải |
|
31 | Một phần còn lại của lô đất công ích (để thi công đường vào Xưởng sản xuất thực nghiệm-Sở KHCN) | 0,03 |
| 0,03 | Tấn Tài |
|
32 | Đất ven đường đi trong khu dân cư 12,9ha (khu phố 2) | 0,01 |
| 0,01 | Tấn Tài |
|
33 | Khu đất chợ tạm thuộc khu tái định cư Tấn Lộc | 0,03 |
| 0,03 | Tấn Tài |
|
34 | Diện tích đất còn lại thuộc Trường TH Tấn Tài 2 (CS1), đất thuộc khu phố 8 | 0,11 |
| 0,11 | Tấn Tài |
|
35 | Thửa đất còn lại của Trường TH Tấn Tài (cũ) sau khi đã thu hồi để xây dựng trụ sở UBND phường Tấn Tài và cây xăng Phú Khánh đất thuộc khu phố 2 | 0,03 |
| 0,03 | Tấn Tài |
|
36 | Lô đất công ích (theo Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 29/7/2004) | 0,14 |
| 0,14 | Tấn Tài |
|
37 | Lô đất trống | 0,07 |
| 0,07 | Bảo An |
|
38 | Lô đất trống | 0,01 |
| 0,01 | Bảo An |
|
39 | Lô đất đang cho thuê | 0,01 |
| 0,01 | Bảo An |
|
40 | Lô đất ở trống | 0,01 |
| 0,01 | Bảo An |
|
41 | Lô đất ở trống | 0,03 |
| 0,03 | Bảo An |
|
42 | Lô đất ở trống | 0,05 |
| 0,05 | Bảo An |
|
43 | Lô đất ở trống | 0,01 |
| 0,01 | Bảo An |
|
44 | Lô đất ở trống (cho Xí nghiệp Thạch cao NT thuê trước đây) | 0,01 |
| 0,01 | Phước Mỹ |
|
45 | Lô đất dự phòng (sản xuất nông nghiệp) | 0,04 |
| 0,04 | Mỹ Hương |
|
46 | Lô đất dự phòng (sản xuất nông nghiệp) | 0,03 |
| 0,03 | Mỹ Hương |
|
47 | Lô đất dự phòng (sản xuất nông nghiệp) | 0,03 |
| 0,03 | Mỹ Hương |
|
48 | Đất khu vực nhà xác (bệnh viện cũ) trên đê Yết Kiêu | 0,20 |
| 0,20 | Mỹ Hương |
|
49 | Đất bãi rác bệnh viện (Nam Thành cũ) trên đê Yết Kiêu | 0,04 |
| 0,04 | Mỹ Hương |
|
50 | Thửa đất số 65, tờ bản đồ địa chính số 47 | 0,12 |
| 0,12 | Đông Hải |
|
51 | Thửa đất số 203, đường Mai Xuân Thưởng | 0,04 |
| 0,04 | Tấn Tài |
|
52 | Thửa đất số 9, đường Ngô Gia Tự | 0,03 |
| 0,03 | Tấn Tài |
|
53 | Thửa đất số 155, đường Phùng Khắc Khoan | 0,01 |
| 0,01 | Phước Mỹ |
|
54 | Lô đất đường Hải Thượng Lãn Ông (giáp ranh Công an Mỹ Hải) | 0,03 |
| 0,03 | Mỹ Hải |
|
55 | Lô đất Chợ Mỹ An (cũ) | 0,03 |
| 0,03 | Mỹ Hải |
|
56 | Thửa đất số 256, đường Nguyễn Thị Minh Khai | 0,04 |
| 0,04 | Mỹ Bình |
|
57 | Thửa đất (Tổ điện Đông Hải) | 0,03 |
| 0,03 | Đông Hải |
|
58 | Thửa đất 188, đường Hải Thượng Lãng Ông | 0,01 |
| 0,01 | Đông Hải |
|
59 | Lô đất trống trước thửa đất 145, tờ số 5 | 0,01 |
| 0,01 | Đông Hải |
|
60 | Thửa đất (Nhà trực Ban CH Quân sự phường Tấn Tài) | 0,03 |
| 0,03 | Tấn Tài |
|
61 | Thửa đất giáp (BQ khu phố 5, Bảo An) | 0,01 |
| 0,01 | Bảo An |
|
62 | Khu đất cạnh NHNN&PTNT | 0,72 |
| 0,72 |
|
|
63 | Khu dân cư Mỹ Bình 1 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
64 | Dự án khách sạn du lịch cao cấp | 0,90 |
| 0,90 | Mỹ Bình |
|
65 | Công viên biển Bình Sơn | 4,58 |
| 4,58 | Mỹ Bình |
|
66 | Khu dân cư Tháp Chàm 1 (Diện tích còn lại) | 0,38 |
| 0,38 | Đô Vinh |
|
67 | Lô đất trống chợ tạm Khu phố 1, phường Đô Vinh | 0,01 |
| 0,01 | Đô Vinh |
|
68 | Lô đất trống chợ tạm Khu phố 1, phường Phước Mỹ | 0,03 |
| 0,03 | Phước Mỹ |
|
69 | Khu dân cư khu phố 11, Đông Hải (77 lô) | 0,78 |
| 0,78 | Đông Hải |
|
70 | Đấu giá Chợ Đông Hải | 0,27 |
| 0,27 | Đông Hải |
|
71 | Các tổ chức, cá nhân thuê đất tại Cảng Cá Đông Hải (47 trường hợp, chi tiết xem phụ biểu 4) | 0,75 |
| 0,75 | Đông Hải |
|
D. | Công trình đã xây dựng, hoặc đã có đất nhưng chưa được cấp GCNQSDĐ (do chia tách mục đích sử dụng đất trên nền đất hiện trạng) nhưng chưa làm thủ tục đất đai | 3,45 |
| 3,45 |
|
|
1 | Đội cảnh sát cơ động và trung tâm huấn luyện chó nghiệp vụ Công an tỉnh | 0,66 |
| 0,66 | Phước Mỹ |
|
2 | Nhà tạm giữ phương tiện Công an thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 0,39 |
| 0,39 | Phước Mỹ |
|
3 | Trạm y tế phường Mỹ Hải | 0,11 |
| 0,11 | Mỹ Hải |
|
4 | Trụ sở thôn Công Thành, xã Thành Hải | 0,01 |
| 0,01 | Thành Hải |
|
5 | Trụ sở thôn Cà Đú, xã Thành Hải | 0,01 |
| 0,01 | Thành Hải |
|
6 | Các khu đất hỗ trợ cho hộ nghèo (khu lò gạch Bảo An 0,23 ha và sân bóng Mỹ Đông 1,53 ha) | 1,76 |
| 1,76 | Bảo An, Mỹ Đông |
|
7 | Nhà sinh hoạt cộng đồng KP5 | 0,02 |
| 0,02 | Mỹ Hải |
|
8 | Nhà mẫu giáo khu phố 3 | 0,10 |
| 0,10 | Mỹ Hải |
|
9 | Trường mẫu giáo KP3 | 0,06 |
| 0,06 | Mỹ Hải |
|
10 | Trụ sở công an phường | 0,09 |
| 0,09 | Phủ Hà |
|
11 | Trụ sở UBND phường | 0,153 |
| 0,153 | Phủ Hà |
|
12 | Trụ sở khu phố 1 | 0,01 |
| 0,01 | Mỹ Đông |
|
13 | Trụ sở khu phố 2 | 0,01 |
| 0,01 | Mỹ Đông |
|
14 | Trụ sở khu phố 4 | 0,01 |
| 0,01 | Mỹ Đông |
|
15 | Trụ sở khu phố 6 | 0,03 |
| 0,03 | Mỹ Đông |
|
16 | Trụ sở khu phố 7 | 0,01 |
| 0,01 | Mỹ Đông |
|
17 | Trụ sở khu phố 8 | 0,02 |
| 0,02 | Mỹ Đông |
|
- 1 Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 262/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 438/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 436/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
- 9 Quyết định 1569/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 10 Quyết định 1595/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
- 11 Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- 12 Quyết định 353/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- 13 Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận