Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 810/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 29 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của UBND huyện Hữu Lũng tại Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 22/5/2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 235/TTr-STNMT ngày 25/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như sau:

1. Tổng số công trình, dự án: 01 công trình, dự án.

2. Tổng diện tích đất sử dụng: 10.597,8 m2.

3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại phụ biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. UBND huyện Hữu Lũng có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Hữu Lũng, Chủ tịch UBND các xã: Minh Hòa, Hồ Sơn, Tân Thành, Cai Kinh, Hòa Lạc thuộc huyện Hữu Lũng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng chuyên môn,
Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT

STT

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.6.1

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.6.2

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

1.6.3

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

RSM

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.9

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.12

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.13

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.15

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.22

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.23

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.24

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.25

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.26

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.27

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.28

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.29

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.30

Đất Giao thông

DGT

2.31

Đất thủy lợi

DTL

2.32

Đất công trình năng lượng

DNL

3

Đất chưa sử dụng

CSD

* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

 

Phụ biểu

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: m2

Số TT

Tên dự án

Địa điểm dự án (xã, thị trấn)

Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...

Quy mô sử dụng đất của dự án

Dự kiến thu hồi từ các loại đất

Ghi chú

1

Dự án Cải tạo đường dây 110kV Bắc Giang - Lạng Sơn

Các xã: Minh Hòa, Hồ Sơn, Tân Thành, Cai Kinh, Hòa Lạc

Công văn số 229/BDAĐL-DDHDA2 ngày 09/02/2023 của Ban Quản lý dự án phát triển điện lực Miền Bắc

10,597.8

LUC(463,4); CLN(3.788,6); ONT (311,1); BHK(643,6); RSX(5.353,5); DGT(37,6).

 

 

Tổng số: 01 dự án

 

 

10,597.8