- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Quyết định 24/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
- 12 Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 13 Quyết định 8879/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 14 Quyết định 810/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 15 Quyết định 811/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4362/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN TÂY HỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Tây Hồ;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6577/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 28 tháng 8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Tây Hồ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Tây Hồ:
- Điều chỉnh tăng diện tích đất thực hiện dự án, mã loại đất và bổ sung diện tích đất thu hồi (đã xác định trong Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố) tại 01 dự án với diện tích 0,1917ha;
- Bổ sung danh mục 07 dự án với diện tích 4,22ha.
(Danh mục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 310,78 | 12,75 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 285,87 | 11,72 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,23 | 0,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.013,71 | 82,59 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,87 | 2,09 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 379,55 | 15,57 |
- | Đất giao thông | DGT | 269,93 | 11,07 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 8,24 | 0,34 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,43 | 0,35 |
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,20 | 0,01 |
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,46 | 0,47 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 585,27 | 24,00 |
2.11 | Đất tín ngưỡng | TIN | 7,36 | 0,30 |
3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46,60 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,67 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,23 |
| Trong đó: |
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 7,53 |
4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 46,60 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,67 |
5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 thành: 69 dự án với tổng diện tích 632,43ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tây Hồ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 31/08/2023 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí | Diện tích (ha) | Trong đó, diện tích đất thu hồi (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Địa danh quận | Địa danh phường | ||||||||
A | Các dự án có trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
| ||||
I | Dự án điều chỉnh tại Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố |
|
|
| |||||
1 | Xây dựng HTKT xung quanh hồ Đầm Trị, phường Quảng An | CCC | Ban Quản lý dự án ĐTXD quận | 8,2917 | 2,52 | Tây Hồ | Quảng An | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của HĐND quận Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 04). QĐ 1093/QĐ-UBND của UBND quận Tây Hồ về phê duyệt dự án. Tiến độ 2023-2026 | Điều chỉnh tăng diện tích đất thực hiện dự án và bổ sung diện tích đất thu hồi |
II | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
| ||
2 | Cải tạo, tu sửa một số hạng mục xuống cấp tại Đình Hồ Khẩu, phường Bưởi | TIN | Ban Quản lý dự án ĐTXD quận | 0,09 | 0,02 | Tây Hồ | Bưởi | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân quận Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục 11). Tiến độ 2023-2024 |
|
3 | Cải tạo sửa chữa HTKT (trên cơ sở hiện trạng) phố Võng Thị | DGT | Ban Quản lý dự án ĐTXD quận | 0,36 | 0,16 | Tây Hồ | Bưởi | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân quân Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục 16). Tiến độ 2023-2024 |
|
4 | Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Mật Dụng | TON | Ban Quản lý dự án ĐTXD quận | 0,21 | 0,02 | Tây Hồ | Bưởi | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của Hội đồng nhân dân quận Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 02). Tiến độ hết 2024 |
|
5 | Dự án xây dựng Ban chỉ huy quân sự phường Thụy Khuê | TSC | UBND phường Thụy Khuê | 0,003 | 0,003 | Tây Hồ | Thụy Khuê | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân quán Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục 12). Tiến độ 2023-2025 |
|
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
| |||||
6 | Dự án lắp dựng “Trung tâm giới thiệu và quảng bá sản phẩm OCOP gắn với du lịch” | TMD | UBND quận | 0,04 |
| Tây Hồ | Nhật Tân | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân quân Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ (phụ lục 17) |
|
7 | Dự án xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng số 9 và 11 phường Thụy Khuê | DSH | UBND quận | 0,0121 |
| Tây Hồ | Thụy khuê | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân quân Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ (phụ lục 18) |
|
8 | Đấu giá quyền thuê đất sản xuất nông nghiệp | NNP | UBND quận | 3,5 |
| Tây Hồ | Nhật Tân | - Luật Đất đai năm 2013; các Nghị định hướng dẫn thi hành; Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 và số 24/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND Thành phố quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn Thành phố. - UBND quận Tây Hồ chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện tích đến từng vị trí thửa đất đề nghị đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp; quản lý chặt chẽ việc sử dụng đất đúng mục đích sau đấu giá theo quy định. |
|
- 1 Quyết định 8879/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 810/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 811/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn